Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tnh Nam Định năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020: 18.400.266.956.835 đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương được điều hành năm 2020: 17.576.536.505.579 đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2020 là:

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 là:

+ Kết dư ngân sách tỉnh:

+ Kết dư ngân sách huyện, thành phố:

+ Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn:

17.530.907.216.405 đồng.

45.629.289.174 đồng.

3.992.429.532 đồng;

6.762.761.799 đồng;

34.874.097.843 đồng.

5. Xử lý kết dư ngân sách năm 2020:

a) Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh:

b) Ghi thu vào ngân sách địa phương năm 2021:

Trong đó:

- Ghi thu vào ngân sách tỉnh:

- Ghi thu vào ngân sách cấp huyện:

- Ghi thu vào ngân sách cấp xã:

1.996.214.766 đồng.

43.633.074.408 đồng.

 

1.996.214.766 đồng.

6.762.761.799 đồng;

34.874.097.843 đồng.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

 

Biểu mẫu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

13,356,667,000,000

17,576,536,505,579

4,219,869,505,579

132%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4,859,760,000,000

5,238,881,206,478

379,121,206,478

108%

1

Thu NSĐP hưng 100%

4,483,000,000,000

4,809,262,993,583

326,262,993,583

107%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

376,760,000,000

429,618,212,895

52,858,212,895

114%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8,468,080,000,000

9,112,046,386,288

643,966,386,288

108%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6,806,032,000,000

6,806,032,000,000

0

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1,662,048,000,000

2,306,014,386,288

643,966,386,288

139%

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

IV

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

995,811,000

995,811,000

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

30,273,000,000

30,273,000,000

 

VI

Thu kết dư

 

431,321,248,036

431,321,248,036

 

VII

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2,742,330,658,045

2,742,330,658,045

 

VIII

Vay của ngân sách cấp tỉnh

28,827,000,000

20,688,195,732

-8,138,804,268

72%

B

TNG CHI NSĐP

13,347,940,000,000

17,530,907,216,405

4,182,967,216,405

131%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12,284,492,000,000

12,521,093,984,783

236,601,984,783

102%

1

Chi đầu tư phát triển

3.610,084.000,000

4.398.559.978.780

788.475,978,780

122%

2

Chi thường xuyên

8.445,807.000,000

8.120.459.160.482

-325.347.839,518

96%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600.000,000

564.845,521

-35.154,479

94%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,510.000,000

1.510.000,000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

226,491.000,000

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

998,948,000,000

593,310,288,155

-405,637,711,845

59%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

420,446,000,000

422,128,333,808

1,682,333,808

100%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

578,502,000,000

171,181,954,347

-407,320,045,653

30%

III

Chi trả nợ gốc

64,500,000,000

61,920,000,000

-2,580,000,000

96%

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

8,623,319,500

8,623,319,500

 

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4,345,959,623,967

4,345,959,623,967

 

C

KT DƯ NSĐP

 

45,629,289,174

45,629,289,174

 

D

BI THU NSĐP (E-F)

35,673,000,000

41,231,804,268

5,558,804,268

116%

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

64,500,000,000

61,920,000,000

-2,580,000,000

96%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

64,500,000,000

61,920,000,000

-2,580,000,000

96%

F

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

28,827,000,000

20,688,195,732

-8,138,804,268

72%

I

Vay để bù đắp bi chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

28.827.000,000

20.688.195,732

-8.138.804.268

72%

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

211,476,960,554

205,918,156,286

-5,558,804,268

97%

 

Biểu mẫu số 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

5,700,000,000,000

4,859,760,000,000

9,279,597,251,047

8,463,494,308,291

163%

174%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5,700,000,000,000

4,859,760,000,000

6 085,257,149,234

5,269,154,206,478

107%

108%

I

Thu nội địa

5,300,000,000,000

4,859,760,000,000

5,684,141,117,516

5,184,008,400,293

107%

107%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

335,000,000,000

335,000,000,000

260,587,100,110

260,587,100,110

78%

78%

 

- Thuế giá trị gia tăng

294,000,000,000

294,000,000,000

231,158,944,397

231,158,944,397

79%

79%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

18,340,000,000

18,340,000,000

6,858,836,995

6,858,836,995

37%

37%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

22,500,000,000

22,500,000,000

22,423,963,765

22,423,963,765

100%

100%

 

- Thuế tài nguyên

160,000,000

160*000*000

145,354,953

145,354,953

91%

91%

 

- Thuế môn bài

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

55,000,000,000

55,000,000,000

41,077,688,718

41,077,688,718

75%

75%

 

- Thuế giá trị gia tăng

26,000,000,000

26,000,000,000

24,393,372,033

24,393,372,033

94%

94%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15,000,000,000

15,000,000,000

9,641,776,541

9,641,776,541

64%

64%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

8,500,000,000

8,500,000,000

3,742,596,629

3,742,596,629

44%

44%

 

- Thuế tài nguyên

5,500,000,000

5,500,000,000

3,299,943,515

3,299,943,515

60%

60%

 

- Thuế môn bài

 

 

-

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200,000,000,000

200,000,000,000

249,128,997,864

249,128,997,864

125%

125%

 

- Thuế giá trị gia tăng

90,000,000,000

90,000,000,000

121,145,916,056

121,145,916,056

135%

135%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

110,000,000,000

110,000,000,000

127,983,081,808

127,983,081,808

116%

116%

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

-

-

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

-

-

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

920,000,000,000

920,000,000,000

826,856,713,330

823,143,559,814

90%

89%

 

- Thuế giá trị gia tăng

610,000,000,000

610,000,000,000

554,004,671,545

554,004,671,545

91%

91%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

270,000,000,000

270,000,000,000

228,984,425,688

228 984,425 688

85%

85%

 

- Thuế tiêu th đặc bit

35,000,000,000

35,000,000,000

34,982,995,338

31,269,841,822

100%

89%

 

- Thuế tài nguyên

5*000,000,000

5,000,000,000

8,884,620/759

8,884,620,759

178%

178%

 

- Thuế môn bài

 

 

-

-

 

 

 

- Thu khác

 

 

-

-

 

 

5

Lphí trước b

360,000,000,000

360,000,000,000

334,101,210,759

334,101,210,759

93%

93%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16,000,000,000

16,000,000,000

18,517,723,106

18,517,723,106

116%

116%

8

Thuế thu nhp cá nhân

300,000,000,000

300,000,000,000

292,400,096,870

292,400,096,870

97%

97%

9

Thuế bảo vmôi trường

580,000,000 000

215,760,000,000

655,603,316,703

243,875,376,746

113%

113%

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhp khu

364,240,000,000

 

411,727,939,957

-

113%

 

 

- Thu từ hàng hóa sn xuất trong nước

215,760,000,000

215,760,000,000

243.875’376J46

243,875,376,746

113%

113%

10

Phí, lệ phí

82,000,000 000

58,000,000,000

83,814,859,842

65,148,844,511

102%

112%

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

24,000,000,000

 

19,333,524,331

667,509,000

81%

 

 

- Phí, lphí do cơ quan nhà nước địa phương thu

58,000,000,000

58,000,000,000

64,481,335,511

64,481,335,511

111%

111%

 

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

500,000,000

500,000,000

1,380,075,883

1,380,075,883

276%

276%

11

Tin sử dụng đất

2,000,000,000,000

2,000,000,000,000

2,384,592,075,198

2,384,592,075,198

119%

119%

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

 

 

-

-

 

 

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

2,000,000,000,000

2,000,000,000,000

2,384,592,075,198

2,384,592,075,198

119%

119%

12

Thu tiền thuê đất, mt nước

187,000,000,000

187,000,000,000

202,484,511,677

202,484,511,677

108%

108%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

15,398,906,718

15,398,906,718

 

 

14

Thu khác ngân sách

155,000,000,000

103,000,000,000

186,158,718,657

120,593,991,638

120%

117%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5,000,000,000

5,000,000,000

3,416,405,466

2,955,524,066

68%

59%

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản khác

65,000,000,000

65,000,000,000

67,034,741,067

67,034,741,067

103%

103%

 

Trong đó: Thu tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công

 

 

20,476,373,700

20,476,373,700

 

 

17

Thu hồi vốn, li nhuận, li nhuận sau thuế, chênh lch thu chi của NHNN

8,000,000,000

8,000,000,000

29,357,936,659

29,357,936,659

367%

367%

18

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết (kể cả xsố điện toán)

32,000,000,000

32,000,000,000

33,610,114,772

33,610,114,772

105%

105%

II

Thu từ dầu thô

 

 

-

 

 

 

III

Thu từ hot đng xuất nhp khu

400,000,000,000

 

315,970,225,533

 

79%

 

1

Thuế xuất khẩu

6,000,000,000

 

4,438,159,819

-

74%

 

2

Thuế nhập khẩu

71,000,000,000

 

18*009,574*768

-

25%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

135,215,022

-

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

-

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

323,000,000,000

 

292,609,345,419

-

91%

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

591,216,274

 

 

 

7

Thu khác

 

 

186,714,231

-

 

 

IV

Thu Viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

-

-

54,872,806,185

54,872,806,185

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

3,948,159,675

3,948,159,675

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

50,924,646,510

50,924,646,510

 

 

3

Thu học phí

 

 

 

 

 

 

VI

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

30,273,000,000

30,273,000,000

 

 

B

THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

-

20,688,195,732

20,688,195,732

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

431,321,248,036

431,321,248,036

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2,742,330,658,045

2,742,330,658,045

 

 

 

Biểu mẫu số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13,347,940,000,000

17,530,907,216,405

131%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12,284,492,000,000

12,521,093,984,783

102%

I

Chi đầu tư phát triển

3,610,084,000,000

4,398,559,978,780

122%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,610,084,000,000

4,396,059,978,780

122%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

259,640,000,000

375,955,713,352

145%

-

Chi khoa học và công nghệ

1,102,000,000

5,635,803,000

511%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

2,500,000,000

 

II

Chi thường xuyên

8,445,807,000,000

8,120,459,160,482

96%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,718,488,000,000

3,741,912,532,042

101%

2

Chi khoa học và công nghệ

27,244,000,000

27,593,605,710

101%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600,000,000

564,845,521

94%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,510,000,000

1,510,000,000

100%

V

Dự phòng ngân sách

226,491,000,000

 

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

420,446,000,000

422,128,333,808

100%

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

10,146,000,000

9,542,404,000

94%

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

410,300,000,000

412,585,929,808

101%

C

CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

578,502,000,000

171,181,954,347

30%

1

Vốn chuẩn bị động viên

18,000,000,000

17,564,558,000

98%

2

Vốn ngoài nước

28,600,000,000

22,748,151,018

80%

3

Một số chương trình mục tiêu

63,587,000,000

81,794,316,711

129%

4

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

468,315,000,000

49,074,928,618

10%

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

8,623,319,500

 

E

CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

F

CHI VIỆN TRỢ

 

 

 

G

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

4,345,959,623,967

 

H

CHI TRẢ NỢ GC

64,500,000,000

61,920,000,000

96%

 

Biểu mẫu số 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH

11,206,859,000,000

14,384,370,781,856

3,177,511,781,856

128%

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

3,678,923,000,000

3,678,923,000,000

-

100%

B

CHI BSUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

1,043,030,047,366

1,043,030,047,366

 

C

CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7,463,436,000,000

6,146,875,326,890

-1,316,560,673,110

82%

I

Chi đầu tư phát triển

3,043,084,000,000

3,424,141,353,785

381,057,353,785

113%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,043,084,000,000

3,424,141,353,785

381,057,353,785

113%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

81,640,000,000

71,538,584,906

-10,101,415,094

88%

-

Chi khoa học và công nghệ

1,102,000,000

5,635,803,000

4,533,803,000

511%

-

Chi quốc phòng

39,154,000,000

48,573,675,000

9,419,675,000

124%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

33,082,325,000

31,977,969,000

-1,104,356,000

97%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

87,706,000,000

107,235,784,594

19,529,784,594

122%

-

Chi văn hóa thông tin

118,773,000,000

172,417,691,000

53,644,691,000

145%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

11,183,000,000

14,127,976,000

2,944,976,000

126%

-

Chi thể dục thể thao

4,730,000,000

6,988,082,000

2,258,082,000

148%

-

Chi bảo vệ môi trường

8,920,067,500

3,737,146,500

-5,182,921,000

42%

-

Chi các hoạt động kinh tế

2,534,977,607,500

2,853,794,338,285

318,816,730,785

113%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

87,616,000,000

72,736,334,500

-14,879,665,500

83%

-

Chi bảo đảm xã hội

34.200,000,000

35,377,969,000

1,177,969,000

103%

-

Chi đầu tư khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của đa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3,307,508,000,000

2,465,804,364,233

-841,703,635,767

75%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

727,360,000,000

809,237,508,360

81,877,508,360

111%

-

Chi khoa học và công ngh

23,850,000,000

24,804,378,710

954,378,710

104%

-

Chi quốc phòng

32,559,000,000

29,060,995,000

-3.498,005,000

89%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

21,403,000,000

16,116,820,000

-5,286,180,000

75%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

908,438,000,000

903,731,338,601

-4,706,661,399

99%

-

Chi văn hóa thông tin

32,821,000,000

34,855,100,010

2,034,100,010

106%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

24,532,000,000

21,792,124,416

-2.739,875,584

89%

-

Chi thể dục thể thao

31,991,000,000

29,374,000,000

-2,617,000,000

92%

-

Chi bảo vệ môi trường

32,460,000,000

25,519,212,000

-6,940,788,000

79%

-

Chi các hoạt đng kinh tế

939,168,000,000

417,032,230,701

-522.135,769,299

44%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

461,982,000.000

130,315,605.604

-331.666,394,396

28%

-

Chi bảo đảm xã hội

53,094,000.000

20,254,390.285

-32.839,609,715

38%

-

Chi thường xuyên khác

17,850,000.000

3,710,660.546

-14.139,339,454

21%

III

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

420,446,000,000

94,946,816,304

-325,499,183,696

23%

IV

Chi mục tiêu từ ngân sách Trung ương

578,502,000,000

159,907,947,047

-418,594,052,953

28%

V

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

 

VI

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600,000,000

564,845,521

-35,154,479

94%

VII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,510,000,000

1,510,000,000

-

100%

VIII

Dự phòng ngân sách

111,786,000,000

-

 

 

IX

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

X

Chi viện trợ

 

 

 

 

D

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3,445,994,899,100

3,445,994,899,100

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

7,627,508,500

7,627,508,500

 

F

CHI TRẢ NỢ GC

64,500,000,000

61,920,000,000

-2,580,000,000

96%

 

Biểu mẫu số 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyên

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F)

13,347,940,000,000

7,527,936,000,000

5,820,004,000,000

17,530,907,216,405

9,662,417,734,490

7,868,489,481,915

131%

128%

135%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

12,284,492,000,000

6,464,488,000,000

5,820,004,000,000

12,521,093,984,783

5,892,020,563,539

6,629,073,421,244

102%

91%

114%

I

Chi đầu tư phát triển

3,610,084,000,000

3,043,084,000,000

567,000,000,000

4,398,559,978,780

3,424,141,353,785

974,418,624,995

122%

113%

172%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,610,084,000,000

3,043,084,000,000

567,000,000,000

4,396,059,978,780

3,424,141,353,785

971,918,624,995

122%

113%

171%

 

Trong đó: Chia theo nh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

259,640,000,000

81,640,000,000

178,000,000,000

375,955,713,352

71,538,584,906

304,417,128,446

145%

88%

171%

-

Chi khoa học và công nghệ

1,102,000,000

1,102,000,000

-

5,635,803,000

5,635,803,000

 

511%

511%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

2,500,000,000

 

2,500,000,000

 

 

 

II

Chi thường xuyên

8,445,807,000,000

3,307,508,000,000

5,138,299,000,000

8,120,459,160,482

2,465,804,364,233

5,654,654,796,249

96%

75%

110%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,718,488,000,000

727,360,000,000

2,991,128,000,000

3,741,912,532,042

809,237,508,360

2,932,675,023,682

101%

111%

98%

2

Chi khoa học và công nghệ

27,244,000,000

23,850,000,000

3,394,000,000

27,593,605,710

24,804,378,710

2,789,227,000

101%

104%

82%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

600,000,000

600,000,000

 

564,845,521

564,845,521

 

94%

94%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,510,000,000

1,510,000,000

 

1,510,000,000

1,510,000,000

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

226,491,000,000

111,786,000,000

114,705,000,000

 

 

 

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

420,446,000,000

420,446,000,000

-

422,128,333,808

94,946,816,304

327,181,517,504

100%

23%

 

I

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

10,146,000,000

10,146,000,000

 

9,542,404,000

5,258,708,000

4,283,696,000

94%

52%

 

II

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

410,300,000,000

410,300,000,000

 

412,585,929,808

89,688,108,304

322,897,821,504

101%

22%

 

C

CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

578,502,000,000

578,502,000,000

-

171,181,954,347

159,907,947,047

11,274,007,300

30%

28%

 

1

Vốn chuẩn bị động viên

18,000,000,000

18,000,000,000

 

17,564,558,000

17,564,558,000

 

98%

98%

 

2

Vốn ngoài nước

28,600,000,000

28,600,000,000

 

22,748,151,018

22,748,151,018

 

80%

80%

 

3

Một số chương trình mục tiêu

63,587,000,000

63,587,000,000

 

81,794,316,711

76,835,184,411

4,959,132,300

129%

121%

 

4

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

468,315,000,000

468,315,000,000

 

49,074,928,618

42,760,053,618

6,314,875,000

10%

9%

 

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

8,623,319,500

7,627,508,500

995,811,000

 

 

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

4,345,959,623,967

3,445,994,899,100

899,964,724,867

 

 

 

F

CHI TRNỢ GỐC

64,500,000,000

64,500,000,000

 

61,920,000,000

61,920,000,000

 

96%

96%

 

 

Biểu mẫu số 6

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT, CTMTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi CTMT, CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1= 2+…+6

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9=10+…14+17

10

 

TỔNG SỐ

6,275,187,959,343

4,419,208,324,343

1,530,026,000,000

600,000,000

1,510,000,000

99,462,635,000

63,638,635,000

35,824,000,000

10,635,900,273,356

3,441,705,911,785

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6,048,696,959,343

4,419,208,324,343

1,530,026,000,000

 

 

99,462,635,000

63,638,635,000

35,824,000,000

6,144,800,481,369

3,441,705,911,785

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

471,950,088,200

12,283,088,200

459,667,000,000

 

 

-

-

-

470,200,258,000

11,792,258,000

2

Sở Y tế

479,916,738,173

64,414,738,173

394 829,000,000

 

 

20,673,000,000

-

20,673,000,000

471,061,019,594

63,597,019,594

3

Đài phát thanh truyền hình

35,615,000,000

10,983,000,000

24,632,000,000

 

 

-

-

-

31,930,484,000

9,938,484,000

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

87,602,129,713

10,752,129,713

76,850,000,000

 

 

-

-

-

92,705,917,000

8,658,917,000

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

772,772,061,500

624,394,061,500

88,848,000,000

 

 

59,530,000,000

59,530,000,000

-

673,805,594,200

500,117,451,200

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

58,048,519,000

15,148,519,000

42,900,000,000

 

 

-

-

-

103,859,174,000

8,147,828,000

7

Sở Giao thông vận tải

1,389,592,249,663

1,354,566,249,663

32,797,000,000

 

 

2,229,000,000

-

2,229,000,000

971,697,927,791

897,996,927,791

8

Sở Công thương

13,985,000,000

-

13,985,000,000

 

 

-

-

-

13,846,000,000

-

9

Sở Xây dựng

10,532,000,000

1,291,000,000

9,241,000,000

 

 

-

-

-

17,573,000,000

1,291,000,000

10

Sở Khoa học và Công nghệ

31,194,803,000

713,803,000

30,481,000,000

 

 

-

-

-

26,820,803,000

713,803,000

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

75,686,077,000

40,665,077,000

35,021,000,000

 

 

-

-

-

43,545,279,000

3,984,279,000

12

Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định

37,134,000,000

-

37,134,000,000

 

 

-

-

-

50,392,000,000

-

13

Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Nam Định

8,180,000,000

-

8,180,000,000

 

 

-

-

-

10,018,000,000

-

14

Văn phòng UBND tỉnh

22,443,000,000

300,000,000

22,143,000,000

 

 

-

-

-

21,069,000,000

300,000,000

15

Văn phòng HĐND tỉnh

14,576,000,000

857,000,000

13,719,000,000

 

 

-

-

-

13,836,844,000

855,844,000

16

Thanh tra tỉnh

8,609,000,000

-

8,609,000,000

 

 

-

-

-

12,170,000,000

,

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19,409,000,000

10,000,000,000

9,409,000,000

 

 

-

-

-

10,573,706,440

933,706,440

18

Sở Nội vụ

42,953,000,000

15,520,000,000

27,433,000,000

 

 

-

-

-

43,555,000,000

15,520,000,000

19

Sở Tư pháp

9,016,000,000

-

9,016,000,000

 

 

-

-

-

9,747,000,000

-

20

Sở Tài chính

12,557,000,000

-

12,557,000,000

 

 

-

-

-

13,907,000,000

,

21

Sở Thông tin và Truyền thông

27,526,000,000

20,724,000,000

6,802,000,000

 

 

-

-

-

19,438,000,000

5,622,000,000

22

Ban quản lý các Khu công nghiệp

10,266,000,000

2,475,000,000

7,791,000,000

 

 

-

-

-

13,225,000,000

2,475,000,000

24

Văn phòng Tỉnh ủy

94,928,000,000

1,800,000,000

93,128,000,000

 

 

-

-

-

105,946,000,000

1 800 000 000

25

Trường Chính trị Trường Chinh

12,369,000,000

-

12,369,000,000

 

 

-

-

-

12,171,000,000

-

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

6,548,000,000

-

6,548,000,000

 

 

-

-

-

7,039,000,000

-

27

Ban chấp hành Đoàn tỉnh

6,107,000,000

-

6,107,000,000

 

 

-

-

-

6,624,000,000

-

28

Hội liên hiệp phụ nữ

7,347,000,000

2,060,000,000

5,287,000,000

 

 

-

-

-

7,838,000,000

2,060,000,000

29

Hội Nông dân

5,227,000,000

-

5,227,000,000

 

 

-

-

-

5,547,000,000

-

30

Hội cựu chiến binh

4,309,000,000

1,670,000,000

2,639,000,000

 

 

-

-

-

4,638,008,000

1,634,008,000

31

Liên minh Hợp tác xã

1,700,000,000

-

1,700,000,000

 

 

-

-

-

2,530,000,000

-

32

Hội người mù

1,141,000,000

-

1,141,000,000

 

 

-

-

-

1,191,000,000

-

33

Hội Đông y

417,000,000

-

417,000,000

 

 

-

-

-

417,000,000

-

34

Hội Văn học nghệ thuật

1,170,000,000

-

1,170,000,000

 

 

-

-

-

1,710,000,000

-

35

Hội chữ thập đỏ

1,654,000,000

-

1,654,000,000

 

 

-

-

-

1,684,000,000

-

37

Hội nhà báo

295,000,000

-

295,000,000

 

 

-

-

-

638,000,000

-

38

Hội làm vườn

160,000,000

-

160,000,000

 

 

-

-

-

160,000,000

-

39

Công an tỉnh

18,892,000,000

-

5,970,000,000

 

 

12,922,000,000

-

-

32,659,000,000

-

40

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

12,410,000,000

-

12,410,000,000

 

 

-

-

-

42,587,000,000

-

41

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

1,760,000,000

-

1,760,000,000

 

 

-

-

-

2,779,000,000

-

43

Các quan hệ khác của ngân sách

 

103,975,265,000

-

 

 

-

-

-

98,116,202,000

98,116,202,000

44

Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các Cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)

49,443,988,910

49,443,988,910

-

 

 

-

-

-

49,143,988,910

49,143,988,910

45

Các đơn vị khác

2,079,280,039,184

2,075,171,404,184

-

 

 

4,108,635,000

4,108,635,000

-

1,760,898,904,850

1,757,007,194,850

46

Lệnh chi tiền

-

-

-

 

 

-

-

-

865,506,370,584

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

 

 

 

600,000,000

 

 

 

 

564,845,521

 

III

CHI BỔ SUNG QUDỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

1,510,000,000

 

 

 

1,510,000,000

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

226,491,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

1,043,030,047,366

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

3,445,994,899,100

 

 

STT

Tên đơn vị

Quyết toán

So sánh (%)

Chi thường xuyên (Không kể Chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi CTMT, CTMTQG

Chi chuyn nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

A

B

11

12

13

14=15+16

15

16

17

18=9/1

19=10/2

20=11/3

 

TỔNG SỐ

2,531,312,568,869

564,845,521

1,510,000,000

171,782,000,715

65,421,199,000

106,360,801,715

3,445,994,899,100

169%

78%

165%

I

CÁC CƠ QUAN, TCHỨC

2,531,312,568,869

-

-

171,782,000,715

65,421,199,000

106,360,801,715

-

102%

78%

165%

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

458,358,000,000

 

 

50,000,000

-

50,000,000

 

100%

96%

100%

2

Sở Y tế

379,366,000,000

 

 

28,098,000,000

-

28,098,000,000

 

98%

99%

96%

3

Đài phát thanh truyền hình.

21,892,000,000

 

 

100,000,000

-

100,000,000

 

90%

90%

89%

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

82,447,000,000

 

 

1,600,000,000

-

1,600,000,000

 

106%

81%

107%

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

94,207,000,000

 

 

79,481,143,000

58,458,143,000

21,023,000,000

 

87%

80%

106%

6

Sở Lao đng - Thương binh và Xã hội

79,895,000,000

 

 

15,816,346,000

3,071,346,000

12,745,000,000

 

179%

54%

186%

7

Sở Giao thông vận tải

68,472,000,000

 

 

5,229,000,000

-

5,229,000,000

 

70%

66%

209%

8

Sở Công thương

13,846,000,000

 

 

-

-

-

 

99%

 

99%

9

Sở Xây dng

16,282,000,000

 

 

-

-

-

 

167%

100%

176%

10

Sở Khoa học và Công ngh

26,107,000,000

 

 

-

-

-

 

86%

100%

86%

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

39,261,000,000

 

 

300,000,000

-

300,000,000

 

58%

10%

112%

12

Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Đnh

40,892,000,000

 

 

9,500,000,000

-

9,500,000,000

 

136%

 

110%

13

Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Nam Đnh

8,518,000,000

 

 

1,500,000,000

-

1,500,000,000

 

122%

 

104%

14

Văn phòng UBND tỉnh

20,769,000,000

 

 

-

-

-

 

94%

100%

94%

15

Văn phòng HĐND tỉnh

12,981,000,000

 

 

-

-

-

 

95%

100%

95%

16

Thanh tra tỉnh

12,170,000,000

 

 

-

-

-

 

141%

 

141%

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9,640,000,000

 

 

-

-

-

 

54%

9%

102%

18

Sở Ni vụ

27,435,000,000

 

 

600,000,000

-

600,000,000

 

101%

100%

100%

19

Sở Tư pháp

9,717,000,000

 

 

30,000,000

-

30,000,000

 

108%

 

108%

20

Sở Tài chính

13,907,000,000

 

 

-

-

-

 

111%

 

111%

21

Sở Thông tin và Truyền thông

6,852,000,000

 

 

6,964,000,000

-

6,964,000,000

 

71%

27%

101%

22

Ban quản lý các Khu công nghiệp

10,750,000,000

 

 

-

-

-

 

129%

100%

138%

24

Văn phòng Tỉnh ủy

104,116,000,000

 

 

30,000,000

-

30,000,000

 

112%

100%

112%

25

Trường Chính trị Trường Chinh

12,171,000,000

 

 

-

-

-

 

98%

 

98%

26

Ủy ban Mt trn Tổ quốc tỉnh

6,689,000,000

 

 

350,000,000

-

350,000,000

 

107%

 

102%

27

Ban chấp hành Đoàn tỉnh

6,574,000,000

 

 

50,000,000

-

50,000,000

 

108%

 

108%

28

Hi liên hip phnữ

5,578,000,000

 

 

200,000,000

-

200,000,000

 

107%

100%

106%

29

Hi Nông dân

5,497,000,000

 

 

50,000,000

-

50,000,000

 

106%

 

105%

30

Hi cựu chiến binh

2,904,000,000

 

 

100,000,000

-

100,000,000

 

108%

98%

110%

31

Liên minh Hp tác xã

1,930,000,000

 

 

600,000,000

-

600,000,000

 

149%

 

114%

32

Hi người mù

1,191,000,000

 

 

-

-

-

 

104%

 

104%

33

Hi Đông y

417,000,000

 

 

-

-

-

 

100%

 

100%

34

Hi Văn học nghệ thuật

1,710,000,000

 

 

-

-

-

 

146%

 

146%

35

Hi chữ thập đỏ

1,654,000,000

 

 

30,000,000

-

30,000,000

 

102%

 

100%

37

Hi nhà báo

638,000,000

 

 

-

-

-

 

216%

 

216%

38

Hi làm vườn

160,000,000

 

 

-

-

-

 

100%

 

100%

39

Công an tỉnh

16,717,000,000

 

 

15,942,000,000

-

15,942,000,000

 

173%

 

280%

40

Bchỉ huy quân stỉnh

42,587,000,000

 

 

-

-

-

 

343%

 

343%

41

Bchỉ huy bđội biên phòng tỉnh

2,779,000,000

 

 

-

-

-

 

158%

 

158%

43

Các quan hkhác của ngân sách

-

 

 

-

-

-

 

 

94%

 

44

Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các Cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)

-

 

 

-

-

-

 

 

99%

 

45

Các đơn vị khác

-

 

 

3,891,710,000

3,891,710,000

 

 

 

85%

 

46

Lệnh chi tiền

864,236,568,869

 

 

1,269,801,715

 

1,269,801,715

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

 

564,845,521

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DTRỮ TÀI CHÍNH

 

 

1,510,000,000

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CP DƯI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

3,445,994,899,100

 

 

 

 

Biểu mẫu số 7

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết s 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn CCTL

Tống số

Chi đầu tư phát triển

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+...+5

2

3

4

5

6= 7+10+13 +16+17+18

7

8

9

 

TNG SỐ

5,820,004,000,000

567,000,000,000

5,138,299,000,000

114,705,000,000

0

7,868,489,481,915

975,918,624,995

307,112,723,446

 

1

Thành phố Nam Định

815,474,000,000

3,500,000,000

796,706,000,000

15,268,000,000

 

978,869,082,135

102,552,650,700

20,910,372,700

 

2

Huyện Mỹ Lộc

213,938,000,000

14,000,000,000

195,687,000,000

4,251,000,000

 

286,878,350,001

17,570,755,000

13,120,200,000

 

3

Huyện Nam Trực

545,469,000,000

35,000,000,000

499,654,000,000

10,815,000,000

 

681,671,971,103

44,347,513,300

13,768,402,700

 

4

Huyện Trực Ninh

518,229,000,000

28,000,000,000

479,950,000,000

10,279,000,000

 

684,935,029,258

41,943,333,010

15,943,764,433

 

5

Huyện Hải Hậu

725,806,000,000

3,500,000,000

707,908,000,000

14,398,000,000

 

1,152,699,402,650

163,676,765,039

48,800,000,419

 

6

Huyện Giao Thủy

628,459,000,000

126,000,000,000

489,951,000,000

12,508,000,000

 

825,634,523,006

153,006,609,000

54,696,735,000

 

7

Huyện Xuân Trường

604,483,000,000

147,000,000,000

445,438,000,000

12,045,000,000

 

727,896,788,764

99,179,743,964

39,572,093,000

 

8

Huyện Nghĩa Hưng

618,195,000,000

98,000,000,000

507,896,000,000

12,299,000,000

 

864,637,880,146

109,666,807,259

42,626,785,149

 

9

Huyện Ý Yên

717,525,000,000

56,000,000,000

647,279,000,000

14,246,000,000

 

1,010,531,933,196

125,174,837,873

20,811,069,745

 

10

Huyện Vụ Bản

432,426,000,000

56,000,000,000

367,830,000,000

8,596,000,000

 

654,734,521,656

118,799,609,850

36,863,300,300

 

 

STT

Tên đơn vị

Quyết toán

So sánh (%1

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

Tống số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

10=11+12

11

12

13=14+15

14

15

16

17

18= 6/1

19= 7/2

20=10/3

 

TNG SỐ

5,664,428,803,549

2,931,575,023,892

2,789,227,000

327,181,517,504

285,538,007,604

41,643,509,900

899,964,724,867

995,811,000

135%

172%

110%

1

Thành phố Nam Định

623,919,964,709

271,731,576,201

311,100,000

8,215,879,900

7,385,600,000

830,279,900

244,180,586,826

 

120%

2930%

78%

2

Huyện Mỹ Lộc

221,962,047,887

104,431,591,211

27,000,000

14,108,696,904

13,228,616,904

880,080,000

33,236,850,210

 

134%

126%

113%

3

Huyện Nam Trực

580,911,820,489

317,074,549,736

549,000,000

32,668,510,000

29,157,000,000

3,511,510,000

23,744,127,314

 

125%

127%

116%

4

Huyện Trực Ninh

551,442,074,900

304,272,486,698

321,000,000

28,360,660,000

26,057,107,000

2,303,553,000

63,188,961,348

 

132%

150%

115%

5

Huyện Hải Hậu

822,476,290,497

417,443,670,900

445,000,000

84,676,100,000

64,657,000,000

20,019,100,000

81,870,247,114

 

159%

4676%

116%

6

Huyện Giao Thủy

579,711,085,447

302,315,318,523

339,600,000

32,422,674,000

29,157,000,000

3,265,674,000

60,474,154,559

20,000,000

131%

121%

118%

7

Huyện Xuân Trường

500,214,749,256

274,524,526,352

261,357,000

29,089,586,000

27,133,896,000

1,955,690,000

98,516,898,544

895,811,000

120%

67%

112%

8

Huyện Nghĩa Hưng

590,014,901,256

312,212,992,910

323,000,000

33,462,604,500

29,269,581,500

4,193,023,000

131,493,567,131

 

140%

112%

116%

9

Huyện Ý Yên

772,672,610,269

403,545,680,890

74,000,000

36,345,074,000

34,338,094,000

2,006,980,000

76,259,411,054

80,000,000

141%

224%

119%

10

Huyện Vụ Bn

421,103,258,839

224,022,630,471

138,170,000

27,831,732,200

25,154,112,200

2,677,620,000

86,999,920,767

 

151%

212%

114%

 

Biểu mẫu số 8

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế đ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9

10

11

12=4/1

13=5/2

14=6/3

 

TỔNG SỐ

3,678,923,000,000

3,678,923,000,000

 

4,721,953,047,365

3,678,923,000,000

1,043,030,047,365

 

1,043,030,047,365

60,439,770,500

654,911,752,865

327,678,524,000

128%

100%

 

1

Thành phố Nam Định

67,603,000,000

67,603,000,000

 

132,962,371,459

67,603,000,000

65,359,371,459

 

65,359,371,459

-

57,866,371,459

7,493,000,000

197%

100%

 

2

Huyện Mỹ Lộc

161,728,000,000

161,728,000,000

 

201,947,293,253

161,728,000,000

40,219,293,253

 

40,219,293,253

-

24,658,293,253

15,561,000,000

125%

100%

 

3

Huyện Nam Trực

405,649,000,000

405,649,000,000

 

502,369,877,433

405,649,000,000

96,720,877,433

 

96,720,877,433

9,900,000,000

54,152,277,433

32,668,600,000

124%

100%

 

4

Huyện Trực Ninh

407,909,000,000

407,909,000,000

 

518,633,475,405

407,909,000,000

110,724,475,405

 

110,724,475,405

18,597,000,000

65,179,245,405

26,948,230,000

127%

100%

 

5

Huyện Hải Hậu

585,836,000,000

585,836,000,000

 

776,017,964,657

585,836,000,000

190,181,964,657

 

190,181,964,657

-

105,155,864,657

85,026,100,000

132%

100%

 

6

Huyện Giao Thủy

410,269,000,000

410,269,000,000

 

513,488,250,600

410,269,000,000

103,219,250,600

 

103,219,250,600

-

70,798,386,600

32,420,864,000

125%

100%

 

7

Huyện Xuân Trường

358,743,000,000

358,743,000,000

 

434,270,440,754

358,743,000,000

75,527,440,754

 

75,527,440,754

-

48,025,360,754

27,502,080,000

121%

100%

 

8

Huyện Nghĩa Hưng

433,645,000,000

433,645,000,000

 

532,676,337,967

433,645,000,000

99,031,337,967

 

99,031,337,967

-

67,650,887,967

31,380,450,000

123%

100%

 

9

Huyện Ý Yên

546,585,000,000

546,585,000,000

 

701,779,404,292

546,585,000,000

155,194,404,292

 

155,194,404,292

-

116,229,344,292

38,965,060,000

128%

100%

 

10

Huyện Vụ Bản

300,956,000,000

300,956,000,000

 

407,807,631,546

300,956,000,000

106,851,631,546

 

106,851,631,546

31,942,770,500

45,195,721,046

29,713,140,000

136%

100%

 

 

Biểu số 9

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Bổ sung trong năm

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2

3

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

 

TNG S

420,446,450,000

346,100,000,000

74,346,450,000

422,128,333,808

347,887,860,604

74,240,473,204

412,585,929,808

347,887,860,604

347,887,860,604

-

I

Ngân sách cấp tỉnh

94,617,000,000

59,530,000,000

35,087,000,000

94,946,816,304

62,349,853,000

32,596,963,304

89,688,108,304

62,349,853,000

62,349,853,000

-

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81,685,000,000

59,530,000,000

22,155,000,000

78,614,998,304

58,458,143,000

20,156,855,304

78,576,598,304

58,458,143,000

58,458,143,000

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7,482,000,000

 

7,482,000,000

6,990,108,000

-

6,990,108,000

4,239,800,000

 

 

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

2,530,000,000

 

2,530,000,000

2,530,000,000

-

2,530,000,000

60,000,000

 

 

 

4

Hội Liên hiệp phụ nữ

150,000,000

 

150,000,000

150,000,000

-

150,000,000

150,000,000

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

70,000,000

 

70,000,000

70,000,000

-

70,000,000

70,000,000

 

 

 

6

Liên minh Hợp tác xã

600,000,000

 

600,000,000

600,000,000

-

600,000,000

600,000,000

 

 

 

7

Sở Nội vụ

600,000,000

 

600,000,000

600,000,000

-

600,000,000

600,000,000

 

 

 

8

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

300,000,000

 

300,000,000

300,000,000

-

300,000,000

300,000,000

 

 

 

9

Các đơn vị khác

-

 

 

3,891,710,000

3,891,710,000

-

3,891,710,000

3,891,710,000

3,891,710,000

 

10

Công ty TNHH Toản Xuân

1,200,000,000

 

1,200,000,000

1,200,000,000

-

1,200,000,000

1,200,000,000

 

 

 

II

Ngân sách huyện

325,829,450,000

286,570,000,000

39,259,450,000

327,181,517,504

285,538,007,604

41,643,509,900

322,897,821,504

285,538,007,604

285,538,007,604

-

1

Thành phố Nam Định

7,493,000,000

6,657,000,000

836,000,000

8,215,879,900

7,385,600,000

830,279,900

8,215,879,900

7,385,600,000

7,385,600,000

 

2

Huyện Mỹ Lộc

15,561,000,000

14,657,000,000

904,000,000

14,108,696,904

13,228,616,904

880,080,000

14,108,696,904

13,228,616,904

13,228,616,904

 

3

Huyện Nam Trực

32,346,000,000

29,157,000,000

3,189,000,000

32,668,510,000

29,157,000,000

3,511,510,000

32,345,910,000

29,157,000,000

29,157,000,000

 

4

Huyện Trc Ninh

26,646,000,000

24,657,000,000

1,989,000,000

28,360,660,000

26,057,107,000

2,303,553,000

28,058,430,000

26,057,107,000

26,057,107,000

 

5

Huyện Hải Hậu

85,029,000,000

64,657,000,000

20,372,000,000

84,676,100,000

64,657,000,000

20,019,100,000

84,676,100,000

64,657,000,000

64,657,000,000

 

6

Huyện Giao Thủy

32,146,000,000

29,157,000,000

2,989,000,000

32,422,674,000

29,157,000,000

3,265,674,000

32,143,700,000

29,157,000,000

29,157,000,000

 

7

Huyện Xuân Trường

27,196,000,000

25,657,000,000

1,539,000,000

29,089,586,000

27,133,896,000

1,955,690,000

28,766,986,000

27,133,896,000

27,133,896,000

 

8

Huyện Nghĩa Hưng

31,056,850,000

28,157,000,000

2,899,850,000

33,462,604,500

29,269,581,500

4,193,023,000

32,128,512,500

29,269,581,500

29,269,581,500

 

9

Huyện Ý Yên

38,642,460,000

36,657,000,000

1,985,460,000

36,345,074,000

34,338,094,000

2,006,980,000

35,359,014,000

34,338,094,000

34,338,094,000

 

10

Huyện Vụ Bản

29,713,140,000

27,157,000,000

2,556,140,000

27,831,732,200

25,154,112,200

2,677,620,000

27,094,592,200

25,154,112,200

25,154,112,200

 

 

STT

Nội dung

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

So sánh (%)

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17=18+19

18

19

20=5/1

21=6/2

22=7/3

 

TNG SỐ

64,698,069,204

64,698,069,204

-

9,542,404,000

-

9,542,404,000

9,542,404,000

-

100%

101%

100%

I

Ngân sách cấp tỉnh

27,338,255,304

27,338,255,304

-

5,258,708,000

-

5,258,708,000

5,258,708,000

-

100%

 

93%

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20,118,455,304

20,118,455,304

 

38,400,000

 

38,400,000

38,400,000

 

96%

 

91%

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4,239,800,000

4,239,800,000

 

2,750,308,000

 

2,750,308,000

2,750,308,000

 

93%

 

93%

3

Sở Thông tin và Truyền thông

60,000,000

60,000,000

 

2,470,000,000

 

2,470,000,000

2,470,000,000

 

100%

 

100%

4

Hội Liên hiệp phụ nữ

150,000,000

150,000,000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

5

Hội Cựu chiến binh

70,000,000

70,000,000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

6

Liên minh Hợp tác xã

600,000,000

600,000,000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

7

Sở Nội vụ

600,000,000

600,000,000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

8

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

300,000,000

300,000,000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

9

Các đơn vị khác

-

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

10

Công ty TNHH Toản Xuân

1,200,000,000

1,200,000,000

 

-

 

-

 

 

100%

 

100%

II

Ngân sách huyện

37,359,813,900

37,359,813,900

-

4,283,696,000

-

4,283,696,000

4,283,696,000

 

100%

100%

106%

1

Thành phố Nam Định

830,279,900

830,279,900

 

-

 

-

 

 

110%

111%

99%

2

Huyện Mỹ Lộc

880,080,000

880,080,000

 

-

 

-

 

 

91%

90%

97%

3

Huyện Nam Trực

3,188,910,000

3,188,910,000

 

322,600,000

 

322,600,000

322,600,000

 

101%

100%

110%

4

Huyện Trực Ninh

2,001,323,000

2,001,323,000

 

302,230,000

 

302,230,000

302,230,000

 

106%

106%

116%

5

Huyện Hải Hậu

20,019,100,000

20,019,100,000

 

-

 

-

 

 

100%

100%

98%

6

Huyện Giao Thủy

2,986,700,000

2,986,700,000

 

278,974,000

 

278,974,000

278,974,000

 

101%

100%

109%

7

Huyện Xuân Trường

1,633,090,000

1,633,090,000

 

322,600,000

 

322,600,000

322,600,000

 

107%

106%

127%

8

Huyện Nghĩa Hưng

2,858,931,000

2,858,931,000

 

1,334,092,000

 

1,334,092,000

1,334,092,000

 

108%

104%

145%

9

Huyện Ý Yên

1,020,920,000

1,020,920,000

 

986,060,000

 

986,060,000

986,060,000

 

94%

94%

101%

10

Huyện Vụ Bản

1,940,480,000

1,940,480,000

 

737,140,000

 

737,140,000

737,140,000

 

94%

93%

105%