Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 120/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình số 11728/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020 và Tờ trình số 11927/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.106.729.431.074 đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương

a) Tổng thu ngân sách địa phương 17.645.048.923.325 đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương 17.595.153.526.178 đồng.

c) Kết dư ngân sách địa phương 49.895.397.147 đồng.

3. Quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh

a) Tổng thu ngân sách tỉnh 12.950.076.315.050 đồng.

b) Tổng chi ngân sách tỉnh 12.939.789.753.526 đồng, trong đó: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới 3.807.115.801.700 đồng và chi chuyển nguồn từ năm 2020 sang năm 2021 là 3.624.466.559.498 đồng.

c) Kết dư ngân sách tỉnh: 10.286.561.524 đồng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh

Trích 50% nộp vào Quỹ dự trữ tài chính là 5.143.280.762 đồng, 50% hạch toán vào thu ngân sách tỉnh năm 2021 là 5.143.280.762 đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp.Huế
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT
(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.781.092

17.645.049

149,8

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.485.200

8.131.860

125,4

-

Thu NSĐP hưởng 100%

6.485.200

8.131.860

125,4

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

-

-

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.295.892

5.600.354

105,7

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.931.474

1.931.474

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.364.418

3.668.880

109,0

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

107.638

 

IV

Thu kết dư năm trước

 

132.507

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

3.573.841

 

VI

Thu nộp cấp trên

-

98.848

 

B

TỔNG CHI NSĐP

11.971.892

17.595.154

147,0

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.345.464

11.185.827

98,6

1

Chi đầu tư phát triển

4.257.619

4.133.812

97,1

2

Chi thường xuyên

6.752.716

7.049.776

104,4

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.400

2.239

35,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

-

-

5

Dự phòng ngân sách

184.549

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

113.000

-

-

7

Chi viện trợ, huy động đóng góp

30.000

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, MTQG

626.428

611.223

97,6

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

5.639.586

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

158.518

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

49.895

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

14.550

14.550

100,0

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

 

2

Từ ngân sách cấp tỉnh

14.550

14.550

100,0

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

205.350

46.171

22,5

1

Vay bù đắp bội chi

205.350

46.171

22,5

2

Vay để trả nợ gốc

-

-

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

263.945

104.767

39,7

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán

So sánh (%)

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*)

7.607.000

6.485.200

13.079.233

12.044.694

 

 

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

7.607.000

6.485.200

9.106.729

8.131.860

119,7

125,4

I

Thu nội địa

7.085.000

6.455.200

8.654.997

8.089.058

122,2

125,3

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

445.000

445.000

412.909

412.909

92,8

92,8

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

237.662

237.662

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

98.766

98.766

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

51

51

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

76.430

76.430

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.300.000

2.300.000

2.485.461

2.484.836

108,1

108,0

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

377.872

377.872

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

389.522

389.522

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

1.709.618

1.708.992

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

8.449

8.449

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.210.000

1.210.000

1.209.316

1.209.202

99,9

99,9

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

867.325

867.325

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

240.360

240.360

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

2.839

2.725

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

98.792

98.792

 

 

4

Lệ phí trước bạ

275.000

275.000

242.360

242.360

88,1

88,1

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

-

-

 

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.900

12.900

13.592

13.592

105,4

105,4

7

Thuế thu nhập cá nhân

385.000

385.000

342.875

342.875

89,1

89,1

8

Thuế bảo vệ môi trường

730.000

271.600

666.225

247.849

91,3

91,3

9

Phí, lệ phí

430.000

390.000

211.093

173.846

49,1

44,6

10

Tiền sử dụng đất

800.000

800.000

2.218.565

2.218.565

277,3

277,3

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

155.000

155.000

377.177

377.177

243,3

243,3

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

2.161

2.161

 

 

13

Thu khác ngân sách

190.100

96.100

232.401

163.011

122,3

169,6

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

45.000

7.600

78.557

38.370

174,6

504,9

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

25.000

25.000

31.148

31.148

124,6

124,6

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

5.000

5.000

57.470

57.470

1.149,4

1.149,4

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

75.000

75.000

73.687

73.687

98,2

98,2

II

Thu về dầu thô

 

 

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

492.000

-

402.863

-

81,9

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

9.882

-

 

 

2

Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

390.490

-

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

1.428

-

 

 

4

Thu khác

 

 

1.063

-

 

 

IV

Thu Viện trợ và huy động đóng góp

30.000

30.000

48.868

42.802

162,9

142,7

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

107.638

107.638

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

-

3.573.841

3.573.841

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

132.507

132.507

 

 

F

THU NỘP CẤP TRÊN

-

-

158.518

98.848

 

 

Ghi chú: (*) không bao gồm thu bổ sung và thu vay

 

Biểu số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Ghi chú

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.971.892

17.595.154

147,0

 

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.345.464

11.185.827

98,6

 

I

Chi đầu tư phát triển

4.257.619

4.133.812

97,1

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.257.619

4.133.812

97,1

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.752.716

7.049.776

104,4

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.963.823

2.918.059

98,5

 

2

Chi khoa học và công nghệ

41.024

23.258

56,7

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.400

2.239

35,0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

 

-

 

V

Dự phòng ngân sách

184.549

 

-

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

113.000

 

-

 

VIII

Chi viện trợ, huy động đóng góp

30.000

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG

626.428

611.223

97,6

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

5.639.586

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

158.518

 

 

 

Biểu số 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh %

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI

9.882.442

12.939.790

130,9

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.974.026

3.807.116

128,0

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.281.988

5.443.783

86,7

I

Chi đầu tư phát triển

3.660.169

2.953.151

80,7

II

Chi thường xuyên

2.400.990

2.428.723

101,2

1

Chi quốc phòng

71.726

122.303

170,5

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

27.298

31.545

115,6

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

664.823

638.125

96,0

4

Chi Khoa học và công nghệ

39.024

21.859

56,0

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

653.674

584.689

89,4

6

Chi Văn hóa du lịch

80.626

120.845

149,9

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.095

16.446

108,9

8

Chi thể dục thể thao

26.927

25.984

96,5

9

Chi bảo vệ môi trường

6.178

49.596

802,8

10

Chi các hoạt động kinh tế

306.255

349.711

114,2

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

420.228

388.602

92,5

12

Chi bảo đảm xã hội

49.184

50.439

102,6

13

Chi thường xuyên khác

31.552

28.580

90,6

14

Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng góp

8.400

-

-

III

Chi trả nợ lãi vay

6.400

2.239

35,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

-

-

V

Dự phòng ngân sách

100.249

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

113.000

-

-

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

59.670

 

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*)

626.428

64.425

10,3

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

3.624.467

 

Ghi chú: (*) Chi mục tiêu trung ương về khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa, bảo trì đường bộ; Mục tiêu quốc gia về Nông thôn mới và Giảm nghèo cấp bổ sung ngân sách huyện

 

Biểu số 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh (*)

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP (A B C)

11.971.892

6.908.416

5.063.476

17.595.154

9.132.674

8.462.481

147

132

167

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.345.464

6.281.988

5.063.476

11.185.827

5.384.112

5.801.715

99

86

115

I

Chi đầu tư phát triển

4.257.619

3.660.169

597.450

4.133.812

2.953.151

1.180.661

97

81

198

II

Chi thường xuyên

6.782.716

2.400.990

4.381.726

7.049.776

2.428.722

4.621.054

104

101

105

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.963.823

664.823

2.299.000

2.918.059

646.724

2.271.335

98

97

99

2

Chi khoa học và công nghệ

41.024

39.024

2.000

23.258

21.859

1.399

57

56

70

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.400

6.400

0

2.239

2.239

0

35

35

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

0

0

0

0

0

0

 

V

Dự phòng ngân sách

184.549

100.249

84.300

0

0

0

0

0

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

113.000

113.000

0

0

 

0

0

0

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG

626.428

626.428

0

611.223

64.425

546.798

98

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

5.639.586

3.624.467

2.015.120

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

158.518

59.670

98.848

 

 

 

Ghi chú: (*) Chi ngân sách tỉnh chưa gồm chi bổ sung ngân sách cấp huyện

 

Biểu số 6

BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 SANG NĂM 2021

Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Đồng


TT

Nội dung

Năm 2019

Chuyển nguồn năm 2020 sang năm 2021

Tổng

Dự Toán

Tạm ứng

Cam kết chi

 

Tổng

2.008.275.127.203

3.624.466.559.498

2.836.783.250.569

752.319.795.229

35.363.513.700

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển thực hiện chuyển sang năm sau theo quy định của Luật đầu tư công.

1.023.871.146.550

1.051.926.559.707

345.546.780.599

706.379.779.108

 

2

Chi mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán

1.872.200.000

72.460.059.900

10.141.447.980

28.251.371.920

34.067.240.000

3

Nguồn trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở bảo trợ xã hội

 

-

 

 

 

4

Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước

20.965.224.753

18.444.345.834

18.371.010.834

73.335.000

-

5

Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán

98.790.180.058

32.339.271.949

27.972.292.949

3.070.705.300

1.296.273.700

6

Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí cho các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định đang trong thời gian thực hiện

30.754.743.501

38.076.413.801

23.531.809.900

14.544.603.901

-

7

Các khoản dự phòng ngân sách, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu (*)

832.021.632.341

2.411.219.908.307

2.411.219.908.307

 

 

 

Biểu số 7

THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020

Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Dự phòng

Tăng thu

A

B

1=2 3

2

3

4

A

Tổng nguồn

405.026

106.006

299.020

 

 

Trong đó dự phòng năm 2019 chuyển sang

 

5.757

 

B

Tổng kinh phí đã phân bổ sử dụng

 

105.362

1.246

I

Chi đầu tư XDCB

-

 

 

II

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp

-

 

 

III

Chi thường xuyên

106.608

105.362

1.246

 

III.1

Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh

80.084

78.838

1.246

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

24.497

24.497

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

2.642

2.642

 

 

3

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

173

173

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế

1.010

1.010

 

 

5

Chi đảm bảo xã hội

1.636

1.636

 

 

6

Chi an ninh

2.423

2.423

 

 

7

Chi quốc phòng

31.595

31.595

 

 

8

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

6.903

5.656

1.246

 

9

Chi sự nghiệp văn hóa

5.925

5.925

 

 

10

Chi khác

3.282

3.282

 

 

III.2

Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện

26.524

26.524

 

 

 

Biểu số 8

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

Kèm theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

3.807.116

2.063.276

1.743.840

1.362.372

0

381.467

3.807.116

2.063.276

1.743.840

1.362.372

0

381.467

1

Phong Điền

520.776

288.796

231.980

179.827

 

52.153

520.776

288.796

231.980

179.827

 

52.153

2

Quảng Điền

421.836

229.319

192.517

119.715

 

72.802

421.836

229.319

192.517

119.715

 

72.802

3

Hương Trà

439.953

274.041

165.912

128.651

 

37.261

439.953

274.041

165.912

128.651

 

37.261

4

Hương Thủy

264.050

145.801

118.249

95.897

 

22.352

264.050

145.801

118.249

95.897

 

22.352

5

Phú Vang

613.536

357.452

256.084

202.997

 

53.087

613.536

357.452

256.084

202.997

 

53.087

6

Phú Lộc

516.042

288.954

227.088

187.125

 

39.963

516.042

288.954

227.088

187.125

 

39.963

7

Nam Đông

288.466

146.016

142.450

101.014

 

41.436

288.466

146.016

142.450

101.014

 

41.436

8

A Lưới

530.720

278.829

251.891

189.898

 

61.993

530.720

278.829

251.891

189.898

 

61.993

9

Thành phố Huế

211.736

54.068

157.668

157.248

 

420

211.736

54.068

157.668

157.248

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 120/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020

  • Số hiệu: 120/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Lê Trường Lưu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản