Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2021: 21.445.017.111.277 đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương được điều hành năm 2021: 19.626.914.879.150 đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 là: 19.618.885.658.156 đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là: 8.029.220.994 đồng.

Kết dư ngân sách tỉnh: 4.544.352.602 đồng;

Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 1.511.244.578 đồng;

Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 1.973.623.814 đồng.

5. Xử lý kết dư ngân sách năm 2021:

a) Chuyển vào quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh: 2.272.176.301 đồng.

b) Ghi thu vào ngân sách địa phương năm 2022: 5.757.044.693 đồng.

Trong đó:

- Ghi thu vào ngân sách tỉnh: 2.272.176.301 đồng.

- Ghi thu vào ngân sách cấp huyện: 1.511.244.578 đồng;

- Ghi thu vào ngân sách cấp xã: 1.973.623.814 đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 01 đến Biểu số 09 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Sở Tài chính: Nghiên cứu, kịp thời thực hiện các kiến nghị của kiểm toán Nhà nước tại Thông báo kết quả kiểm toán số 661/TB-KTNN ngày 21 tháng 11 năm 2022, trong đó quan tâm việc khi tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương phải báo cáo rõ các nội dung, kiến nghị tăng thu, giảm chi ngân sách Nhà nước đã được thực hiện, tổng hợp trong quyết toán ngân sách địa phương và các nội dung số liệu sẽ được xử lý trong các năm sau theo quy định tại Điều 73 Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.047 974.000.000

19.626.914.879.150

6.578.940.879.150

150%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.819.631.000.000

6.703.578.232.039

1.883.947.232.039

139%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

4.438.000.000.000

6.232.885.178.462

1.794.885.178.462

140%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

381.631.000.000

470.693.053.577

89.062.053.577

123%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.208.643.000.000

8.513.711.226.636

305.068.226.636

104%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.854.734.000.000

6.854.734.000.000

-

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.353.909.000.000

1.658.977.226.636

305.068.226.636

123%

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

IV

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

20.032.722.100

20.032.722.100

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

-

 

VI

Thu kết

 

43.633.074.408

43.633.074.408

 

VII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

4.345.959.623.967

4.345.959.623.967

 

VIII

Vay của ngân sách cấp tỉnh

19.700.000.000

-

-19.700.000.000

0%

B

TỔNG CHI NSĐP

13.047.974.000.000

19.618.885.658.156

6.570.911.658.156

150%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.689.202.000.000

13.856.604.334.563

1.167.402.334.563

109%

1

Chi đầu tư phát triển

4.156.997.000.000

5.906.548.659.855

1.749.551.659.855

142%

2

Chi thường xuyên

8.295.608.000.000

7.947.587.916.660

-348.020.083.340

96%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600.000.000

957.758.048

-642.241.952

60%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510.000.000

1.510.000.000

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

233.487.000.000

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

337.672.000.000

97.628.071.571

-240.043.928.429

29%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

18.881.246.984

18.881.246.984

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

337.672.000.000

78.746.824.587

-258.925.175.413

23%

III

Chi trả nợ gốc

21.100.000.000

21.974.655.976

874.655.976

104%

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

683.526.306.146

683.526.306.146

 

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4.959.152.289.900

4.959.152.289.900

 

VI

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước

 

 

-

 

VII

Chi viện trợ

 

 

-

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

8.029.220.994

8.029.220.994

 

D

BỘI THU NSĐP (E-F)

1.400.000.000

21.974.655.976

20.574.655.976

1570%

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

21.100.000.000

21.974.655.976

874.655.976

104%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết du ngân sách cấp tỉnh

21.100.000.000

21.974.655.976

874.655.976

104%

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

19.700.000.000

-

-19.700.000.000

0%

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

19.700.000.000

-

-19.700.000.000

0%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

204.518.000.000

183.936.669.735

-20.581.330.265

90%


Biểu số 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

5.700.000.000.000

4.819.631.000.000

12.247.779.578.495

11.093.170.930.414

215%

230%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5.700.000.000.000

4.819.631.000.000

7.858.186.880.120

6.703.578.232.039

138%

139%

I

Thu nội địa

5.300.000.000.000

4.819.631.000.000

7.305.475.795.407

6.672.626.892.301

138%

138%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản

290.000.000.000

290.000.000.000

298.878.585.722

298.878.577.129

103%

103%

 

- Thuế giá trị gia tăng

254.000.000.000

254.000.000.000

259.668.520.880

259.668.512.287

102%

102%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.900.000.000

14.900.000.000

18.504.465.042

18.504.465.042

124%

124%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

21.000.000.000

21.000.000.000

20.553.325.240

20.553.325.240

98%

98%

 

- Thuế tài nguyên

100.000.000

100.000.000

152274.560

152.274.560

152%

152%

 

- Thuế môn bài

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương qun lý

55.000.000.000

55.000.000.000

38.154.604.849

38.154.604.849

69%

69%

 

- Thuế giá trị gia tăng

29.700.000.000

29.700.000.000

25.083.285.785

25.083.285.785

84%

84%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.800.000.000

14.800.000.000

8.385.665.801

8.385.665.801

57%

57%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.500.000.000

4.500.000.000

1.973.692.377

1.973.692.377

44%

44%

 

- Thuế tài nguyên

6.000.000.000

6.000.000.000

2.711.960.886

2.711.960.886

45%

45%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200.000.000.000

200.000.000.000

334.453.881.950

334.453.881.950

167%

167%

 

- Thuế giá trị gia tăng

90.000.000.000

90.000.000.000

102.459.888.739

102.459.888.739

114%

114%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

110.000.000.000

110.000.000.000

231.993.072.611

231.993.072.611

211%

211%

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

920.600

920.600

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

-

-

 

 

 

- Thuê môn bài

 

 

-

-

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

840.000.000.000

840.000.000.000

874.135.704.099

867.406.888.403

104%

103%

 

- Thuế giá trị gia tăng

570.000.000.000

570.000.000.000

559.506.136.154

559.506.136.154

98%

98%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

232.000.000.000

232.000.000 000

273.650.229.648

273.650.229.648

118%

118%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30.000.000.000

30.000.000.000

29.965.737.068

23.236.921.372

100%

77%.

 

- Thuế tài nguyên

8.000.000.000

8.000.000.000

11.013.601.229

11.013.601.229

138%

138%

 

- Thuế môn bài

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

-

 

 

5

Lệ phí trước bạ

330.000.000.000

330.000.000.000

373.418.252.213

373.418.252.213

113%

113%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.800.000.000

16.800.000.000

19.299.694.922

19.299.694.922

115%

115%

8

Thuế thu nhập cá nhân

245.000.000.000

245.000.000.000

338.401.457.237

338.401.457.237

138%

138%

9

Thuế bảo vệ môi trường

614.600.000.000

228.631.000.000

798.218.039.153

296.937.110.608

130%

130%

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

385.969.000.000

 

501.280.928.545

-

130%

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

228.631.000.000

228.631.000.000

296.937.110.608

296.937.110.608

130%

130%

10

Phí, lệ phí

97.400.000.000

58.000.000.000

105.105.076.284

63.889.840.577

108%

110%

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

39.400.000.000

 

41.873.003.807

657.768.100

106%

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

58.000.000.000

58.000.000.000

63.232.072.477

63.232.072.477

109%

109%

 

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

1.500.000.000

1.500.000.000

2.786.576.311

2.786.576.311

186%

186%

11

Tiền sử dụng đất

2.220.000.000.000

2.220.000.000.000

3.641.861.660.993

3.641.861.660.993

164%

164%

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

 

 

-

-

 

 

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

2.220.000.000.000

2.220.000.000.000

3.641.861.660.993

3.641.861.660.993

164%

164%

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

138.000.000.000

138.000.000.000

143.155.919.283

143.155.919.283

104%

104%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

700.000.000

700.000.000

1.027.982.082

1.027.982.082

147%

147%

14

Thu khác ngân sách

150.000.000.000

95.000.000.000

193.029.135.557

109.866.102.392

129%

116%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

500.000.000

500.000.000

3.061.330.142

2.600.448.742

612%

520%

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sn khác

60.000.000.000

60.000.000.000

74.240.967.523

74.240.967.523

124%

124%

 

Trong đó: Thu tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công

 

 

18.575.916.000

18.575.916.000

 

 

17

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

8.000.000.000

8.000.000.000

33.342.265.212

33.342.265.212

417%

417%

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

34.000.000.000

34.000.000.000

35.691.238.186

35.691.238.186

105%

105%

II

Thu từ dầu thô

 

 

-

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

400.000.000.000

 

521.759.744.975

 

130%

 

1

Thuế xuất khẩu

5.000.000.000

 

4.926.753.649

-

99%

 

2

Thuế nhập khẩu

30.000.000.000

 

51.280.152.845

-

171%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

1.417.000

-

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

-

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

365.000.000.000

 

464.548.204.561

-

127%

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

475.994.555

 

 

 

7

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

128.269.260

 

 

 

8

Thu khác

 

 

398.953.105

-

 

 

IV

Thu Viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

-

-

30.951.339.738

30.951.339.738

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

5.137.273.392

5.137.273.392

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

25.814.066.346

25.814.066.346

 

 

3

Thu học phí

 

 

 

 

 

 

VI

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

B

THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

-

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

43.633.074.408

43.633.074.408

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

4.345.959.623.967

4.345.959.623.967

 

 

 


Biểu số 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

D toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.047.974.000.000

19.618.885.658.156

150%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.689.202.000.000

13.856.604.334.563

109%

I

Chi đầu tư phát triển

4.156.997.000.000

5.906.548.659.855

142%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.156.997.000.000

5.898.548.659.855

142%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

284.136.000.000

490.741.566.046

173%

-

Chi khoa học và công nghệ

10.278.000.000

21.599.330.000

210%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

8.000.000.000

 

II

Chi thường xuyên

8.295.608.000.000

7.947.587.916.660

96%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.654.596.000.000

3.493.113.294.109

96%

2

Chi khoa học và công nghệ

26.776.000.000

26.155.544.679

98%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600.000.000

957.758.048

60%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510.000.000

1.510.000.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

233.487.000.000

 

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

-

18.881.246.984

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

49.350.000

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

18.831.896.984

 

C

CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

337.672.000.000

78.746.824.587

23%

1

Vốn ngoài nước

23.280.000.000

8.985.026.636

39%

2

Một số chương trình mục tiêu

18.081.000.000

22.597.632.000

125%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

296.311.000.000

47.164.165.951

16%

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

683.526.306.146

 

E

CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

F

CHI VIỆN TRỢ

 

 

 

G

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4.959.152.289.900

 

H

CHI TRẢ NỢ GỐC

21.100.000.000

21.974.655.976

104%

 

Biểu số 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

D toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH

11.314.874.000.000

15.566.731.321.593

4.251.857.321.593

138%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.863.021.000.000

3.863.021.000.000

-

100%

B

CHI B SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

391.821.498.314

391.821.498.314

 

C

CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.430.753.000.000

7.291.525.132.108

-139.227.867.892

98%

I

Chi đầu tư- phát triển

3.757.997.000.000

4.692.759.917.430

934.762.917.430

125%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.757.997.000.000

4.687.759.917.430

929.762.917.430

125%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

155.136.000.000

98.494.962.694

-56.641.037.306

63%

-

Chi khoa học và công nghệ

10.278.000.000

21.599.330.000

11.321.330.000

210%

-

Chi quốc phòng

41.806.000.000

66.373.428.000

24.567.428.000

159%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

30.817.000.000

42.855.251.000

12.038.251 000

139%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

119.063.000.000

29.471.281.768

-89 591.718.232

25%

-

Chi văn hóa thông tin

263.015.000.000

260.297.801.000

-2.717.199.000

99%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.561.000.000

6.120.403.435

559.403.435

110%

-

Chi thể dục thể thao

120.618.000.000

119.198.341.100

-1.419.658.900

99%

-

Chi bảo vệ môi trường

8.520.000.000

11.371.669.050

2.851.669.050

133%

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.872.668.000.000

3.800.144.255.583

927.476.255.583

132%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

104.801.626.000

150.390.733.100

45.589.107.100

144%

-

Chi bảo đảm xã hội

25.713.374.000

81.442.460.700

55.729.086.700

317%

-

Chi đầu tư khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

5.000.000.000

 

 

II

Chi thường xuyên

3.211.057.000.000

2.522.199.613.859

-688.857.386.141

79%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

694.945.000.000

555.840.640.717

-139.104 359.283

80%

-

Chi khoa học và công nghệ

23.382.000.000

23.156.454.679

-225.545.321

99%

-

Chi quốc phòng

32.559.000.000

48.682.306.000

16.123.306.000

150%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

22.231.000.000

40.883.353.900

18.652.353.900

184%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

860.168.000.000

877.436.080.596

17.268.080.596

102%

-

Chi văn hóa thông tin

33.170.000.000

32.369.048.000

-800.952.000

98%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

27.257.000.000

27.196.940.987

-60.059.013

100%

-

Chi thể dục thể thao

32.568.000.000

39.536.300.000

6.968.300.000

121%

-

Chi bảo vệ môi trường

48.758.000.000

10.920.156.300

-37.837.843.700

22%

-

Chi các hoạt động kinh tế

963.200.000.000

422.579.878.525

-540.620.121.475

44%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

398.962.000.000

349.787.563.784

-49.174.436.216

88%

-

Chi bảo đảm xã hội

53.363.000.000

76.568.829.857

23.205.829.857

143%

-

Chi thường xuyên khác

20.494.000.000

17.242 060.514

-3.251.939.486

84%

III

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 

4.691.470.184

4.691.470.184

 

IV

Chi mc tiêu từ ngân sách Trung ương

337.672.000.000

69.406.372.587

-268.265.627.413

21%

V

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

VI

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600.000.000

957.758.048

-642.241.952

60%

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510.000.000

1.510.000.000

-

100%

VIII

Dự phòng ngân sách

120.917.000.000

-

 

 

IX

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

X

Chi viện trợ

 

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.334.895.451.149

3.334.895.451.149

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤp TRÊN

 

663.493.584.046

663.493.584.046

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

21.100.000.000

21.974.655.976

874.655.976

104%

 


Biểu số 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP (A B C D E F)

13.047.974.000.000

7.451.853.000.000

5.596.121.000.000

19.618.885.658.156

11.311.888.823.279

8.306.996.834.877

150%

152%

148%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

12.689.202.000.000

7.093.081.000.000

5.596.121.000.000

13.856.604.334.563

7.217.427.289.337

6.639.177.045.226

109%

102%

119%

I

Chi đầu tư- phát triển

4.156.997.000.000

3.757.997.000.000

399.000.000.000

5.906.548.659.855

4.692.759.917.430

1.213.788.742.425

142%

125%

304%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.156.997.000.000

3.757.997.000.000

399.000.000.000

5.898.548.659.855

4.687.759.917.430

1.210.788.742.425

142%

125%

303%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

284.136.000.000

155.136.000.000

129.000.000.000

490.741.566.046

98.494.962.694

392.246.603.352

173%

63%

304%

-

Chi khoa học và công nghệ

10.278.000.000

10.278.000.000

-

21.599.330.000

21.599.330.000

 

210%

210%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

8.000.000.000

5.000.000.000

3.000.000.000

 

 

 

II

Chi thường xuyên

8.295.608.000.000

3.211.057.000.000

5.084.551.000.000

7.947.587.916.660

2.522.199.613.859

5.425.388.302.801

96%

79%

107%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.654.596.000.000

694.945.000.000

2.959.651.000.000

3.493.113.294.109

555.840.640.717

2.937.272.653.392

96%

80%

99%

2

Chi khoa học và công nghệ

26.776.000.000

23.382.000.000

3.394.000.000

26.155 544.679

23.156.454.679

2.999.090.000

98%

99%

88%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600.000.000

1.600.000.000

 

957.758.048

957.758.048

 

60%

60%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510.000.000

1.510.000.000

 

1.510.000.000

1.510.000.000

 

100%

100%

 

V

D phòng ngân sách

233.487.000.000

120.917.000.000

112.570.000.000

 

 

 

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

-

-

18.881.246.984

4.691.470.184

14.189.776.800

 

 

 

I

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

-

 

49.350.000

-

49.350.000

 

 

 

II

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

-

 

18.831.896.984

4.691.470.184

14.140.426.800

 

 

 

C

CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

337.672.000.000

337.672.000.000

-

78.746.824.587

69.406.372.587

9.340.452.000

23%

21%

 

1

Vốn chuẩn bị động viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngoài nước

23.280.000.000

23.280.000.000

 

8.985.026.636

8.985.026,636

-

39%

39%

 

3

Một số chương trình mục tiêu

18.081.000.000

18.081.000.000

 

22.597.632.000

19.657.180.000

2.940.452.000

125%

109%

 

4

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

296.311.000.000

296.311.000.000

 

47.164.165.951

40.764.165.951

6.400.000.000

16%

14%

 

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

683.526.306.146

663.493.584.046

20.032.722.100

 

 

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

4.959.152.289.900

3.334.895.451.149

1.624.256.838.751

 

 

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

21.100.000.000

21.100.000.000

 

21.974.655.976

21.974.655.976

 

104%

104%

 

 

Biểu số 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng


Biểu số 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn CCTL

Tổng số

Chi đầu phát triển

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1 = 2 3 4 5

2

3

4

5

6=7 10 13 16 17 18

7

8

9

 

TỔNG SỐ

5.596.121.000.000

399.000.000.000

5.084.551.000.000

112.570.000.000

0

8.306.996.834.877

1.213.788.742.425

392.246.603.352

 

1

Thành phố Nam Định

711.429.000.000

3.500.000.000

693.729.000.000

14.200.000.000

 

1.122.219.919.777

123.305.438.000

16.567.947.000

 

2

Huyện Mỹ Lộc

228.792.000.000

21.000.000.000

203.172.000.000

4.620.000.000

 

430.109.125.487

36.109.910.800

13.860.385.000

 

3

Huyện Nam Trực

530.207.000.000

14.000.000.000

505.577.000.000

10.630.000.000

 

664.443.528.469

49.158.777.300

12.673.236.500

 

4

Huyện Trực Ninh

527.734.000.000

28.000.000.000

489.124.000.000

10.610.000.000

 

773.043.924.736

108.202.972.093

42.896.664.800

 

5

Huyện Hải Hậu

794.668.000.000

56.000.000.000

722.648.000.000

16.020.000.000

 

1.167.518.390.642

182.639.373.587

67.772.848.027

 

6

Huyện Giao Thủy

572.242.000.000

70.000.000.000

490.702.000.000

11.540.000.000

 

1.076.274.148.354

303.846.352.011

91.880.377.000

 

7

Huyện Xuân Trường

587.559.000.000

122.500.000.000

453.169.000.000

11.890.000.000

 

775.026.337.626

111.488.845.610

65.068.168.700

 

8

Huyện Nghĩa Hưng

563.122.000.000

42.000.000.000

509.782.000.000

11.340.000.000

 

752.425.910.221

95.903.518.500

23.912.634.000

 

9

Huyện Ý Yên

701.033.000.000

35.000.000.000

651.933.000.000

14.100.000.000

 

927.861.045.630

110.954.161.624

32.014.194.125

 

10

Huyện Vụ Bản

379.335.000.000

7.000.000.000

364.715.000.000

7.620.000.000

 

618.074.503.935

92.179.392.900

25.600.148.200

 

 

Biểu số 07

Đơn vị: Đồng

TT

Tên đơn vị

Quyết toán

So sánh (%)

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

Chi cho vay

Tổng Số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

10=11 12

11

12

13= 14 15

14

15

16

17

18

18= 6/1

19= 7/2

20=10/3

 

TỔNG SỐ

5.434.728.754.801

2.937.272.653.392

2.999.090.000

14.189.776.800

5.983.651.800

8.206.125.000

1.624.256.838.751

20.032.722.100

0

148%

304%

107%

1

Thành phố Nam Định

630.098.861.567

281.861.762.470

453.000.000

150.000.000

 

150.000.000

365.249.224.210

3.416.396.000

 

158%

3523%

91%

2

Huyện Mỹ Lộc

221.623.443.342

107.169.938.913

51.000.000

1.986.358.000

1.646.358.000

340.000.000

170.389.413.345

 

 

188%

172%

109%

3

Huyện Nam Trực

543.229.844.230

323.051.323.300

349.000.000

970.000.000

 

970.000.000

71.044.737.939

40.169.000

 

125%

351%

107%

4

Huyện Trực Ninh

524.254.791.268

303.179.711.448

321.000.000

898.775.000

 

898.775.000

139.637.866.375

49.520.000

 

146%

386%

107%

5

Huyện Hải Hậu

813.280.380.349

419.368.060.515

444.600.000

1.719.000.000

 

1.719.000.000

169.790.676.706

88.960.000

 

147%

326%

113%

6

Huyện Giao Thủy

562.998.587.327

302.433.955.599

339.600.000

550.000.000

 

550.000.000

208.629.531.216

249.677.800

 

188%

434%

115%

7

Huyện Xuân Trường

482.022.745.220

276.550.353.582

278.450.000

690.000.000

 

690.000.000

174.711.965.396

6.112.781.400

 

132%

91%

106%

8

Huyện Nghĩa Hưng

554.540.627.847

309.832.183.460

306.850.000

739.350.000

 

739.350.000

98.195.773.874

3.046.640.000

 

134%

228%

109%

9

Huyện Ý Yên

709.725.673.953

402.868.189.267

320.240.000

3.472.906.000

2.318.906.000

1.154.000.000

96.829.338.153

6.878.965.900

 

132%

317%

109%

10

Huyện Vụ Bản

392.953.799.698

210.957.174.838

135.350.000

3.013.387.800

2.018.387.800

995.000.000

129.778.311.537

149.612.000

 

163%

1317%

108%

 

Biểu số 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

 Đơn vị: Đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

B sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6=7 8

7

8

9

10

11

12=4/1

13=5/2

14=6/3

 

TỔNG SỐ

3.863.021.000.000

3.863.021.000.000

 

4.254.842.498.314

3.863.021.000.000

391.821.498.314

 

391.821.498.314

66.846.633.000

317.564.865.314

7.410.000.000

110%

100%

 

1

Thành phố Nam Định

122.049.000.000

122.049.000.000

 

167.753.244.438

122.049.000.000

45.704.244.438

 

45.704.244.438

-

45.554.244.438

150.000.000

137%

100%

 

2

Huyện Mỹ Lộc

172.422.000.000

172.422.000.000

 

183.918.059.226

172.422.000.000

11.496.059.226

 

11.496.059.226

4.000.000.000

7.156.059.226

340.000.000

107%

100%

 

3

Huyện Nam Trực

425.037.000.000

425.037.000.000

 

491.146.254.000

425.037.000.000

66.109.254.000

 

66.109.254.000

38.017.633.000

27.121.621.000

970.000.000

116%

100%

 

4

Huyện Trực Ninh

430.074.000.000

430.074.000.000

 

463.541.489.879

430.074.000.000

33.467.489.879

 

33.467.489.879

9.829.000.000

22.738.489.879

900.000.000

108%

100%

 

5

Huyện Hải Hậu

615.348.000.000

615.348.000.000

 

677.060.513.980

615.348.000.000

61.712.513.980

 

61.712.513.980

 

60.322.513.980

1.390.000.000

110%

100%

 

6

Huyện Giao Thủy

412.882.000.000

412.882.000.000

 

455.433.472.460

412.882.000.000

42.551.472.460

 

42.551.472.460

-

42.001.472.460

550.000.000

110%

100%

 

7

Huyện Xuân Trường

378.259.000.000

378.259.000.000

 

400.512.334.115

378.259.000.000

22.253.334.115

 

22.253.334.115

2.000.000.000

19.563.334.115

690.000.000

106%

100%

 

8

Huyện Nghĩa Hưng

436.212.000.000

436.212.000.000

 

468.436.656.455

436.212.000.000

32.224.656.455

 

32.224.656.455

3.000.000.000

28.534.656.455

690.000.000

107%

100%

 

9

Huyện Ý Yên

560.663.000.000

560.663.000.000

 

610.655.459.966

560.663.000.000

49.992.459.966

 

49.992.459.966

4.000.000.000

45.162.459.966

830.000.000

109%

100%

 

10

Huyện Vụ Bản

310.075.000.000

310.075.000.000

 

336.385.013.795

310.075.000.000

26.310.013.795

 

26.310.013.79S

6.000.000.000

19.410.013.795

900.000.000

108%

100%

 

 

Biểu số 09

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Bổ sung trong năm

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2

3

5=6 7

6

7

8=9 12

9=10 11

10

11

 

TỔNG SỐ

11.258.000.000

-

11.258.000.000

18.881.246.984

6.827.121.984

12.054.125.000

18.831.896.984

6.827.121.984

6.827.121.984

-

I

Ngân sách cấp tỉnh

3.848.000.000

-

3.848.000.000

4.691.470.184

843.470.184

3.848.000.000

4.691.470.184

843.470.184

843.470.184

-

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.208.000.000

 

3.208.000.000

4.051.470.184

843.470.184

3.208.000.000

4.051.470.184

843.470.184

843.470.184

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

390.000.000

 

390.000.000

390.000.000

-

390.000.000

390.000.000

 

 

 

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

250.000 000

 

250.000.000

250.000.000

-

250.000.000

250.000.000

 

 

 

II

Ngân sách huyện

7.410.000.000

-

7.410.000.000

14.189.776.800

5.983.651.800

8.206.125.000

14.140.426.800

5.983.651.800

5.983.651.800

 

1

Thành phố Nam Định

150.000.000

 

150.000.000

150.000.000

-

150.000.000

150.000.000

-

-

 

2

Huyện Mỹ Lộc

340.000.000

 

340.000.000

1.986.358.000

1.646.358.000

340.000.000

1.986.358.000

1.646.358.000

1.646.358.000

 

3

Huyện Nam Trực

970.000.000

 

970.000.000

970.000.000

-

970.000.000

970.000.000

-

-

 

4

Huyện Trực Ninh

900.000.000

 

900.000.000

898.775.000

-

898.775.000

898.775.000

-

-

 

5

Huyện Hải Hậu

1.390.000.000

 

1.390.000.000

1.719.000.000

-

1.719.000.000

1.719.000.000

-

-

 

6

Huyện Giao Thủy

550.000.000

 

550.000.000

550.000.000

-

550.000.000

550.000.000

-

-

 

7

Huyện Xuân Trường

690.000.000

 

690.000.000

690.000.000

-

690.000.000

690.000.000

-

-

 

8

Huyện Nghĩa Hưng

690.000.000

 

690.000.000

739.350.000

 

739.350.000

690.000.000

-

-

 

9

Huyện Ý Yên

830.000.000

 

830.000.000

3.472.906.000

2.318.906.000

1.154.000.000

3.472.906.000

2.318.906.000

2.318.906.000

 

10

Huyện Vụ Bản

900.000.000

 

900.000.000

3.013.387.800

2.018.387.800

995.000.000

3.013.387.800

2.018.387.800

2.018.387.800

 

 

Biểu số 09

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vng

So sánh (%)

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17=18 19

18

19

20=5/1

21=6/2

22=7/3

 

TNG SỐ

12.004.775.000

12.004.775.000

-

49.350.000

-

49.350.000

49.350.000

-

168%

 

107%

I

Ngân sách cấp tỉnh

3.848.000.000

3.848.000.000

-

-

-

-

-

-

122%

 

100%

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.208.000.000

3.208.000.000

 

-

 

-

 

 

126%

 

100%

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

390.000.000

390.000.000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

250.000.000

250.000.000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

II

Ngân sách huyện

8.156.775.000

8.156.775.000

-

49.350.000

-

49.350.000

49.350.000

 

191%

 

111%

1

Thành phố Nam Định

150.000.000

150.000.000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

2

Huyện Mỹ Lộc

340.000.000

340.000.000

 

-

 

-

 

 

584%

 

100%

3

Huyện Nam Trực

970.000.000

970.000.000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

4

Huyện Trực Ninh

898.775.000

898.775.000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

5

Huyện Hải Hậu

1.719.000.000

1.719.000.000

 

-

 

-

 

 

124%

 

124%

6

Huyện Giao Thủy

550.000.000

550.000.000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

7

Huyện Xuân Trường

690.000.000

690.000.000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

8

Huyện Nghĩa Hưng

690.000.000

690.000.000

 

49.350.000

 

49.350.000

49.350.000

 

107%

 

107%

9

Huyện Ý Yên

1.154.000.000

1.154.000.000

 

 

 

-

 

 

418%

 

139%

10

Huyện Vụ Bản

995.000.000

995.000.000

 

 

 

-

 

 

335%

 

111%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021

  • Số hiệu: 100/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Lê Quốc Chỉnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản