- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 13021/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 với một số chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 12.772.512.291.257 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 26.744.889.074.398 đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 26.644.393.220.661 đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương: 100.495.853.737 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh
a) Tổng thu ngân sách tỉnh: 20.072.105.359.211 đồng.
b) Tổng chi ngân sách tỉnh: 20.032.685.321.772 đồng, trong đó: chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách nhà nước năm 2022 là 15.623.000.000 đồng, chi bổ sung ngân sách cấp dưới 5.346.748.845.575 đồng và chi chuyển nguồn từ năm 2022 sang năm 2023 là 9.349.164.891.098 đồng.
c) Kết dư ngân sách tỉnh: 39.420.037.439 đồng.
4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh:
Trích nộp 19.710.018.720 đồng vào quỹ dự trữ tài chính và hạch toán 19.710.018.719 đồng còn lại vào thu ngân sách tỉnh năm 2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 11.515.029 | 26.744.889 | 232,3 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.959.700 | 11.755.697 | 197,3 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.959.700 | 11.755.697 | 197,3 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | - | - | - |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.405.329 | 5.799.242 | 107,3 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.202.724 | 3.202.724 | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.202.605 | 2.596.518 | 117,9 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | - |
IV | Thu kết dư năm trước |
| 86.441 | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 150.000 | 8.953.473 | 5.969,0 |
VI | Thu vay ngân sách địa phương |
| 66.206 |
|
VII | Thu nộp cấp trên | - | 83.831 | - |
B | TỔNG CHI NSĐP | 11.918.329 | 26.644.393 | 223,6 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 11.874.059 | 12.512.427 | 105,4 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.266.055 | 4.592.741 | 107,7 |
2 | Chi thường xuyên | 7.376.968 | 7.915.075 | 107,3 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.689 | 3.431 | 32,1 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | 1.180 | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 208.167 | - | - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - |
7 | Chi viện trợ, huy động đóng góp | 11.000 | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 44.270 | - | - |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 13.852.854 | - |
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 263.489 | - |
V | Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay |
| 15.623 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
| 100.496 | - |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 15.600 | 15.623 | 100,1 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - | - | - |
2 | Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh) | 15.600 | 15.623 | 100,1 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 403.300 | 66.206 | 16,4 |
1 | Vay bù đắp bội chi | 403.300 | 66.206 | 16,4 |
2 | Vay để trả nợ gốc | - | - | - |
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 418.900 | 186.771 | 44,6 |
|
|
|
|
|
Biểu số 2
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Thu NSNN | Thu NSĐP | Thu NSNN | Thu NSĐP | Thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*) | 6.861.000 | 6.861.300 | 21.812.426 | 20.795.611 |
|
|
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 6.861.000 | 6.861.300 | 12.772.512 | 11.755.697 | 186,2 | 171,3 |
I | Thu nội địa | 6.390.000 | 6.390.300 | 12.083.525 | 11.696.157 | 189,1 | 183,0 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước | 349.000 | 349.000 | 504.072 | 504.072 | 144,4 | 144,4 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 208.250 | 208.250 | 258.475 | 258.475 | 124,1 | 124,1 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 79.000 | 79.000 | 146.754 | 146.754 | 185,8 | 185,8 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 | 87 | 87 | 86,7 | 86,7 |
| - Thuế tài nguyên | 61.650 | 61.650 | 98.756 | 98.756 | 160,2 | 160,2 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.106.000 | 2.106.000 | 3.463.404 | 3.462.755 | 164,5 | 164,4 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 280.000 | 280.000 | 574.423 | 574.423 | 205,2 | 205,2 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 285.000 | 285.000 | 334.951 | 334.951 | 117,5 | 117,5 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.535.000 | 1.535.000 | 2.547.073 | 2.546.423 | 165,9 | 165,9 |
| - Thuế tài nguyên | 6.000 | 6.000 | 6.958 | 6.958 | 116,0 | 116,0 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| - | - | - | - |
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.578.075 | 1.578.039 | 157,8 | 157,8 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 670.000 | 670.000 | 983.560 | 983.560 | 146,8 | 146,8 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 240.000 | 240.000 | 409.439 | 409.436 | 170,6 | 170,6 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.000 | 3.000 | 4.413 | 4.380 | 147,1 | 146,0 |
| - Thuế tài nguyên | 87.000 | 87.000 | 180.664 | 180.664 | 207,7 | 207,7 |
4 | Lệ phí trước bạ | 260.000 | 260.000 | 401.742 | 401.742 | 154,5 | 154,5 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| - | - | - | - |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 14.000 | 14.000 | 26.442 | 26.442 | 188,9 | 188,9 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 290.000 | 290.000 | 590.736 | 590.736 | 203,7 | 203,7 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 630.000 | 630.000 | 402.367 | 193.389 | 63,9 | 30,7 |
9 | Phí, lệ phí | 139.000 | 139.000 | 169.639 | 120.958 | 122,0 | 87,0 |
10 | Tiền sử dụng đất | 1.200.000 | 1.200.000 | 2.886.099 | 2.886.099 | 240,5 | 240,5 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 105.000 | 105.000 | 1.479.557 | 1.479.557 | 1.409,1 | 1.409,1 |
12 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 2.000 | 2.000 | 2.547 | 2.547 | 127,3 | 127,3 |
13 | Thu khác ngân sách | 138.000 | 138.000 | 311.022 | 211.433 | 225,4 | 153,2 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 45.000 | 45.000 | 70.377 | 40.944 | 156,4 | 91,0 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 22.000 | 22.300 | 26.098 | 26.098 | 118,6 | 117,0 |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 20.000 | 20.000 | 59.766 | 59.766 | 298,8 | 298,8 |
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 70.000 | 70.000 | 111.581 | 111.581 | 159,4 | 159,4 |
II | Thu về dầu thô |
|
| - | - | - | - |
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 460.000 | 460.000 | 629.447 | - | 136,8 | - |
1 | Thuế xuất khẩu | 25.000 | 25.000 | 57.455 | - | 229,8 | - |
2 | Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 63.640 | 63.640 | 38.638 | - | 60,7 | - |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
| - | - | - |
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 371.160 | 371.160 | 532.744 |
| 143,5 | - |
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 66 |
| - | - |
6 | Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
| - |
| - | - |
7 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 200 | 200 | 112 | - | 55,8 | - |
8 | Phí, lệ phí hải quan |
|
| - | - | - | - |
9 | Thu khác |
|
| 434 | - | - | - |
IV | Thu viện trợ | 11.000 | 11.000 | 12.785 | 12.785 | - | - |
VI | Các khoản huy động, đóng góp |
|
| 46.755 | 46.755 | - | - |
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - | - | - | - | - | - |
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | - | 8.953.473 | 8.953.473 | - | - |
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | - | - | 86.441 | 86.441 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) không bao gồm thu bổ sung, thu nộp cấp trên và thu vay./.
Biểu số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán (HĐND tỉnh giao) | Quyết toán | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.918.329 | 26.644.393 | 223,6 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.874.059 | 12.512.427 | 105,4 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.266.055 | 4.592.741 | 107,7 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.266.055 | 4.592.741 | 107,7 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 69.000 | 69.000 | 100,0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích |
|
| - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
| - |
II | Chi thường xuyên | 7.376.968 | 7.915.075 | 107,3 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.198.261 | 3.203.702 | 100,2 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 45.016 | 42.270 | 93,9 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 10.689 | 3.431 | 32,1 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | 1.180 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách* | 208.167 |
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
| - |
VIII | Chi viện trợ, huy động đóng góp | 11.000 |
| - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU* | 44.270 | - | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 13.852.854 | - |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 263.489 | - |
Đ | CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM |
| 15.623 |
|
* Các khoản chi từ dự phòng ngân sách, các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia đã tổng hợp cùng chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên; đồng thời phân tích tại các biểu chi tiết./.
Biểu số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI | 10.420.329 | 20.032.685 | 192,2 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.079.000 | 5.346.749 | 131,1 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6.297.059 | 5.321.149 | 84,5 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.539.147 | 2.530.662 | 71,5 |
II | Chi thường xuyên | 2.626.276 | 2.606.217 | 99,2 |
1 | Chi quốc phòng | 87.447 | 155.178 | 177,5 |
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 38.231 | 47.877 | 125,2 |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 680.773 | 640.714 | 94,1 |
4 | Chi khoa học và công nghệ | 41.776 | 40.417 | 96,7 |
5 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 756.511 | 615.115 | 81,3 |
6 | Chi Văn hóa du lịch | 100.821 | 119.273 | 118,3 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 15.574 | 16.070 | 103,2 |
8 | Chi thể dục thể thao | 34.750 | 35.553 | 102,3 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 8.680 | 8.019 | 92,4 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 337.880 | 405.608 | 120,0 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 426.625 | 424.685 | 99,5 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 65.386 | 64.771 | 99,1 |
13 | Chi thường xuyên khác | 31.822 | 32.938 | 103,5 |
14 | Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng góp | - | - | - |
III | Chi trả nợ lãi vay | 10.689 | 3.431 | 32,1 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | 1.180 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 113.767 | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - |
VII | Chi viện trợ, huy động đóng góp | 6.000 |
|
|
VIII | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 179.658 | - |
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*) | 44.270 | - | - |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 9.349.165 | - |
Đ | CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM | - | 15.623 |
|
Biểu số 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||
Tổng | Trong đó | Dự phòng | Tổng | Trong đó | Nộp ngân sách cấp tỉnh (huyện + xã) | Chi chuyển nguồn sang năm sau (huyện + | Tổng chi | Trong đó | |||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư | Chi thường xuyên | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 5.572.144 | 726.908 | 4.750.836 | 94.400 | 11.958.457 | 2.062.079 | 5.308.858 | 83.831 | 4.503.689 | 214,61 | 283,68 | 111,75 |
1 | Phong Điền | 604.968 | 61.134 | 533.834 | 10.000 | 1.165.129 | 283.959 | 585.740 | 6.200 | 289.229 | 192,59 | 464,49 | 109,72 |
2 | Quảng Điền | 451.894 | 48.233 | 396.361 | 7.300 | 864.002 | 230.645 | 434.602 | 14.357 | 184.398 | 191,20 | 478,19 | 109,65 |
3 | Hương Trà | 400.525 | 65.187 | 328.838 | 6.500 | 880.813 | 139.618 | 346.294 | 2.397 | 392.503 | 219,91 | 214,18 | 105,31 |
4 | Hương Thủy | 487.442 | 99.413 | 380.029 | 8.000 | 1.774.875 | 384.073 | 429.821 | 4.944 | 956.037 | 364,12 | 386,34 | 113,10 |
5 | Phú Vang | 563.153 | 86.248 | 467.605 | 9.300 | 1.350.352 | 267.529 | 613.234 | 16.615 | 452.975 | 239,78 | 310,19 | 131,14 |
6 | Phú Lộc | 626.195 | 60.545 | 555.150 | 10.500 | 1.159.151 | 153.353 | 707.646 | 9.372 | 288.779 | 185,11 | 253,29 | 127,47 |
7 | Nam Đông | 296.703 | 28.856 | 263.147 | 4.700 | 448.178 | 40.262 | 282.067 | 6.490 | 119.359 | 151,05 | 139,53 | 107,19 |
8 | A Lưới | 491.379 | 27.446 | 455.633 | 8.300 | 879.659 | 62.795 | 483.659 | 8.193 | 325.012 | 179,02 | 228,80 | 106,15 |
9 | Thành phố Huế | 1.649.885 | 249.846 | 1.370.239 | 29.800 | 3.436.299 | 499.844 | 1.425.795 | 15.263 | 1.495.397 | 208,28 | 200,06 | 104,05 |
Biểu số 6
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9=6/3 | 10=7/4 | 11=8/5 |
| TỔNG CỘNG | 4.079.000,0 | 3.329.769,0 | 749.231,0 | 5.346.748,8 | 3.329.079,3 | 2.017.669,5 | 131,1 | 100,0 | 269,3 |
1 | Phong Điền | 503.668,0 | 410.764,0 | 92.904,0 | 662.575,5 | 410.709,3 | 251.866,2 | 131,6 | 100,0 | 271,1 |
2 | Quảng Điền | 379.894,0 | 301.369,0 | 78.525,0 | 439.467,1 | 301.270,1 | 138.197,1 | 115,7 | 100,0 | 176,0 |
3 | Hương Trà | 304.525,0 | 234.755,0 | 69.770,0 | 342.495,1 | 234.647,9 | 107.847,2 | 112,5 | 100,0 | 154,6 |
4 | Hương Thủy | 308.362,0 | 230.574,0 | 77.788,0 | 393.802,7 | 230.504,0 | 163.298,7 | 127,7 | 100,0 | 209,9 |
5 | Phú Vang | 440.204,0 | 349.449,0 | 90.755,0 | 567.380,6 | 349.334,0 | 218.046,6 | 128,9 | 100,0 | 240,3 |
6 | Phú Lộc | 511.105,0 | 422.673,0 | 88.432,0 | 650.006,8 | 422.603,6 | 227.403,2 | 127,2 | 100,0 | 257,2 |
7 | Nam Đông | 267.643,0 | 212.405,0 | 55.238,0 | 332.396,8 | 212.314,4 | 120.082,4 | 124,2 | 100,0 | 217,4 |
8 | A Lưới | 470.149,0 | 404.073,0 | 66.076,0 | 708.553,7 | 403.989,0 | 304.564,7 | 150,7 | 100,0 | 460,9 |
9 | Thành phố Huế | 893.450,0 | 763.707,0 | 129.743,0 | 1.250.070,4 | 763.707,0 | 486.363,4 | 139,9 | 100,0 | 374,9 |
Biểu số 7
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Nội dung | Chuyển nguồn năm 2022 sang năm 2023 | Ghi chú | |||
Tổng | Dự toán | Tạm ứng | Cam kết chi | |||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | C |
| Tổng cộng | 9.349.164.891.098 | 7.322.441.463.520 | 2.026.349.326.378 | 374.101.200 |
|
1 | Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công | 2.424.789.812.432 | 433.510.920.844 | 1.991.278.891.588 |
| Chuyển nguồn số dư tạm ứng vốn đầu tư XDCB; Chuyển nguồn vốn một số dự án đang triển khai thực hiện nhưng khối lượng chưa đạt nên chưa thanh toán số vốn tạm ứng. |
2 | Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán | 52.395.272.901 | 52.395.272.901 | - |
| Danh mục và dự toán mua sắm tập trung giao cho đơn vị, đã phê duyệt đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm nhưng chưa giải ngân kịp trong năm, nên chuyển sang năm 2023 tiếp tục thực hiện |
3 | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội; | 3.828.317.329.347 | 3.828.317.329.347 | - | - | Nguồn cải cách tiền lương sử dụng chưa hết chuyển năm sau theo quy định; kinh phí thực hiện các mục tiêu bảo trợ xã hội |
4 | Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi | 9.582.592.703 | 9.208.491.503 | - | 374.101.200 | Chủ yếu là các khoản thanh toán chi thường xuyên cho cán bộ viên chức và người lao động chưa thanh toán kịp trong năm 2022 nên chuyển nguồn sang 2023 để tiếp tục thanh toán |
5 | Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc | 225.397.097.022 | 225.397.097.022 |
| - | Chủ yếu là các khoản kinh phí được trung ương bổ sung vào Quý IV/2022 và kỳ 13 năm kế toán 2023, địa phương triển khai phân bổ cho đơn vị để thực hiện ngay sau khi nhận được số bổ sung mục tiêu từ NSTW; tuy nhiên do thời gian không còn nhiều, vì thế đa số các đơn vị không thể giải ngân kịp và quyết toán trong năm ngân sách 2022 được nên chuyển nguồn sang năm 2023 để tiếp tục thực hiện |
6 | Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định | 42.758.319.793 | 7.687.885.003 | 35.070.434.790 | - | Một số một nhiệm vụ, đề tài dự án đã được triển khai thực hiện một phần, số dự toán còn lại không thực hiện kịp trong năm nên phải chuyển nguồn sang 2023 để tiếp tục thực hiện |
7 | Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định | 2.765.924.466.900 | 2.765.924.466.900 | - | - | Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được cấp có thẩm quyền thông qua phương án sử dụng, địa phương thực hiện chuyển nguồn sang năm |
Biểu số 8
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | Ghi chú | |
Dự phòng | Tăng thu | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | C |
A | Tổng nguồn | 825.399 | 109.469 | 715.931 |
|
B | Tổng kinh phí đã phân bổ sử dụng | 825.399 | 109.469 | 715.931 |
|
I | Chi đầu tư XDCB | 575.890 |
| 575.890 |
|
II | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp | - |
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 249.509 | 109.469 | 140.041 |
|
1 | Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh | 180.058 | 95.917 | 84.141 |
|
| Chi sự nghiệp kinh tế |
| 16.360 | 3.000 |
|
| Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
| 3.739 | 5.000 |
|
| Chi sự nghiệp y tế |
| 1.156 |
|
|
| Chi đảm bảo xã hội |
| 2.820 | 5.641 |
|
| Chi an ninh |
| 8.929 | 2.000 |
|
| Chi quốc phòng |
| 10.021 | 58.500 | 4 |
| Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
| 35.582 |
|
|
| Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
| 977 |
|
|
| Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 664 | 664 | - |
|
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 5.150 | 5.150 |
|
|
| Chi sự nghiệp văn hóa | 19.990 | 9.990 | 10.000 |
|
| Chi khác | 529 | 529 | - |
|
2 | Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện | 69.451 | 13.551 | 55.900 |
|
- 1Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 2Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021
- 3Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2021
- 4Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 8Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021
- 9Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2021
- 10Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- Số hiệu: 103/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực