Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
T
ỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 09 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022. Cụ thể như sau:

1. Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2022:

1.1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước:

a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.043.942.331.016 đồng (Tám ngàn, không trăm bốn mươi ba tỷ, chín trăm bốn mươi hai triệu, ba trăm ba mươi một ngàn, không trăm mười sáu đồng), gồm:

- Thu nội địa: 7.487.373.954.594 đồng.

- Thu thuế xuất, nhập khẩu: 389.783.370.255 đồng.

- Thu viện trợ: 4.863.793.695 đồng.

- Thu các khoản huy động, đóng góp: 16.645.212.472 đồng.

- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: 145.276.000.000 đồng.

b) Tổng thu ngân sách địa phương: 29.466.457.818.858 đồng. Thu ngân sách địa phương không kể số thu điều chỉnh giữa các cấp NSĐP là 21.113.137.067.277 đồng (Hai mươi mốt ngàn, một trăm mười ba tỷ, một trăm ba mươi bảy triệu, không trăm sáu mươi bảy ngàn, hai trăm bảy mươi bảy đồng), gồm:

- Thu điều tiết ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 6.866.062.834.082 đồng.

- Thu viện trợ: 4.863.793.695 đồng.

- Các khoản huy động, đóng góp: 16.645.212.472 đồng.

- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 145.276.000.000 đồng.

- Thu vay của ngân sách địa phương: 39.926.925.180 đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 6.803.512.000.000 đồng.

- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.382.016.872.411 đồng.

- Thu kết dư ngân sách năm trước: 958.816.827.135 đồng.

- Thu chuyển nguồn năm trước: 4.896.016.602.302 đồng.

1.2. Quyết toán chi ngân sách địa phương:

Tổng chi ngân sách địa phương: 29.349.911.378.549 đồng. Chi ngân sách địa phương không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 20.996.590.626.968 đồng (Hai mươi ngàn, chín trăm chín mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi triệu, sáu trăm hai mươi sáu ngàn, chín trăm sáu mươi tám đồng), gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 5.905.807.542.888 đồng.

b) Chi trả lãi vay theo quy định: 1.774.896.881 đồng.

c) Chi thường xuyên: 9.182.614.394.277 đồng.

d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.

đ) Chi chuyển nguồn kinh phí sang năm 2023: 5.361.022.213.472 đồng.

e) Các nhiệm vụ chi khác: 140.000.000 đồng.

g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 464.665.169.000 đồng.

h) Chi trả nợ vay: 78.566.410.450 đồng.

1.3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022:

Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 116.546.440.309 đồng, trong đó:

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 135.868.528 đồng.

b) Kết dư ngân sách cấp huyện: 53.088.247.640 đồng.

c) Kết dư ngân sách cấp xã: 63.322.324.141 đồng.

2. Quyết toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022:

2.1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 14.478.582.678.668 đồng, gồm:

a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp : 3.835.533.513.722 đồng.

b) Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương : 6.803.512.000.000 đồng.

c) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.382.016.872.411 đồng.

d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2021 : 2.005.164.265.198 đồng.

đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp : 412.429.102.157 đồng.

e) Thu kết dư ngân sách năm trước : 0 đồng.

g) Thu vay của ngân sách cấp tỉnh : 39.926.925.180 đồng.

2.2. Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh: 14.478.446.810.140 đồng, bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 3.390.875.135.154 đồng.

b) Chi trả lãi vay theo quy định: 1.774.896.881 đồng.

c) Chi thường xuyên: 2.714.595.978.353 đồng.

d) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 1.527.406.735.417 đồng.

đ) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.

e) Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 6.298.562.484.885 đồng, gồm:

- Bổ sung cân đối: 4.745.561.404.400 đồng;

- Bổ sung có mục tiêu: 1.553.001.080.485 đồng.

g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 464.665.169.000 đồng.

h) Chi trả nợ gốc: 78.566.410.450 đồng.

2.3. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 135.868.528 đồng.

(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức phổ biến công khai quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022 theo đúng quy định của Nhà nước.

Trường hợp sau khi tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 được Hội đồng nhân dân Tỉnh phê duyệt mà các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện sai sót, Ủy ban nhân dân Tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện đúng yêu cầu của cơ quan trên và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nh
ận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (qua Ban Công tác đại biểu);
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.054.453

29.466.458

15.412.005

209,66%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.809.777

6.866.063

1.056.286

118,18%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.044.257

3.939.907

895.650

129,42%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

2.765.520

2.926.156

160.636

105,81%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.016.985

16.098.932

8.081.947

200,81%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.803.512

12.684.300

5.880.788

186,44%

2

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước (*)

1.213.473

3.140.754

1.927.281

258,82%

3

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

273.878

273.878

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

145.276

145.276

IV

Thu kết dư

958.817

958.817

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

4.896.017

4.896.017

VI

Thu viện trợ

4.864

VII

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

16.645

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

439.918

IX

Thu chuyển nguồn làm lương

179.391

X

Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

48.300

39.927

B

TỔNG CHI NSĐP

14.006.153

20.453.359

6.447.206

146,03%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.792.680

20.353.037

7.560.357

159,10%

1

Chi đầu tư phát triển

3.374.957

5.805.485

2.430.528

172,02%

2

Chi thường xuyên

9.140.657

9.182.614

41.957

100,46%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

1.775

-225

88,74%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.000

2.000

100,00%

5

Dự phòng ngân sách

273.066

-273.066

6

Chi tạo nguồn Cải cách tiền lương

7

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

5.361.022

5.361.022

8

Các nhiệm vụ chi khác

140

140

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

100.323

100.323

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.103

12.103

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

88.219

88.219

II

Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu

1.213.473

C

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

7.913.403

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

904.583

E

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

F

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

48.300

78.566

I

vay để bù đắp bội chi

II

Vay để trả nợ gốc

48.300

78.566

H

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

I

Vay Ngân hàng Phát triển

II

Vay vốn ODA

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)

I

Nguồn thu ngân sách

11.734.673

14.478.583

123,38%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.489.997

3.835.534

109,90%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.016.985

8.185.529

102,10%

-

Bổ sung cân đối ngân sách

6.803.512

6.803.512

100,00%

-

Bổ sung có mục tiêu trong nước

1.213.473

1.108.139

91,32%

-

Bổ sung có mục tiêu ngoài nước

273.878

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.005.164

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

412.429

6

Thu chuyển nguồn làm lương

179.391

7

Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

48.300

39.927

83%

II

Chi ngân sách

11.734.673

14.478.447

123%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện

5.408.943

6.109.246

112,95%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.063.957

6.298.562

124,38%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.746.159

4.745.561

99,99%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

317.798

1.553.001

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.527.407

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

464.665

5

Chi trả nợ gốc

48.300

78.566

163%

6

Chi bổ sung ngân sách huyện

1.213.473

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh (1)

136

IV

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1)

136

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)

I

Nguồn thu ngân sách

7.383.737

14.987.875

202,98%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.319.780

3.197.314

137,83%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.063.957

7.913.403

156,27%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.746.159

5.880.788

123,91%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

317.798

2.032.615

3

Thu kết dư

958.817

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.890.852

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

27.489

II

Chi ngân sách

7.383.737

14.871.465

201,41%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

7.383.737

8.983.091

121,66%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)

1.614.841

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1.134.629

-

Chi bổ sung có mục tiêu

480.211

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.833.615

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

439.918

III

Kết dư

116.411

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+ …F)

15.063.453

14.054.453

22.621.344

21.113.137

150,17%

150,22%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

6.818.777

5.809.777

8.043.942

7.032.848

117,97%

121,05%

I

Thu nội địa

6.708.777

5.809.777

7.487.374

6.866.063

111,61%

118,18%

1

Thu từ DN quốc doanh trung ương

185.000

185.000

227.901

227.901

123,19%

123,19%

- Thuế giá trị gia tăng

140.000

140.000

178.488

178.488

127,49%

127,49%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

16.985

16.985

42.098

42.098

247,86%

247,86%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.000

28.000

7.305

7.305

26,09%

26,09%

- Thuế tài nguyên

15

15

9

9

61,48%

61,48%

- Thuế môn bài

0

0

0

-

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

2

Thu từ DN quốc doanh địa phương

300.000

300.000

391.147

391.147

130,38%

130,38%

- Thuế giá trị gia tăng

170.000

170.000

196.198

196.198

115,41%

115,41%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

60.000

60.000

0

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

90.276

90.276

- Thuế tài nguyên

70.000

70.000

104.673

104.673

149,53%

149,53%

- Thuế môn bài

0

0

0

-

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

74.000

74.000

74.729

74.729

100,99%

100,99%

- Thuế giá trị gia tăng

11.000

11.000

16.616

16.616

151,05%

151,05%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

63.000

63.000

58.097

58.097

92,22%

92,22%

- Thuế tài nguyên

0

0

17

17

- Thuế môn bài

0

0

0

-

- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt nước)

0

0

0

-

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

945.000

945.000

1.184.280

1.184.280

125,32%

125,32%

- Thuế giá trị gia tăng

507.290

507.290

628.435

628.435

123,88%

123,88%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

87.315

87.315

80.520

80.520

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

337.490

337.490

471.241

471.241

139,63%

139,63%

- Thuế tài nguyên

12.905

12.905

4.085

4.085

31,65%

31,65%

- Thuế môn bài

0

0

0

-

- Thu khác ngoài quốc doanh

0

0

0

-

5

Lệ phí trước bạ

220.000

220.000

368.284

368.284

167,40%

167,40%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

-

280

280

7

Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8.000

17.903

17.903

223,78%

223,78%

8

Thuế thu nhập cá nhân

500.000

500.000

712.065

712.065

142,41%

142,41%

9

Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường

1.527.000

733.000

926.613

444.817

60,68%

60,68%

10

Thu phí, lệ phí

160.000

110.000

174.907

120.324

109,32%

109,39%

11

Thu tiền sử dụng đất

800.000

800.000

1.029.253

1.029.253

128,66%

128,66%

12

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

120.000

120.000

237.121

237.121

197,60%

197,60%

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

0

79

79

17

Thu khác ngân sách

250.000

195.000

285.396

200.552

114,16%

102,85%

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

18.000

18.000

35.466

35.377

197,04%

196,54%

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản khác

3.000

3.000

2.048

2.048

68,26%

68,26%

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

98.777

98.777

76.162

76.162

77,10%

77,10%

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

1.743.741

1.743.741

116,25%

116,25%

II

Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu

110.000

389.783

-

III

Thu Viện trợ

4.864

4.864

IV

Các khoản huy động, đóng góp

16.645

16.645

V

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

145.276

145.276

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

48.300

48.300

72.374

39.927

149,84%

82,66%

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

958.817

958.817

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

4.896.017

4.896.017

E

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

8.016.985

8.016.985

8.185.529

8.185.529

102,10%

102,10%

F

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

464.665

G

THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG

179.391

179.391

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.054.453

20.996.591

149,39%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.792.680

15.092.337

117,98%

I

Chi đầu tư phát triển

3.374.957

5.845.494

173,20%

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.536.180

5.767.146

227,39%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

518.200

1.098.946

212,07%

-

Chi Khoa học và công nghệ

12.490

34.677

277,64%

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

100.000

684.582

684,58%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

1.293.670

86,24%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

78.348

II

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

2.000

1.775

88,74%

III

Chi thường xuyên

9.140.657

9.142.606

100,02%

Trong đó:

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.090.257

3.604.495

88,12%

2

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

31.000

23.983

77,37%

IV

Chi cho vay

-

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.000

2.000

100,00%

VI

Dự phòng ngân sách

273.066

-

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

VIII

Các nhiệm vụ chi khác

140

IX

Chi các chương trình mục tiêu

100.323

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.103

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

88.219

X

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu

1.213.473

B

CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU

5.361.022

C

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

464.665

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.300

78.566

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D)

13.308.588

14.478.447

1.169.859

108,79%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

8.016.985

6.298.562

(1.718.423)

78,57%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

5.243.303

6.109.246

865.943

116,52%

I

Chi đầu tư phát triển

2.169.711

3.390.875

1.221.164

156,28%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.030.934

3.328.328

1.297.394

163,88%

1.1

Chi quốc phòng

80.300

111.932

31.632

139,39%

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

18.600

28.200

9.600

151,61%

1.3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

518.200

897.473

379.273

173,19%

1.4

Chi Khoa học và công nghệ

12.490

34.677

22.187

277,64%

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

4.200

190.459

186.259

1.6

Chi Văn hóa thông tin

18.900

25.494

6.594

134,89%

1.7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.000

15.000

-

100,00%

1.8

Chi Thể dục thể thao

40.300

37.000

(3.300)

91,81%

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

-

-

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

926.908

1.942.191

1.015.283

209,53%

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

49.200

35.862

(13.338)

72,89%

1.12

Chi Bảo đảm xã hội

16.000

10.039

(5.961)

62,74%

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

330.836

-

(330.836)

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công (Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật)

138.777

-

(138.777)

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

62.548

62.548

II

Chi Thường xuyên

2.934.394

2.714.596

(219.798)

92,51%

1

Chi quốc phòng

87.580

101.319

13.739

115,69%

2

Chi an ninh và trật tự xã hội

52.420

89.581

37.161

170,89%

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

933.390

695.999

(237.391)

74,57%

4

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

31.000

23.753

(7.247)

76,62%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

770.000

857.812

87.812

111,40%

6

Chi văn hoá thông tin

40.000

35.210

(4.790)

88,02%

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

14.000

11.939

(2.061)

85,28%

8

Chi thể dục thể thao

24.000

9.866

(14.134)

41,11%

9

Chi bảo vệ môi trường

56.851

40.538

(16.313)

71,30%

10

Chi hoạt động kinh tế

374.565

357.601

(16.964)

95,47%

10.1

Chi sự nghiệp giao thông

-

77.438

77.438

10.2

Chi sự nghiệp nông, lâm và thuỷ lợi, thủy sản

-

101.783

101.783

10.3

Chi sự nghiệp kinh tế khác

-

-

-

10.4

Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

-

-

-

11

Chi hoạt động của các cơ quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

437.956

437.474

(482)

12

Chi đảm bảo xã hội

75.000

46.908

(28.092)

62,54%

13

Chi khác ngân sách

37.632

6.595

(31.037)

17,53%

III

Chi trả nợ các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.000

1.775

(225)

88,74%

IV

Chi cho vay

-

-

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

2.000

2.000

-

100,00%

VI

Dự phòng ngân sách

135.198

-

(135.198)

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

1.527.407

1.527.407

D

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

464.665

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.300

78.566

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2022

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh (huyện)

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh (huyện)

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh (huyện)

Ngân sách huyện (xã)

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+ .. + G)

14.054.453

6.505.076

7.549.377

20.996.591

8.179.884

12.816.706

149,39%

125,75%

169,77%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.792.680

5.243.303

7.549.377

14.992.014

6.027.223

8.964.791

117,19%

114,95%

118,75%

I

Chi đầu tư phát triển

3.376.957

2.171.711

1.205.246

5.845.494

3.330.561

2.514.932

173,10%

153,36%

208,67%

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.536.180

2.030.934

505.246

5.767.146

3.268.014

2.499.132

227,39%

160,91%

494,64%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

518.200

518.200

-

1.098.946

897.473

201.474

-

Chi Khoa học và công nghệ

12.490

12.490

-

34.677

34.677

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

100.000

100.000

700.000

684.582

-

684.582

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

-

1.293.670

863.141

430.529

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công

838.777

138.777

700.000

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

78.348

62.548

15.800

II

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

2.000

2.000

-

1.775

1.775

-

III

Chi thường xuyên

9.140.657

2.934.394

6.206.263

9.142.606

2.692.887

6.449.719

100,02%

91,77%

103,92%

Trong đó:

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.090.257

933.390

3.156.867

3.604.495

695.999

2.908.496

88,12%

74,57%

92,13%

2

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

31.000

31.000

-

23.983

23.753

230

77,37%

76,62%

IV

Chi cho vay

-

-

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.000

2.000

-

2.000

2.000

-

100,00%

100,00%

VI

Dự phòng ngân sách

273.066

135.198

137.868

-

0,00%

0,00%

0,00%

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

0,00%

VIII

Các nhiệm vụ chi khác

140

-

140

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

100.323

82.023

18.300

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.103

3.826

8.277

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

88.219

78.197

10.022

C

CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU

-

-

5.361.022

1.527.407

3.833.615

D

CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG MỤC TIÊU

1.213.473

1.213.473

-

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

464.665

464.665

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.300

48.300

78.566

78.566

-

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

Chi trả nợ gốc

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi

thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả

nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện

Chi chuyển nguồn dự toán năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi trả nợ gốc

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

22

23

24

25

26

TỔNG SỐ

14.787.064

3.838.541

2.744.040

0

2.000

2.000

135.198

0

8.016.985

48.300

14.478.447

3.330.562

2.692.886

1.775

2.000

82.023

60.314

21.709

6.298.562

1.527.407

464.665

78.566

97,91%

86,77%

98,14%

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.582.581

3.838.541

2.744.040

0

0

0

0

0

0

0

6.253.257

3.330.562

2.692.886

0

0

82.023

60.314

21.709

0

147.786

0

0

95,00%

86,77%

98,14%

I

Các đơn vị HCSN

5.318.253

2.641.946

2.676.307

0

0

0

0

0

0

0

4.952.457

2.174.441

2.637.438

0

0

20.335

0

20.335

0

120.243

0

0

93,12%

82,30%

98,55%

1

VP Hội đồng nhân dân

11.547

11.547

11.601

11.508

0

0

93

100,47%

99,66%

2

Ủy ban nhân dân Tỉnh

30.065

6.550

23.515

0

34.084

9.462

23.654

0

0

0

968

113,37%

144,45%

100,59%

- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh

28.011

6.550

21.461

0

32.086

9.462

21.681

0

0

0

943

114,55%

144,45%

101,03%

- Cổng thông tin điện tử

2.054

2.054

1.998

1.973

0

0

25

97,27%

96,06%

3

Sở Ngoại vụ

8.535

8.535

7.087

7.047

0

0

40

83,03%

82,57%

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

504.405

415.360

89.045

0

441.246

283.349

90.191

0

0

4.288

0

4.288

0

63.417

0

0

87,48%

68,22%

101,29%

- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

454.080

415.360

38.720

0

351.176

283.349

11.467

0

0

0

56.360

77,34%

68,22%

29,62%

- Chi cục Kiểm lâm

7.072

7.072

6.865

6.765

0

0

100

97,07%

95,66%

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV

6.298

6.298

7.822

7.359

309

309

154

124,20%

116,85%

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS

16.742

16.742

35.993

34.438

797

797

758

214,99%

205,70%

- Chi cục Thủy lợi

3.836

3.836

6.755

4.060

758

758

1.937

176,09%

105,84%

- Chi cục Phát triển nông thôn

2.729

2.729

3.719

2.739

279

279

701

136,28%

100,37%

- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới

730

730

8.328

3.359

1.955

1.955

3.014

1140,82%

460,14%

- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao

6.922

6.922

5.067

5.067

0

0

0

73,19%

73,19%

- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT

5.996

5.996

9.332

8.749

190

190

393

155,64%

145,91%

- Ban Quản lý dự án VnSAT

0

0

1.168

1.168

0

0

0

- Ban Quản lý dự án IFAD

0

0

5.021

5.021

0

0

0

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

39.076

29.526

9.550

0

46.305

36.224

9.714

61

0

61

306

118,50%

122,68%

101,72%

- Sở Kế hoạch & Đầu tư

35.919

29.526

6.393

0

42.800

36.224

6.341

61

0

61

174

119,16%

122,68%

99,19%

- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp

3.157

3.157

3.505

3.373

0

0

132

111,02%

106,84%

6

Sở Tư pháp

11.170

11.170

10.245

10.039

0

0

206

91,72%

89,87%

- VP Sở Tư pháp

6.901

6.901

6.901

6.777

0

0

124

100,00%

98,20%

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

4.269

4.269

3.344

3.262

0

0

82

78,33%

76,41%

7

Sở Công thương

19.265

19.265

17.361

17.020

0

0

341

90,12%

88,35%

- Sở Công thương

10.248

10.248

11.903

11.600

0

0

303

116,15%

113,19%

- Trung tâm Khuyến công

9.017

9.017

5.458

5.420

0

0

38

60,53%

60,11%

8

Sở Khoa học & Công nghệ

78.987

37.250

41.737

0

75.943

40.813

25.553

0

0

0

9.577

96,15%

109,57%

61,22%

- Sở Khoa học & Công nghệ

77.255

37.250

40.005

0

71.089

40.813

20.729

0

0

0

9.547

92,02%

109,57%

51,82%

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.732

1.732

2.607

2.577

0

0

30

150,52%

148,79%

- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm

0

0

2.247

2.247

0

0

0

- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN

0

0

0

0

0

0

0

9

Sở Tài chính

13.448

13.448

14.991

14.236

0

0

755

111,47%

105,86%

- Sở Tài chính

12.488

12.488

14.031

13.276

0

0

755

112,36%

106,31%

- Trung tâm Dịch vụ Tài chính

960

960

960

960

0

0

0

100,00%

100,00%

10

Sở Xây dựng

15.058

407

14.651

0

12.863

411

12.322

0

0

0

130

85,42%

101,01%

84,10%

- Sở Xây dựng

11.818

407

11.411

0

11.736

411

11.195

0

0

0

130

99,31%

101,01%

98,11%

- Chi cục Giám định Xây dựng

3.240

3.240

468

468

0

0

0

14,44%

14,44%

- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

0

0

659

659

0

0

0

11

Sở Giao thông vận tải

416.425

330.482

85.943

0

132.965

44.020

87.965

0

0

0

980

31,93%

13,32%

102,35%

- Sở Giao thông vận tải

414.269

330.482

83.787

0

120.877

44.020

76.767

0

0

0

90

29,18%

13,32%

91,62%

- Thanh tra Sở

0

0

6.331

6.252

0

0

79

- Cảng vụ đường thủy nội địa

1.799

1.799

1.506

1.504

0

0

2

83,71%

83,60%

- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải

0

0

4.049

3.240

0

0

809

- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ

357

357

202

202

0

0

0

56,55%

56,55%

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

630.670

95.969

534.701

0

588.666

65.611

512.153

2.979

0

2.979

7.923

93,34%

68,37%

95,78%

- Sở Giáo dục & Đào tạo

148.078

95.969

52.109

0

97.181

65.611

28.456

2.979

0

2.979

135

65,63%

68,37%

54,61%

- 43 Trường THPT

464.235

464.235

471.212

463.755

0

0

7.457

101,50%

99,90%

- 02 trung tâm GDTX

10.942

10.942

11.134

10.954

0

0

180

101,75%

100,11%

- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN

0

0

0

0

0

0

0

- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

7.415

7.415

9.139

8.988

0

0

151

123,25%

121,21%

13

Sở Y tế

566.042

159.354

406.688

0

721.536

177.716

532.941

0

0

0

10.878

127,47%

111,52%

131,04%

- Sở Y tế

411.300

159.354

251.946

0

198.643

177.716

20.774

0

0

0

152

48,30%

111,52%

8,25%

- Sở Y tế (nguồn 53)

0

0

0

0

0

0

0

- Chi cục An toàn vệ sinh TP

1.918

1.918

3.073

3.043

0

0

30

160,22%

158,65%

- Chi cục Dân số KHHGĐ

1.697

1.697

3.648

3.618

0

0

30

214,97%

213,20%

- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp

0

0

12.973

12.805

0

0

168

- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc

0

0

62.730

54.983

0

0

7.747

- Bệnh viện đa khoa KV Hồng Ngự

0

0

8.291

6.333

0

0

1.958

- Bệnh viện đa khoa KV Tháp Mười

3.700

3.700

9.263

9.263

0

0

0

250,35%

250,35%

- Bệnh viện Y học cổ truyền

0

0

4.035

4.035

0

0

0

- Bệnh viện Quân dân y

0

0

5.665

5.665

0

0

0

- Bệnh viện Phục hồi chức năng

0

0

2.396

2.396

0

0

0

- Bệnh viện Phổi

0

0

47.631

47.631

0

0

0

- Bệnh viện Tâm thần

4.400

4.400

5.390

5.390

0

0

0

122,50%

122,50%

- Bệnh viện Da liễu

3.500

3.500

3.500

3.500

0

0

0

100,00%

100,00%

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

18.230

18.230

50.257

50.257

0

0

0

275,68%

275,68%

- Trung tâm Kiểm nghiệm

3.491

3.491

4.194

4.161

0

0

33

120,14%

119,19%

- Trung tâm Giám định y khoa

2.310

2.310

2.263

2.236

0

0

27

97,97%

96,80%

- Trung tâm Pháp y

2.232

2.232

2.168

2.147

0

0

21

97,13%

96,19%

- Trung tâm y tế huyện, thị, TP

113.264

113.264

295.416

294.704

0

0

712

260,82%

260,19%

- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS

0

0

0

0

0

0

0

- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

0

0

0

0

0

0

0

14

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

118.343

208

118.134

0

113.103

208

104.503

3.737

0

3.737

4.655

95,57%

99,92%

88,46%

- Sở Lao động Thương binh & XH

96.522

208

96.314

0

67.360

208

59.101

3.737

0

3.737

4.314

69,79%

99,92%

61,36%

- Sở Lao động Thương binh & Xã hội (nguồn 57)

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH

3.880

3.880

6.294

6.227

0

0

67

162,22%

160,49%

- Cơ sở Điều trị nghiện

4.277

4.277

8.704

8.660

0

0

44

203,50%

202,47%

- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

2.702

2.702

4.902

4.870

0

0

32

181,42%

180,24%

- Quỹ Bảo trợ trẻ em

0

0

1.060

1.060

0

0

0

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

0

0

8.982

8.982

0

0

0

- Trường TC Hồng Ngự

3.927

3.927

6.888

6.820

0

0

68

175,38%

173,65%

- Trường TC Tháp Mười

3.862

3.862

4.855

4.780

0

0

75

125,73%

123,78%

- Trường TC Thanh Bình

3.172

3.172

4.057

4.002

0

0

55

127,88%

126,15%

15

Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

159.309

32.148

127.161

0

154.876

25.430

128.320

125

0

125

1.001

97,22%

79,10%

100,91%

- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

126.146

32.148

93.998

0

50.513

25.430

24.760

125

0

125

198

40,04%

79,10%

26,34%

- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

11.714

11.714

70.496

70.150

0

0

346

601,81%

598,86%

- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật

7.468

7.468

13.322

13.130

0

0

192

178,39%

175,82%

- Bảo tàng

2.337

2.337

3.669

3.624

0

0

45

157,00%

155,07%

- Thư viện

2.467

2.467

3.821

3.766

0

0

55

154,88%

152,66%

- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

4.044

4.044

5.333

5.267

0

0

66

131,87%

130,24%

- Khu di tích Xẻo Quýt

1.939

1.939

2.744

2.704

0

0

40

141,52%

139,45%

- Ban quản lý khu di tích Gò Tháp

3.194

3.194

4.978

4.919

0

0

59

155,85%

154,01%

16

Sở Tài nguyên & Môi trường

176.703

26.200

150.503

0

156.658

32.542

119.417

330

0

330

4.369

88,66%

124,21%

79,34%

- Sở Tài nguyên & Môi trường

176.703

26.200

150.503

0

149.178

32.542

115.087

330

0

330

1.219

84,42%

124,21%

76,47%

- Chi cục Bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

- Chi cục Quản lý đất đai

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Kỹ thuật TN&MT

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Quan trắc TN & MT

0

0

7.480

4.330

0

0

3.150

- VP Đăng ký đất đai

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Phát triển quỹ đất

0

0

0

0

0

0

0

17

Sở Thông tin & Truyền thông

89.285

48.266

41.019

0

95.300

46.787

30.496

5.883

0

5.883

12.135

106,74%

96,94%

74,35%

- Sở Thông tin & Truyền thông

83.860

48.266

35.595

0

91.069

46.787

27.176

5.883

0

5.883

11.224

108,60%

96,94%

76,35%

- Trung tâm Công nghệ TT&TT

5.424

5.424

4.231

3.320

0

0

911

78,00%

61,21%

18

Sở Nội vụ

48.663

48.663

30.211

30.000

0

0

211

62,08%

61,65%

- Sở Nội vụ

45.194

45.194

28.300

28.106

0

0

194

62,62%

62,19%

- Trung tâm Lưu trữ lịch sử

3.469

3.469

1.911

1.894

0

0

17

55,09%

54,60%

19

Thanh tra tỉnh

10.415

10.415

9.955

9.846

0

0

109

95,58%

94,54%

20

Ban Quản lý Khu Kinh tế

51.073

46.818

4.255

0

31.798

26.225

5.492

0

0

0

81

62,26%

56,01%

129,07%

- VP Ban Quản lý Khu Kinh tế

51.073

46.818

4.255

0

31.243

26.225

4.937

0

0

81

61,17%

56,01%

116,03%

- Trung tâm Đầu tư và KTHT KKT

0

0

490

490

0

0

21

Ban An toàn giao thông

472.738

468.363

4.375

441.235

436.932

4.278

0

0

0

25

93,34%

93,29%

97,78%

22

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

253.415

160.772

92.643

0

199.475

161.752

37.723

0

0

0

0

78,71%

100,61%

40,72%

23

Ban QLDA Xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh

299.239

298.979

260

310.221

309.961

260

0

0

0

0

103,67%

103,67%

100,00%

24

Đài Phát thanh truyền hình

16.000

15.000

1.000

0

16.000

15.000

1.000

0

0

0

0

100,00%

100,00%

100,00%

25

Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT&DL

15.955

15.955

22.685

20.448

1.323

1.323

914

142,18%

128,16%

- Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL

15.455

15.455

22.185

19.948

1.323

1.323

914

143,55%

129,07%

- Khu du lịch Tràm Chim

500

500

500

500

0

0

0

100,00%

100,00%

26

Vườn quốc gia Tràm Chim

12.285

12.285

15.278

14.958

0

0

320

124,36%

121,76%

27

Trường Cao đẳng Y tế

9.040

9.040

4.815

4.815

0

0

0

53,26%

53,26%

28

Trường Cao đẳng cộng đồng

31.675

31.675

24.176

24.037

139

139

0

76,33%

75,89%

29

Trường Chính trị

22.825

22.825

18.597

18.503

0

0

94

81,48%

81,06%

33

Văn phòng Tỉnh ủy

200.329

8

200.321

0

192.019

8

191.636

374

0

374

95,85%

100,00%

95,66%

34

Công an Tỉnh

118.209

25.649

92.560

0

118.081

28.200

88.785

1.096

0

1.096

99,89%

109,94%

95,92%

35

BCH Quân sự Tỉnh

117.429

34.349

83.080

0

134.927

48.300

86.627

0

0

0

114,90%

140,61%

104,27%

36

BCH BĐ Biên phòng tỉnh

36.500

24.500

12.000

0

37.664

19.936

17.728

0

0

0

103,19%

81,37%

147,73%

37

Đoàn kinh tế Quốc phòng 959

20.111

20.111

0

0

34.021

34.021

0

0

0

0

169,17%

169,17%

38

Bảo Hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp

328.342

328.342

344.223

344.223

0

0

104,84%

104,84%

43

Phòng giao thông XD TPCL

0

0

0

138

138

0

0

46

TT Đầu tư khai thác HT khu KTCK ĐT

5.734

5.734

0

6.052

6.052

0

0

105,55%

105,55%

47

TTPT quỹ đất tỉnh

254.815

254.815

0

307.041

307.041

0

0

120,50%

120,50%

48

Ban QLDA & PTQĐ H. Cao lãnh

0

0

0

1.315

600

0

0

715

49

Ban QLDA & PTQĐ TP. Cao lãnh

0

0

0

13.395

13.395

0

0

50

VP Thành uỷ Sa đéc

42

42

0

42

42

0

0

100,00%

100,00%

51

Vườn quốc gia Tràm chim

4.295

4.295

0

4.262

4.262

0

0

99,23%

99,23%

57

Nguồn Sử dụng đất

100.000

100.000

0

0

0

58

Các công trình tất toán chưa phân khai

791

791

0

0

0

II

Các đơn vị đoàn thể

67.733

67.733

0

0

0

0

0

0

0

120.244

62.548

55.449

0

0

1.374

0

1.374

0

873

0

0

177,53%

81,86%

1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

8.578

8.578

8.802

8.465

179

179

158

102,61%

98,68%

2

BCH Đoàn tỉnh

6.600

6.600

8.114

7.832

120

120

162

122,94%

118,66%

- BCH Đoàn tỉnh

6.229

6.229

7.743

7.461

120

120

162

124,30%

119,78%

- Trung tâm hoạt động TTN

371

371

371

371

0

0

0

100,00%

100,00%

3

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.917

5.917

6.339

5.722

559

559

58

107,13%

96,70%

4

Hội Nông dân

22.525

22.525

5.168

4.829

220

220

119

22,95%

21,44%

5

Hội Cựu chiến binh

2.865

2.865

3.400

3.229

138

138

33

118,67%

112,71%

6

Liên minh hợp tác xã

3.523

3.523

4.030

3.862

59

59

109

114,39%

109,62%

7

Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật

2.780

2.780

2.687

2.657

0

0

30

96,65%

95,58%

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.955

2.955

2.466

2.431

0

0

35

83,45%

82,27%

9

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

5.455

5.455

4.244

4.149

0

0

95

77,80%

76,06%

10

Hội Chữ thập đỏ

4.330

4.330

3.529

3.484

0

0

45

81,50%

80,46%

11

Hội Đông y

1.155

1.155

1.047

1.030

0

0

17

90,65%

89,18%

12

Hội người mù

1.050

1.050

904

892

0

0

12

86,10%

84,95%

13

Ủy ban Bầu cử tỉnh

0

0

0

0

13

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp

0

350

350

0

14

Cục thống kê tỉnh Đồng Tháp

0

100

100

0

15

Cục thuế tỉnh Đồng Tháp

0

400

400

0

16

Cục Quản lý Thị trường

0

71

71

0

17

Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp

0

422

422

0

18

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh

0

0

0

0

19

Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh

0

105

105

0

20

Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp

0

138

39

99

99

21

Kho bạc nhà nước Đồng Tháp

0

358

358

0

22

Đoàn Luật sự Tỉnh

8

23

Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi Đồng Tháp

0

585

585

0

24

Hội Bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp

0

479

479

0

25

Hội Khoa học lịch sử tỉnh Đồng Tháp

0

627

627

0

26

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Tháp

0

508

508

0

27

Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp

0

463

463

0

28

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Tháp

0

1.147

1.147

0

29

Hội Y Học tỉnh Đồng Tháp

0

314

314

0

30

Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam CN tại Cần Thơ

0

150

150

0

31

Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Mỹ Trà

0

741

741

32

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Tháp

0

0

0

33

Cơ sở ăn uống thuộc Điểm Du lịch Sa Nhiên Garden (Trần Minh Đạo)

0

39.000

39.000

0

34

Cơ sở ăn uống thuộc điểm Du lịch Vườn nho Ba Tuấn (Bùi Bích Hà)

0

3.448

3.448

0

35

Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang FutaBusLines

0

142

142

0

36

Hợp tác xã vận tải thủy bộ Tháp Mười

0

1.214

1.214

0

37

Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Đồng Tháp (Hội nông dân tỉnh Đồng Tháp)

0

744

744

0

40

Công ty Cổ phần Cấp nước và MTĐT Đồng Tháp

0

18.000

18.000

0

III

UBND huyện, TX, TP

1.196.595

1.196.595

0

0

0

0

0

0

0

0

1.180.557

1.093.573

0

0

0

60.314

60.314

0

0

26.670

0

0

98,66%

91,39%

1

Huyện Hồng Ngự

69.700

69.700

93.691

86.084

4.902

4.902

2.705

134,42%

123,51%

2

Thành phố Hồng Ngự

60.399

60.399

87.884

85.694

501

501

1.689

145,51%

141,88%

3

Huyện Tân Hồng

101.178

101.178

143.235

136.580

5.759

5.759

896

141,57%

134,99%

4

Huyện Tam Nông

150.180

150.180

157.515

148.930

3.397

3.397

5.188

104,88%

99,17%

5

Huyện Thanh Bình

460.980

460.980

250.276

230.835

8.453

8.453

10.989

54,29%

50,07%

6

Thành phố Cao Lãnh

58.609

58.609

65.015

65.015

0

110,93%

110,93%

7

Huyện Cao Lãnh

48.634

48.634

64.412

58.504

2.258

2.258

3.650

132,44%

120,29%

8

Huyện Tháp Mười

74.628

74.628

96.838

91.397

5.441

5.441

0

129,76%

122,47%

9

Huyện Lấp Vò

41.486

41.486

48.234

34.937

13.215

13.215

82

116,27%

84,21%

10

Huyện Lai Vung

77.957

77.957

122.084

105.687

16.387

16.387

10

156,60%

135,57%

11

TP. Sa Đéc

11.075

11.075

7.645

7.645

0

69,03%

69,03%

12

Huyện Châu Thành

41.769

41.769

43.728

42.266

0

0

1.462

104,69%

101,19%

B

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.000

2.000

1.775

1.775

0

88,74%

C

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

2.000

2.000

2.000

2.000

0

100,00%

D

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

135.198

135.198

0

0

E

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

F

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

8.016.985

8.016.985

6.298.562

0

6.298.562

78,57%

G

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

1.379.621

0

1.379.621

H

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

464.665

I

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.300

48.300

78.566

0

78.566

162,66%

Biểu mẫu số 55

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

stt

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi GD đào tạo & dạy nghề

Chi khoa học & công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh & trật tự an toàn XH

Chi y tế, dân số & gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh TH thông tấn

Chi thể dục TT

Chi bảo vệ MT

Chi các HĐKT

Trong đó

Chi HĐ của CQQLNN, đảng ĐT

Chi bảo đảm XH

Chi đầu tư khác

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi NN,LN,TL, TS

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=2/1

TỔNG SỐ

4.003.867

3.390.876

897.512

101.671

102.147

28.200

190.133

35.494

15.000

37.000

0

1.872.973

1.117.687

666.319

48.197

0

62.548

84,69%

1

Ban quản lý khu kinh tế

46.818

26.225

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26.225

0

0

0

0

0

56,01%

2

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN Tỉnh

160.772

161.752

102.873

0

0

0

12.417

174

0

37.000

0

0

0

0

9.288

0

0

100,61%

3

Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT

298.979

309.961

0

0

0

0

0

0

0

0

0

309.961

0

309.961

0

0

0

103,67%

4

Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông

468.363

436.932

0

0

0

0

0

0

0

0

0

436.932

436.932

0

0

0

0

93,29%

5

BCH BĐBP Tỉnh

24.500

19.936

0

0

19.936

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

81,37%

6

Bộ CHQS Tỉnh

34.349

48.300

0

0

48.300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

140,61%

7

Công an Tỉnh

25.649

28.200

0

0

0

28.200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

109,94%

8

Đài phát thanh & truyền hình

15.000

15.000

0

0

0

0

0

0

15.000

0

0

0

0

0

0

0

0

100,00%

9

Đoàn KTQP 959

20.111

34.021

0

0

33.911

0

0

0

0

0

0

111

0

0

0

0

0

169,17%

10

Phòng giao thông XD TPCL

0

138

0

0

0

0

0

0

0

0

0

138

0

0

0

0

0

11

Sở Giáo dục & Đào tạo

95.969

65.611

65.611

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

68,37%

12

Sở GTVT

330.482

44.020

0

0

0

0

0

0

0

0

0

44.020

44.020

0

0

0

0

13,32%

13

Sở kế hoạch & Đầu tư

29.526

36.224

0

0

0

0

0

0

0

0

0

36.224

0

0

0

0

0

122,68%

14

Sở Khoa học & Công nghệ

37.250

40.813

0

34.677

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.136

0

0

109,57%

15

Sở Lao động Thương binh & XH

1.444

208

208

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14,41%

16

Sở NN&PTNT

415.360

283.349

0

0

0

0

0

0

0

0

0

283.349

0

283.349

0

0

0

68,22%

17

Sở Tài nguyên & Môi trường

26.200

32.542

0

20.208

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.335

0

0

124,21%

18

Sở Thông tin - Truyền thông

48.266

46.787

0

46.787

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

96,94%

19

Sở VH-TT&DL

32.148

25.430

0

0

0

0

0

25.211

0

0

0

0

0

0

219

0

0

79,10%

20

Sở Xây dựng

407

411

0

0

0

0

0

0

0

0

0

378

0

0

33

0

0

101,01%

21

Sở y tế

159.354

177.716

0

0

0

0

177.716

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

111,52%

22

Trung tâm ĐT & Khai thác hạ tầng

5.734

6.052

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.052

0

6.052

0

0

0

105,55%

23

Trung tâm PTQNĐ

254.815

307.041

0

0

0

0

0

110

0

0

0

306.271

271.583

34.688

660

0

0

120,50%

24

Ban QLDA & PTQĐ H. Cao lãnh

0

600

0

0

0

0

0

0

0

0

0

600

600

0

0

0

0

25

UBND Huyện Cao lãnh

48.634

58.504

57.005

0

0

0

0

0

0

0

0

1.499

1.499

0

0

0

0

120,29%

26

UBND Huyện Châu thành

41.769

42.266

41.604

0

0

0

0

0

0

0

0

662

0

662

0

0

0

101,19%

27

UBND Huyện Hồng ngự

69.700

86.084

54.207

0

0

0

0

10.000

0

0

0

21.877

1.484

1.590

0

0

0

123,51%

28

UBND Huyện Lai vung

77.957

105.687

95.673

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.014

0

0

135,57%

29

UBND Huyện Lấp vò

41.486

34.937

21.372

0

0

0

0

0

0

0

0

13.565

6.030

7.535

0

0

0

84,21%

30

UBND Huyện Tam nông

150.180

148.930

57.261

0

0

0

0

0

0

0

0

91.669

81.423

10.246

0

0

0

99,17%

31

UBND Huyện Tân hồng

101.178

136.580

125.697

0

0

0

0

0

0

0

0

10.882

7.573

0

0

0

0

134,99%

32

UBND Huyện Thanh bình

460.980

230.835

56.275

0

0

0

0

0

0

0

0

174.560

174.560

0

0

0

0

50,07%

33

UBND Huyện Tháp mười

74.628

91.397

79.901

0

0

0

0

0

0

0

0

11.496

11.496

0

0

0

0

122,47%

34

Ban QLDA & PTQĐ TP cao lãnh

0

13.395

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13.395

13.395

0

0

0

0

35

UBND TP Cao lãnh

58.609

65.015

55.806

0

0

0

0

0

0

0

0

9.209

0

655

0

0

0

110,93%

36

UBND TP Hồng ngự

60.399

85.694

76.991

0

0

0

0

0

0

0

0

8.702

8.702

513

0

0

0

141,88%

37

UBND TP Sa đéc

11.075

7.645

7.027

0

0

0

0

0

0

0

0

618

618

4.262

0

0

0

69,03%

38

Văn phòng Tỉnh uỷ

8

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

0

0

100,00%

39

Văn phòng UBND tỉnh

6.550

9.462

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.462

0

0

144,45%

40

VP Thành uỷ Sa đéc

42

42

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

42

0

0

100,00%

41

Vườn QG Tràm chim

4.295

4.262

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.262

0

4.262

0

0

0

99,23%

42

Các công trình tất toán chưa phân khai

791

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

43

Nguồn Sử dụng đất

100.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Tháp

39.000

39.000

39.000

45

Công ty Cổ phần Cấp nước và MTĐT Đồng Tháp

3.448

3.448

46

Cơ sở ăn uống thuộc điểm Du lịch Vườn nho Ba Tuấn (Bùi Bích Hà)

142

142

47

Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang FutaBusLines

1.214

1.214

48

Hợp tác xã vận tải thủy bộ Tháp Mười

744

744

49

Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Đồng Tháp (Hội nông dân tỉnh Đồng Tháp)

18.000

18.000

50

Huyện Hồng Ngự

16.643

4.902

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.902

3.439

1.463

-

-

-

29,45%

51

Thành phố Hồng Ngự

2.925

501

-

-

-

-

-

-

-

-

-

501

501

-

-

-

-

17,13%

52

Huyện Tân Hồng

14.643

5.759

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.759

5.759

-

-

-

-

39,33%

53

Huyện Tam Nông

20.328

3.397

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.397

3.397

-

-

-

-

16,71%

54

Huyện Thanh Bình

19.055

8.453

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.453

8.453

-

-

-

-

44,36%

55

Thành phố Cao Lãnh

0

56

Huyện Cao Lãnh

10.237

2.258

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.258

2.258

-

-

-

-

22,06%

57

Huyện Tháp Mười

5.850

5.441

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.441

4.361

1.080

-

-

-

93,01%

58

Huyện Lấp Vò

17.550

13.215

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.215

13.215

-

-

-

-

75,30%

59

Huyện Lai Vung

16.397

16.387

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16.387

16.387

-

-

-

-

99,94%

60

Thành phố Sa Đéc

0

61

Huyện Châu Thành

1.462

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00%

Biểu mẫu số 56

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (bao gồm số năm trước chuyển

Quyết toán

TRONG ĐÓ

So sánh (%) QT/ DT

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc

phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Bao gồm:

Chi hoạt động của các cơ quan

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp

Khác

TỔNG SỐ

2.744.040

2.714.596

696.001

23.755

101.319

89.581

857.813

35.210

11.939

9.867

40.538

357.601

77.439

114.551

165.611

437.469

46.908

6.594

99%

I

Các đơn vị HCSN cấp tỉnh

2.676.307

2.657.773

692.329

22.470

101.319

89.581

857.713

34.930

11.549

9.867

39.964

354.846

77.439

113.566

163.841

392.251

46.908

4.047

99%

1

VP Hội đồng nhân dân

11.547

11.508

513

0

0

0

142

0

0

0

0

0

0

10.853

0

0

100%

2

Ủy ban nhân dân Tỉnh

23.515

23.654

113

0

0

0

0

0

0

1.973

0

0

1.973

21.568

0

0

101%

- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh

21.461

21.681

113

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

21.568

0

0

101%

- Cổng thông tin điện tử

2.054

1.973

0

0

0

0

0

0

0

1.973

0

0

1.973

0

0

0

96%

3

Sở Ngoại vụ

8.535

7.047

86

0

0

0

0

0

0

190

0

0

190

6.771

0

0

83%

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

89.045

94.479

430

2.848

0

0

0

0

0

0

7.034

75.843

0

75.843

0

8.325

0

0

106%

- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

38.720

11.467

135

0

0

0

0

0

0

3.007

0

3.007

0

8.325

0

0

30%

- Chi cục Kiểm lâm

7.072

6.765

0

0

0

0

0

0

6.530

235

0

235

0

0

0

0

96%

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV

6.298

7.668

0

0

0

0

0

0

0

7.668

0

7.668

0

0

0

0

122%

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS

16.742

35.235

125

0

0

0

0

0

504

34.606

0

34.606

0

0

0

0

210%

- Chi cục Thủy lợi

3.836

4.818

170

0

0

0

0

0

0

4.648

0

4.648

0

0

0

0

126%

- Chi cục Phát triển nông thôn

2.729

3.018

0

0

0

0

0

0

0

3.018

0

3.018

0

0

0

0

111%

- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới

730

5.314

0

0

0

0

0

0

0

5.314

0

5.314

0

0

0

0

728%

- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao

6.922

5.067

0

2.848

0

0

0

0

2.219

0

2.219

0

0

0

0

73%

- Trung tâm Dịch vụ NN &NSNT

5.996

8.939

0

0

0

0

0

0

0

8.939

0

8.939

0

0

0

0

149%

- Ban Quản lý dự án VnSAT

0

1.168

0

0

0

0

0

0

0

1.168

0

1.168

0

0

0

0

- Ban QLDA các dự án IFAD; UNIDO và GIC tỉnh Đồng Tháp

0

5.021

0

0

0

0

0

0

0

5.021

0

5.021

0

0

0

0

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.550

9.775

695

0

0

0

198

0

0

2.379

0

0

2.379

6.503

0

0

102%

- VP Sở Kế hoạch & Đầu tư

6.393

6.402

12

0

0

0

0

0

0

61

0

0

61

6.329

0

0

100%

- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp

3.157

3.373

683

0

0

0

198

0

0

2.318

0

0

2.318

174

0

0

107%

6

Sở Tư pháp

11.170

10.039

1.073

0

0

0

619

0

0

3.262

0

0

3.262

5.085

0

0

90%

- Sở Tư pháp

6.901

6.777

1.073

0

0

0

619

0

0

0

0

0

0

5.085

0

0

98%

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

4.269

3.262

0

0

0

0

0

0

0

3.262

0

0

3.262

0

0

0

76%

7

- Sở Công thương

19.265

17.020

301

0

0

0

0

0

12

7.847

0

0

7.847

8.860

0

0

88%

- Sở Công thương

10.248

11.600

301

0

0

0

0

0

12

2.427

0

0

2.427

8.860

0

0

113%

- Trung tâm Khuyến công

9.017

5.420

0

0

0

0

0

0

0

5.420

0

0

5.420

0

0

0

60%

8

Sở Khoa học & Công nghệ

41.737

25.553

43

18.730

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.780

0

0

61%

- Sở Khoa học & Công nghệ

40.005

20.729

43

15.798

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.888

0

0

52%

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.732

2.577

0

685

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.892

0

0

149%

TỔNG SỐ

2.744.040

2.714.596

696.001

23.755

101.319

89.581

857.813

35.210

11.939

9.867

40.538

357.601

77.439

114.551

165.611

437.469

46.908

6.594

99%

- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm

0

2.247

0

2.247

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Sở Tài chính

13.448

14.236

1.530

0

0

0

0

0

0

960

0

0

960

11.746

0

0

106%

- Sở Tài chính

12.488

13.276

1.530

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.746

0

0

106%

- Trung tâm Dịch vụ Tài chính

960

960

0

0

0

0

0

0

0

960

0

0

960

0

0

0

100%

10

Sở Xây dựng

14.651

12.322

114

0

0

0

0

0

0

2.405

0

0

2.405

9.803

0

0

84%

- Sở Xây dựng

11.411

11.195

114

0

0

0

0

0

0

1.746

0

0

1.746

9.335

0

0

98%

- Chi cục Giám định Xây dựng

3.240

468

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

468

0

0

14%

- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

0

659

0

0

0

0

0

0

0

659

0

0

659

0

0

0

11

Sở Giao thông vận tải

85.943

87.965

3.288

0

0

0

0

0

0

73.161

73.161

0

0

11.516

0

0

102%

- Sở Giao thông vận tải

83.787

76.767

22

0

0

0

0

0

0

70.127

70.127

0

0

6.618

0

0

92%

- Thanh tra Sở

0

6.252

26

0

0

0

0

0

0

1.328

1.328

0

0

4.898

0

0

- Cảng vụ đường thủy nội địa

1.799

1.504

0

0

0

0

0

0

0

1.504

1.504

0

0

0

0

0

84%

- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải

0

3.240

3.240

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ

357

202

0

0

0

0

0

0

0

202

202

0

0

0

0

0

57%

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

534.701

515.132

504.833

0

0

0

295

930

60

0

0

0

0

9.014

0

0

96%

- VP Sở Giáo dục & Đào tạo

52.109

31.435

21.136

0

0

0

295

930

60

0

0

0

0

9.014

0

0

60%

- 43 Trường THPT

464.235

463.755

463.755

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100%

- 02 trung tâm GDTX

10.942

10.954

10.954

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100%

- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

7.415

8.988

8.988

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

121%

13

Sở Y tế

406.688

532.941

8.777

892

513.490

0

0

0

0

0

0

0

0

9.782

0

0

131%

- Sở Y tế

251.946

20.774

8.777

0

5.811

0

0

0

0

0

0

0

0

6.186

0

0

8%

- Sở Y tế (nguồn 53)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.918

3.043

0

0

1.215

0

0

0

0

0

0

0

0

1.828

0

0

159%

- Chi cục Dân số KHHGĐ

1.697

3.618

0

0

1.850

0

0

0

0

0

0

0

0

1.768

0

0

213%

- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp

0

12.805

0

0

12.805

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc

0

54.983

0

0

54.983

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự

0

6.333

0

0

6.333

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười

3.700

9.263

0

0

9.263

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

250%

- Bệnh viện Y học cổ truyền

0

4.035

0

0

4.035

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Bệnh viện Quân dân y

0

5.665

0

0

5.665

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

TỔNG SỐ

2.744.040

2.714.596

696.001

23.755

101.319

89.581

857.813

35.210

11.939

9.867

40.538

357.601

77.439

114.551

165.611

437.469

46.908

6.594

99%

- Bệnh viện Phục hồi chức năng

0

2.396

0

0

2.396

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Bệnh viện Phổi

0

47.631

0

0

47.631

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Bệnh viện Tâm thần

4.400

5.390

0

0

5.390

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

123%

- Bệnh viện Da liễu

3.500

3.500

0

0

3.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100%

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

18.230

50.257

0

892

49.365

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

276%

- Trung tâm Kiểm nghiệm

3.491

4.161

0

0

4.161

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

119%

- Trung tâm Giám định y khoa

2.310

2.236

0

0

2.236

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

97%

- Trung tâm Pháp y

2.232

2.147

0

0

2.147

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

96%

- Trung tâm y tế huyện, thị, thành phố

113.264

294.704

0

0

294.704

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

260%

- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

118.134

108.240

42.944

0

0

0

0

128

0

0

4.815

5.762

0

0

5.762

7.682

46.908

0

92%

- Sở Lao động Thương binh & Xã hội

96.314

62.838

19.704

0

0

128

0

0

4.815

5.762

0

0

5.762

7.682

24.747

0

65%

- Sở Lao động Thương binh & Xã hội (nguồn 57)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH

3.880

6.227

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.227

0

160%

- Cơ sở Điều trị nghiện

4.277

8.660

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.660

0

202%

- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

2.702

4.870

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.870

0

180%

- Quỹ Bảo trợ trẻ em

0

1.060

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.060

0

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

0

8.982

7.638

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.344

0

- Trường TC Hồng Ngự

3.927

6.820

6.820

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

174%

- Trường TC Tháp Mười

3.862

4.780

4.780

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

124%

- Trường TC Thanh Bình

3.172

4.002

4.002

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

126%

15

Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

127.161

128.445

67.149

0

0

0

0

33.989

0

8.937

0

3.901

0

0

3.901

13.334

0

1.135

101%

- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

93.998

24.885

3.225

0

0

1.994

0

2.361

0

2.836

0

0

2.836

13.334

0

1.135

26%

- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

11.714

70.150

63.574

0

0

0

0

6.576

0

0

0

0

0

0

0

0

599%

- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật

7.468

13.130

0

0

0

12.515

0

0

0

615

0

0

615

0

0

0

176%

- Bảo tàng

2.337

3.624

0

0

0

3.624

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

155%

- Thư viện

2.467

3.766

0

0

0

3.766

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

153%

- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

4.044

5.267

0

0

0

5.267

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

130%

- Khu di tích Xẻo Quýt

1.939

2.704

0

0

0

2.704

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

139%

- Ban quản lý khu di tích Gò Tháp

3.194

4.919

350

0

0

4.119

0

0

0

450

0

0

450

0

0

0

154%

16

Sở Tài nguyên & Môi trường

150.503

119.747

33

0

0

0

0

0

16.599

90.140

0

0

90.140

10.063

0

2.912

80%

- Sở Tài nguyên & Môi trường

150.503

115.417

33

0

0

0

0

0

12.269

90.140

0

0

90.140

10.063

0

2.912

77%

TỔNG SỐ

2.744.040

2.714.596

696.001

23.755

101.319

89.581

857.813

35.210

11.939

9.867

40.538

357.601

77.439

114.551

165.611

437.469

46.908

6.594

99%

- Trung tâm Quan trắc TN &MT

0

4.330

0

0

0

0

0

0

4.330

0

0

0

0

0

0

0

17

Sở Thông tin & Truyền thông

41.019

36.379

316

0

0

813

9.295

0

0

13.981

0

0

13.981

11.974

0

0

89%

- Sở Thông tin & Truyền thông

35.595

33.059

316

0

0

813

9.295

0

0

10.661

0

0

10.661

11.974

0

0

93%

- Trung tâm Công nghệ TT&TT

5.424

3.320

0

0

0

0

0

0

0

3.320

0

0

3.320

0

0

0

61%

18

Sở Nội vụ

48.663

30.000

3.018

0

0

0

0

0

0

0

0

3.650

0

0

3.650

23.332

0

0

62%

- Sở Nội vụ

45.194

28.106

3.018

0

0

0

0

0

0

1.756

0

0

1.756

23.332

0

0

62%

- Trung tâm Lưu trữ lịch sử

3.469

1.894

0

0

0

0

0

0

0

1.894

0

0

1.894

0

0

0

55%

19

Thanh tra tỉnh

10.415

9.846

56

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.790

0

0

95%

20

Ban Quản lý Khu Kinh tế

4.255

5.492

3

0

0

0

0

0

65

1.347

0

0

1.347

4.077

0

0

129%

- VP Ban Quản lý Khu Kinh tế

4.255

4.937

3

0

0

0

0

0

857

0

0

857

4.077

0

0

116%

- Trung tâm Đầu tư và KTHT KKT

0

490

0

0

0

0

0

0

0

490

0

0

490

0

0

0

21

Ban An toàn giao thông

4.375

4.278

0

0

0

0

0

0

0

4.278

4.278

0

0

0

0

0

98%

22

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

92.643

37.723

0

0

0

0

0

0

0

37.723

0

37.723

0

0

0

0

41%

23

Ban QLDA Xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh

260

260

0

0

0

0

0

0

0

260

0

0

260

0

0

0

100%

24

Đài Phát thanh truyền hình

1.000

1.000

0

0

0

0

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100%

25

Trung tâm Xúc tiến thương mại DL&ĐT

15.955

21.771

0

0

0

0

0

0

0

21.771

0

0

21.771

0

0

0

136%

- Trung tâm Xúc tiến thương mại DL&ĐT

15.455

21.271

0

0

0

0

0

0

0

21.271

0

0

21.271

0

0

0

138%

- Khu du lịch Tràm Chim

500

500

0

0

0

0

0

0

0

500

0

0

500

0

0

0

100%

25

Vườn quốc gia Tràm Chim

12.285

14.958

6

0

0

0

0

0

11.079

3.873

0

0

3.873

0

0

0

122%

26

Trường Cao đẳng Y tế

9.040

4.815

4.815

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

53%

27

Trường Cao đẳng cộng đồng

31.675

24.176

24.036

0

0

0

0

0

0

140

0

0

140

0

0

0

76%

28

Trường Chính trị

22.825

18.503

18.503

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

81%

29

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất TP Hồng Ngự

0

0

0

30

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Lai Vung

0

0

0

31

Phòng Quản lý đô thị TP Cao Lãnh

0

0

0

33

Văn phòng Tỉnh ủy

200.321

192.011

6.617

0

0

0

0

185.394

96%

34

Công an Tỉnh

92.560

89.881

0

0

89.581

300

0

97%

35

BCH Quân sự Tỉnh

83.080

86.627

3.036

83.591

0

0

0

104%

36

BCH BĐ Biên phòng tỉnh

12.000

17.728

0

17.728

0

0

0

148%

37

Đoàn kinh tế Quốc phòng 959

0

0

0

0

0

0

0

38

Bảo Hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp

328.342

344.223

0

0

0

344.223

0

105%

II

Các đơn vị đoàn thể

67.733

56.823

3.672

1.285

0

0

100

280

390

0

574

2.756

0

986

1.770

45.218

0

2.547

84%

1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

8.578

8.644

340

166

0

0

0

105

179

0

0

179

7.854

0

0

101%

2

BCH Đoàn tỉnh

6.600

7.952

445

214

0

0

0

80

769

0

278

491

6.444

0

0

120%

- BCH Đoàn tỉnh

6.229

7.581

445

214

0

0

0

80

398

0

278

120

6.444

0

0

122%

- Trung tâm hoạt động TTN

371

371

0

0

0

0

0

0

371

0

0

371

0

0

0

100%

TỔNG SỐ

2.744.040

2.714.596

696.001

23.755

101.319

89.581

857.813

35.210

11.939

9.867

40.538

357.601

77.439

114.551

165.611

437.469

46.908

6.594

99%

3

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.917

6.281

812

100

0

0

0

137

774

0

214

560

4.458

0

0

106%

4

Hội Nông dân

22.525

5.049

308

71

0

0

0

226

714

0

494

220

3.730

0

22%

5

Hội Cựu chiến binh

2.865

3.367

200

0

0

75

0

0

138

0

0

138

2.954

0

0

118%

6

Liên minh hợp tác xã

3.523

3.921

946

0

0

59

0

0

128

0

0

128

2.788

0

0

111%

7

Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật

2.780

2.657

80

584

0

106

0

0

0

0

0

0

1.887

0

0

96%

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.955

2.431

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.428

0

0

82%

9

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

5.455

4.149

306

0

280

150

0

0

54

0

0

54

3.359

0

0

76%

10

Hội Chữ thập đỏ

4.330

3.484

229

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.255

0

0

80%

11

Hội Đông y

1.155

1.030

3

0

100

0

0

0

0

0

0

0

0

927

0

0

89%

12

Hội người mù

1.050

892

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

892

0

0

85%

13

Ủy ban Bầu cử tỉnh

0

0

0

0

0

14

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp

0

350

0

0

0

350

#DIV/0!

15

Cục thống kê tỉnh Đồng Tháp

0

100

0

0

0

100

#DIV/0!

16

Cục thuế tỉnh Đồng Tháp

0

400

0

0

0

400

#DIV/0!

17

Cục Quản lý Thị trường

0

71

0

0

0

71

#DIV/0!

18

Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp

0

422

0

0

0

422

#DIV/0!

19

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh

0

0

0

0

0

0

20

Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh

0

105

0

0

0

105

21

Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp

0

138

0

0

0

138

22

Kho bạc nhà nước Đồng Tháp

0

358

0

0

0

358

23

Đoàn Luật sự Tỉnh

0

8

0

8

24

Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi Đồng Tháp

0

585

0

0

13

0

572

0

25

Hội Bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp

0

479

0

0

0

479

0

26

Hội Khoa học lịch sử tỉnh Đồng Tháp

0

627

0

0

0

627

0

27

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Tháp

0

508

0

0

0

508

0

28

Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp

0

463

0

0

13

0

450

0

29

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Tháp

0

1.147

0

0

0

1.147

0

30

Hội Y Học tỉnh Đồng Tháp

0

314

0

0

0

314

0

31

Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Cần Thơ

0

150

0

150

0

0

32

Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Mỹ Trà

0

741

0

0

741

Biểu mẫu số 57

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO NGUỒN VỐN NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán được cấp

Bao gồm

Kinh phí thực hiện trong năm

Nguồn còn lại

Trong đó

Dự toán đầu năm (bao gồm số năm trước chuyển sang)

Bổ sung trong năm (nếu có)

Giảm trừ trong năm (nếu có)

Chuyển nguồn sang năm sau

Hủy bỏ

1=2+3-4

2

3

4

5

6=1-5

7

8

TỔNG SỐ

2.894.722

2.744.040

656.449

505.767

2.714.596

180.126

119.164

76.317

I

Các cơ quan đơn vị cấp Tỉnh

2.816.594

2.676.307

643.639

503.352

2.657.773

158.821

118.291

74.362

1

VP Hội đồng nhân dân

11.667

11.547

120

0

11.508

159

93

66

2

Ủy ban nhân dân Tỉnh

24.678

23.515

1.163

0

23.654

1.024

968

56

- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh

22.624

21.461

1.163

0

21.681

943

943

0

- Cổng thông tin điện tử

2.054

2.054

0

0

1.973

81

25

56

3

Sở Ngoại vụ

7.927

8.535

0

608

7.047

880

40

0

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

104.000

89.045

43.281

28.326

94.479

9.521

63.417

6.742

- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

11.970

38.720

0

26.750

11.467

503

56.360

379

- Chi cục Kiểm lâm

7.064

7.072

8

6.765

299

100

198

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV

7.921

6.298

1.623

0

7.668

253

154

99

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS

39.807

16.742

23.065

0

35.235

4.572

758

3.814

- Chi cục Thủy lợi

6.873

3.836

3.037

0

4.818

2.055

1.937

118

- Chi cục Phát triển nông thôn

3.719

2.729

990

0

3.018

701

701

0

- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới

8.454

730

7.724

0

5.314

3.140

3.014

126

- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao

5.346

6.922

0

1.576

5.067

280

0

279

- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT

9.980

5.996

3.984

0

8.939

1.041

393

648

- Ban Quản lý dự án VnSAT

1.900

0

1.900

0

1.168

732

0

732

- Ban Quản lý dự án IFAD

966

0

966

0

5.021

-4.055

0

349

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

10.508

9.550

958

0

9.775

733

306

427

- VP Sở Kế hoạch & Đầu tư

6.932

6.393

539

0

6.402

530

174

356

- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp

3.576

3.157

419

0

3.373

203

132

71

6

Sở Tư pháp

10.502

11.170

125

793

10.039

463

206

257

- VP Sở Tư pháp

7.026

6.901

125

0

6.777

249

124

125

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.476

4.269

0

793

3.262

214

82

132

7

- Sở Công thương

17.653

19.265

1.818

3.430

17.020

633

341

292

- Sở Công thương

12.066

10.248

1.818

0

11.600

466

303

163

- Trung tâm Khuyến công

5.587

9.017

0

3.430

5.420

167

38

129

8

Sở Khoa học & Công nghệ

36.165

41.737

3.442

9.014

25.553

10.612

9.577

1.317

- Sở Khoa học & Công nghệ

30.991

40.005

0

9.014

20.729

10.262

9.547

997

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

2.851

1.732

1.119

0

2.577

274

30

244

- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm

2.323

0

2.323

0

2.247

76

0

76

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Sở Tài chính

15.128

13.448

1.680

0

14.236

892

755

137

- Sở Tài chính

14.168

12.488

1.680

0

13.276

892

755

137

- Trung tâm Dịch vụ Tài chính

960

960

0

0

960

0

0

0

10

Sở Xây dựng

12.955

14.651

1.076

2.772

12.322

633

130

503

- Sở Xây dựng

11.825

11.411

414

0

11.195

630

130

500

- Chi cục Giám định Xây dựng

468

3.240

0

2.772

468

0

0

0

- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD

662

0

662

0

0

662

0

3

- Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

0

0

0

0

659

-659

0

0

11

Sở Giao thông vận tải

89.617

85.943

10.414

6.740

87.965

1.652

980

672

- Sở Giao thông vận tải

77.493

83.787

0

6.294

76.767

726

90

636

- Thanh tra Sở

6.331

0

6.331

0

6.252

79

79

0

- Cảng vụ đường thủy nội địa

1.508

1.799

0

291

1.504

4

2

2

- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải

4.083

0

4.083

0

3.240

843

809

34

- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ

202

357

0

155

202

0

0

0

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

526.074

534.701

10.679

19.306

515.132

10.942

7.923

3.019

- Sở Giáo dục & Đào tạo

32.803

52.109

0

19.306

31.435

1.368

135

1.233

- 43 Trường THPT

472.202

464.235

7.967

0

463.755

8.447

7.457

990

- 02 trung tâm GDTX

11.160

10.942

218

0

10.954

206

180

26

- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN

0

0

0

0

0

0

0

0

- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

9.909

7.415

2.494

0

8.988

921

151

770

13

Sở Y tế

554.738

406.688

375.426

227.376

532.941

21.797

10.878

11.732

- Sở Y tế

24.681

251.946

0

227.265

20.774

3.907

152

2.168

- Sở Y tế (nguồn 53)

0

0

0

0

0

0

0

0

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

3.167

1.918

1.249

0

3.043

124

30

-481

- Chi cục Dân số KHHGĐ

4.164

1.697

2.467

0

3.618

546

30

1.091

- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp

13.170

0

13.170

0

12.805

365

168

197

- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc

62.999

0

62.999

0

54.983

8.016

7.747

269

- Bệnh viện đa khoa KV Hồng Ngự

8.669

0

8.669

0

6.333

2.336

1.958

378

- Bệnh viện đa khoa KV Tháp Mười

10.245

3.700

6.545

0

9.263

982

0

982

- Bệnh viện Y học cổ truyền

4.038

0

4.038

0

4.035

3

0

3

- Bệnh viện Quân dân y

6.385

0

6.385

0

5.665

720

0

3.120

- Bệnh viện Phục hồi chức năng

2.464

0

2.464

0

2.396

68

0

68

- Bệnh viện Phổi

47.880

0

47.880

0

47.631

249

0

249

- Bệnh viện Tâm thần

6.358

4.400

1.958

0

5.390

968

0

968

- Bệnh viện Da liễu

3.500

3.500

0

0

3.500

0

0

0

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

51.741

18.230

33.511

0

50.257

1.484

0

1.484

- Trung tâm Kiểm nghiệm

4.309

3.491

818

0

4.161

148

33

115

- Trung tâm Giám định y khoa

2.263

2.310

0

47

2.236

27

27

0

- Trung tâm Pháp y

2.168

2.232

0

64

2.147

21

21

0

- Trung tâm y tế huyện, thị, thành phố

296.537

113.264

183.273

0

294.704

1.833

712

1.121

- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS

0

0

0

0

0

0

0

0

- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

121.734

118.134

26.470

22.871

108.240

13.494

3.419

10.353

- Sở Lao động Thương binh & Xã hội

73.443

96.314

0

22.871

62.838

10.605

3.078

7.527

- Sở Lao động Thương binh & Xã hội (nguồn 57)

0

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH

6.573

3.880

2.693

0

6.227

346

67

279

- Cơ sở Điều trị nghiện

9.277

4.277

5.000

0

8.660

617

44

573

- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

4.902

2.702

2.200

0

4.870

32

32

0

- Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.060

0

1.060

0

1.060

0

0

0

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

10.635

0

10.635

0

8.982

1.653

0

1.470

- Trường TC Hồng Ngự

7.055

3.927

3.128

0

6.820

235

68

167

- Trường TC Tháp Mười

5.030

3.862

1.168

0

4.780

250

75

175

- Trường TC Thanh Bình

4.219

3.172

1.047

0

4.002

217

55

162

15

Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

136.536

127.161

74.969

65.594

128.445

8.091

1.001

7.059

- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

28.404

93.998

0

65.594

24.885

3.519

198

3.321

- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

73.793

11.714

62.079

0

70.150

3.643

346

3.266

- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật

13.733

7.468

6.265

0

13.130

603

192

411

- Bảo tàng

3.714

2.337

1.377

0

3.624

90

45

45

- Thư viện

3.822

2.467

1.355

0

3.766

56

55

1

- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

5.333

4.044

1.289

0

5.267

66

66

0

- Khu di tích Xẻo Quýt

2.759

1.939

820

0

2.704

55

40

15

- Ban quản lý khu di tích Gò Tháp

4.978

3.194

1.784

0

4.919

59

59

0

16

Sở Tài nguyên & Môi trường

145.499

150.503

7.492

12.496

119.747

25.752

4.369

22.456

- Sở Tài nguyên & Môi trường

138.007

150.503

0

12.496

115.417

22.590

1.219

22.444

- Trung tâm Quan trắc TN & MT

7.492

0

7.492

0

4.330

3.162

3.150

0

17

Sở Thông tin & Truyền thông

45.477

41.019

5.574

1.116

36.379

9.098

12.135

1.466

- Sở Thông tin & Truyền thông

41.169

35.595

5.574

0

33.059

8.110

11.224

1.389

- Trung tâm Công nghệ TT&TT

4.308

5.424

0

1.116

3.320

988

911

77

18

Sở Nội vụ

34.389

48.663

0

14.274

30.000

4.389

211

4.178

- Sở Nội vụ

32.347

45.194

0

12.847

28.106

4.241

194

4.047

- Trung tâm Lưu trữ lịch sử

2.042

3.469

0

1.427

1.894

148

17

131

19

Thanh tra tỉnh

10.244

10.415

0

171

9.846

398

109

289

20

Ban Quản lý Khu Kinh tế

5.625

4.255

1.370

0

5.492

133

81

52

- VP Ban Quản lý Khu Kinh tế

5.095

4.255

840

0

4.937

158

81

12

- Trung tâm Đầu tư và KTHT KKT

530

0

530

0

490

40

0

40

21

Ban An toàn giao thông

4.305

4.375

0

70

4.278

27

25

2

22

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

38.171

92.643

0

54.472

37.723

448

0

448

Ban QLDA Xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh

260

260

0

0

260

0

0

0

23

Đài Phát thanh truyền hình

1.000

1.000

0

0

1.000

0

0

0

24

Trung tâm Xúc tiến thương mại DL&ĐT

22.685

15.955

6.730

0

21.771

914

914

819

- Trung tâm Xúc tiến thương mại DL&ĐT

22.185

15.455

6.730

0

21.271

914

914

819

- Khu du lịch Tràm Chim

500

500

0

0

500

0

0

0

25

Vườn quốc gia Tràm Chim

15.701

12.285

3.416

0

14.958

743

320

423

26

Trường Cao đẳng Y tế

5.287

9.040

0

3.753

4.815

472

0

472

27

Trường Cao đẳng cộng đồng

24.416

31.675

0

7.259

24.176

240

0

240

28

Trường Chính trị

19.482

22.825

0

3.343

18.503

979

94

885

34

Văn phòng Tỉnh Ủy Đồng Tháp

201.443

200.321

10.065

8.943

192.011

9.432

0

0

35

Công an Tỉnh

109.498

92.560

17.644

706

89.881

19.617

0

0

36

BCH Quân sự Tỉnh

91.279

83.080

18.117

9.918

86.627

4.652

0

0

37

BCH BĐ Biên phòng tỉnh

17.728

12.000

5.728

0

17.728

0

0

0

38

Đoàn kinh tế Quốc phòng 959

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Bảo Hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp

344.223

328.342

15.881

0

344.223

0

0

0

II

Các đơn vị đoàn thể

78.128

67.733

12.810

2.415

56.823

21.305

873

1.955

1

- Ủy ban Mặt trận tổ quốc

9.593

8.578

1.015

8.644

949

158

792

2

- BCH Đoàn tỉnh

8.113

6.600

1.513

7.952

161

162

0

+ BCH Đoàn tỉnh

7.742

6.229

1.513

7.581

161

162

0

+ Trung tâm hoạt động TTN

371

371

0

371

0

0

0

3

- Hội Liên hiệp phụ nữ

6.703

5.917

786

6.281

422

58

0

4

- Hội Nông dân

23.307

22.525

782

5.049

18.258

119

139

5

- Hội Cựu chiến binh

3.400

2.865

535

3.367

33

33

0

6

- Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

3.053

3.523

470

3.921

-868

109

129

7

- Hội Chữ thập đỏ

2.730

2.780

50

2.657

73

30

111

8

- Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

1.858

2.955

1.097

2.431

-573

35

19

9

- Hội Đông y

5.355

5.455

100

4.149

1.206

95

0

10

- Liên minh hợp tác xã

4.966

4.330

636

3.484

1.482

45

751

11

- Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật

1.173

1.155

18

1.030

143

17

8

12

- Hội người mù

910

1.050

0

140

892

18

12

6

13

Ủy ban Bầu cử tỉnh

0

0

0

0

0

14

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp

350

0

350

0

350

0

0

0

15

Cục thống kê tỉnh Đồng Tháp

100

0

100

0

100

0

0

0

16

Cục thuế tỉnh Đồng Tháp

400

0

400

0

400

0

0

0

17

Cục Quản lý Thị trường

71

0

150

79

71

0

0

0

18

Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp

422

0

423

1

422

0

0

0

19

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

20

Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh

105

0

330

225

105

0

0

0

21

Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp

138

0

143

5

138

0

0

0

22

Kho bạc nhà nước Đồng Tháp

358

0

358

0

358

0

0

0

23

Đoàn Luật sự Tỉnh

8

0

8

0

8

0

0

0

24

Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi Đồng Tháp

585

0

660

75

585

0

0

0

25

Hội Bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp

479

0

479

0

479

0

0

0

26

Hội Khoa học lịch sử tỉnh Đồng Tháp

627

0

682

55

627

0

0

0

27

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Tháp

508

0

508

0

508

0

0

0

28

Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp

463

0

463

0

463

0

0

0

29

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Tháp

1.147

0

1.230

83

1.147

0

0

0

30

Hội Y Học tỉnh Đồng Tháp

314

0

350

36

314

0

0

0

31

Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam CN tại Cần Thơ

150

0

150

0

150

0

0

0

32

Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Mỹ Trà

741

0

741

0

741

0

0

0

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi dự phòng

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (Các nhiệm vụ chi còn lại)

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (Các nhiệm vụ chi còn lại)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

15=6/1

16=7/2

17=10/3

Tổng số

7.383.737

1.205.246

6.040.623

137.868

-

12.836.158

2.514.933

221.092

1.915.304

6.468.015

2.908.494

18.300

-

18.300

3.833.615

173,84%

208,67%

107,08%

1

Huyện Hồng Ngự

534.516

67.606

456.798

10.112

-

941.924

224.085

26.743

-

516.083

243.487

2.087

-

2.087

199.669

176,22%

331,46%

112,98%

Cấp huyện

422.854

67.606

345.136

10.112

804.697

224.085

26.743

-

392.575

238.503

1.938

1.938

186.099

190,30%

331,46%

113,74%

Cấp xã

111.662

-

111.662

-

-

137.227

-

-

-

123.507

4.983

-

149

-

149

13.571

110,61%

Xã Long Khánh A

13.525

13.525

13.410

12.729

461

-

681

94,11%

Xã Long Khánh B

9.755

9.755

12.133

11.371

495

10

10

752

116,56%

Xã Long Thuận

12.401

12.401

15.716

13.464

512

-

2.252

108,57%

Xã Phú Thuận A

10.309

10.309

11.903

11.313

407

10

10

581

109,73%

Xã Phú Thuận B

11.028

11.028

13.375

12.735

386

-

-

639

115,48%

Xã Thường Phước 1

13.762

13.762

19.508

15.718

574

109

109

3.682

114,21%

Xã Thường Phước 2

8.185

8.185

10.248

9.144

505

10

10

1.094

111,72%

Xã Thường Thới Tiền

12.396

12.396

16.500

14.415

617

-

-

2.085

116,29%

Xã Thường Lạc

12.359

12.359

14.966

13.935

636

10

10

1.020

112,76%

Xã Thường Thới Hậu A

7.942

7.942

9.468

8.684

392

-

-

784

109,34%

2

Thành phố Hồng Ngự

499.875

187.233

303.102

9.540

-

814.399

185.389

4.194

-

341.327

137.707

203.620

457

-

457

287.226

71.685

99,02%

112,61%

Cấp huyện

430.288

187.233

233.515

9.540

723.624

185.389

4.194

-

269.662

135.179

134.483

407

407

268.166

71.685

99,02%

115,48%

Cấp xã

69.587

-

69.587

-

-

90.775

-

-

-

71.665

2.528

69.137

49

-

49

19.060

102,99%

Phường An Thạnh

15.612

15.612

18.706

14.670

609

14.061

-

4.036

93,97%

Phường An Lộc

8.116

8.116

8.970

8.184

403

7.781

-

786

100,84%

Phường An Lạc

8.790

8.790

9.801

9.477

363

9.114

-

323

107,82%

Phường An Bình A

10.113

10.113

12.089

10.568

314

10.254

-

1.521

104,50%

Phường An Bình B

6.190

6.190

6.971

6.675

25

6.650

-

297

107,83%

Xã Tân Hội

9.541

9.541

15.014

10.678

435

10.243

30

30

4.306

111,91%

Xã Bình Thạnh

11.225

11.225

19.224

11.413

379

11.034

19

19

7.791

101,68%

3

Huyện Tân Hồng

475.967

41.557

425.746

8.664

-

861.873

193.965

11.512

182.453

467.989

219.662

248.328

1.143

-

1.143

198.776

93.969

466,74%

109,92%

Cấp huyện

394.400

41.557

344.179

8.664

742.876

193.965

11.512

182.453

362.131

215.593

146.538

1.044

1.044

185.738

93.969

466,74%

105,22%

Cấp xã

81.567

-

81.567

-

-

118.997

-

-

-

105.859

4.069

101.790

99

-

99

13.039

-

129,78%

Thị trấn Sa rài

8.884

8.884

12.703

10.465

320

10.709

-

-

2.239

117,79%

Bình Phú

9.443

9.443

16.342

13.437

584

12.754

10

10

1.339

142,30%

Tân Hộ Cơ

9.335

9.335

19.369

16.823

370

16.212

10

10

1.132

180,20%

Thông Bình

11.631

11.631

17.785

13.140

546

12.583

10

10

3.578

112,97%

Tân Thành A

9.114

9.114

10.907

10.144

568

9.566

10

10

414

111,30%

Tân Thành B

7.668

7.668

9.627

7.931

422

7.499

10

10

678

103,43%

Tân Phước

8.012

8.012

15.273

14.307

346

13.951

10

10

212

178,56%

An Phước

7.878

7.878

12.399

8.453

366

8.026

29

29

2.534

107,30%

Tân Công Chí

9.601

9.601

13.169

11.159

548

10.490

10

10

915

116,23%

4

Huyện Tam Nông

520.632

48.751

462.573

9.308

-

720.910

84.536

9.334

75.202

488.968

211.907

276.868

2.308

-

2.308

145.291

107.656

173,40%

105,71%

Cấp huyện

411.165

48.751

353.106

9.308

590.727

84.536

9.334

75.202

378.129

206.202

171.927

2.115

2.115

125.948

107.656

173,40%

107,09%

Cấp xã

109.467

-

109.467

-

-

130.183

-

-

-

110.839

5.704

104.942

193

-

193

19.343

-

101,25%

Xã Phú Thành B

7.302

7.302

8.787

6.882

387

6.495

-

-

1.905

94,25%

Xã Phú Thọ

9.820

9.820

11.448

9.663

454

9.208

-

-

1.785

98,39%

Xã Tân Công Sính

7.987

7.987

11.265

8.740

397

8.343

-

-

2.525

109,42%

TT Tràm Chim

9.583

9.583

10.890

9.448

507

8.941

-

-

1.443

98,59%

Xã An Hòa

9.858

9.858

12.097

10.335

487

9.848

-

-

1.762

104,84%

Xã An Long

11.075

11.075

13.188

11.367

605

10.763

19

19

1.801

102,64%

Xã Phú Ninh

9.222

9.222

10.941

9.173

446

8.727

66

66

1.702

99,47%

Xã Phú Thành A

10.699

10.699

11.829

10.571

511

10.060

-

-

1.258

98,81%

Xã Phú Cường

9.079

9.079

10.599

8.787

601

8.186

108

108

1.704

96,79%

Xã Phú Đức

7.717

7.717

8.979

8.280

413

7.866

-

-

700

107,28%

Xã Phú Hiệp

9.333

9.333

11.647

9.595

368

9.227

-

-

2.051

102,81%

Xã Hòa Bình

7.792

7.792

8.513

7.806

529

7.277

-

-

707

100,17%

5

Huyện Thanh Bình

606.369

66.302

528.811

11.256

-

862.296

90.293

20.498

69.794

535.101

257.783

123.494

1.933

-

1.933

234.969

158.206

136,18%

101,19%

Cấp huyện

476.075

66.302

398.517

11.256

676.633

90.293

20.498

69.794

375.925

252.431

123.494

1.760

1.760

208.656

158.206

136,18%

94,33%

Cấp xã

130.294

-

130.294

-

-

185.663

-

-

-

159.177

5.352

-

173

-

173

26.313

-

122,17%

1

xã Tân Long

9.540

9.540

13.288

12.097

424

-

1.191

126,81%

2

xã Tân Huề

11.497

11.497

17.452

13.835

449

-

3.617

120,34%

3

xã Tân Hoà

10.098

10.098

15.316

13.166

270

-

2.149

130,38%

4

xã Tân Quới

10.360

10.360

13.468

12.429

357

-

1.038

119,98%

5

xã Tân Bình

8.746

8.746

12.511

10.431

475

18

18

2.062

119,28%

6

xã An Phong

12.749

12.749

14.934

13.183

320

10

10

1.740

103,40%

7

xã Tân Thạnh

12.904

12.904

17.173

14.869

458

115

115

2.189

115,23%

8

thị trấn Thanh Bình

10.387

10.387

20.231

18.713

540

-

1.518

180,17%

9

xã Bình Thành

11.350

11.350

15.815

13.019

440

-

2.796

114,71%

10

xã Bình Tấn

7.106

7.106

10.236

8.275

453

-

1.960

116,46%

11

xã Tân Mỹ

8.468

8.468

11.449

9.765

287

10

10

1.674

115,32%

12

xã Tân Phú

8.959

8.959

12.515

10.200

464

10

10

2.305

113,85%

13

xã Phú Lợi

8.132

8.132

11.276

9.192

415

10

10

2.074

113,04%

6

Thành phố Cao Lãnh

826.032

216.534

593.459

16.039

-

2.016.513

483.908

62.976

420.932

635.687

268.516

-

825

-

825

896.233

155.781

223,48%

107,12%

Cấp huyện

707.355

216.534

474.782

16.039

1.813.251

480.245

62.976

417.269

466.683

263.233

668

668

865.655

155.781

221,79%

98,29%

Cấp xã

118.677

-

118.677

-

-

203.263

3.663

-

3.663

169.004

5.283

-

157

-

157

30.578

-

142,41%

Phường 1

7.550

7.550

13.712

133

133

11.920

392

-

1.659

157,88%

Phường 2

7.417

7.417

12.799

447

447

10.680

232

-

1.672

144,00%

Phường 3

8.668

8.668

12.317

-

-

10.908

349

-

1.409

125,85%

Phường 4

6.734

6.734

11.778

120

120

9.766

351

3

3

1.889

145,03%

Phường 6

9.766

9.766

13.927

435

435

13.178

491

-

314

134,94%

Phường 11

7.751

7.751

10.742

37

37

9.664

236

3

3

1.038

124,68%

Phường Mỹ Phú

7.364

7.364

11.328

-

-

9.677

317

3

3

1.648

131,41%

Phường Hòa Thuận

7.151

7.151

10.103

222

222

9.630

311

-

251

134,68%

Xã Mỹ Tân

8.862

8.862

16.470

-

-

10.945

336

23

23

5.502

123,51%

Xã Mỹ Trà

6.498

6.498

12.894

-

10.802

241

20

20

2.072

166,25%

Xã Mỹ Ngãi

5.717

5.717

11.290

351

351

7.244

361

23

23

3.672

126,71%

Xã Hòa An

9.415

9.415

17.071

253

253

13.976

509

42

42

2.800

148,45%

Xã Tịnh Thới

10.668

10.668

18.281

403

403

15.530

433

23

23

2.325

145,58%

Xã Tân Thuận Tây

7.391

7.391

13.942

633

633

10.780

302

-

2.529

145,85%

Xã Tân Thuận Đông

7.728

7.728

16.610

629

629

14.163

422

20

20

1.798

183,27%

7

Huyện Cao Lãnh

770.032

74.662

681.201

14.169

-

1.132.291

181.831

17.783

164.049

673.920

326.266

530.309

2.804

-

2.804

273.735

179.431

243,54%

98,93%

Cấp huyện

611.290

74.662

525.572

11.056

908.311

181.831

17.783

164.049

495.876

318.737

359.794

2.688

2.688

227.916

179.431

243,54%

94,35%

Cấp xã

158.742

-

155.629

3.113

-

223.980

-

-

-

178.045

7.529

170.515

116

-

116

45.819

114,40%

Xã Phong Mỹ

10.840

10.626

214

16.344

13.021

388

12.633

1

1

3.322

122,54%

Xã Tân Nghĩa

7.623

7.474

149

7.549

5.454

371

5.083

29

29

2.066

72,96%

Xã Gáo giồng

8.504

8.337

167

10.850

8.589

446

8.143

10

10

2.251

103,02%

Xã Phương Thịnh

8.355

8.191

164

11.453

8.216

327

7.889

-

3.237

100,30%

Xã Ba Sao

9.652

9.463

189

12.110

11.043

479

10.564

19

19

1.048

116,70%

Xã Phương Trà

8.428

8.263

165

11.821

9.700

436

9.264

-

2.122

117,39%

Xã Nhị Mỹ

8.907

8.732

175

13.832

10.361

522

9.839

-

3.471

118,65%

Xã An Bình

7.105

6.966

139

10.782

8.466

338

8.129

10

10

2.306

121,54%

Xã TT Mỹ Thọ

10.321

10.119

202

14.305

11.397

498

10.899

-

2.908

112,63%

Xã Mỹ Thọ

8.271

8.109

162

11.358

9.875

418

9.457

-

1.483

121,77%

Xã Tân Hội Trung

7.999

7.842

157

9.654

8.234

383

7.851

-

1.420

105,00%

Xã Mỹ Xương

7.218

7.076

142

11.475

9.355

372

8.983

-

2.120

132,21%

Xã Mỹ Hội

8.457

8.291

166

13.046

9.785

313

9.472

-

3.261

118,02%

Xã Bình Hàng Trung

8.948

8.773

175

13.312

10.313

457

9.856

-

2.999

117,56%

Xã Bình Hàng Tây

8.449

8.283

166

12.140

9.403

396

9.008

-

2.737

113,52%

Xã Mỹ Long

8.632

8.463

169

12.112

10.190

463

9.727

-

1.922

120,41%

Xã Mỹ Hiệp

8.790

8.618

172

13.457

9.990

377

9.613

10

10

3.457

115,92%

Xã Bình Thạnh

12.243

12.003

240

18.379

14.653

546

14.106

37

37

3.690

122,08%

8

Huyện Tháp Mười

696.513

96.250

587.814

12.449

-

950.915

207.008

18.909

188.099

632.231

292.828

339.403

1.271

-

1.271

110.405

136.558

215,07%

107,56%

Cấp huyện

535.413

94.250

431.266

9.897

793.476

205.008

18.909

186.099

489.751

287.294

202.457

796

796

97.921

136.558

217,52%

113,56%

Cấp xã

161.100

2.000

156.548

2.552

-

157.439

2.000

-

2.000

142.480

5.534

136.946

475

-

475

12.484

100,00%

91,01%

Thị trấn Mỹ An

15.709

15.475

234

14.803

-

12.975

459

12.516

-

1.828

83,85%

Xã Hưng Thạnh

10.216

10.038

178

10.052

-

9.681

432

9.250

4

4

366

96,45%

Xã Trường Xuân

13.367

320

12.819

228

12.873

320

320

11.572

462

11.110

15

15

967

90,27%

Xã Mỹ Hoà

12.127

11.920

207

11.785

-

11.175

457

10.718

4

4

606

93,75%

Xã Tân Kiều

12.799

320

12.298

181

12.617

320

320

10.736

442

10.294

4

4

1.558

87,30%

Xã Đốc B Kiều

15.237

700

14.320

217

14.546

700

700

13.046

376

12.670

-

800

91,11%

Xã Mỹ An

11.412

320

10.903

189

11.361

320

320

10.426

383

10.043

24

24

590

95,62%

Xã Phú Điền

13.819

340

13.278

201

13.460

340

340

10.731

470

10.261

10

10

2.379

80,82%

Xã Thanh Mỹ

12.368

-

12.159

209

12.189

-

-

11.777

408

11.368

92

92

320

96,86%

Xã Mỹ Quí

14.668

14.450

218

14.515

-

12.786

388

12.398

5

5

1.723

88,49%

Xã Mỹ Đông

11.603

11.411

192

11.868

-

-

11.199

468

10.731

311

311

358

98,15%

Xã Láng Biển

9.228

9.080

148

9.183

-

8.416

471

7.944

3

3

764

92,69%

Xã Thạnh Lợi

8.549

8.399

150

8.187

-

-

7.960

318

7.642

3

3

224

94,77%

9

Huyện Lấp Vò

650.875

65.177

573.248

12.450

-

935.717

173.578

1.581

171.997

617.543

281.060

336.484

1.867

-

1.867

142.729

159.400

266,32%

107,73%

Cấp huyện

510.085

65.177

435.140

9.768

736.164

173.000

1.581

171.419

443.006

274.867

168.139

1.378

1.378

118.780

159.400

265,43%

101,81%

Cấp xã

140.790

-

138.108

2.682

-

199.553

578

-

578

174.537

6.193

168.345

489

-

489

23.949

-

126,38%

Thị trấn Lấp Vò

10.701

10.498

203

15.528

-

12.248

505

11.743

3

3

3.277

116,67%

Xã Mỹ An Hưng A

9.879

9.690

189

11.120

-

9.701

386

9.315

13

13

1.406

100,11%

Xã Tân Mỹ

10.660

10.456

204

13.221

-

11.924

552

11.372

23

23

1.275

114,04%

Xã Mỹ An Hưng B

10.987

10.779

208

18.230

-

16.153

512

15.641

10

10

2.067

149,86%

Xã Tân Khánh Trung

11.155

10.943

212

18.491

-

13.676

406

13.270

27

27

4.788

124,98%

Xã Long Hưng A

10.522

10.321

201

12.975

-

12.409

377

12.033

32

32

533

120,23%

Xã Vĩnh Thạnh

11.605

11.384

221

17.084

-

15.923

648

15.276

145

145

1.016

139,87%

Xã Long Hưng B

11.469

11.251

218

13.544

-

12.514

559

11.955

14

14

1.016

111,23%

Xã Bình Thành

11.265

11.050

215

15.084

578

578

12.885

494

12.391

168

168

1.453

116,60%

Xã Định An

10.325

10.128

197

14.794

-

13.470

468

13.002

17

17

1.307

133,00%

Xã Định Yên

10.291

10.095

196

18.575

-

16.982

528

16.453

13

13

1.581

168,22%

Xã Hội An Đông

9.908

9.719

189

12.229

-

10.937

341

10.596

3

3

1.290

112,53%

Xã Bình Thạnh Trung

12.023

11.794

229

18.680

-

15.715

417

15.298

23

23

2.942

133,25%

10

Huyện Lai Vung

575.607

53.432

511.248

10.927

-

912.051

162.043

34.842

127.201

558.003

264.471

148.492

1.358

-

1.358

188.485

151.879

303,27%

109,15%

Cấp huyện

360.019

53.432

295.660

10.927

728.730

162.043

34.842

127.201

403.817

258.831

991

991

161.880

151.879

303,27%

136,58%

Cấp xã

215.588

-

215.588

-

-

183.321

-

-

-

154.186

5.640

148.492

367

-

367

26.605

71,52%

TT Lai Vung

18.071

18.071

14.135

-

10.694

312

10.381

-

3.442

59,18%

Xã Hòa Long

16.165

16.165

13.491

-

11.501

463

11.038

78

78

1.912

71,15%

Xã Long Thắng

18.057

18.057

16.176

-

13.802

462

13.340

174

174

2.200

76,43%

Xã Hòa Thành

14.584

14.584

11.668

-

9.881

335

9.546

10

10

1.777

67,75%

Xã Tân Dương

17.591

17.591

13.850

-

12.097

485

11.612

-

1.753

68,77%

Xã Long Hậu

19.537

19.537

17.137

-

15.574

613

14.962

-

1.562

79,72%

Xã Tân Phước

14.743

14.743

13.254

-

12.121

559

11.562

10

10

1.123

82,21%

Xã Tân Thành

17.814

17.814

18.549

-

15.285

558

14.726

-

3.264

85,80%

Xã Vĩnh Thới

18.248

18.248

15.005

-

13.084

409

12.675

65

65

1.857

71,70%

Xã Tân Hòa

22.370

22.370

16.168

-

12.044

509

11.535

20

20

4.104

53,84%

Xã Định Hòa

15.497

15.497

12.784

-

10.298

388

9.910

-

2.486

66,45%

Xã Phong Hòa

22.910

22.910

21.104

-

19.969

548

19.421

10

10

1.125

87,17%

11

Thành phố Sa Đéc

675.009

221.569

440.968

12.472

-

1.850.180

324.748

1.086

323.662

457.913

175.682

282.232

875

-

875

1.066.643

105.595

146,57%

103,84%

Cấp huyện

571.907

221.569

338.867

11.471

1.716.362

324.748

1.086

323.662

336.637

173.113

163.524

875

875

1.054.101

105.595

146,57%

99,34%

Cấp xã

103.102

-

102.101

1.001

-

133.819

-

-

-

121.276

2.569

118.708

-

-

-

12.542

118,78%

Phường 1

13.645

13.521

16.093

14.151

270

13.881

1.942

104,66%

Phường 2

14.218

14.102

15.764

15.178

388

14.790

586

107,63%

Phường 3

9.048

8.951

10.626

10.360

169

10.191

266

115,74%

Phường 4

7.111

7.031

8.207

7.816

168

7.648

392

111,16%

Xã Tân Khánh Đông

16.437

16.292

23.240

21.563

399

21.164

1.677

132,35%

Xã Tân Phú Đông

14.676

14.547

21.621

19.961

538

19.423

1.660

137,22%

Phường Tân Quy Đông

8.691

8.586

9.925

9.426

147

9.279

499

109,78%

Xã Tân Quy Tây

9.119

9.028

13.280

11.171

241

10.930

2.109

123,74%

Phường An Hòa

10.157

10.043

15.063

11.650

248

11.402

3.412

116,00%

12

Huyện Châu Thành

552.310

66.173

475.655

10.482

-

837.089

203.550

11.635

191.915

543.249

229.126

313.588

1.373

-

1.373

89.452

175.238

307,60%

114,21%

Cấp huyện

411.388

66.173

334.733

10.482

636.860

203.201

11.635

191.566

356.950

223.382

133.568

838

838

75.871

175.238

307,08%

106,64%

Cấp xã

140.922

-

140.922

-

-

200.229

348

-

348

186.299

5.745

180.020

535

-

535

13.581

132,20%

TT Cái Tàu Hạ

10.812

10.812

14.417

-

13.667

505

13.162

3

3

746

126,41%

Xã An Phú Thuận

11.217

11.217

15.062

-

14.603

471

14.133

168

168

291

130,19%

Xã An Khánh

11.535

11.535

17.608

-

16.900

488

16.412

33

33

674

146,51%

Xã Phú Hựu

9.839

9.839

13.043

-

12.356

430

11.926

23

23

665

125,59%

Xã An Nhơn

12.453

12.453

15.272

-

13.971

435

13.536

23

23

1.278

112,19%

Xã Tân Nhuận Đông

16.358

16.358

26.183

-

23.909

691

23.218

181

181

2.092

146,17%

Xã Phú Long

10.142

10.142

12.353

-

11.862

425

11.437

3

3

488

116,96%

Xã Hòa Tân

11.479

11.479

25.840

348

348

22.947

407

22.540

20

20

2.525

199,90%

Xã An Hiệp

10.366

10.366

12.161

-

11.647

315

11.332

23

23

491

112,36%

Xã Tân Bình

13.683

13.683

16.714

-

15.940

558

15.382

22

22

752

116,50%

Xã Tân Phú Trung

14.222

14.222

20.083

-

17.181

557

16.624

17

17

2.884

120,81%

Xã Tân Phú

8.817

8.817

11.494

-

10.780

462

10.318

19

19

695

122,26%

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1=2+3

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

I

Tỉnh bổ sung cho huyện, TP

II

Huyện, TP bổ sung cho xã

6.200.037

5.882.239

317.798

0

317.798

0

317.798

0

7.913.403

5.880.191

2.033.212

0

2.033.212

515.435

1.499.478

18.300

128%

100%

640%

640%

472%

Trong đó :

1

Huyện Hồng Ngự

566.028

547.228

18.800

-

18.800

-

18.800

-

695.388

547.228

148.160

-

148.160

-

146.073

2.087

123%

100%

788%

788%

777%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

457.566

438.766

18.800

18.800

18.800

575.945

438.766

137.179

137.179

135.241

1.938

2095%

100%

730%

730%

719%

b

Huyện bổ sung cho xã

108.462

108.462

-

-

-

-

-

-

119.443

108.462

10.981

-

10.981

-

10.832

149

1103%

100%

Xã Long Khánh A

13.385

13.385

-

-

14.231

13.385

846

846

846

106%

100%

Xã Long Khánh B

9.595

9.595

-

-

11.164

9.595

1.569

1.569

1.559

10

116%

100%

Xã Long Thuận

12.111

12.111

-

-

13.195

12.111

1.084

1.084

1.084

109%

100%

Xã Phú Thuận A

10.079

10.079

-

-

10.877

10.079

798

798

788

10

108%

100%

Xã Phú Thuận B

10.708

10.708

-

-

11.710

10.708

1.002

1.002

1.002

-

109%

100%

Xã Thường Phước 1

13.062

13.062

-

-

14.097

13.062

1.035

1.035

926

109

108%

100%

Xã Thường Phước 2

7.955

7.955

-

-

8.652

7.955

697

697

687

10

109%

100%

Xã Thường Thới Tiền

11.616

11.616

-

-

13.794

11.616

2.178

2.178

2.178

-

119%

100%

Xã Thường Lạc

12.149

12.149

-

-

13.059

12.149

910

910

900

10

107%

100%

Xã Thường Thới Hậu A

7.802

7.802

-

-

8.664

7.802

862

862

862

-

111%

100%

2

Thành phố Hồng Ngự

328.397

315.097

13.300

-

13.300

-

13.300

-

406.702

315.097

91.605

-

91.605

87.165

3.984

457

124%

100%

689%

689%

30%

a

Tỉnh bổ sung cho TP

265.225

251.925

13.300

13.300

13.300

335.017

251.925

83.092

83.092

79.969

2.716

407

126%

100%

625%

625%

20%

b

TP bổ sung cho xã

63.172

63.172

-

-

-

-

-

-

71.685

63.172

8.513

-

8.513

7.196

1.268

49

113%

100%

Phường An Thạnh

11.622

11.622

-

-

13.128

11.622

1.506

1.506

994

512

113%

100%

Phường An Lộc

7.671

7.671

-

-

7.999

7.671

328

328

328

104%

100%

Phường An Lạc

8.475

8.475

-

-

9.216

8.475

741

741

352

389

109%

100%

Phường An Bình A

9.698

9.698

-

-

10.331

9.698

633

633

305

328

107%

100%

Phường An Bình B

5.940

5.940

-

-

6.133

5.940

193

193

193

103%

100%

Xã Tân Hội

9.034

9.034

-

-

11.712

9.034

2.678

2.678

2.609

39

30

130%

100%

Xã Bình Thạnh

10.732

10.732

-

-

13.165

10.732

2.433

2.433

2.413

19

123%

100%

3

Huyện Tân Hồng

491.764

457.664

34.100

-

34.100

-

34.100

-

615.709

456.437

159.272

-

159.272

-

158.129

1.143

125%

100%

467%

467%

464%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

415.417

381.317

34.100

34.100

34.100

521.741

381.317

140.424

140.424

139.380

1.044

126%

100%

412%

412%

409%

b

Huyện bổ sung cho xã

76.347

76.347

-

-

-

-

-

-

93.969

75.120

18.848

-

18.848

-

18.749

99

123%

98%

Thị trấn Sa rài

8.214

8.214

-

-

9.140

8.106

1.034

1.034

1.034

111%

99%

Xã Bình Phú

8.993

8.993

-

-

12.808

8.835

3.973

3.973

3.963

10

142%

98%

Xã Tân Hộ Cơ

8.865

8.865

-

-

15.708

8.692

7.017

7.017

7.007

10

177%

98%

Xã Thông Bình

11.061

11.061

-

-

14.391

10.882

3.509

3.509

3.499

10

130%

98%

Xã Tân Thành A

8.744

8.744

-

-

9.435

8.612

823

823

813

10

108%

98%

Xã Tân Thành B

7.228

7.228

-

-

7.705

7.136

568

568

558

10

107%

99%

Xã Tân Phước

6.882

6.882

-

-

8.012

6.762

1.250

1.250

1.240

10

116%

98%

Xã An Phước

7.383

7.383

-

-

7.367

7.240

128

128

98

29

100%

98%

Xã Tân Công Chí

8.976

8.976

-

-

9.402

8.855

547

547

537

10

105%

99%

4

Huyện Tam Nông

550.650

504.750

45.900

-

45.900

-

45.900

-

629.989

504.750

125.239

-

125.239

-

122.931

2.308

3788%

100%

273%

273%

268%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

445.282

399.382

45.900

45.900

45.900

522.332

399.382

122.950

122.950

120.836

2.115

1945%

100%

268%

268%

263%

b

Huyện bổ sung cho xã

105.368

105.368

107.656

105.368

2.288

-

2.288

-

2.095

193

1025%

100%

Xã Phú Thành B

7.100

7.100

7.399

7.100

299

299

299

104%

100%

Xã Phú Thọ

9.419

9.419

9.502

9.419

83

83

83

101%

100%

Xã Tân Công Sính

7.602

7.602

7.849

7.602

247

247

247

103%

100%

TT Tràm Chim

8.893

8.893

8.990

8.893

97

97

97

101%

100%

Xã An Hòa

9.473

9.473

9.582

9.473

110

110

110

101%

100%

Xã An Long

10.709

10.709

11.089

10.709

381

381

361

19

104%

100%

Xã Phú Ninh

9.067

9.067

9.368

9.067

301

301

235

66

103%

100%

Xã Phú Thành A

10.510

10.510

10.665

10.510

155

155

155

101%

100%

Xã Phú Cường

8.656

8.656

8.743

8.656

87

87

-21

108

101%

100%

Xã Phú Đức

7.409

7.409

7.766

7.409

357

357

357

105%

100%

Xã Phú Hiệp

8.960

8.960

9.070

8.960

110

110

110

101%

100%

Xã Hòa Bình

7.570

7.570

7.632

7.570

62

62

62

101%

100%

5

Huyện Thanh Bình

546.116

513.818

32.298

-

32.298

-

32.298

-

678.004

513.818

164.186

-

164.186

85.618

76.635

1.933

124%

100%

508%

508%

237%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

464.719

432.421

32.298

32.298

32.298

519.798

432.421

87.377

87.377

85.618

1.760

112%

100%

271%

271%

0%

b

Huyện bổ sung cho xã

81.397

81.397

-

-

-

-

-

158.206

81.397

76.808

-

76.808

-

76.635

173

194%

100%

Xã Tân Long

5.932

5.932

10.524

5.932

4.592

4.592

4.592

177%

100%

Xã Tân Huề

6.213

6.213

14.118

6.213

7.905

7.905

7.905

227%

100%

Xã Tân Hoà

5.753

5.753

14.128

5.753

8.375

8.375

8.375

246%

100%

Xã Tân Quới

6.209

6.209

11.719

6.209

5.511

5.511

5.511

189%

100%

Xã Tân Bình

5.913

5.913

9.807

5.913

3.894

3.894

3.876

18

166%

100%

Xã An Phong

6.938

6.938

14.105

6.938

7.167

7.167

7.157

10

203%

100%

Xã Tân Thạnh

6.218

6.218

15.333

6.218

9.115

9.115

9.000

115

247%

100%

Thị trấn Thanh Bình

6.735

6.735

18.460

6.735

11.725

11.725

11.725

274%

100%

Xã Bình Thành

6.494

6.494

12.539

6.494

6.045

6.045

6.045

193%

100%

Xã Bình Tấn

5.674

5.674

7.811

5.674

2.137

2.137

2.137

138%

100%

Xã Tân Mỹ

6.630

6.630

9.629

6.630

2.999

2.999

2.989

10

145%

100%

Xã Tân Phú

6.074

6.074

10.364

6.074

4.290

4.290

4.280

10

171%

100%

Xã Phú Lợi

6.613

6.613

9.666

6.613

3.054

3.054

3.044

10

146%

100%

6

Thành phố Cao Lãnh

325.165

317.165

8.000

-

8.000

-

8.000

-

491.661

317.165

174.496

-

174.496

-

173.671

825

151%

100%

2181%

2181%

2171%

a

Tỉnh bổ sung cho TP

221.532

213.532

8.000

8.000

8.000

335.880

213.532

122.348

122.348

121.680

668

152%

100%

1529%

1529%

1521%

b

TP bổ sung cho xã

103.633

103.633

-

-

-

-

-

-

155.781

103.633

52.148

-

52.148

-

51.991

157

150%

100%

Phường 1

4.285

4.285

-

-

7.157

4.285

2.872

2.872

2.872

167%

100%

Phường 2

5.163

5.163

-

-

8.572

5.163

3.409

3.409

3.409

166%

100%

Phường 3

8.082

8.082

-

-

10.406

8.082

2.325

2.325

2.325

129%

100%

Phường 4

5.932

5.932

-

-

9.221

5.932

3.289

3.289

3.287

3

155%

100%

Phường 6

8.124

8.124

-

-

11.254

8.124

3.130

3.130

3.130

139%

100%

Phường 11

7.153

7.153

-

-

9.613

7.153

2.460

2.460

2.457

3

134%

100%

Phường Mỹ Phú

5.729

5.729

-

-

7.511

5.729

1.782

1.782

1.780

3

131%

100%

Phường Hòa Thuận

6.493

6.493

-

-

9.358

6.493

2.865

2.865

2.865

144%

100%

Xã Mỹ Tân

7.759

7.759

-

-

10.317

7.759

2.558

2.558

2.536

23

133%

100%

Xã Mỹ Trà

6.074

6.074

-

-

10.847

6.074

4.774

4.774

4.754

20

179%

100%

Xã Mỹ Ngãi

5.487

5.487

-

-

7.524

5.487

2.037

2.037

2.015

23

137%

100%

Xã Hòa An

8.851

8.851

-

-

13.996

8.851

5.145

5.145

5.104

42

158%

100%

Xã Tịnh Thới

10.103

10.103

-

-

15.697

10.103

5.595

5.595

5.572

23

155%

100%

Xã Tân Thuận Tây

6.940

6.940

-

-

10.901

6.940

3.961

3.961

3.961

157%

100%

Xã Tân Thuận Đông

7.461

7.461

-

-

13.405

7.461

5.944

5.944

5.924

20

180%

100%

7

Huyện Cao Lãnh

680.633

633.233

47.400

-

47.400

-

47.400

-

873.262

632.636

240.626

-

240.626

-

237.822

2.804

128%

100%

508%

508%

502%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

617.202

569.802

47.400

47.400

47.400

693.831

569.204

124.627

124.627

121.939

2.688

112%

100%

263%

263%

257%

b

Huyện bổ sung cho xã

63.431

63.431

-

-

-

-

-

-

179.431

63.431

116.000

-

116.000

-

115.884

116

283%

100%

Phong Mỹ

3.565

3.565

-

-

12.404

3.565

8.840

8.840

8.839

1

348%

100%

Tân Nghĩa

3.304

3.304

-

-

8.375

3.304

5.071

5.071

5.041

29

253%

100%

Gáo giồng

3.870

3.870

-

-

8.938

3.870

5.068

5.068

5.058

10

231%

100%

Phương Thịnh

3.681

3.681

-

-

8.297

3.681

4.616

4.616

4.616

225%

100%

Ba Sao

4.111

4.111

-

-

10.605

4.111

6.494

6.494

6.475

19

258%

100%

Phương Trà

3.157

3.157

-

-

8.618

3.157

5.461

5.461

5.461

273%

100%

Nhị Mỹ

3.724

3.724

-

-

10.609

3.724

6.885

6.885

6.885

285%

100%

An Bình

2.792

2.792

-

-

8.476

2.792

5.684

5.684

5.674

10

304%

100%

TT Mỹ Thọ

3.358

3.358

-

-

11.335

3.358

7.977

7.977

7.977

338%

100%

Mỹ Thọ

3.614

3.614

-

-

9.713

3.614

6.099

6.099

6.099

269%

100%

Tân Hội Trung

3.335

3.335

-

-

8.250

3.335

4.915

4.915

4.915

247%

100%

Mỹ Xương

2.959

2.959

-

-

8.146

2.959

5.187

5.187

5.187

275%

100%

Mỹ Hội

3.709

3.709

-

-

10.743

3.709

7.033

7.033

7.033

290%

100%

Bình Hàng Trung

3.615

3.615

-

-

10.502

3.615

6.887

6.887

6.887

291%

100%

Bình Hàng Tây

3.191

3.191

-

-

9.173

3.191

5.982

5.982

5.982

287%

100%

Mỹ Long

3.594

3.594

-

-

10.196

3.594

6.602

6.602

6.602

284%

100%

Mỹ Hiệp

3.500

3.500

-

-

10.133

3.500

6.633

6.633

6.623

10

290%

100%

Bình Thạnh

4.353

4.353

-

-

14.918

4.353

10.566

10.566

10.529

37

343%

100%

8

Huyện Tháp Mười

633.586

571.986

61.600

-

61.600

-

61.600

-

741.246

571.986

169.260

-

169.260

-

167.989

1.271

117%

100%

275%

275%

273%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

513.443

451.843

61.600

61.600

61.600

604.688

451.843

152.845

152.845

152.050

796

118%

100%

248%

248%

247%

b

Huyện bổ sung cho xã

120.143

120.143

-

-

-

-

-

-

136.558

120.143

16.415

-

16.415

-

15.939

475

114%

100%

Thị trấn Mỹ An

9.972

9.972

-

-

11.273

9.972

1.301

1.301

1.301

113%

100%

Xã Hưng Thạnh

8.566

8.566

-

-

9.105

8.566

539

539

535

4

106%

100%

Xã Trường Xuân

9.957

9.957

-

-

10.740

9.957

783

783

768

15

108%

100%

Xã Mỹ Hoà

9.878

9.878

-

-

10.566

9.878

689

689

685

4

107%

100%

Xã Tân Kiều

8.585

8.585

-

-

9.834

8.585

1.249

1.249

1.246

4

115%

100%

Xã Đốc B Kiều

10.281

10.281

-

-

13.124

10.281

2.843

2.843

2.843

128%

100%

Xã Mỹ An

9.292

9.292

-

-

10.827

9.292

1.535

1.535

1.511

24

117%

100%

Xã Phú Điền

9.478

9.478

-

-

10.699

9.478

1.221

1.221

1.211

10

113%

100%

Xã Thanh Mỹ

9.809

9.809

-

-

10.972

9.809

1.163

1.163

1.071

92

112%

100%

Xã Mỹ Quý

10.298

10.298

-

-

12.428

10.298

2.130

2.130

2.125

5

121%

100%

Xã Mỹ Đông

9.442

9.442

-

-

10.793

9.442

1.351

1.351

1.040

311

114%

100%

Xã Láng Biển

7.257

7.257

-

-

8.391

7.257

1.134

1.134

1.130

3

116%

100%

Xã Thạnh Lợi

7.328

7.328

-

-

7.805

7.328

477

477

474

3

107%

100%

9

Huyện Lấp Vò

613.417

597.517

15.900

-

15.900

-

15.900

-

790.203

597.517

192.686

-

192.686

190.820

-

1.867

129%

100%

1212%

1212%

0%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

491.015

475.115

15.900

15.900

15.900

630.803

475.115

155.688

155.688

154.310

1.378

128%

100%

979%

979%

0%

b

Huyện bổ sung cho xã

122.402

122.402

-

-

-

-

-

-

159.400

122.402

36.998

-

36.998

36.510

-

489

130%

100%

Thị trấn Lấp Vò

8.602

8.602

-

-

10.641

8.602

2.039

2.039

2.036

3

124%

100%

Xã Mỹ An Hưng A

9.514

9.514

-

-

11.132

9.514

1.618

1.618

1.606

13

117%

100%

Xã Tân Mỹ

9.761

9.761

-

-

13.374

9.761

3.613

3.613

3.591

23

137%

100%

Xã Mỹ An Hưng B

9.319

9.319

-

-

10.889

9.319

1.570

1.570

1.560

10

117%

100%

Xã Tân Khánh Trung

9.423

9.423

-

-

10.852

9.423

1.429

1.429

1.402

27

115%

100%

Xã Long Hưng A

9.550

9.550

-

-

11.271

9.550

1.721

1.721

1.688

32

118%

100%

Xã Vĩnh Thạnh

8.836

8.836

-

-

9.783

8.836

947

947

802

145

111%

100%

Xã Long Hưng B

9.441

9.441

-

-

15.870

9.441

6.429

6.429

6.415

14

168%

100%

Xã Bình Thành

9.934

9.934

-

-

12.872

9.934

2.938

2.938

2.770

168

130%

100%

Xã Định An

9.783

9.783

-

-

11.333

9.783

1.550

1.550

1.532

17

116%

100%

Xã Định Yên

10.079

10.079

-

-

14.055

10.079

3.976

3.976

3.963

13

139%

100%

Xã Hội An Đông

9.382

9.382

-

-

11.683

9.382

2.301

2.301

2.299

3

125%

100%

Xã Bình Thạnh Trung

8.778

8.778

-

-

15.646

8.778

6.868

6.868

6.845

23

178%

100%

10

Huyện Lai Vung

593.333

575.033

18.300

-

18.300

-

18.300

-

756.706

575.033

181.673

-

181.673

-

180.315

1.358

128%

100%

993%

993%

985%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

468.757

450.457

18.300

18.300

18.300

604.827

450.457

154.370

154.370

153.379

991

129%

100%

844%

844%

838%

b

Huyện bổ sung cho xã

124.576

124.576

-

-

-

-

-

-

151.879

124.576

27.303

-

27.303

-

26.936

367

122%

100%

TT Lai Vung

9.091

9.091

-

-

10.700

9.091

1.609

1.609

1.609

118%

100%

Xã Hòa Long

9.899

9.899

-

-

11.546

9.899

1.647

1.647

1.570

78

117%

100%

Xã Long Thắng

10.230

10.230

-

-

12.933

10.230

2.703

2.703

2.529

174

126%

100%

Xã Hòa Thành

8.539

8.539

-

-

9.980

8.539

1.441

1.441

1.431

10

117%

100%

Xã Tân Dương

8.583

8.583

-

-

11.237

8.583

2.654

2.654

2.654

131%

100%

Xã Long Hậu

12.842

12.842

-

-

15.095

12.842

2.253

2.253

2.253

118%

100%

Xã Tân Phước

10.174

10.174

-

-

12.110

10.174

1.936

1.936

1.926

10

119%

100%

Xã Tân Thành

11.191

11.191

-

-

13.109

11.191

1.918

1.918

1.918

117%

100%

Xã Vĩnh Thới

10.690

10.690

-

-

12.662

10.690

1.972

1.972

1.907

65

118%

100%

Xã Tân Hòa

10.427

10.427

-

-

12.205

10.427

1.778

1.778

1.758

20

117%

100%

Xã Định Hòa

8.613

8.613

-

-

10.290

8.613

1.677

1.677

1.677

119%

100%

Xã Phong Hòa

14.297

14.297

-

-

20.011

14.297

5.714

5.714

5.704

10

140%

100%

11

Thành phố Sa Đéc

360.433

355.933

4.500

-

4.500

-

4.500

-

507.316

355.933

151.383

-

151.383

69.659

80.848

875

141%

100%

3364%

3364%

1797%

a

Tỉnh bổ sung cho TP

280.939

276.439

4.500

4.500

4.500

401.721

276.439

125.282

125.282

69.659

54.748

875

143%

100%

2784%

2784%

1217%

b

TP bổ sung cho xã

79.494

79.494

-

-

-

-

-

-

105.595

79.494

26.101

-

26.101

-

26.101

-

133%

100%

Phường 1

10.276

10.276

-

-

12.349

10.276

2.073

2.073

2.073

120%

100%

Phường 2

9.761

9.761

-

-

12.090

9.761

2.330

2.330

2.330

124%

100%

Phường 3

8.422

8.422

-

-

9.517

8.422

1.096

1.096

1.096

113%

100%

Phường 4

6.056

6.056

-

-

7.555

6.056

1.499

1.499

1.499

125%

100%

Xã Tân Khánh Đông

12.748

12.748

-

-

17.812

12.748

5.064

5.064

5.064

140%

100%

Xã Tân Phú Đông

11.044

11.044

-

-

17.413

11.044

6.369

6.369

6.369

158%

100%

Phường Tân Quy Đông

7.835

7.835

-

-

8.438

7.835

603

603

603

108%

100%

Xã Tân Quy Tây

6.224

6.224

-

-

11.653

6.224

5.430

5.430

5.430

187%

100%

Phường An Hòa

7.129

7.129

-

-

8.767

7.129

1.638

1.638

1.638

123%

100%

12

Huyện Châu Thành

510.515

492.815

17.700

-

17.700

-

17.700

-

727.217

492.591

234.627

-

234.627

82.174

151.080

1.373

142%

100%

1326%

1326%

854%

a

Tỉnh bổ sung cho huyện

422.860

405.160

17.700

17.700

17.700

551.979

405.160

146.819

146.819

82.174

63.807

838

131%

100%

829%

829%

360%

b

Huyện bổ sung cho xã

87.655

87.655

-

-

-

-

-

-

175.238

87.431

87.807

-

87.807

-

87.273

535

200%

100%

TT. Cái Tàu Hạ

7.819

7.819

-

-

12.949

7.819

5.130

5.130

5.127

3

166%

100%

Xã An Phú Thuận

7.475

7.475

-

-

13.814

7.475

6.339

6.339

6.171

168

185%

100%

Xã An Khánh

7.573

7.573

-

-

15.741

7.556

8.185

8.185

8.152

33

208%

100%

Xã Phú Hựu

6.699

6.699

-

-

11.708

6.694

5.014

5.014

4.992

23

175%

100%

Xã An Nhơn

7.902

7.902

-

-

13.773

7.870

5.903

5.903

5.880

23

174%

100%

Xã Tân Nhuận Đông

8.727

8.727

-

-

21.637

8.677

12.960

12.960

12.779

181

248%

99%

Xã Phú Long

5.891

5.891

-

-

10.889

5.891

4.998

4.998

4.995

3

185%

100%

Xã Hoà Tân

6.903

6.903

-

-

19.861

6.813

13.048

13.048

13.028

20

288%

99%

Xã An Hiệp

6.807

6.807

-

-

11.127

6.776

4.351

4.351

4.328

23

163%

100%

Xã Tân Bình

7.733

7.733

-

-

15.345

7.733

7.612

7.612

7.590

22

198%

100%

Xã Tân Phú Trung

7.581

7.581

-

-

18.265

7.581

10.684

10.684

10.667

17

241%

100%

Xã Tân Phú

6.546

6.546

-

-

10.130

6.546

3.585

3.585

3.565

19

155%

100%

Biểu mẫu số 60

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSĐP

Trong đó

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Thu từ kết dư năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

Tổng cộng

14.017.726

4.132.315

5.880.788

-

2.890.853

958.817

Cấp huyện

12.172.451

3.854.752

4.746.159

-

2.728.382

839.867

Cấp xã

1.845.275

277.563

1.134.629

-

162.471

118.950

1

Huyện Hồng Ngự

977.594

193.526

547.228

-

75.004

159.940

a

Cấp huyện

848.550

188.099

438.766

70.124

149.665

b

Cấp xã

129.044

5.427

108.462

-

4.880

10.275

Long Khánh A

14.277

258

13.385

183

451

Long Khánh B

10.663

220

9.595

284

564

Long Thuận

14.846

426

12.111

192

2.117

Phú Thuận A

11.106

347

10.079

258

421

Phú Thuận B

12.372

501

10.708

349

814

Thường Phước 1

18.635

847

13.062

1.778

2.948

Thường Phước 2

9.552

706

7.955

83

807

Thị trấn Thường Thới Tiền

14.929

1.472

11.616

1.114

728

Thường Lạc

14.058

440

12.149

279

1.190

Thường Thới Hậu A

8.606

211

7.802

360

234

2

Thành phố Hồng Ngự

820.014

310.334

315.097

-

184.578

8.610

a

Cấp TP

736.294

302.154

251.925

178.634

2.186

b

Cấp xã

83.720

8.180

63.172

-

5.944

6.424

Phường An Thạnh

18.545

4.737

11.622

1.262

924

Phường An Lộc

8.675

732

7.671

29

243

Phường An Lạc

9.090

476

8.475

67

72

Phường An Bình A

11.476

772

9.698

118

888

Phường An Bình B

6.777

314

5.940

171

352

Xã Tân Hội

12.366

247

9.034

3.047

38

Xã Bình Thạnh

16.791

902

10.732

1.250

3.907

3

Huyện Tân Hồng

1.803.943

1.039.765

456.437

-

231.256

76.484

a

Cấp huyện

1.567.818

908.156

381.317

0

213.627

64.718

b

Cấp xã

236.125

131.609

75.120

-

17.630

11.766

UBND thị trấn Sa rài

24.736

13.402

8.106

0

1.530

1.697

UBND xã Bình Phú

28.841

17.085

8.835

0

1.100

1.822

UBND xã Tân Hộ Cơ

31.806

19.910

8.692

0

2.293

911

UBND xã Thông Bình

33.536

18.809

10.882

0

2.676

1.169

UBND xã Tân Thành A

21.452

11.392

8.612

0

1.187

261

UBND xã Tân Thành B

18.993

10.084

7.136

0

986

786

UBND xã Tân Phước

27.826

15.298

6.762

0

3.578

2.189

UBND xã An Phước

23.952

12.369

7.240

0

2.028

2.315

UBND xã Tân Công Chí

24.983

13.260

8.855

0

2.252

616

4

Huyện Tam Nông

752.887

137.489

504.750

-

70.832

39.816

a

Cấp huyện

623.331

128.861

399.382

57.890

37.199

b

Ngân sách xã

129.555

8.628

105.368

-

12.942

2.617

UBND Xã Phú Thành B

8.700

467

7.100

918

216

UBND Xã Phú Thọ

11.497

974

9.419

900

203

UBND Xã Tân Công Sính

11.074

1.503

7.602

1.743

226

UBND TT Tràm Chim

10.968

1.080

8.893

973

23

UBND Xã An Hòa

12.113

821

9.473

1.462

357

UBND Xã An Long

13.051

698

10.709

1.455

189

UBND Xã Phú Ninh

10.983

339

9.067

1.282

294

UBND XÃ Phú Thành A

11.791

355

10.510

709

217

UBND Xã Phú Cường

10.674

806

8.656

997

215

UBND Xã Phú Đức

8.654

658

7.409

370

216

UBND Xã Phú Hiệp

11.537

644

8.960

1.671

262

UBND Xã Hòa Bình

8.513

283

7.570

462

198

5

Huyện Thanh Bình

914.411

163.642

513.818

-

217.087

19.864

a

Cấp huyện

788.561

153.276

432.421

201.128

1.736

b

Cấp xã

125.850

10.366

81.397

-

15.959

18.128

Xã Tân Long

8.149

364

5.932

723

1.131

Xã Tân Huề

10.000

809

6.213

1.932

1.045

Xã Tân Hoà

7.769

758

5.753

807

450

Xã Tân Quới

9.392

671

6.209

1.073

1.440

Xã Tân Bình

9.259

562

5.913

1.497

1.287

Xã An Phong

11.650

841

6.938

1.661

2.209

Xã Tân Thạnh

9.600

977

6.218

1.638

767

Thị trấn Thanh Bình

11.792

1.090

6.735

1.037

2.929

Xã Bình Thành

10.198

1.158

6.494

2.024

522

Xã Bình Tấn

9.349

781

5.674

1.077

1.816

Xã Tân Mỹ

9.721

1.111

6.630

623

1.357

Xã Tân Phú

8.555

774

6.074

776

931

Xã Phú Lợi

10.417

470

6.613

1.090

2.245

6

Thành phố Cao Lãnh

2.025.053

836.892

317.165

-

571.667

299.329

a

NS Thành phố

1.866.715

816.371

213.532

541.480

295.332

b

Ngân sách xã

158.338

20.521

103.633

-

30.187

3.997

Phường 1

10.840

2.385

4.285

4.170

0

Phường 2

9.390

2.955

5.163

1.272

0

Phường 3

10.499

1.211

8.082

1.078

129

Phường 4

9.242

989

5.932

1.615

706

Phường 6

11.128

2.053

8.124

937

14

Phường 11

9.458

1.021

7.153

1.145

139

Phường Mỹ Phú

9.854

2.303

5.729

893

929

Phường Hòa Thuận

8.201

993

6.493

317

399

Xã Mỹ Tân

13.942

1.625

7.759

4.557

0

Xã Mỹ Trà

8.228

978

6.074

1.176

0

Xã Mỹ Ngãi

9.681

402

5.487

3.708

84

Xã Hòa An

13.169

1.429

8.851

2.307

583

Xã Tịnh Thới

12.685

1.101

10.103

1.482

0

Xã Tân Thuận Tây

10.083

640

6.940

2.207

296

Xã Tân Thuận Đông

11.940

438

7.461

3.321

720

7

Huyện Cao Lãnh

1.218.639

211.027

633.233

-

219.529

38.850

a

Cấp Huyện

979.922

193.572

569.802

203.514

13.033

b

Cấp xã

238.717

17.455

63.431

-

16.014

25.817

Thị trấn Mỹ Thọ

14.583

2.062

3.358

264

922

Xã Gáo Giồng

11.018

971

3.870

480

629

Xã Phương Thịnh

12.449

1.248

3.681

1.233

1.671

Xã Ba Sao

13.673

943

4.111

1.039

1.085

Xã Phong Mỹ

16.810

1.302

3.565

1.824

1.280

Xã Tân Nghĩa

10.740

923

3.304

434

1.009

Xã Phương Trà

13.393

1.339

3.157

1.513

1.923

Xã Nhị Mỹ

14.083

744

3.724

1.490

1.240

Xã Mỹ Thọ

12.057

608

3.614

927

808

Xã Tân Hội Trung

11.798

1.113

3.335

856

1.579

Xã An Bình

11.024

773

2.792

770

1.006

Xã Mỹ Hội

13.416

428

3.709

431

1.815

Xã Mỹ Hiệp

13.677

1.222

3.500

672

1.650

Xã Mỹ Long

12.276

536

3.594

715

828

Xã Bình Hàng Trung

13.467

475

3.615

644

1.846

Xã Mỹ Xương

12.673

814

2.959

467

3.246

Xã Bình Hàng Tây

12.555

1.263

3.191

619

1.500

Xã Bình Thạnh

19.024

691

4.353

1.636

1.779

8

Huyện Tháp Mười

962.250

223.902

571.986

-

96.844

69.518

a

Cấp huyện

817.783

210.821

451.843

89.149

65.970

b

Cấp xã

144.467

13.081

120.143

-

7.695

3.548

Thị trấn Mỹ An

14.408

2.909

9.972

1.008

518

Xã Hưng Thạnh

9.681

796

8.566

84

235

Xã Trường Xuân

12.559

2.201

9.957

1

399

Xã Mỹ Hòa

11.386

682

9.878

359

467

Xã Tân Kiều

11.221

921

8.585

1.462

253

Xã Đốc Binh Kiều

12.408

959

10.281

658

510

Xã Mỹ An

10.256

453

9.292

485

25

Xã Phú Điền

12.458

680

9.478

1.901

399

Xã Thanh Mỹ

11.110

706

9.809

544

51

Xã Mỹ Quí

12.543

1.121

10.298

475

649

Xã Mỹ Đông

10.266

518

9.442

301

5

Xã Láng Biển

8.097

558

7.257

280

3

Xã Thạnh Lợi

8.075

577

7.328

136

34

9

Huyện Lấp Vò

977.842

189.679

597.517

-

102.334

51.314

a

Cấp Huyện

772.304

172.284

475.115

0

81.050

43.856

b

Cấp xã

205.538

17.395

122.402

-

21.285

7.457

Thị trấn Lấp Vò

16.118

1.871

8.602

2.740

866

Xã Mỹ An Hưng A

11.354

394

9.514

987

190

Xã Tân Mỹ

13.454

870

9.761

532

720

Xã Mỹ An Hưng B

18.402

1.284

9.319

1.028

220

Xã Tân Khánh Trung

18.876

1.226

9.423

3.296

1.482

Xã Long Hưng A

13.411

918

9.550

1.256

385

Xã Vĩnh Thạnh

17.206

1.585

8.836

1.231

336

Xã Long Hưng B

14.473

1.643

9.441

617

943

Xã Bình Thành

15.380

2.014

9.934

1.829

405

Xã Định An

15.361

1.480

9.783

1.585

612

Xã Định Yên

20.143

1.337

10.079

2.644

515

Xã Hội An Đông

12.424

623

9.382

775

137

Xã Bình Thạnh Trung

18.936

2.149

8.778

2.766

646

10

Huyện Lai Vung

915.242

190.669

575.033

-

46.315

103.226

a

Cấp Huyện

753.620

175.356

450.457

36.873

90.935

b

Cấp xã

161.622

15.313

124.576

-

9.442

12.291

TT Lai Vung

13.464

2.869

9.091

232

1.272

Xã Hòa Long

12.241

742

9.899

1.196

404

Xã Long Thắng

13.595

1.131

10.230

760

1.474

Xã Hòa Thành

11.112

1.081

8.539

504

988

Xã Tân Dương

11.608

973

8.583

1.325

726

Xã Long Hậu

15.708

1.699

12.842

525

642

Xã Tân Phước

11.686

664

10.174

486

362

Xã Tân Thành

16.690

2.688

11.191

290

2.520

Xã Vĩnh Thới

13.490

952

10.690

1.227

621

Xã Tân Hòa

14.775

867

10.427

1.358

2.123

Xã Định Hòa

11.188

738

8.613

680

1.158

Xã Phong Hòa

16.064

908

14.297

859

-

11

Thành phố Sa Đéc

1.840.803

457.813

355.933

-

945.171

81.886

a

Cấp Thành phố

1.723.999

441.887

276.439

0

930.436

75.237

b

Cấp xã, phường

116.804

15.926

79.494

-

14.735

6.649

Phường 1

17.114

3.186

10.276

1.923

1.729

Phường 2

14.583

2.481

9.761

1.011

1.330

Phường 3

9.530

172

8.422

936

Phường 4

7.045

143

6.056

777

69

Xã Tân Khánh Đông

20.405

1.741

12.748

4.910

1.007

Xã Tân Phú Đông

15.912

2.706

11.044

1.768

393

Phường Tân Quy Đông

10.099

758

7.835

555

950

Xã Tân Quy Tây

8.631

763

6.224

488

1.156

Phường An Hòa

13.485

3.976

7.129

2.366

15

12

Huyện Châu Thành

809.047

177.577

492.591

-

130.237

9.980

a

Cấp huyện

693.554

163.915

405.160

124.478

-

b

Cấp xã

115.494

13.661

87.431

-

5.758

9.980

UBND TT. Cái Tàu Hạ

9.514

948

7.819

280

467

UBND xã An Phú Thuận

8.822

974

7.475

208

165

UBND xã An Khánh

9.575

1.521

7.556

320

177

UBND xã Phú Hựu

8.197

666

6.694

430

407

UBND xã An Nhơn

10.556

731

7.870

865

1.090

UBND xã Tân Nhuận Đông

11.999

1.855

8.677

555

912

UBND xã Phú Long

7.969

1.095

5.891

237

746

UBND xã Hoà Tân

12.877

1.840

6.813

354

3.870

UBND xã An Hiệp

8.120

771

6.776

156

417

UBND xã Tân Bình

10.150

936

7.733

358

1.123

UBND xã Tân Phú Trung

9.661

1.526

7.581

291

263

UBND xã Tân Phú

8.053

797

6.546

368

342

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (bổ sung trong năm)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=5/1

16=6/2

17=7/3

TỔNG SỐ

193.069

126.326

66.743

100.323

60.314

40.009

100.323

60.314

60.314

-

40.009

40.009

-

51,96%

47,74%

59,94%

A

Ngân sách cấp tỉnh

164.032

126.326

37.706

82.023

60.314

21.709

82.023

60.314

60.314

-

21.709

21.709

-

50,00%

47,74%

57,57%

I

Ngân sách tỉnh

38.942

1.236

37.706

21.709

-

21.709

21.709

-

-

-

21.709

21.709

-

55,75%

57,57%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới

30.613

-

30.613

17.883

-

17.883

17.883

-

-

-

17.883

17.883

-

58,42%

58,42%

1

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

10.565

10.565

4.288

-

4.288

4.288

-

-

-

4.288

4.288

40,59%

40,59%

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV

346

346

309

-

309

309

-

309

309

89,31%

89,31%

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS

1.261

1.261

797

-

797

797

-

797

797

63,20%

63,20%

- Chi cục Thủy lợi

2.635

2.635

758

-

758

758

-

758

758

28,77%

28,77%

- Chi cục Phát triển nông thôn

925

925

279

-

279

279

-

279

279

30,16%

30,16%

- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới

4.965

4.965

1.955

-

1.955

1.955

-

1.955

1.955

39,38%

39,38%

- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT

433

433

190

-

190

190

-

190

190

43,88%

43,88%

2

Sở Kế hoạch & Đầu tư

140

140

61

-

61

61

-

61

61

43,57%

43,57%

3

Sở Công thương

181

181

-

-

-

-

-

-

0,00%

0,00%

4

Sở Giáo dục & Đào tạo

2.993

2.993

2.979

-

2.979

2.979

-

2.979

2.979

99,53%

99,53%

5

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

1.529

1.529

29

-

29

29

-

29

29

1,90%

1,90%

6

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

125

125

125

-

125

125

-

125

125

100,00%

100,00%

7

Sở Tài nguyên & Môi trường

330

330

330

-

330

330

-

330

330

100,00%

100,00%

8

Sở Thông tin & Truyền thông

11.024

11.024

5.765

-

5.765

5.765

-

5.765

5.765

52,29%

52,29%

9

Đài Phát thanh truyền hình

-

-

-

-

-

-

-

10

Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL

1.950

1.950

1.323

-

1.323

1.323

-

1.323

1.323

67,85%

67,85%

11

Trường Cao đẳng cộng đồng

141

141

139

-

139

139

-

139

139

98,58%

98,58%

12

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

250

250

179

-

179

179

-

179

179

71,60%

71,60%

13

Đoàn TNCSHCM tỉnh

120

120

120

-

120

120

-

120

120

100,00%

100,00%

14

Hội Liên hiệp phụ nữ

613

613

559

-

559

559

-

559

559

91,19%

91,19%

15

Hội Nông dân

524

524

220

-

220

220

-

220

220

41,98%

41,98%

16

Hội Cựu chiến binh

-

138

-

138

138

-

138

138

17

Liên minh hợp tác xã

128

128

59

-

59

59

-

59

59

46,09%

46,09%

18

Văn phòng Tỉnh ủy

-

374

-

374

374

-

374

374

19

Công an Tỉnh

-

1.096

-

1.096

1.096

-

1.096

1.096

20

Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp

-

99

-

99

99

-

99

99

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

8.329

1.236

7.093

3.826

-

3.826

3.826

-

-

-

3.826

3.826

-

45,94%

53,94%

1

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

8.032

1.236

6.796

3.708

-

3.708

3.708

-

3.708

3.708

46,17%

54,56%

2

Sở Thông tin & Truyền thông

297

297

118

-

118

118

-

118

118

39,73%

39,73%

II

Ngân sách huyện (tỉnh quản lý)

125.090

125.090

-

60.314

60.314

-

60.314

60.314

60.314

-

-

-

-

48,22%

48,22%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới

125.090

125.090

-

60.314

60.314

-

60.314

60.314

60.314

-

-

-

-

48,22%

48,22%

1

Huyện Hồng Ngự

16.643

16.643

4.902

4.902

-

4.902

4.902

4.902

-

29,45%

29,45%

2

Thành phố Hồng Ngự

2.925

2.925

501

501

-

501

501

501

-

17,13%

17,13%

3

Huyện Tân Hồng

14.643

14.643

5.759

5.759

-

5.759

5.759

5.759

-

39,33%

39,33%

4

Huyện Tam Nông

20.328

20.328

3.397

3.397

-

3.397

3.397

3.397

-

16,71%

16,71%

5

Huyện Thanh Bình

19.055

19.055

8.453

8.453

-

8.453

8.453

8.453

-

44,36%

44,36%

6

Thành phố Cao Lãnh

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Huyện Cao Lãnh

10.237

10.237

2.258

2.258

-

2.258

2.258

2.258

-

22,06%

22,06%

8

Huyện Tháp Mười

5.850

5.850

5.441

5.441

-

5.441

5.441

5.441

-

93,01%

93,01%

9

Huyện Lấp Vò

17.550

17.550

13.215

13.215

-

13.215

13.215

13.215

-

75,30%

75,30%

10

Huyện Lai Vung

16.397

16.397

16.387

16.387

-

16.387

16.387

16.387

-

99,94%

99,94%

11

Thành phố Sa Đéc

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Huyện Châu Thành

1.462

1.462

-

-

-

-

-

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Huyện Hồng Ngự

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Hồng Ngự

-

-

-

-

-

-

-

3

Huyện Tân Hồng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

Ngân sách cấp huyện

29.037

-

29.037

18.300

-

18.300

18.300

-

-

-

18.300

18.300

-

63,02%

63,02%

I

Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới

10.225

-

10.225

10.022

-

10.022

10.022

-

-

-

10.022

10.022

-

98,02%

98,02%

1

Huyện Hồng Ngự

724

724

591

-

591

591

-

-

-

591

591

-

81,71%

81,71%

2

Thành phố Hồng Ngự

344

344

414

-

414

414

-

-

-

414

414

-

120,30%

120,30%

3

Huyện Tân Hồng

1.061

1.061

1.096

-

1.096

1.096

-

-

-

1.096

1.096

-

103,30%

103,30%

4

Huyện Tam Nông

709

709

794

-

794

794

-

-

-

794

794

-

112,07%

112,07%

5

Huyện Thanh Bình

725

725

751

-

751

751

-

-

-

751

751

-

103,64%

103,64%

6

Thành phố Cao Lãnh

648

648

376

-

376

376

-

-

-

376

376

-

58,04%

58,04%

7

Huyện Cao Lãnh

1.499

1.499

1.516

-

1.516

1.516

-

-

-

1.516

1.516

-

101,12%

101,12%

8

Huyện Tháp Mười

610

610

1.221

-

1.221

1.221

-

-

-

1.221

1.221

-

200,22%

200,22%

9

Huyện Lấp Vò

1.120

1.120

1.190

-

1.190

1.190

-

-

-

1.190

1.190

-

106,28%

106,28%

10

Huyện Lai Vung

934

934

478

-

478

478

-

-

-

478

478

-

51,15%

51,15%

11

Thành phố Sa Đéc

1.021

1.021

573

-

573

573

-

-

-

573

573

-

56,11%

56,11%

12

Huyện Châu Thành

831

831

1.022

-

1.022

1.022

-

-

-

1.022

1.022

-

122,96%

122,96%

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

18.812

-

18.812

8.277

-

8.277

8.277

-

-

-

8.277

8.277

-

44,00%

44,00%

1

Huyện Hồng Ngự

2.420

2.420

1.495

-

1.495

1.495

-

1.495

1.495

61,80%

61,80%

2

Thành phố Hồng Ngự

1.081

1.081

43

-

43

43

-

43

43

3,95%

3,95%

3

Huyện Tân Hồng

1.081

1.081

47

-

47

47

-

47

47

4,32%

4,32%

Huyện Tam Nông

2.334

2.334

1.514

1.514

1.514

-

1.514

1.514

64,85%

64,85%

Huyện Thanh Bình

2.420

2.420

1.181

1.181

1.181

-

1.181

1.181

48,82%

48,82%

Thành phố Cao Lãnh

964

964

448

448

448

-

448

448

46,53%

46,53%

Huyện Cao Lãnh

2.348

2.348

1.288

1.288

1.288

-

1.288

1.288

54,87%

54,87%

Huyện Tháp Mười

964

964

51

51

51

-

51

51

5,25%

5,25%

Huyện Lấp Vò

1.734

1.734

677

677

677

-

677

677

39,01%

39,01%

Huyện Lai Vung

1.906

1.906

880

880

880

-

880

880

46,18%

46,18%

Thành phố Sa Đéc

769

769

303

303

303

-

303

303

39,35%

39,35%

Huyện Châu Thành

792

792

351

351

351

-

351

351

44,30%

44,30%

Biểu mẫu số 62

QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/…

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/…

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

So sánh (%)

Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngoài

nước

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách Tỉnh

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách Tỉnh

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách Tỉnh

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25=21/17

26=22/18

27=23/19

28=24/20

TỔNG SỐ (A+B+C)

3.964.867

654.171

1.303.162

2.007.533

3.284.323

372.318

744.371

2.167.616

108

57

57

108

A

Cấp tỉnh

2.007.533

-

-

2.007.533

2.167.634

-

-

2.167.616

108

108

I

Xây dựng cơ bản tập trung (mã nguồn 42)

336.398

336.398

405.229

-

-

405.229

120

120

I.1

Vốn ngân sách tập trung cấp tỉnh quản lý

334.813

-

-

334.813

403.644

-

-

403.644

121

121

1

Ngành, lĩnh vực chi Quốc Phòng (010)

78.571

-

-

78.571

101.869

-

-

101.869

130

130

Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục doanh trại Trung đoàn bộ binh 320 và Tiểu đoàn bộ binh 1

1.754

0

0

1.754

1.754

0

0

1.754

100

100

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn giai đoạn 2016-2020

368

0

0

368

368

0

0

368

100

100

Cụm dân cư Cà Vàng

72

0

0

72

72

0

0

72

100

100

Cụm dân cư Cây Dương

38

0

0

38

38

0

0

38

100

100

Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh (giai đoạn 1)

3.700

0

0

3.700

6.141

0

0

6.141

166

166

Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh (giai đoạn 2)

7.600

0

0

7.600

12.795

0

0

12.795

168

168

Bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, trang bị kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh (công trình bí mật nhà nước)

7.200

0

0

7.200

12.146

0

0

12.146

169

169

Cải tạo nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện, thành phố

8.638

0

0

8.638

5.717

0

0

5.717

66

66

Đầu tư xây dựng công trình Khu kinh tế Quốc phòng Tân Hồng

20.000

0

0

20.000

33.911

0

0

33.911

170

170

Trạm KSBP CKQT Dinh Bà

6.900

0

0

6.900

5.635

0

0

5.635

82

82

Trạm KSBP Tân Thành B

4.200

0

0

4.200

3.261

0

0

3.261

78

78

Trạm KSBP Bình Phú

4.500

0

0

4.500

3.560

0

0

3.560

79

79

Trạm KSBP Cả Xiêm

4.500

0

0

4.500

4.013

0

0

4.013

89

89

Trạm KSBP Kinh Thống Nhất

4.400

0

0

4.400

3.467

0

0

3.467

79

79

Chốt dân quân thường trực trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp năm 2020 (công trình bí mật Nhà nước)

4.700

0

0

4.700

8.990

0

0

8.990

191

191

2

Ngành, lĩnh vực An ninh và trật tự an toàn xã hội (040)

25.649

-

-

25.649

28.200

-

-

28.200

110

110

Xây dựng trung đội cảnh sát cơ động và Đội quản lý sử dụng động vật nghiệp vụ, thuộc Phòng Cảnh sát cơ động Công an tỉnh Đồng Tháp

9.000

0

0

9.000

13.240

0

0

13.240

147

147

Kho vũ khí Công an tỉnh Đồng Tháp

6.600

0

0

6.600

7.970

0

0

7.970

121

121

Nhà làm việc đội Cảnh sát giao thông huyện Hồng Ngự

3.000

0

0

3.000

5.696

0

0

5.696

190

190

Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Hồng Ngự

3.500

0

0

3.500

618

0

0

618

18

18

Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười

3.500

0

0

3.500

627

0

0

627

18

18

Trụ sở công an xã thị trấn Gd3: hạng mục chi phí xd 14 trụ sở và chi phí khác

-

-

-

-

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn (giai đoạn 3)

-

-

-

-

Nhà làm việc đội Cảnh sát PCCC & CHCN khu vực Lấp Vò (NS Tỉnh đối ứng)

-

-

-

-

Sửa chữa doanh trại ngành công an giai đoạn 2017-2020 (thay thế dự án Di dời Khu tạm giữ Công an TP Cao Lãnh)

49

0

0

49

49

0

0

49

100

100

3

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

169

169

169

-

-

169

100

100

Trường Trung cấp nghề Giáo dục thường xuyên huyện Thanh Bình (GĐ 1)

169

0

0

169

169

0

0

169

100

100

4

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (100)

32.250

-

-

32.250

34.677

-

-

34.677

108

108

Xây dựng xưởng sản xuất thực nghiệm và phòng kiểm định hiệu chuẩn

2.250

0

0

2.250

3.242

0

0

3.242

144

144

- Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước giai đoạn năm 2021-2025

30.000

0

0

30.000

31.435

0

0

31.435

105

105

5

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Văn Hóa thông tin (160)

3.054

3.054

3.237

-

-

3.237

106

106

Mở rộng khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

110

0

0

110

110

0

0

110

100

100

Kho hiện vật Bảo tàng tổng hợp Đồng Tháp

174

0

0

174

174

0

0

174

100

100

Nhà trưng bày Chủ tịch Hồ Chí Minh và phòng tiếp khách lãnh đạo, trong khuôn viên Khu di tích mộ Cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc

494

0

0

494

613

0

0

613

124

124

- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp

2.276

0

0

2.276

2.341

0

0

2.341

103

103

6

Ngành, lĩnh vực Phát thanh, truyền hình, thông tấn (190)

15.000

15.000

15.000

-

-

15.000

100

100

- Dự án Thiết bị truyền hình kỹ thuật số chuẩn HD

15.000

0

0

15.000

15.000

0

0

15.000

100

100

7

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Thể dục thể thao (220)

37.000

37.000

37.000

-

-

37.000

100

100

- Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất khu liên hợp TDTT

37.000

0

0

37.000

37.000

0

0

37.000

100

100

8

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

118.459

118.459

147.591

-

-

147.591

125

125

- Kè Hổ Cứ, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh

7.300

0

0

7.300

5.755

0

0

5.755

79

79

Xây dựng các hạng mục PCCCR phân khu A5

4.800

0

0

4.800

4.629

0

0

4.629

96

96

Bố trí dân cư tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025

100

0

0

100

100

0

0

100

100

100

- Hạ tầng giao thông khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp

3.898

0

0

3.898

3.897

0

0

3.897

100

100

Dự án thành phần 3 - Xây dựng cầu Vàm Cống. Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

82

0

0

82

82

0

0

82

100

100

Dự án thành phần 2 - Xây dựng cầu Cao Lãnh, cầu Vàm Cống. Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

325

0

0

325

163

0

0

163

50

50

Dự án thành phần 1 - Xây dựng cầu Cao Lãnh . Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

158

0

0

158

158

0

0

158

100

100

Chương trình phục hồi thu nhập dự án thành phần 1, 2, 3 xây dựng cầu Cao Lãnh, cầu Vàm Cống và tuyến nối

40

0

0

40

40

0

0

40

100

100

Đường ĐT 853 nối dài ( Giai đoạn 1)

201

0

0

201

201

0

0

201

100

100

- Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842

0

0

0

0

0

0

0

0

+ Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842 (phần xây lắp)

1.300

0

0

1.300

1.300

0

0

1.300

100

100

+ Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842 (phần đền bù)

8.700

0

0

8.700

8.588

0

0

8.588

99

99

- Mở rộng đường Phạm Hữu Lầu đoạn từ cầu Cái Tôm đến cống Tân Việt Hòa, TPCL

0

0

0

0

10.741

0

0

10.741

Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước

437

0

0

437

437

0

0

437

100

100

Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cử khẩu ĐT

0

0

0

0

110

0

0

110

- Bến phà Tân Châu - Hồng Ngự (phía bờ huyện Hồng Ngự)

2.100

0

0

2.100

2.100

0

0

2.100

100

100

- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 2)

469

0

0

469

754

0

0

754

161

161

Hệ thống thoát nước thuộc dự án cụm dân cư ấp 4, xã Bình Hàng Trung huyện Cao Lãnh

262

0

0

262

262

0

0

262

100

100

Hệ thống thoát nước thuộc dự án cụm dân cư ấp 5, xã Phương Thịnh huyện Cao Lãnh

98

0

0

98

98

0

0

98

100

100

Hệ thống thoát nước thuộc dự án cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh

14

0

0

14

14

0

0

14

100

100

- Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp 2 (phần xây dựng)

164

0

0

164

697

0

0

697

425

425

Trại bảo tồn và phát triển Vườn Quốc Gia Tràm Chim

32

0

0

32

0

0

0

0

-

-

- Hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3)

3.257

0

0

3.257

3.237

0

0

3.237

99

99

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TPCL

1.917

0

0

1.917

1.917

0

0

1.917

100

100

Hợp phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tân Lập, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành

535

0

0

535

535

0

0

535

100

100

QH chi tiết XD BV Đa khoa - Mỹ Tân

0

0

0

0

138

0

0

138

- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lai Vung

5.000

0

0

5.000

5.013

0

0

5.013

100

100

- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Cao Lãnh

7.000

0

0

7.000

10.179

0

0

10.179

145

145

- Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lấp Vò

5.000

0

0

5.000

5.016

0

0

5.016

100

100

- Cổng dịch vụ công và điều hành tác nghiệp nội bộ tỉnh Đồng Tháp

8.366

0

0

8.366

10.422

0

0

10.422

125

125

- Xây dựng Hệ thống thông tin ngành Thông tin và truyền thông

3.400

0

0

3.400

2.923

0

0

2.923

86

86

- Triển khai Trung tâm điều hành thông minh (IoC)

14.500

0

0

14.500

19.250

0

0

19.250

133

133

- Xây dựng nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

29.526

0

0

29.526

36.224

0

0

36.224

123

123

- Kho lưu trữ, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (tên cũ: Phòng họp và kho lưu trữ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

9.200

0

0

9.200

12.335

0

0

12.335

134

134

- Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị

278

0

0

278

278

0

0

278

100

100

9

Ngành, lĩnh vực Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể (340)

24.620

24.620

35.862

0

0

35.862

146

146

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu di tích Xẻo Quýt

230

0

0

230

219

0

0

219

95

95

Trung Tâm hành chính công và khối trụ sở các đơn vị sự nghiệp tỉnh đồng Tháp

1.308

0

0

1.308

777

0

0

777

59

59

Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở Tỉnh ủy Đồng Tháp

8

0

0

8

8

0

0

8

100

100

Trụ sở Cục Quản lý thị trường Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng đền bù, GPMB)

573

0

0

573

660

0

0

660

115

115

- Dự án Cải tạo, bảo trì Khối A nhà ở công vụ Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh

29

0

0

29

33

0

0

33

115

115

Hội trường thành phố Sa Đéc

42

0

0

42

42

0

0

42

100

100

- San lấp mặt bằng và xây dựng mới hàng rào cơ sở điều trị nghiện Tỉnh

5.880

0

0

5.880

8.510

0

0

8.510

145

145

Cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ

5.000

0

0

5.000

6.136

0

0

6.136

123

123

- Kho lưu trữ, nhà xe, nhà Đội cảnh vệ thuộc Văn phòng UBND Tỉnh

6.550

0

0

6.550

9.462

0

0

9.462

144

144

- Xây dựng Nhà ăn, hội trường và sửa chữa Trụ sở huyện ủy Lai Vung

5.000

0

0

5.000

10.014

0

0

10.014

200

200

10

Ngành, lĩnh vực Bảo đảm xã hội (370)

39

0

0

39

39

0

0

39

100

100

Nâng cấp, sửa chữa cơ sở điều trị nghiện tỉnh Đồng Tháp

39

0

0

39

39

0

0

39

100

100

11

Các công trình tất toán chưa phân khai

3

0

0

3

0

0

0

0

-

-

I.2

KHO BẠC HUYỆN KIỂM SOÁT

1.585

0

0

1.585

1.585

0

0

1.585

100

100

1

Huyện Tam Nông

1.585

0

0

1.585

1.585

0

0

1.585

100

100

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

1.585

1.585

1.585

0

0

1.585

100

100

- Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021-2025 (KB Tam nông QL)

1.585

0

0

1.585

1.585

0

0

1.585

100

100

II

Nguồn vốn Xổ số kiến thiết (nguồn 45)

1.172.675

1.172.675

1.413.610

1.413.610

121

121

1

KB Tinh kiểm soát

632.531

-

-

632.531

719.877

719.877

114

114

1.1

Ngành, lĩnh vực chi Quốc Phòng (010)

64

0

0

64

64

0

0

64

100

100

Chốt dân quân và công trình chiến đấu

64

0

0

64

64

0

0

64

100

100

1.2

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

169.892

0

0

169.892

163.852

0

0

163.852

96

96

Mua sắm thiết bị mầm non giai đoạn 2021-2025

14.869

0

0

14.869

12.629

0

0

12.629

85

85

- Trường THPT Tân Hồng

72

0

0

72

234

0

0

234

323

323

- Dự án Trường THPT Kiến Văn

20.000

0

0

20.000

32.411

0

0

32.411

162

162

- Hội trường trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu

11.600

0

0

11.600

12.968

0

0

12.968

112

112

- Dự án Mua sắm thiết bị bàn, ghế học sinh cho các trường phổ thông

13.593

0

0

13.593

18.003

0

0

18.003

132

132

Mua sắm thiết bị dạy học tin học

8.234

0

0

8.234

11.832

0

0

11.832

144

144

Trường THPT thành phố Cao Lãnh

42.024

0

0

42.024

21.543

0

0

21.543

51

51

- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu (giai đoạn 2)

0

0

0

0

269

0

0

269

- Trường THPT Tân Phú Trung

5.100

0

0

5.100

1.446

0

0

1.446

28

28

- Trường THPT Lai Vung 3

7.000

0

0

7.000

1.571

0

0

1.571

22

22

- Trường THCS-THPT Hòa Bình

7.000

0

0

7.000

1.834

0

0

1.834

26

26

- Dự án Mua sắm trang, thiết bị dạy học ngoại ngữ

5.700

0

0

5.700

191

0

0

191

3

3

- Trường THPT Hồng Ngự 3

10.000

0

0

10.000

2.959

0

0

2.959

30

30

- Nâng cấp, mở rộng trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Tháp

10.000

0

0

10.000

16.386

0

0

16.386

164

164

- Trường Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp (giai đoạn 2)

14.700

0

0

14.700

29.574

0

0

29.574

201

201

1.3

Ngành, lĩnh vực Y tế dân số và gia đình (130)

20.012

20.012

12.743

-

-

12.743

64

64

Trạm Kiểm dịch y tế cửa khẩu Dinh Bà

2.230

0

0

2.230

3.559

0

0

3.559

160

160

Trạm Kiểm dịch y tế cửa khẩu Thường Phước

2.200

0

0

2.200

3.195

0

0

3.195

145

145

Nâng cấp Bệnh viện quân dân y tinh DT

326

0

0

326

326

0

0

326

100

100

Bệnh viện dã chiến huyện Tân Hồng

53

0

0

53

53

0

0

53

100

100

Bệnh viện dã chiến huyện Hồng Ngự

3

0

0

3

3

0

0

3

100

100

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự

12.300

0

0

12.300

2.707

0

0

2.707

22

22

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Phổi

2.900

0

0

2.900

2.900

0

0

2.900

100

100

1.4

Ngành, lĩnh vực Văn hóa Thông Tin (160)

1.748

1.748

1.700

0

0

1.700

97

97

- Tu bổ, chống xuống cấp một số di tích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

280

0

0

280

280

0

0

280

100

100

- Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

120

0

0

120

120

0

0

120

100

100

- Phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng

390

0

0

390

342

0

0

342

88

88

Tượng đài tưởng niệm sự kiện tập kết 1954

922

0

0

922

922

0

0

922

100

100

- Chỉ dẫn thông tin, địa điểm du lịch

36

0

0

36

36

0

0

36

100

100

1.5

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

430.027

430.027

531.518

0

0

531.518

124

124

- Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

29.937

0

0

29.937

18.727

0

0

18.727

63

63

- Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp

0

0

0

0

36.711

0

0

36.711

- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (ICRSL) - Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

2.380

0

0

2.380

10.916

0

0

10.916

459

459

- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh

0

0

0

0

3.163

0

0

3.163

- Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh

21.439

0

0

21.439

21.439

0

0

21.439

100

100

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước sạch nông thôn khu vực Giồng Găng, xã Tân Phước - Cà Vàng, xã Thông Bình, HTH

3.000

0

0

3.000

676

0

0

676

23

23

- Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu)

2.600

0

0

2.600

2.600

0

0

2.600

100

100

- Xử lý sạt sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2)

2.000

0

0

2.000

1.884

0

0

1.884

94

94

- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)

1.070

0

0

1.070

94

0

0

94

9

9

Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa, Bắc Đông, HM (BT, hỗ trợ TDC)

107

0

0

107

107

0

0

107

100

100

- Đường Nguyễn Sinh Sắc đoạn từ ĐT 848 đến cầu Cái Cỏ

90

0

0

90

93

0

0

93

103

103

- Đường Trần Thị Nhượng (giai đoạn 4)

0

0

0

0

325

0

0

325

- Hệ thống giao thông kết nối hạ tầng du lịch và nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp (Ban QLDTXD GT)

13.459

0

0

13.459

13.459

0

0

13.459

100

100

Đường ĐT 849 giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT 848 đến QL 80) xây lắp

2.884

0

0

2.884

2.884

0

0

2.884

100

100

+ Đường ĐT 852B giai đoạn 2 (đường vành đai Tây Bắc) (phần xây dựng)

403

0

0

403

403

0

0

403

100

100

+ Đường ĐT 852B giai đoạn 2 (đường vành đai Tây Bắc) (phần đền bù)

84

0

0

84

84

0

0

84

100

100

- Đường ĐT 846 đoạn từ Tân Nghĩa đến Quốc lộ 30- BQLDA Giao Thông

898

0

0

898

898

0

0

898

100

100

- Sửa chữa đường ĐT 844 đoạn từ An Long đến thị trấn Tràm Chim (Km0+000 - Km17+872)

659

0

0

659

659

0

0

659

100

100

+ Đường Hoàng Sa, TPSĐ (phần đền bù)

0

0

0

0

116

0

0

116

7683121 - MR Duong Pham Huu Lau (Cai Tom-Tan Viet Hoa)

0

0

0

0

2.654

0

0

2.654

- Nâng cấp đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ (ban QLDA GT)

1.073

0

0

1.073

1.073

0

0

1.073

100

100

- Nâng cấp đường liên huyện Tân Hội Trung - Thanh Mỹ (ban QLDA HCL)

0

0

0

0

600

0

0

600

- Đường vành đai Tây Bắc thuộc khu di tích Gò Tháp

1.141

0

0

1.141

1.141

0

0

1.141

100

100

+ Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 (phần xây lắp)

48.697

0

0

48.697

63.157

0

0

63.157

130

130

+ Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 (phần đền bù huyện Hồng Ngự)

600

0

0

600

1.484

0

0

1.484

247

247

+ Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 (phần đền bù thành phố Hồng Ngự)

6.990

0

0

6.990

8.702

0

0

8.702

124

124

- Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ vòng xoay khu công nghiệp C đến nút giao ĐT849

790

0

0

790

790

0

0

790

100

100

Đường ĐT 845 đoạn Km 15-642.6 - km 42+858,54 huyện Tam Nông, Tháp Mười, Tân Hồng

382

0

0

382

382

0

0

382

100

100

+ Nâng cấp đường ĐT.848 đoạn từ nút giao ĐT.849 đến cầu Cái Tàu Thượng (phần xây lắp)

20.704

0

0

20.704

20.704

0

0

20.704

100

100

+ Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng - Phần đền bù TTPTQD-Sở TNMT

296

0

0

296

169

0

0

169

57

57

+ Mở rộng đường ĐT.846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng (phần xây lắp)

17.643

0

0

17.643

17.643

0

0

17.643

100

100

+ Mở rộng đường ĐT.846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng (phần đền bù)

0

0

0

0

827

0

0

827

+ Mở trộng đường ĐT.849 đoạn từ ĐT.848 đến Quốc lộ 80 (phần xây lắp)

34.500

0

0

34.500

51.809

0

0

51.809

150

150

+ Mở trộng đường ĐT.849 đoạn từ ĐT.848 đến Quốc lộ 80 (phần đền bù H lấp vò)

1.880

0

0

1.880

6.030

0

0

6.030

321

321

+ Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT.843 (phần xây lắp)

6.649

0

0

6.649

10.788

0

0

10.788

162

162

+ Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT.843 (phần đền bù)

2.211

0

0

2.211

7.573

0

0

7.573

342

342

+ Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) (phần xây lắp)

20.424

0

0

20.424

14.326

0

0

14.326

70

70

+ Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) (phần đền bù, GPMB) TTPTQD-Sở TNMT

176.684

0

0

176.684

176.684

0

0

176.684

100

100

Xây dựng cầu Phú Hiệp và Cà Dâm, huyện Tam Nông

2.700

0

0

2.700

2.700

0

0

2.700

100

100

- Nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông

4.000

0

0

4.000

4.000

0

0

4.000

100

100

- Hợp phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tân Lập, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành (bổ sung kinh phí đền bù, GPMB)

0

0

0

0

127

0

0

127

- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười (TTPTQĐ)

0

0

0

0

21.886

0

0

21.886

Khu công nghiệp Ba Sao

1.408

0

0

1.408

1.026

0

0

1.026

73

73

Cụm công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 2)

220

0

0

220

5

0

0

5

2

2

Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình huyện Châu Thành

24

0

0

24

0

0

0

0

-

-

1.6

Ngành, lĩnh vực Bảo đảm xã hội (370)

10.000

0

0

10.000

10.000

0

0

10.000

100

100

- Đền thờ liệt sĩ huyện Hồng Ngự

10.000

0

0

10.000

10.000

0

0

10.000

100

100

1.7

Vốn chưa phân khai

789

0

0

789

-

-

-

-

2

XSKT HUYỆN KIỂM SOÁT

540.145

540.145

693.734

-

-

693.734

128

128

2.1

thành phố Cao Lãnh

36.400

36.400

42.807

-

-

42.807

118

118

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

36.400

36.400

42.807

0

0

42.807

118

118

Trường MN Trúc Xanh (giai đoạn 2)

1.600

0

0

1.600

2.610

0

0

2.610

163

163

Trường MN Mỹ Phú 2

3.500

0

0

3.500

6.243

0

0

6.243

178

178

Trường mầm non Hương Sen

3.700

0

0

3.700

621

0

0

621

17

17

Trường TH Nguyễn Trung Trực (giai đoạn 2)

3.500

0

0

3.500

5.678

0

0

5.678

162

162

Trường TH Trần Phú (giai đoạn 2)

3.600

0

0

3.600

5.126

0

0

5.126

142

142

Trường TH Phan Đăng Lưu (giai đoạn 2)

500

0

0

500

7.598

0

0

7.598

1.520

1.520

Trường TH Bùi Thị Xuân (giai đoạn 2)

1.000

0

0

1.000

4.874

0

0

4.874

487

487

Trường TH Mỹ Ngãi (giai đoạn 2)

6.200

0

0

6.200

4.875

0

0

4.875

79

79

Trường TH Tinh Thới (giai đoạn 2)

4.000

0

0

4.000

2.134

0

0

2.134

53

53

Trường THCS Thống Linh (giai đoạn 2)

8.800

0

0

8.800

3.050

0

0

3.050

35

35

2.2

thành phố Sa Đéc

10.900

10.900

7.027

0

0

7.027

64

64

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

10.900

10.900

7.027

-

-

7.027

64

64

- Trường TH Phú Long

10.900

0

0

10.900

7.027

0

0

7.027

64

64

2.3

huyện Châu Thành

41.210

41.210

41.604

0

0

41.604

101

101

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

41.210

41.210

41.604

0

0

41.604

101

101

- Trường mẫu giáo Tân Phú (Điểm chính)

5.000

0

0

5.000

1.197

0

0

1.197

24

24

- Trường mẫu giáo An Nhơn (Điểm Chính)

6.500

0

0

6.500

5.292

0

0

5.292

81

81

Trường MG Tân Nhuận Đông

0

0

0

0

983

0

0

983

Trường MN An Khánh (A)

121

0

0

121

121

0

0

121

100

100

Trường MG Hoà Tân

7.587

0

0

7.587

12.362

0

0

12.362

163

163

Trường MG An Hiệp (Hội xuân)

1.747

0

0

1.747

2.941

0

0

2.941

168

168

Trường MN An Khánh (A)

0

0

0

0

28

0

0

28

Trường TH Phú Long (điểm phú hoà)

2.900

0

0

2.900

2.687

0

0

2.687

93

93

- Trường Tiểu học Hòa Tân 1

6.371

0

0

6.371

4.031

0

0

4.031

63

63

- Trường Tiểu học Cái Tàu Hạ 2

4.000

0

0

4.000

1.020

0

0

1.020

26

26

Trường TH Nha mân 2 (điểm chính)

6.984

0

0

6.984

10.471

0

0

10.471

150

150

Trường THCS Hoà Tân

0

0

0

0

472

0

0

472

2.4

huyện Tam Nông

40.628

-

-

40.628

59.061

-

-

59.061

145

145

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

40.628

0

0

40.628

59.061

0

0

59.061

145

145

Trường Mầm non Tràm Chim

5.000

0

0

5.000

3.179

0

0

3.179

64

64

Trường Mầm non Hoa Sen

850

0

0

850

850

0

0

850

100

100

Trường TH Tràm Chim 2 (điểm chính)

3.427

0

0

3.427

6.220

0

0

6.220

182

182

Trường TH Phú Ninh B (điểm chính)

8.338

0

0

8.338

15.509

0

0

15.509

186

186

Trường TH Phú Hiệp A

7.972

0

0

7.972

15.223

0

0

15.223

191

191

Trường Tiểu học Phú Cường B (điểm chính)

3.201

0

0

3.201

2.417

0

0

2.417

76

76

Trường Tiểu học -THCS Phú Thành B

2.400

0

0

2.400

980

0

0

980

41

41

Trường Tiểu học Phú Hiệp B (Điểm Chính)

950

0

0

950

950

0

0

950

100

100

Trường THCS An Hoà

6.090

0

0

6.090

12.455

0

0

12.455

205

205

Trường Trung học cơ sở Phú Hiệp

2.400

0

0

2.400

1.278

0

0

1.278

53

53

2.5

huyện Thanh Bình

48.174

0

0

48.174

56.275

0

0

56.275

117

117

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

48.174

-

-

48.174

56.275

-

-

56.275

117

117

Trường Mẫu giáo Tân Thạnh; HM: XDM

1.746

0

0

1.746

1.786

0

0

1.786

102

102

7908787-Trường MG Tân Mỹ( đ chính)

3.400

0

0

3.400

1.517

0

0

1.517

45

45

7918959-Trường MG Phú Lợi( đ chính)

3.400

0

0

3.400

1.544

0

0

1.544

45

45

Trường TH Tân Mỹ 1

8.615

0

0

8.615

18.865

0

0

18.865

219

219

Trường TH Tân Quới 2

7.797

0

0

7.797

12.767

0

0

12.767

164

164

Trường TH Thị Trấn 2(đ chính)

2.800

0

0

2.800

2.044

0

0

2.044

73

73

Trường TH Tân Mỹ 2( đ chính)

4.000

0

0

4.000

1.290

0

0

1.290

32

32

7917194-Trường TH Bình Tấn 2( đ chính)

5.873

0

0

5.873

5.340

0

0

5.340

91

91

Trường THCS Tân Thạnh

3.852

0

0

3.852

5.934

0

0

5.934

154

154

Trường THCS An Phong

3.291

0

0

3.291

3.787

0

0

3.787

115

115

Trường THCS Phú Lợi

3.400

0

0

3.400

1.400

0

0

1.400

41

41

2.6

huyện Hồng Ngự

49.100

-

-

49.100

54.207

-

-

54.207

110

110

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

49.100

-

-

49.100

54.207

-

-

54.207

110

110

Trường MG Phú Thuận A

1.727

0

0

1.727

3.125

0

0

3.125

181

181

Trường MG Long Khánh B

2.050

0

0

2.050

4.348

0

0

4.348

212

212

Trường MG Thường Thới Tiền

3.500

0

0

3.500

3.484

0

0

3.484

100

100

Trường TH Thường Lạc 2

3.911

0

0

3.911

5.952

0

0

5.952

152

152

Trường TH Thường Lạc

0

0

0

0

500

0

0

500

Trường TH Thường Phước 2A

4.475

0

0

4.475

6.905

0

0

6.905

154

154

Trường TH Thường Phước 1A

0

0

0

0

120

0

0

120

Trường TH Phú Thuận B3

4.500

0

0

4.500

2.710

0

0

2.710

60

60

Trường TH Thường Thới Hậu A

6.076

0

0

6.076

900

0

0

900

15

15

Trường THCS Thường Lạc (tên cũ: Trường THCS Thường Thới Hậu B)

722

0

0

722

721

0

0

721

100

100

Trường THCS Thường Phước 1

7.400

0

0

7.400

15.494

0

0

15.494

209

209

Trường THCS Thường Thới Hậu A

5.850

0

0

5.850

8.199

0

0

8.199

140

140

Trường THCS Long Thuận

5.689

0

0

5.689

1.389

0

0

1.389

24

24

Trường THCS Long Khánh A

3.200

0

0

3.200

360

0

0

360

11

11

2.7

huyện Lấp Vò

38.613

0

0

38.613

26.345

0

0

26.345

68

68

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

38.613

0

0

38.613

26.345

0

0

26.345

68

68

Trường mầm non Mỹ An Hưng A

2.000

0

0

2.000

2.921

0

0

2.921

146

146

- Trường TH Mỹ An Hưng A

8.000

0

0

8.000

5.845

0

0

5.845

73

73

- Trường TH Định An

10.000

0

0

10.000

5.652

0

0

5.652

57

57

- Trường TH Tân Khánh Trung 3

8.000

0

0

8.000

4.973

0

0

4.973

62

62

Trường tiểu học Bình Thành 3

613

0

0

613

1.154

0

0

1.154

188

188

- Trường THCS Định An

10.000

0

0

10.000

5.800

0

0

5.800

58

58

2.8

huyện Lai Vung

64.957

64.957

90.700

0

0

90.700

140

140

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

64.957

64.957

90.700

0

0

90.700

140

140

Trường MN Long Hậu 2

4.000

0

0

4.000

5.315

0

0

5.315

133

133

Trường MN Long Thắng 2

5.000

0

0

5.000

5.231

0

0

5.231

105

105

Trường TH Phong Hòa 1

4.101

0

0

4.101

9.695

0

0

9.695

236

236

Trường Tiểu học Thị trấn Lai Vung 2

5.486

0

0

5.486

12.937

0

0

12.937

236

236

Trường Tiểu học Long Thắng 2

5.000

0

0

5.000

5.138

0

0

5.138

103

103

Trường Tiểu học Long Hậu 2

4.000

0

0

4.000

10.606

0

0

10.606

265

265

Trường Tiểu học Vĩnh Thới 3

3.000

0

0

3.000

3.938

0

0

3.938

131

131

Trường Tiểu học Tân Hòa 1

6.500

0

0

6.500

7.871

0

0

7.871

121

121

- Trường Tiểu học Tân Thành 3

4.000

0

0

4.000

2.246

0

0

2.246

56

56

- Trường Tiểu học Phong Hòa 2 (điểm chính)

2.400

0

0

2.400

301

0

0

301

13

13

- Trường Tiểu học Phong Hòa 2 (điểm Tân Quới)

2.500

0

0

2.500

967

0

0

967

39

39

Trường THCS Tân Dương

5.470

0

0

5.470

10.576

0

0

10.576

193

193

Trường THCS Tân Phước

6.500

0

0

6.500

14.541

0

0

14.541

224

224

- Trường THCS Long Hậu

7.000

0

0

7.000

1.339

0

0

1.339

19

19

2.9

huyện Tháp Mười

43.841

43.841

68.881

-

-

68.881

157

157

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

43.841

43.841

68.881

-

-

68.881

157

157

Trường mầm non Tháp Mười

0

0

0

0

150

0

0

150

Trường mầm non Tháp Mười (giai đoạn 2)

0

0

0

0

314

0

0

314

Trường mầm non Đốc Binh Kiều 2

457

0

0

457

918

0

0

918

201

201

Trường MN Đốc Binh Kiều 1

1.500

0

0

1.500

840

0

0

840

56

56

Trường MN Mỹ Hòa

3.100

0

0

3.100

1.295

0

0

1.295

42

42

Trường MN Mỹ Quý 1

1.500

0

0

1.500

1.180

0

0

1.180

79

79

Trường MN Thanh Mỹ 2

5.344

0

0

5.344

6.626

0

0

6.626

124

124

Trường MN Mỹ Quý 2

3.500

0

0

3.500

4.532

0

0

4.532

129

129

Trường tiểu học Đốc Binh Kiều 3 (điểm kinh cái)

0

0

0

0

216

0

0

216

Trường tiểu học Phú Điền 1

4.000

0

0

4.000

7.174

0

0

7.174

179

179

Trường TH Tân Kiều 3

1.500

0

0

1.500

887

0

0

887

59

59

Trường TH Mỹ Quý 1

5.000

0

0

5.000

8.826

0

0

8.826

177

177

Trường TH Trần Thị Bích Dung

0

0

0

0

730

0

0

730

Trường TH Mỹ An 1 (điểm chính)

4.000

0

0

4.000

6.099

0

0

6.099

152

152

Trường TH Mỹ An A

4.940

0

0

4.940

10.761

0

0

10.761

218

218

Trường TH Mỹ Quý 3

2.200

0

0

2.200

4.088

0

0

4.088

186

186

Trường TH-THCS Thanh Mỹ (phần TH)

4.000

0

0

4.000

11.485

0

0

11.485

287

287

- Trường THCS TT Mỹ An

1.400

0

0

1.400

1.400

0

0

1.400

100

100

- Trường THCS Tân Kiều

1.400

0

0

1.400

1.360

0

0

1.360

97

97

2.10

huyện Tân Hồng

65.966

65.966

113.147

0

0

113.147

172

172

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

65.966

65.966

113.147

0

0

113.147

172

172

Trường MN Thông Bình

0

0

0

0

70

0

0

70

Trường Mầm Non Dinh Bà (điểm phụ CDC mới)

3.100

0

0

3.100

2.464

0

0

2.464

79

79

Trường Mầm Non Tân Thành A (điểm phụ Chiến thắng)

2.000

0

0

2.000

447

0

0

447

22

22

Trường Mầm Non 01/6

4.400

0

0

4.400

3.180

0

0

3.180

72

72

Trường MG Tân Phước

3.800

0

0

3.800

8.664

0

0

8.664

228

228

Trường MN Thị trấn Sa Rài

3.700

0

0

3.700

4.909

0

0

4.909

133

133

Trường MG Tân Công Chí

700

0

0

700

1.947

0

0

1.947

278

278

Trường MG Tân Thành A (điểm chính)

2.000

0

0

2.000

5.180

0

0

5.180

259

259

Trường TH Giồng Găng

4.198

0

0

4.198

10.338

0

0

10.338

246

246

Trường TH Trần Phú

6.300

0

0

6.300

9.295

0

0

9.295

148

148

Trường TH Nguyễn Huệ

5.000

0

0

5.000

2.864

0

0

2.864

57

57

Trường TH Tân Công Chí 1

3.500

0

0

3.500

7.000

0

0

7.000

200

200

Trường TH Bình Phú 2

4.500

0

0

4.500

8.716

0

0

8.716

194

194

Trường TH Tân Thành B2

5.200

0

0

5.200

4.881

0

0

4.881

94

94

Trường THCS Nguyễn Quang Diêu

1.300

0

0

1.300

3.714

0

0

3.714

286

286

Trường THCS Tân Phước

5.309

0

0

5.309

15.360

0

0

15.360

289

289

Trường THCS Tân Hộ Cơ

4.760

0

0

4.760

11.614

0

0

11.614

244

244

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

6.200

0

0

6.200

10.234

0

0

10.234

165

165

Trường TH-THCS Thống Nhất

0

0

0

0

1.955

0

0

1.955

Trung Tâm VH-HT cộng đồng xã Bình Phú

0

0

0

0

317

0

0

317

2.11

huyện Cao Lãnh

46.946

46.946

57.005

0

0

57.005

121

121

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

46.946

46.946

57.005

0

0

57.005

121

121

Trường Mầm non Gáo Giồng

5.422

0

0

5.422

13.151

0

0

13.151

243

243

Trường Mầm non Bình Thạnh B

922

0

0

922

922

0

0

922

100

100

Trường Tiểu học Nhị Mỹ 1

4.000

0

0

4.000

7.565

0

0

7.565

189

189

Trường Tiểu học Gáo Giồng

5.000

0

0

5.000

1.650

0

0

1.650

33

33

Trường TH Thị Trấn Mỹ Thọ 1

4.323

0

0

4.323

8.955

0

0

8.955

207

207

Trường TH Ba Sao 2

5.577

0

0

5.577

11.174

0

0

11.174

200

200

Trường TH Phương Thịnh 1

3.800

0

0

3.800

6.232

0

0

6.232

164

164

Trường TH Phong Mỹ 4

2.000

0

0

2.000

2.446

0

0

2.446

122

122

Trường Tiểu học Tân Hội Trung 1

2.600

0

0

2.600

1.731

0

0

1.731

67

67

Trường Tiểu học Bình Thạnh 3

963

0

0

963

963

0

0

963

100

100

Trường Tiểu học Bình Thạnh 2

731

0

0

731

731

0

0

731

100

100

Trường THCS Phương Trà

10.746

0

0

10.746

623

0

0

623

6

6

Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Hội Trung

862

0

0

862

862

0

0

862

100

100

2.12

thành phố Hồng Ngự

53.409

53.409

76.675

0

0

76.675

144

144

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

53.409

53.409

76.675

0

0

76.675

144

144

Trường MN thị xã Hồng Ngự ( HM: 16PH + 6PCN + TB & HM phụ )

5.000

0

0

5.000

10.759

0

0

10.759

215

215

Trường MG phường An Thạnh (điểm chính) 12PCN & TB

2.000

0

0

2.000

5.310

0

0

5.310

266

266

Trường MG An Lạc

4.900

0

0

4.900

1.000

0

0

1.000

20

20

Trường Tiểu học Tân Hội ( HM: 6PH + 21PCN & TB )

9.500

0

0

9.500

17.620

0

0

17.620

185

185

Trường Tiểu học An Bình B ( điểm phụ Ba Ánh ) 3PH & TB

950

0

0

950

1.178

0

0

1.178

124

124

Trường Tiểu học An Bình A 3 ( HM: 11PCN &TB)

2.100

0

0

2.100

2.745

0

0

2.745

131

131

Trường Tiểu học An Lạc 1 ( HM: 8PCN & TB )

2.500

0

0

2.500

4.419

0

0

4.419

177

177

Trường TH Bình Thạnh ( HM: 16PH + 12 PCN, TB & HM phụ )

8.200

0

0

8.200

16.235

0

0

16.235

198

198

Trường TH An Thạnh 1

5.000

0

0

5.000

800

0

0

800

16

16

Trường Tiểu học An Bình B1

0

0

0

0

206

0

0

206

Trường Tiểu học An Thạnh 2

0

0

0

0

569

0

0

569

Trường THCS An Lộc ( HM: 16PH + 6PCN + TB & HM phụ )

6.759

0

0

6.759

13.878

0

0

13.878

205

205

Trường THCS An Lạc

6.500

0

0

6.500

1.800

0

0

1.800

28

28

Trung tâm Văn hoá-Học tập cộng đồng xã Bình Thạnh TX Hồng Ngự

0

0

0

0

156

0

0

156

III

Nguồn vốn đầu tư NSNN (Số dư dự toán năm 2020) Mã nguồn 49

23.100

23.100

16.430

16.430

71

71

1

KB tỉnh quản lý

20.422

20.422

13.752

13.752

67

67

1.1

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

20.422

20.422

13.752

13.752

67

67

Tuyến đường D-01 nối từ cụm công nghiệp Quảng khánh đến QL 30 tuyến tránh TPCL (BQL khu KT ĐT)

1.830

0

0

1.830

541

0

0

541

30

30

Tuyến đường D-01 nối từ cụm công nghiệp Quảng khánh đến QL 30 tuyến tránh TPCL (TTPTQĐ)

5.950

0

0

5.950

569

0

0

569

10

10

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông cửu long tiểu dự án TP Cao lãnh

7.292

0

0

7.292

7.292

0

0

7.292

100

100

Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp huyện Cao Lãnh

5.350

0

0

5.350

5.350

0

0

5.350

100

100

-

2

KB Huyện Tam Nông quản lý

2.678

2.678

2.677

-

-

2.677

100

100

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

2.678

2.678

2.677

2.677

100

100

- Hạ tầng phát triển du lịch sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim, giai đoạn 2016-2020

2.678

0

0

2.678

2.677

0

0

2.677

100

100

IV

Nguồn vốn đầu tư NSNN (Vốn Tăng thu XSKT 2020) Mã nguồn 45

375.360

375.360

327.291

0

0

327.273

87

87

1

Kho bạc Tỉnh quản lý

328.995

328.995

284.902

0

0

284.884

87

87

1.1

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

22.800

22.800

4.632

0

0

4.632

20

20

Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1

5.500

0

0

5.500

195

0

0

195

4

4

Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2

6.500

0

0

6.500

217

0

0

217

3

3

Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6

6.800

0

0

6.800

220

0

0

220

3

3

- Dự án Mua sắm thiết bị bàn ghế học sinh phổ thông

4.000

0

0

4.000

4.000

0

0

4.000

100

100

1.2

Ngành, lĩnh vực Y tế dân số và gia đình (130)

159.354

159.354

157.433

-

-

157.433

99

99

Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp

159.354

0

0

159.354

157.433

0

0

157.433

99

99

1.3

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

146.841

146.841

122.837

0

0

122.819

84

84

Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

7.200

0

0

7.200

7.010

0

0

7.010

97

97

+ Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh (phần xây lắp)Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT tỉnh

60.000

0

0

60.000

46.196

0

0

46.196

77

77

+ Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh (phần đền bù, giải phóng mặt bằng)Trung tâm Phát triển Quỹ đất - Sở TN&MT

12.000

0

0

12.000

8.018

0

0

8.000

67

67

- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

6.501

0

0

6.501

1.931

0

0

1.931

30

30

+ Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò (phần xây lắp)

12.521

0

0

12.521

12.521

0

0

12.521

100

100

+ Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò (phần đền bù, giải phóng mặt bằng) UBND huyện Lấp Vò

8.993

0

0

8.993

7.535

0

0

7.535

84

84

+ Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) (phần đền bù, GPMB) 'Trung tâm Phát triển quỹ đất - STN&MT

39.626

0

0

39.626

39.626

0

0

39.626

100

100

2

Kho bạc Huyện quản lý

46.365

46.365

42.388

0

0

42.388

91

91

1

* Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh

13.000

13.000

12.999

12.999

100

100

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

13.000

13.000

12.999

0

0

12.999

100

100

Trường MN Mỹ Phú 2

1.500

0

0

1.500

1.499

0

0

1.499

100

100

Trường TH Nguyễn Trung Trực (giai đoạn 2)

1.500

0

0

1.500

1.500

0

0

1.500

100

100

- Trường TH Phan Đăng Lưu (giai đoạn 2)

5.000

0

0

5.000

5.000

0

0

5.000

100

100

- Trường TH Bùi Thị Xuân (giai đoạn 2)

5.000

0

0

5.000

5.000

0

0

5.000

100

100

2

* Hỗ trợ huyện Tân Hồng

13.000

13.000

12.867

12.867

99

99

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

13.000

13.000

12.867

12.867

99

99

- Trường TH Tân Thành B2

3.000

0

0

3.000

2.867

0

0

2.867

96

96

- Trường THCS Nguyễn Quang Diêu

3.000

0

0

3.000

3.000

0

0

3.000

100

100

- Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

7.000

0

0

7.000

7.000

0

0

7.000

100

100

3

* Hỗ trợ huyện Tháp Mười

10.365

-

-

10.365

9.220

-

-

9.220

89

89

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (070)

10.365

0

0

10.365

9.220

9.220

89

89

- Trường Tiểu học Phú Điền 1

4.000

0

0

4.000

4.000

0

0

4.000

100

100

- Trường TH - THCS Thanh Mỹ (phần TH)

2.765

0

0

2.765

2.765

0

0

2.765

100

100

- Trường THCS Tân Kiều

3.600

0

0

3.600

2.455

0

0

2.455

68

68

4

* Hỗ trợ huyện Hồng Ngự

10.000

10.000

7.303

7.303

73

73

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

10.000

10.000

7.303

7.303

73

73

- Bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự (dân di cư tự do từ Campuchia)

10.000

0

0

10.000

7.303

0

0

7.303

73

73

-

V

Số dư tạm ứng các nguồn khác các năm trước chưa thu hồi (mã nguồn 49)

-

5.074

5.074

1

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

-

5.074

5.074

- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười (TTPTQĐ)

-

4.802

0

0

4.802

- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười (Ban QL khu KT)

-

273

0

0

273

VI

Nguồn vốn sử dụng đất (tỉnh quản lý) mã nguồn 44

100.000

0

0

100.000

B

Ngân sách Trung Ương

1.831.008

654.171

1.176.836

0

1.056.375

372.318

684.057

58

58

B.1

Vốn trong nước

1.176.836

0

1.176.836

0

684.057

0

684.057

58

58

1.1

Ngành, lĩnh vực chi Quốc Phòng (010)

10.000

-

10.000

-

10.000

-

10.000

-

100

100

- Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới (giai đoạn 2)

10.000

0

10.000

0

10.000

0

10.000

100

100

1.2

Ngành, lĩnh vực Văn hóa Thông Tin (160)

27.400

-

27.400

-

20.557

-

20.557

-

75

75

- Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp

27.400

0

27.400

0

20.557

0

20.557

75

75

1.3

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

1.119.436

-

1.119.436

-

643.555

-

643.555

57

57

- Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp

132.070

0

132.070

0

74.191

0

74.191

56

56

- Hệ thống đê bao nhằm ứng phó biến đổi khí hậu, bảo vệ đời sống của người dân thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

20.000

0

20.000

0

10.246

0

10.246

51

51

DA Phòng chống SL để bảo vệ dân cư tại KV sung yếu trên địa bàn tỉnh ĐT

0

0

0

0

165

0

165

- Kè bờ từ đoạn Kè Bình Thành đến Vàm Phong Mỹ

35.140

0

35.140

0

33.034

0

33.034

94

94

Kè Hổ Cứ, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (nối dài về phía hạ lưu)

40.000

0

40.000

0

5.000

0

5.000

13

13

- Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (khu vực xã Long Thuận và Phú Thuận A, huyện Hồng Ngự)

65.471

0

65.471

0

56.933

0

56.933

87

87

- Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới (giai đoạn 2)

29.437

0

29.437

0

24.586

0

24.586

84

84

Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 842 (phần xây lắp)

58.552

0

58.552

0

70.066

0

70.066

120

120

Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 842 (phần đền bù)

16.020

0

16.020

0

45.874

0

45.874

286

286

Đường ĐT 845 đoạn trường Xuân - Tân Phước

0

0

0

0

0

0

0

Đường ĐT 845 đoạn trường Xuân - Tân Phước (phần xây lắp)

160.543

0

160.543

0

109.769

0

109.769

68

68

Đường ĐT 845 đoạn trường Xuân - Tân Phước (phần đền bù - huyện Tam Nông)

77.519

0

77.519

0

68.347

0

68.347

88

88

Nâng cấp mở rộng Tuyến ĐT.855 (đoạn Tràm Chim - Hòa Bình)

5.000

0

5.000

0

5.000

0

5.000

100

100

+ Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) - Phần xây lắp

91.231

0

91.231

0

63.152

0

63.152

69

69

+ Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) - Phần đền bù HTN

13.833

0

13.833

0

13.076

0

13.076

95

95

+ Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) - Phần đền bù HTM

18.622

0

18.622

0

10.669

0

10.669

57

57

+ Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) - Phần đền bù HCL

1.314

0

1.314

0

1.125

0

1.125

86

86

Xây dựng tuyến ĐT 857 đoạn QL30-ĐT 845

298.778

0

298.778

0

18.415

0

18.415

6

6

HTKT khu kinh tế cửa khẩu ĐT (giai đoạn 2)

0

0

0

0

119

0

119

- Hạ tầng khu công nghiệp Tân Kiều, huyện Tháp Mười (cv 181 là 33.904.324.000đ, chuyển nguồn là 33.904.323.742đ) (Ban QL khu KT)

33.904

0

33.904

0

19.596

0

19.596

58

58

- Nâng cấp Hệ thống hạ tầng phục vụ Chính quyền số và an toàn thông tin mạng tỉnh Đồng Tháp

22.000

0

22.000

0

14.191

0

14.191

65

65

1.4

Huyện quản lý

20.000

-

20.000

-

9.945

-

9.945

50

50

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

20.000

-

20.000

-

9.945

-

9.945

-

50

50

Huyện Hồng Ngự

-

7.589

0

7.589

- Bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự (dân di cư tự do từ Campuchia) Năm 2020 đợt 2

-

3.848

0

3.848

- Bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự (dân di cư tự do từ Campuchia) Năm 2021

-

3.741

0

3.741

Huyện Tân Hồng

20.000

-

20.000

-

2.356

-

2.356

-

12

12

1

- Bố trí ổn định dân cư Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng (dân di cư tự do từ Campuchia)

20.000

0

20.000

0

2.356

0

2.356

12

12

B.2

Vốn ngoài nước

605.871

605.871

-

-

323.392

323.392

-

-

53

53

(1)_

Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước (Mã nguồn 43)

-

57.668

57.668

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

-

57.668

57.668

- Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh

-

57.668

57.668

(2)_

Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

605.871

605.871

-

-

265.724

265.724

-

-

44

44

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

605.871

605.871

0

-

265.724

265.724

-

-

44

44

- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

226.500

226.500

0

0

114.160

114.160

50

50

- Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

98.635

98.635

0

0

87.906

87.906

89

89

- Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp

280.736

280.736

0

0

63.658

63.658

23

23

B.3

Vốn vay lại

48.300

48.300

-

-

48.926

48.926

-

-

101

101

Ngành, lĩnh vực Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi (283)

-

48.300

48.300

-

-

48.926

48.926

-

-

101

101

- Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

+ Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp

8.166

48.300

48.300

0

0

48.926

48.926

101

101

B.4

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao

23.739

-

23.739

B.4.1

TW hỗ trợ dự phòng NSTW Mã nguồn 43

23.739

-

23.739

1

Ngành, lĩnh vực Các hoạt động kinh tế (280)

23.739

-

23.739

-

Ke Ho Cu, xa Hoa An, TP Cao Lanh, Dong Thap

4.798

0

4.798

Kè bờ từ đoạn Kè Bình Thành đến Vàm Phong Mỹ

0

0

0

Xử lý khẩn cấp bờ sông Tiền KV xã Bìng Hàng Trung HCL (QD 4068/4/2020)

12.487

0

12.487

Xử lý khắc phục tình trạng sạt lở sông Sở Thượng (đoạn trước cổng Trường MG Thường Lạc và Trường TH Thường Lạc)

1.590

0

1.590

Dự án bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự

3.911

0

3.911

+ Dự án bố trí ổn định dân cư Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng

954

0

954

B.5

Vốn Trái phiếu chính phủ (Mã nguồn 42)

20.284

-

20.284

1

Ngành, lĩnh vực Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (130)

20.284

0

20.284

Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp

20.284

0

20.284

C

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

126.326

-

126.326

-

60.314

60.314

-

48

48

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

125.090

-

125.090

-

60.314

60.314

-

48

48

1.2

Huyện Châu Thành

1.462

-

1.462

-

-

-

-

Đường Cái Xếp - Hang Mai (bờ đông) xã An Nhơn

1.462

0

1.462

-

-

-

-

1.3

Huyện Tam Nông

20.328

-

20.328

-

3.397

3.397

-

17

17

Mở rộng, nâng cấp đường An Hòa - Hòa Bình (Đoạn từ cầu kênh 2/9 đến cầu kênh Kháng Chiến)

100

0

100

0

0

0

0

-

-

Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 (Đoạn từ đường ĐT855 đến kênh ranh TCS - PC)

100

0

100

0

0

0

0

-

-

Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Đông kênh Mười tải (Đoạn từ kênh Tân Công Sính 1 đến kênh Phước xuyên)

100

0

100

0

0

0

0

-

-

Cải tạo, nâng cấp đường Tuyến dân cư 2/9

1.349

0

1.349

0

1.349

0

1.349

100

100

Cứng hoá đường lộ làng nông thôn ấp Phú Thọ, Phú Lợi

800

0

800

0

66

0

66

8

8

Cứng hoá đường bờ Tây kênh 2/9

1.822

0

1.822

0

722

0

722

40

40

Cứng hóa mặt bờ lộ đal bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ Rạch Ba Răng đến ranh xã Phú Thọ)

2.357

0

2.357

0

192

0

192

8

8

Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ kênh Đồng Tiến đến kênh Tư Đệ - Láng Chim)

2.200

0

2.200

0

218

0

218

10

10

Cứng hóa đường kênh Gò Da, Phú Hiệp

4.300

0

4.300

0

346

0

346

8

8

Đường bờ Đông kênh Phú Thành 1

4.000

0

4.000

0

279

0

279

7

7

Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến kênh An Bình bờ Bắc, Phú Thành B (xuất phát từ Phú Thành 1 và kết thúc tại kênh Kháng Chiến)

3.200

0

3.200

0

226

0

226

7

7

1.4

Huyện Thanh Bình

19.055

-

19.055

-

8.453

8.453

-

44

44

Đường kênh 2/9 (Đoạn 1: từ ranh Thanh Bình - Tam Nông đến cầu APMH (bờ Nam)và từ cầu APMY đến cầu Đường Gạo (bờ Bắc). Đoạn 2: từ cầu APMH đến cầu Đốc Vàng Thuong75 (bờ Nam) và từ cầu Đốc Vàng Thượng đến Rạch Đốc Vàng Hạ (bờ Nam)). HM: Nền, mặt đường, cống và cầu

8.489

0

8.489

0

0

0

0

-

-

Bê tông hóa thủy lợi nội đồng Ông Công (HTX)

1.348

0

1.348

0

604

0

604

45

45

Bê tông hóa đường nước cấp 1 của HTX Tân Tiến (từ trụ sở HTX đến đất ông 7 Ô)

1.348

0

1.348

0

135

0

135

10

10

Đường Rọc Sen (đoạn từ kênh 2/9 đến kênh An Phong - Mỹ Hòa)

1.348

0

1.348

0

1.348

0

1.348

100

100

Đường nội đồng (đoạn từ Miễu bà ấp 1 kênh 2/9 đến giáp đất ông Bầu Lời)

1.274

0

1.274

0

1.120

0

1.120

88

88

Cứng hóa đường kênh Hố Đấu (đoạn 2/9 đến kênh Kháng Chiến)

1.350

0

1.350

0

1.349

0

1.349

100

100

Cứng hóa đường kênh Cả Nga đoạn từ thị trấn đến nhà ông Đực

1.274

0

1.274

0

1.273

0

1.273

100

100

Cứng hóa bờ bao kênh Đốc Vàng Hạ (từ kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hòa)

1.350

0

1.350

0

1.350

0

1.350

100

100

Cứng hóa đường nội đồng kinh Ông Ninh (kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong-Mỹ Hòa)

1.274

0

1.274

0

1.274

0

1.274

100

100

1.5

Huyện Hồng Ngự:

16.643

-

16.643

-

4.902

4.902

-

29

29

Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh A

950

0

950

0

108

0

108

11

11

Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh B

950

0

950

0

128

0

128

13

13

Kiên cố hóa đường nước từ cống mương Bọng đến cống Láng Biển kết hợp mở rộng đường đan

923

0

923

0

107

0

107

12

12

Kiên cố hóa đường nước mương Bà Quế kết hợp đường nội đồng

600

0

600

0

71

0

71

12

12

Kiên cố hóa đường nước ông 9 Phương từ TDC đến kênh 17

863

0

863

0

107

0

107

12

12

Kiên cố hóa đường nước mương Trên đoạn tiếp theo

800

0

800

0

95

0

95

12

12

Kiên cố hóa đường nước mương Giữa đoạn tiếp theo

804

0

804

0

789

0

789

98

98

Đường bờ tây kênh Sườn 2 (đoạn 2)

0

0

0

0

25

0

25

Đường bờ tây kênh Sườn 2 (đoạn 1)

0

0

0

0

6

0

6

Lát mái taluy Đường bờ bắc kênh Tứ Thường (khu 2)

0

0

0

0

64

0

64

Đường bờ bắc kênh Tứ Thường

0

0

0

0

39

0

39

Lát mái taluy Đường bờ bắc kênh Tứ Thường (khu 1)

0

0

0

0

12

0

12

Nâng cấp đường nhựa liên xã

0

0

0

0

49

0

49

Lát mái taluy Đường Tứ Thường (đoạn 1)

0

0

0

0

17

0

17

Đường nội đồng Tứ Thường (đoạn 5)

0

0

0

0

77

0

77

Mở rộng đường đan ấp Phú Trung (khu vực 4)

0

0

0

0

34

0

34

Đường đuôi Mõn

0

0

0

0

10

0

10

Đường ngõ xóm cặp Đường nước số 3

0

0

0

0

13

0

13

Đường nội đồng Phú Trung

0

0

0

0

27

0

27

Nâng cấp đường liên ấp Long Thạnh A

722

0

722

0

145

0

145

20

20

Nâng cấp cải tạo đường ranh làng Long Khánh A-B

750

0

750

0

101

0

101

14

14

Mở rộng đường nội đồng mương Bọng

950

0

950

0

98

0

98

10

10

Đường cội Tiều Tứ Thường (đoạn 1)

950

0

950

0

87

0

87

9

9

Nâng cấp hệ thống đường + cống CDC Cả Sách

950

0

950

0

76

0

76

8

8

Đường nhựa liên xã (đoạn 1)

723

0

723

0

113

0

113

16

16

Nâng cấp đường bờ tây kênh Sườn 2 (đoạn 1)

763

0

763

0

106

0

106

14

14

Nâng cấp đường nhựa xã Thường Phước 1 (đoạn 1)

700

0

700

0

78

0

78

11

11

Đường đan khu vực Chòm Tre

300

0

300

0

206

0

206

69

69

Đường nội đồng Ô Môi

512

0

512

0

321

0

321

63

63

Đường nội đồng Cả Cát (đoạn đầu tuyến)

650

0

650

0

416

0

416

64

64

Nâng cấp đường đan ấp Phú Trung

763

0

763

0

150

0

150

20

20

Đường nội đồng mương Đìa Đôi

700

0

700

0

63

0

63

9

9

Bãi chùi kênh Cũ

750

0

750

0

750

0

750

100

100

Nâng cấp mở rộng đường Tuấn Lan

570

0

570

0

355

0

355

62

62

Hệ thống chiếu sáng ấp Phú Trung

0

0

0

0

19

0

19

Hệ thống chiếu sáng ấp Phú Lợi B (giai đoạn 2)

0

0

0

0

29

0

29

HT chiếu sáng ấp Phú Lợi B (giai đoạn 1)

0

0

0

0

9

0

9

1.6

Huyện Lấp Vò

17.550

-

17.550

-

13.215

13.215

-

75

75

Đường kênh 91

1.468

0

1.468

0

1.467

0

1.467

100

100

Cầu chữ Y (ngọn Ngã Bát)

1.462

0

1.462

0

1.385

0

1.385

95

95

Tuyến đường từ cầu ranh Định An- Định Yên đến lộ 92 (tuyến ông Khoe)

1.462

0

1.462

0

856

0

856

59

59

Mở rộng đường đan mương Ban Bìa

1.462

0

1.462

0

1.458

0

1.458

100

100

Đường Thủ Ô

1.462

0

1.462

0

566

0

566

39

39

Đường đan Xáng Nhỏ bờ Nam (đoạn từ Cầu kênh Xáng Nhỏ đến mương BA Vớ ĐT 852B)

1.462

0

1.462

0

903

0

903

62

62

Đường đan rạch Chùa Sâu

1.462

0

1.462

0

1.462

0

1.462

100

100

Đường đan Mương Hai Gương-kênh Ranh

1.462

0

1.462

0

742

0

742

51

51

Cứng hóa tuyến đường Cù Lao 2.5km

1.462

0

1.462

0

792

0

792

54

54

Đường đan Mù U Tân Dương (đoạn 2)

1.462

0

1.462

0

1.462

0

1.462

100

100

Đường đale Ba Sơn-Út Quyền

1.462

0

1.462

0

1.462

0

1.462

100

100

Đường đal mương 7 ép

1.462

0

1.462

0

661

0

661

45

45

1.7

Huyện Lai Vung

16.397

-

16.397

-

16.387

16.387

-

100

100

Đường Kênh Ngang ấp Tân Long (giai đoạn 2)

174

0

174

0

174

0

174

100

100

Đường Kênh xáng Hội Trụ Tân Long

340

0

340

0

340

0

340

100

100

Đường Kênh Long Thành ấp Tân Thành

948

0

948

0

948

0

948

100

100

Đường Phó Cửu

1.773

0

1.773

0

1.773

0

1.773

100

100

Đường Vàm Cái Đôi

228

0

228

0

228

0

228

100

100

Đường Rạch Bồ Đề Bên Trái

181

0

181

0

181

0

181

100

100

Đường Cua Đinh Bên Trái

313

0

313

0

313

0

313

100

100

Đường Cua Đinh Bên Phải

465

0

465

0

465

0

465

100

100

Đường Bến Đò-Kho Gạo

276

0

276

0

276

0

276

100

100

Đường Tân Lợi-Tân Phong-Tân Thới (giai đoạn 1)

1.462

0

1.462

0

1.462

0

1.462

100

100

Tuyến đường Cây Dong (Giai đoạn 1)

555

0

555

0

555

0

555

100

100

Tuyến đường Sáu Tây

908

0

908

0

908

0

908

100

100

Tuyến rạch Ngang ấp Tân Thạnh

1.272

0

1.272

0

1.272

0

1.272

100

100

Đường phía Đông rạch Ông Đình (giai đoạn 1)

190

0

190

0

190

0

190

100

100

Đường kênh Cây Trâm (giai đoạn 1)

1.463

0

1.463

0

1.453

0

1.453

99

99

Đường đan Bún Tàu nghịch (giai đoạn 1)

773

0

773

0

773

0

773

100

100

Đường đan Kênh Tư Hùng

690

0

690

0

690

0

690

100

100

Đường nối tiếp đường đan Long Khánh- ranh Vĩnh Thới (giai đoạn 1)

1.462

0

1.462

0

1.462

0

1.462

100

100

Đường rạch Cái bần dưới (phía trên) giai đoạn 1

934

0

934

0

934

0

934

100

100

Đường Mương Đình

528

0

528

0

528

0

528

100

100

Đường Quốc lộ 54 đến nhà ông Chín Thia (Giai đoạn 1)

1.462

0

1.462

0

1.462

0

1.462

100

100

1.8

Huyện Tháp Mười

5.850

-

5.850

-

5.441

5.441

-

93

93

1

Mở rộng mạng lưới đường ống cấp nước sinh hoạt xã Đốc Binh Kiều

1.080

0

1.080

0

1.080

0

1.080

100

100

2

Đường bờ đông kênh Nhất (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - ranh Phú Điền)

1.463

0

1.463

0

821

0

821

56

56

3

Đường bờ tây kênh Bùi (kênh ranh - kênh 27)

382

0

382

0

171

0

171

45

45

4

Đường bờ nam kênh Hội kỳ Nhất (đoạn từ ngã tư kênh Hội kỳ nhất-ranh ba Sao)

1.463

0

1.463

0

1.013

0

1.013

69

69

5

Đường bờ bắc kênh 1000 (kênh năm-xã Mỹ an)

1.462

0

1.462

0

263

0

263

18

18

6

Hệ thống giao thông gắn với XD NTM trong quá trình đô thị hoá trên địa bàn huyện 2017-2020

0

0

0

0

2.093

0

2.093

1.9

Huyện Tân Hồng:

14.643

-

14.643

-

5.759

5.759

-

39

39

Đường Bờ Nam Kênh Cả Chấp I

1.349

0

1.349

0

348

0

348

26

26

Đường Bờ Nam Kênh Cả Mủi

1.274

0

1.274

0

272

0

272

21

21

Nâng cấp đê bao cánh đồng Láng Biển

1.274

0

1.274

0

195

0

195

15

15

Đường Bờ Đông Kênh Tân Thành

1.349

0

1.349

0

177

0

177

13

13

Cống thoát nước và công trình phụ Chợ An Phước

425

0

425

0

119

0

119

28

28

Đường CDC Ấp An Thọ

1.037

0

1.037

0

569

0

569

55

55

Đường Bờ Tây Kênh Tân Thành

1.462

0

1.462

0

694

0

694

47

47

Đường Bờ Đông Bốn Thước

1.463

0

1.463

0

382

0

382

26

26

Đường Bờ Nam Kênh Tứ Tân

1.463

0

1.463

0

843

0

843

58

58

Đường Nội đồng đoạn từ Chợ Bình Phú đến nhà Ông Út Cuôi

1.348

0

1.348

0

579

0

579

43

43

Đường Nội đồng THT Số 01

425

0

425

0

294

0

294

69

69

Đường Nội Bộ Giồng Găng

1.349

0

1.349

0

1.165

0

1.165

86

86

Đường Nội Đồng Kênh Thủy Lợi 1 (THT Số 5)

425

0

425

0

124

0

124

29

29

1.10

Huyện Cao Lãnh

10.237

-

10.237

-

2.258

2.258

-

22

22

Đường trục chính nội đồng khu rau máu

1.463

0

1.463

0

229

0

229

16

16

Đường tám bên- cầu ngọn ngã cay

1.463

0

1.463

0

186

0

186

13

13

Tuyến đường bờ tây Quảng sách

1.463

0

1.463

0

159

0

159

11

11

Cầu liên xã(cầu một tháng năm)

1.462

0

1.462

0

92

0

92

6

6

Đường bờ tây kênh cả đức

1.462

0

1.462

0

181

0

181

12

12

Tuyến đường giao thông Điểm Đồn- Ba Gà

1.462

0

1.462

0

663

0

663

45

45

Đường tuyến Tư Sửu(bờ nam)

1.462

0

1.462

0

748

0

748

51

51

1.11

TP.Hồng Ngự

2.925

-

2.925

-

501

501

-

17

17

Đường nhựa từ Cụm dân cư Trung tâm đến cụm số 13 (7810690)

0

0

0

0

351

0

351

Sửa chữa, nâng cấp đal Cù lao Vàm xếp

1.463

0

1.463

0

103

0

103

7

7

Nâng cấp đường Bù Lu đưới

1.462

0

1.462

0

47

0

47

3

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

1.236

-

1.236

-

-

-

-

-

-

Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

1.236

0

1.236

-

-

Biểu mẫu số 63

TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Dư nguồn đến 31/12/2021 (năm trước)

Kế hoạch năm 2022 (năm báo cáo quyết toán)

Thực hiện năm 2022 (năm báo cáo)

Dư nguồn đến ngày 31/12/2022

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5

6=2-4

7

8

9

10

11=7-9

12=1+7-9

1

Quỹ Đầu tư phát triển

756.548

144.460

-

220.000

-

-75.540

108.606

-

58.335

-

50.271

806.819

2

Quỹ phát triển đất

444.741

12.000

-

206.000

-

-194.000

34.047

-

20.005

-

14.042

458.783

3

Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

48.831

300

-

5.000

-

-4.700

2.750

-

302

-

2.448

51.279

4

Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DNNVV và Hỗ trợ khởi nghiệp

115.781

2.000

-

8.200

-

-6.200

7.000

-

2.482

-

4.518

120.299

5

Quỹ Hỗ trợ nông dân

32.180

15.225

-

14.618

-

606

15.225

-

14.618

-

606

32.786

6

Quỹ Phòng, chống thiên tai

15.926

-

12.209

-

7.600

-

4.609

20.536

7

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

2.067

5.000

5.000

6.587

5.000

-1.587

11.887

5.000

13.158

-

-1.271

796

8

Quỹ Vì người nghèo

4.901

8.200

-

8.000

-

200

34.369

-

30.706

-

3.662

8.563

9

Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ phát triển kinh tế tỉnh Đồng Tháp

30.457

32.894

31.249

1.645

22.218

-

17.575

-

4.643

35.100

10

Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh Đồng Tháp

9.034

3.100

600

5.100

600

-2.000

4.117

600

7.534

-

-3.417

5.617

10.1

Nguồn Quỹ Bảo trợ trẻ em

2.416

1.600

600

2.100

600

-500

2.169

600

2.108

-

61

2.477

10.2

Nguồn Qũy Đền ơn đáp nghĩa

6.618

1.500

3.000

-1.500

1.948

-

5.426

-

-3.478

3.140

11

Quỹ Khuyến học Nguyễn Sinh Sắc

37.383

7.090

-

5.790

-

1.300

9.963

-

8.458

-

1.505

38.888

12

Quỹ Tái hòa nhập cộng đồng

16.467

-

-

-

-

-

2.977

-

2.810

-

167

16.634

13

Quỹ phòng, chống tội phạm

887

-

-

-

-

-

-

-

170

-

-170

717

14

Quỹ Trợ giúp nhân đạo tỉnh Đồng Tháp

1.218

7

-

-

-

6.655.155

7

-

-

-

7

1.225

15

Quỹ Bảo trợ Nạn nhân chất độc da cam tỉnh Đồng Tháp

34

0,07

-

-

-

67.544

0,1

-

-

-

0,1

34

TỔNG CỘNG

1.516.456

230.275

5.600

510.545

5.600

6.442.423

265.373

5.600

183.753

0

81.620

1.598.075

Biểu mẫu số 64

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2022 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2022

Thực hiện năm 2022

So sánh

(%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG SỐ

1.325.834

1.792.251

135%

1

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

131.870

159.547

121%

a

Sự nghiệp giáo dục

24.918

50.300

202%

- 43 Trường THPT

22.698

46.766

206%

- 02 Trung tâm giáo dục TX

2.220

3.344

151%

- Trường NDT Khuyết tật

190

b

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

106.952

109.247

102%

- Trường Cao đẳng Cộng đồng

20.430

26.860

131%

- Trường Cao đẳng Y tế

27.485

18.498

67%

- Trường Chính trị

1.128

1.660

147%

- Trung tâm GDNN Kỹ thuật giao thông

30.500

38.037

125%

- Trường TC Hồng Ngự

4.862

3.645

75%

- Trường TC Tháp Mười

1.640

2.687

164%

- Trường TC Thanh Bình

1.877

2.281

122%

- Trung tâm Dịch vụ Việc làm

17.130

14.512

85%

- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

1.900

1.067

56%

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

12.397

10.578

85%

3

Sự nghiệp y tế

790.720

1.277.095

162%

- Bệnh viện ĐK Đồng Tháp

274.000

413.971

151%

- Bệnh viện ĐK Sa Đéc

175.000

168.858

96%

- Bệnh viện ĐK KV Hồng Ngự

54.337

77.742

143%

- Bệnh viện ĐK KV Tháp Mười

53.493

59.206

111%

- Bệnh viện Y học Cổ truyền

55.895

33.526

60%

- Bệnh viện Phục hồi chức năng

25.920

19.792

76%

- Bệnh viện Quân dân y

52.000

43.720

84%

- Bệnh viện Phổi

42.400

73.397

173%

- Bệnh viện Tâm thần

21.525

20.849

97%

- Bệnh viện Da liễu

4.600

6.554

142%

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

30.000

41.459

138%

- Trung tâm Kiểm nghiệm

850

918

108%

- Trung Tâm GĐ Y Khoa

- Trung tâm Pháp y

700

685

98%

- Trung tâm Y tế cấp huyện

326.582

316.418

97%

4

Sự nghiệp văn hóa thông tin

2.566

2.459

96%

- Trung tâm Văn hóa NT

1.000

1.250

125%

- Bảo tàng

96

65

68%

- Thư viện tỉnh

250

164

66%

- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

720

220

31%

- Khu di tích Xẻo Quýt

- BQL Khu di tích Gò Tháp

500

760

152%

5

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

60.100

74.768

124%

6

SN bảo vệ môi trường

8.132

11.610

143%

- Trung tâm Quan trắc TNMT

7.402

9.896

134%

- Vườn quốc gia Tràm Chim

730

1.714

235%

7

Các hoạt động kinh tế

315.615

251.888

80%

- Ban QLDA Xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh

9.800

8.411

86%

- Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

0

954

- Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp và Nước sạch NT

21.484

20.442

95%

- Trung tâm ƯDNN Công nghệ cao

11.124

3.298

30%

- TT Kiểm định & BD CTGT

24.600

30.394

124%

- Phà Cao lãnh

36.888

36.051

98%

- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ

61.824

7.228

12%

- Trung tâm Phát triển Quỹ đất

10.000

77

1%

- Trung tâm KT TN - MT

32.350

26.397

82%

- Văn phòng Đăng ký đất đai

79.489

82.177

103%

- Trung tâm DV Bán đấu giá tài sản

2.100

2.875

137%

- Phòng Công chứng số 1

180

449

249%

- Phòng Công chứng số 2

260

335

129%

- Phòng Công chứng số 3

146

464

318%

- Trung tâm Khuyến công & TVPTCN

1.300

1.859

143%

- Trung tâm dịch vụ Tài chính

3.000

4.721

157%

- Trung tâm QH ĐT nông thôn

4.800

120

3%

- Trung tâm Giám định CLXD

4.500

65

1%

- Trung tâm Xúc tiến, Thương mại, Du lịch và Đầu tư

2.700

3.823

142%

- Khu du lịch Tràm Chim

3.080

9.588

311%

- Cổng Thông tin Điện tử

150

174

116%

- Trung tâm Lưu trữ Lịch sử

610

1.520

249%

- Trung tâm Chuyển đổi số

2.500

1.580

63%

- TT Đầu tư & Khai thác hạ tầng KKT

8.410

14.817

176%

- Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

1.800

2.876

160%

- Cơ sở điều trị nghiện

2.320

558

24%

8

Báo Đồng Tháp

4.434

4.306

97%

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022

  • Số hiệu: 45/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phan Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản