Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1545/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi khóa XIII kỳ họp thứ 12 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5011/STC-NS ngày 23/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHTien689

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương

14.047.514

22.093.095

157%

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.246.015

13.058.536

116%

 

- Thu NSĐP được hưởng 100%

3.315.860

1.654.904

50%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.930 155

11.403.632

144%

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.760.199

4.136.354

150%

 

- Thu bổ sung cân đối

1.030.415

1.030.415

 

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.729.784

3.105.939

180%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

42.000

 

4

Thu kết dư

 

250.648

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

743.988

 

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.821.142

 

7

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

41.300

40.427

98%

B

Tổng chi ngân sách địa phương

14.047.514

21.787.467

155%

I

Chi cân đối NSĐP

12.525.922

13.639.303

109%

1

Chi đầu tư phát triển

4.258.630

3.504.166

82%

2

Chi thường xuyên

8.018.320

9.177.069

114%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2200

897

41%

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

100%

5

Dự phòng ngân sách

245.632

0

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

0

 

7

Chi trả nợ gốc

 

5.009

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

951.022

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.521.591

1.651.658

109%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

301.408

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.521.591

1.350.250

89%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

6.496.506

 

C

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư NSĐP

41.300

40.427

98%

D

Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

0

0

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

Đ

Tổng mức vay của NSĐP

41.300

40.427

98%

1

Vay để bù đắp bội chi

41.300

40.427

98%

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

Tổng mức dư nợ vay cuối năm của NSĐP

71.616

73.734

103%


Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

18.055.700

11.246.015

27.737.794

17.212.753

154%

153%

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

18.055.700

11.246.015

23.583.577

13.058.536

131%

116%

I

Thu nội địa

13.055.700

11.246.015

15.308.761

13.040.089

117%

116%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

5.366.000

4.724.900

8.933.845

7.866.168

166%

166%

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.238.500

1.969.880

4.097.832

3.606.092

183%

183%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.904.000

2.555.520

4.573.359

4.024.556

157%

157%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

200.000

176.000

226.122

198.988

113%

113%

 

- Thuế tài nguyên

23.500

23.500

36.532

36.532

155%

155%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

45.000

40.080

40.886

36.503

91%

91%

 

- Thuế giá trị gia tăng

23.000

20.240

23.510

20.689

102%

102%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

18.000

15.840

13.016

11.454

72%

72%

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.360

4.360

109%

109%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

260.000

229.220

710.045

624.985

273%

273%

 

- Thuế giá trị gia tăng

140.000

123.200

297.131

261.475

212%

212%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

0

0

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

116.500

102.520

411.698

362.294

353%

353%

 

- Thuế tài nguyên

3.500

3.500|

1.216

1.216

35%

35%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.810.000

2.484.747

2.662.928

2.355.822

95%

95%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.037.540

913.035

997.229

877.562

96%

96%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.396.660

1.229.061

1.254.356

1.103.833

90%

90%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

276.240

243.091

307.632

270.716

111%,

111%

 

- Thuế tài nguyên

99.560

99.560

103.711

103.711

104%

104%

5

Thuế thu nhập cá nhân

330.000

290.400

465.214

409.388

141%

141%

6

Thuế bảo vệ môi trường

890.000

291.367

783.799

256.585

88%

88%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

331.080

291.367

 

 

0%

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

558.920

 

 

 

0%

 

7

Lệ phí trước bạ

195.000

195.000

190.902

190.902

98%

98%

8

Thu phí, lệ phí

151.700

63.000

183.388

58.369

121%

93%

 

- Phí và lệ phí trung ương

88.700

 

 

 

0%

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

63.000

63.000

 

 

0%

0%

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

7

7

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

6.108

6.108

122%

199%

11

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

42.000

42.000

47.780

47.780

114%

114%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.600.000

2.600.000

934.101

934.101

36%

36%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

227

227

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

112.000

112.000

78.104

78.104

70%

70%

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

26.473

26.476

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

3.415

3.415

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

12.366

12.366

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

35.718

35.718

 

 

 

- Thu khác

 

 

132

132

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30.000

29.300

41.856

30.433

140%

104%

16

Thu khác ngân sách

205.000

125.000

216.585

133.321

106%

107%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

12.000

12.000

11.983

10.283

100%

86%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

2.000

2.000

1.003

1.003

 

50%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.000.000

 

8.256.369

 

165%

 

1

Thuế xuất khẩu

100.000

 

160.781

 

161%

 

2

Thuế nhập khẩu

210.000

 

194.176

 

92%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

7

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

55.000

 

64.110

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.635.000

 

7.833.354

 

169%

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

3.174

 

 

 

7

Thu khác

 

 

767

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

18.447

18.447

 

 

B

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

42.000

42.000

 

 

C

Thu kết dư ngân sách

 

 

250.648

250.648

 

 

D

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

3.821.142

3.821.142

 

 

E

THU VAY VỐN BÙ ĐẮP BỘI CHI

 

 

40.427

40.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

14.047.514

7.640.425

6.407.089

21.787.467

12.176.224

9.611.243

155,1%

159%

150%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.525.923

6.118.834

6.407.089

12.607.310

5.135.113

7.472.197

100,6%

84%

117%

I

Chi đầu tư phát triển

4.258.630

3.087.630

1.171.000

3.441.857

1.830.884

1.610.973

80,8%

59%

138%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.238.630

3.067.630

1.171.000

3.421.357

1.810.884

1.610.473

80,7%

59%

138%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

325.743

151.683

174.060

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

10.832

10.832

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.600.000

1.726.000

874.000

0

 

 

0,0%

0%

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

112.000

112.000

 

0

 

 

0,0%

0%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

20.000

20.000

 

20.500

20.000

500

102,5%

100%

 

II

Chi thường xuyên

8.018.321

2.907.864

5.110.457

9.163.416

3.302.192

5.861.224

114,3%

114%

115%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.182.892

663.865

2.519.027

3.134.176

637.908

2.496.268

98,5%

96%

99%

2

Chi khoa học và công nghệ

33.110

33.110

 

24.436

24.436

 

73,8%

74%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.200

2.200

 

897

 897

 

40,8%

41%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

 

1.140

1.140

 

100,0%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

245.632

120.000

125.632

 

 

 

0,0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.521.591

1.521.591

0

1.727.620

1.651.658

75.962

113,5%

109%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

377.369

301.407

75.962

 

 

 

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

0

 

 

87.811

86.625

11186

 

 

 

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới

0

 

 

289.558

214.782

74.776

 

 

 

II

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án

997.146

997.146

0

1.283.404

1.283.404

0

128,7%

129%

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

840.820

840.820

-

682.782

682.782

0

81,2%

81%

 

-

các dự án trọng điểm, kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững

576.910

576.910

 

418.922

418.922

 

 

 

 

-

Hoàn trả ứng trước

263.910

263.910

 

263.860

263.860

 

 

 

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

156.326

156.326

-

309.428

309.428

0

197,9%

198%

 

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

-

 

 

8.057

8.057

 

 

 

 

4

Trung ương bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

274.780

274.780

 

 

 

 

5

Thu hồi tạm ứng XDCB

-

 

 

8.357

8.357

 

 

 

 

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ vốn sự nghiệp

524.445

524.445

0

66.847

66.847

0

12,7%

13%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

6.496.506

5.177.410

1.319.096

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

951.022

207.034

743.988

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

0

 

 

5.009

5.009

 

 

 

 


Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.230.492

17.524.479

171%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4.111.658

5.348.255

130%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.118.834

6.786.771

111%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.087.630

3.411.035

110%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.067.630

3.391.035

111%

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

151.683

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

10.832

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

141.284

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

61.301

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

2.056

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

18.995

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

245.381

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

2.393.153

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

59.200

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

1.508

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

20.000

20.000

 

II

Chi thường xuyên

2.907.864

3.373.699

116%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

663.865

637.908

96%

2

Chi khoa học và công nghệ

33.110

24.436

74%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

774.925

388.708

50%

4

Chi văn hóa thông tin

62.377

54.992

88%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.500

16.677

108%

6

Chi thể dục thể thao

22.429

15.955

71%

7

Chi bảo vệ môi trường

58.063

31.405

54%

8

Chi các hoạt động kinh tế

540.654

1.427.610

264%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

424.418

371.974

88%

10

Chi bảo đảm xã hội

112.104

123.856

110%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.200

897

41%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

100%

V

Dự phòng ngân sách

120.000

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5.177.410

 


Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

D toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

 

TỔNG SỐ

6.850.224

3.532.389

3.194.495

7.449.214

3.776.734

3.369.036

897

1.140

301.407

296.746

4.661

136.312

108,7%

106,9%

105,5%

I

CÁC CƠ QUAN, T CHỨC

6.193.516

3.221.734

2.971.782

6.934.640

3.486.461

3.146.772

-

-

301.407

296.746

4.661

136.032

112,0%

108,2%

105,9%

1

Văn phòng Tỉnh ủy

88.298

668

87.630

87.065

668

86.397

 

 

0

 

 

4.906

98,6%

 

98,6%

2

Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14.694

980

13.714

14.564

980

13.584

 

 

0

 

 

0

99,1%

 

99,1%

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

34.408

 

34.408

33.544

 

33 544

 

 

0

 

 

4

97,5%

 

97,5%

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40.446

25.783

14.663

17.191

4.947

12.244

 

 

0

 

 

486

42,5%

 

83,5%

5

Sở Nội vụ

39348

 

39.348

35.717

0

35.717

 

 

0

 

 

2

90,8%

 

90,8%

6

Sở Tư pháp

12.159

349

11.810

11.359

349

11.010

 

 

0

 

0

165

93,4%

 

93,2%

7

Sở Xây dựng

12.734

5.323

7 411

18.262

5.373

12.889

 

 

0

 

 

400

143,4%

100,9%

173,9%

8

Sở Thông tin và Truyền thông

27.113

7.183

19.930

26.152

7.183

18.059

 

 

910

 

910

1.201

96,5%

100,0%

90,6%

9

Sở Ngoại vụ

5.558

 

5.558

6.881

-

6.881

 

 

 

 

 

 

123,8%

 

123,8%

10

Sở Khoa học và Công nghệ

45014

10.982

34.032

38.338

10.832

27.506

 

 

0

 

 

9.024

85,2%

98,6%

80,8%

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

87.260

59.040

28.220

65.887

40.856

25.031

 

 

0

 

 

679

75,5%

69,2%

88,7%

12

Sở Công Thương

69.940

58.615

11.325

58.557

48.428

10.129

 

 

0

 

 

68

83,7%

82,6%

89,4%

13

Sở Giao thông vận tải

156.942

18.584

138.358

259.570

24.841

234.729

 

 

0

 

 

470

165,4%

 

169,7%

14

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

113.864

849

113.015

117 720

849

116.871

 

 

0

 

 

566

103,4%

 

103,4%

15

Thanh tra tỉnh

8.896

20

8.876

9.913

20

9.893

 

 

0

 

 

345

111,4%

 

111,5%

16

Sở Y tế

366 911

38.335

328.576

456.418

52.033

404.385

 

 

0

 

 

57.711

124,4%

135,7%

123,1%

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77.956

1.141

76.815

68.624

987

65.183

 

 

2.454

 

2.454

778

88,0%

 

84,9%

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

563.617

7.756

555.861

566.679

7.334

559.345

 

 

0

 

 

41.539

100,5%

94,6%

100,6%

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

26.586

1.000

25 586

24.178

951

23.227

 

 

0

 

 

6.308

90,9%

 

90,8%

20

Trường Đại học Tài chính kế toán

485

 

485

485

0

485

 

 

0

 

 

0

100,0%

 

100,0%

21

Trường Chính trị tỉnh

7.799

 

7.799

7.754

0

7.754

 

 

0

 

 

0

99,4%

 

99,4%

22

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi

5.136

 

5.136

26.831

0

26.831

 

 

0

 

 

2.270

522,4%

 

522,4%

23

Ban Chấp hành Đoàn tỉnh

12.141

2.597

9.544

9.795

2.597

7.198

 

 

0

 

 

 

80,7%

 

75,4%

24

Sở Tài chính

12.100

 

12.100

19.583

0

19.583

 

 

0

 

 

185

161,8%

 

161,8%

25

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

242.271

129.088

113.183

262.380

132.919

119.114

 

 

10.347

9.050

1.297

6.902

108,3%

103,0%

105,2%

26

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.233

 

5.233

5.097

-

5.097

 

 

0

 

 

 

97,4%

 

97,4%

27

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

11.470

 

11.470

11.002

0

11.002

 

 

0

 

 

62

95,9%

 

95,9%

28

Hội Nông dân tỉnh

6.573

 

6.573

5.061

-

5.061

 

 

0

 

 

 

77,0%

 

77,0%

29

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.890

 

2.890

2.912

-

2 912

 

 

0

 

 

 

100,8%

 

100,8%

30

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

17.595

2.256

15.339

38.656

21.979

16.677

 

 

0

 

 

1.220

219,7%

974,2%

108,7%

31

Ban Dân tộc tỉnh

7.650

1.606

6.044

6.359

1.606

4.753

 

 

0

 

 

 

83,1%

 

78,6%

32

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh

236.241

157.691

78.550

274.949

198.483

76.466

 

 

0

 

 

740

116,4%

125,9%

97,3%

33

Ban An toàn giao thông

4.938

 

4.938

4.527

0

4.527

 

 

0

 

 

0

91,7%

 

91,7%

34

Liên minh HTX

4.609

 

4.609

3.433

0

3.433

 

 

0

 

 

 

74,5%

 

74,5%

35

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

4.363

 

4.363

3.288

0

3.288

 

 

0

 

 

 

75,4%

 

75,4%

36

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

1.887

 

1.887

1.349

0

1.349

 

 

0

 

 

 

71,5%

 

71,5%

37

Hội Chữ thập đỏ

1.891

 

1.891

1.875

0

1.875

 

 

0

 

 

 

99,2%

 

99,2%

38

Hội Đông y

525

 

525

392

0

392

 

 

0

 

 

 

74,7%

 

74,7%

39

Hội Người mù tỉnh

603

 

603

487

0

487

 

 

0

 

 

 

80,8%

 

80,8%

40

Hội Nhà báo tỉnh

1.662

 

1.662

1.467

0

1.467

 

 

0

 

 

 

88,3%

 

88,3%

41

Hội Khuyến học tỉnh

1.711

 

1711

1.689

0

1.689

 

 

0

 

 

 

98,7%

 

98,7%

42

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

940

38

902

936

38

898

 

 

0

 

 

 

99,6%

 

99,6%

43

Hội Luật gia tỉnh

750

 

750

708

0

708

 

 

0

 

 

 

94,4%

 

94,4%

44

Hội Người cao tuổi tỉnh

655

 

655

606

0

606

 

 

0

 

 

 

92,5%

 

92,5%

45

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

780

 

780

497

0

497

 

 

0

 

 

 

63,7%

 

63,7%

46

Hội Tù yêu nước tỉnh

626

 

626

377

0

377

 

 

0

 

 

 

60,3%

 

60,3%

47

Hội Cựu giáo chức tỉnh

510

 

510

96

0

96

 

 

0

 

 

 

18,8%

 

18,8%

48

Hội Thân nhân kiều bào tỉnh

310

 

310

-

0

 

 

 

0

 

 

 

0,0%

 

0,0%

49

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hôi Người Khuyết tật tỉnh

171

 

171

171

0

171

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

51

BQL Dự án ĐTXD các công trình

174.555

173.555

1000

207.623

206.623

1.000

 

 

 

 

 

 

118,9%

 

100,0%

52

BQL Dự án ĐTXD các Công trình giao thông

1.844.655

1.844.655

 

1.944.871

1.944.871

 

 

 

 

 

 

 

105,4%

105,4%

 

53

BQL Quỹ hỗ trợ Khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng

15.000

 

15.000

15.000

0

15.000

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

 

56

Công ty CP môi trường đô thị Quảng Ngãi

511

511

 

511

511

 

 

 

0

 

 

 

100,0%

100,0%

 

58

KBNN Quảng Ngãi

894.166

 

894.166

894.166

0

894.166

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

 

59

Liên đoàn Lao động

4.519

1.376

3.143

4.514

1.371

3.143

 

 

0

 

 

 

99,9%

 

100,0%

60

Tòa án nhân dân tỉnh

300

 

300

300

0

300

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

61

Cục Thống kê tỉnh

300

 

300

300

0

300

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

62

Viện Kiểm sát ND tỉnh

0

 

 

-

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

63

Cục Thuế tỉnh

600

 

600

600

0

600

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

64

Công ty Bảo Minh Quảng Ngãi

44.200

 

44.200

44.200

0

44.200

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

65

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ngãi

200

 

200

200

0

200

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

66

Sở KH & ĐT tỉnh Quảng Ngãi (kinh tế vùng)

250

 

250

250

 

250

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

100,0%

67

Cụm ĐBCĐ 796

150

 

150

150

0

150

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

68

Công ty CP Đầu tư & Phát triển Miền Bắc

11.301

 

11.301

11.301

0

11.301

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

69

Công ty TNHH MTV Mai Linh Quảng Ngãi

7.840

 

7.840

7.840

0

7.840

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

70

Công ty CP Bến xe Quảng Ngãi

2.160

 

2.160

2.160

0

2.160

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

71

Công ty TNHH MTV khai thác CTTL Quảng Ngãi

139.285

14.130

125.155

144.059

18.904

125.155

 

 

0

 

 

 

103,4%

 

100,0%

72

Công ty CP Thuận Phát

67

 

67

67

0

67

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

73

CT cổ phần Dịch vụ và Xây lắp Minh Thành

82

 

82

82

0

82

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

74

CT TNHH MTV Đầu tư TM và DV Đồng Hưng

52

 

52

52

0

52

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

75

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô

817

 

817

817

0

817

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

76

Ban Quản lý DA ĐTXD và PT quỹ đất thị xã Đức Phổ

524

 

524

524

0

524

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

77

Thành phố Hồ Chí Minh

4.000

 

4.000

4.000

0

4.000

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

78

Tỉnh Đồng Nai

2.000

 

2.000

2.000

0

2.000

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

79

Tỉnh Bình Dương

2.000

 

2.000

2.000

0

2.000

 

 

0

 

 

 

100,0%

 

100,0%

80

CC Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi (… của tỉnh)

100

 

100

47

0

47

 

 

0

 

 

0

46,8%

 

46,8%

81

Thành phố Quảng Ngãi

58.638

58.638

 

135.811

119.819

 

 

 

15.992

15.992

 

 

231,6%

 

 

82

UBND huyện Sơn Tịnh

37.840

37.840

 

110.329

73.470

 

 

 

36.859

36.859

 

 

291,6%

 

 

83

UBND huyện Sơn Hà

44.966

44.966

 

70.660

40.881

 

 

 

29.779

29.779

 

 

157,1%

 

 

84

UBND huyện Nghĩa Hành

79.810

79.810

 

53.124

51.880

 

 

 

1.244

1.244

 

 

66,6%

65fi%

 

85

UBND huyện Sơn Tây

29.876

29.876

 

66.714

50.895

 

 

 

15.820

15.820

 

 

223,3%

170,4%

 

86

UBND huyện Trà Bồng

37.890

37.890

 

81.911

42.877

 

 

 

39.033

39.033

 

 

216,2%

113,2%

 

87

UBND huyện Ba Tơ

33.569

33.569

 

96.584

73.026

 

 

 

23.558

23.558

 

 

287,7%

217,5%

 

88

UBND huyện Bình Sơn

56.481

56.481

 

113.848

51.612

 

 

 

62.235

62.235

 

 

201,6%

91,4%

 

89

UBND huyện Mộ Đức

24.545

24.545

 

63.093

35.850

 

 

 

27.243

27.243

 

 

257,1%

146,1%

 

90

UBND thị xã Đức phổ

47.056

47.056

 

97.630

75.825

 

 

 

21.806

21.806

 

 

207,5%

161,1%

 

91

UBND huyện Minh Long

8.426

8.426

 

22.114

10.145

 

 

 

11.969

11.969

 

 

262,5%

120,4%

 

92

UBND huyện Lý Sơn

156.072

156.072

 

79.459

77.305

 

 

 

2.154

2.154

 

 

50,9%

49,5%

 

93

UBND huyện Tư Nghĩa

41.546

41.546

 

46.346

46.343

 

 

 

3

3

 

 

111,6%

111,5%

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.200

 

 

897

 

 

897

 

 

 

 

 

40,8%

 

 

III

CHI B SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.140

 

 

1.140

 

 

 

1.140

 

 

 

 

100,0%

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI B SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thc hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thc hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tơ để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thc hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG SỐ

4.111.660

3.957.937

153.723

 

153.723

 

5.348.255

3.922.875

1.425.380

 

1.425.380

 

130%

99,1%

927,2%

 

927,2%

 

1

TP.Quảng Ngãi

161.171

133.201

27.970

 

27.970

 

262.622

133.201

129.421

 

129.421

 

163%

100,0%

462,7%

 

462,7%

 

2

Huyện Bình Sơn

460.626

448.109

12.517

 

12.517

 

603.928

443.096

160.832

 

160 832

 

131%

98,9%

1284,9%

 

1284,9%

 

3

Huyện Trà Bồng

449.418

439.200

10.218

 

10.218

 

542.257

438.017

104.240

 

104.240

 

121%

99,7%

1020,2%

 

1020,2%

 

4

Huyện Sơn Tịnh

264.484

256.574

7.910

 

7.910

 

321.358

247.853

73.505

 

73.505

 

122%

96,6%

929,3%

 

929,3%

 

5

Huyện Tư Nghĩa

365.411

338.118

27.293

 

27.293

 

478.652

338.118

140.534

 

140.534

 

131%

100,0%

514,9%

 

514,9%

 

6

Huyện Sơn Hà

361.799

350.530

11.269

 

11.269

 

460.267

336.258

124.009

 

124.009

 

127%

95,9%

1100,4%

 

1100,4%

 

7

Huyện Sơn Tây

219.362

214.943

4.419

 

4.419

 

286.648

211.750

74.898

 

74.898

 

131%

98,5%

1694,9%

 

1694,9%

 

8

Huyện Minh Long

192.483

189.695

2.788

 

2.788

 

246.496

187.255

59.241

 

59.241

 

128%

98,7%

2124,9%

 

2124,9%

 

9

Huyện Nghĩa Hành

273.198

260.363

12.835

 

12.835

 

385.709

260.124

125.585

 

125.585

 

141%

99,9%

978,5%

 

978,5%

 

10

Huyện Mộ Đức

383.186

367.575

15.611

 

15.611

 

488.656

367.575

121.081

 

121.081

 

128%

100,0%

775,6%

 

775,6%

 

11

Thị xã Đức Phổ

423.325

418.328

4.997

 

4.997

 

571.593

418.328

153.265

 

153.265

 

135%

100,0%

3067,1%

 

3067,1%

 

12

Huyện Ba Tơ

396.779

389.584

7.195

 

7.195

 

513.558

389.584

123.974

 

123.974

 

129%

100,0%

1723,1%

 

1723,1%

 

13

Huyện Lý Sơn

160.417

151.716

8.701

 

8.701

 

186.512

151.716

34.796

 

34.796

 

116%

100,0%

399,9%

 

399,9%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

34=18/1

36=19/2

37=20/3

 

Tổng Số

202.387

181.132

21.255

-

-

-

-

-

-

 

202.387

181.132

181.132

 

21.255

21.255

 

377.371

359.056

18.315

87.812

86.672

86.672

-

1.140

1.140

-

289.558

272.384

272.384

-

17.175

17.175

 

186,5%

198,2%

86,2%

I

Ngân sách cấp tỉnh

184.427

181.132

3.295

-

-

-

-

-

-

-

184.427

181.132

181.132

-

3.295

3.295

-

301.408

296.747

4.662

86.626

86.626

86.626

-

-

-

-

214.782

210.121

210.121

-

4.662

4.662

-

163,4%

163,8%

141,5%

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.379

9.050

2.329

-

-

 

 

-

 

 

11.379

9.050

9.050

 

2.329

2.329

 

10.347

9.050

1.297

-

-

 

 

-

 

 

10.347

9.050

9.050

 

1.297

1.297

 

90,9%

100,0%

55,7%

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Sở Thông tin và truyền thông

916

-

916

-

-

 

 

-

 

 

916

-

 

 

916

916

 

910

-

910

-

-

 

 

-

 

 

910

-

 

 

910

910

 

99,4%

 

99,4%

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

-

50

-

-

 

 

-

 

 

50

 

 

 

50

50

 

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Sở Nội vụ

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

2.454

-

2.454

 

 

 

 

 

 

 

2.454

-

 

 

2.454

2.454

 

 

 

 

8

Ban Dân tộc

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

9

Linh minh Hợp tác xã tỉnh

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

10

Công an tỉnh

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

11

Hội Nông dân tỉnh

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

12

Hội Phụ nữ tỉnh

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

13

Tỉnh đoàn

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

14

Hội Cựu chiến binh tỉnh

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

15

TP Quảng Ngãi

10.357

10.357

-

-

-

 

 

 

 

 

10.357

10.357

10.357

 

-

 

 

15.992

15.992

-

-

-

 

 

 

 

 

15.992

15.992

15.992

 

 

 

 

154,4%

154,4%

 

16

Huyện Bình Sơn

48.161

48.161

-

-

-

 

 

 

 

 

48.161

48.161

48.161

 

-

 

 

62.235

62.235

-

395

395

395

 

 

 

 

61.840

61.840

61.840

 

 

 

 

129,2%

129,2%

 

17

Huyện Sơn Tịnh

36.020

36.020

-

-

-

 

 

 

 

 

36.020

36.020

36.020

 

-

 

 

36.859

36.859

-

-

-

 

 

 

 

 

36.859

36.859

36.859

 

 

 

 

102,3%

102,3%

 

18

Huyện Tư Nghĩa

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

3

3

-

-

-

 

 

 

 

 

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

19

Huyện Nghĩa Hành

1.244

1.244

-

-

-

 

 

 

 

 

1.244

1.244

1.244

 

-

 

 

1.244

1.244

-

-

-

 

 

 

 

 

1.244

1.244

1.244

 

 

 

 

100,0%

100,0%

 

20

Huyện Mộ Đức

27.136

27.136

-

-

-

 

 

 

 

 

27.136

27.136

27.136

 

-

 

 

27.243

27.243

-

19

19

19

 

 

 

 

27.224

27.224

27.224

 

 

 

 

100,4%

100,4%

 

21

Huyện Đức Phổ

23.723

23.723

-

-

-

 

 

 

 

 

23.723

23.723

23.723

 

-

 

 

21.806

21.806

-

11

11

11

 

 

 

 

21.794

21.794

21.794

 

 

 

 

91,9%

91,9%

 

22

Huyện Ba Tơ

5.838

5.838

-

-

-

 

 

 

 

 

5.838

5.838

5.838

 

-

 

 

23.558

23.558

-

13.543

13.543

13.543

 

 

 

 

10.015

10.015

10.015

 

 

 

 

403,5%

403,5%

 

23

Huyện Minh Long

6.278

6.278

-

-

-

 

 

 

 

 

6.278

6.278

6.278

 

-

 

 

11.969

11.969

-

6.061

6.061

6.061

 

 

 

 

5.908

5.908

5.908

 

 

 

 

190,6%

190,6%

 

24

Huyện Sơn Hà

4.527

4.527

-

-

-

 

 

 

 

 

4.527

4.527

4.527

 

-

 

 

29.779

29.779

-

20.597

20.597

20.597

 

 

 

 

9.183

9.183

9.183

 

 

 

 

657,8%

657,8%

 

25

Huyện Sơn Tây

150

150

-

-

-

 

 

 

 

 

150

150

150

 

-

 

 

15.820

15.820

-

15.670

15.670

15.670

 

 

 

 

150

150

150

 

 

 

 

10546,5%

10546,5%

 

26

Huyện Trà Bồng

6.830

6.830

-

-

-

 

 

 

 

 

6.830

6.830

6.830

 

-

 

 

39.033

39.033

-

30.330

30.330

30.330

 

 

 

 

8.704

8.704

8.704

 

 

 

 

571,5%

571,5%

 

27

Huyện Tây Trà

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Huyện Lý Sơn

1.819

1.819

-

-

-

 

 

 

 

 

1.819

1.819

1.819

 

-

 

 

2.154

2.154

-

-

-

 

 

 

 

 

2.154

2.154

2.154

 

 

 

 

118,4%

118,4%

 

29

KP Phường NTM (chưa phân bổ)

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

17.960

-

17.960

-

-

-

 

-

-

 

17.960

-

-

 

17.960

17.960

 

75.962

62.309

13.653

1.186

46

46

-

1.140

1.140

-

74.776

62.263

62.263

-

12.513

12.513

 

423,0%

 

76,0%

1

TP Quảng Ngãi

2.280

-

2.280

-

-

-

 

-

 

 

2.280

-

 

 

2.280

2.280

 

12.344

11.451

893

-

-

 

 

-

 

 

12.344

11.451

11.451

 

893

893

 

541,4%

 

39,2%

2

Huyện Bình Sơn

4.820

-

4.820

-

-

-

 

-

 

 

4.820

-

 

 

4.820

4.820

 

24.332

21.544

2.788

-

-

 

 

-

 

 

24.332

21.544

21.544

 

2.788

2.788

 

504,8%

 

57,8%

3

Huyện Sơn Tịnh

1.220

-

1.220

-

-

-

 

-

 

 

1.220

-

 

 

1.220

1.220

 

12.569

12.035

534

-

-

 

 

-

 

 

12.569

12.035

12.035

 

534

534

 

1030,2%

 

43,7%

4

Huyện Tư Nghĩa

240

-

240

-

-

-

 

-

 

 

240

-

 

 

240

240

 

110

-

110

-

-

 

 

-

 

 

110

-

-

 

110

110

 

45,8%

 

45,8%

5

Huyện Nghĩa Hành

220

-

220

-

-

-

 

-

 

 

220

-

 

 

220

220

 

8.754

3.642

5.112

-

-

 

 

-

 

 

8.754

3.642

3.642

 

5.112

5.112

 

3979,2%

 

2323,7%

6

Huyện Mộ Đức

1.240

-

1.240

-

-

-

 

-

 

 

1.240

-

 

 

1.240

1.240

 

220

-

220

-

-

 

 

-

 

 

220

-

-

 

220

220

 

17,7%

 

17,7%

7

TX Đức Phổ

2.740

-

2.740

-

-

-

 

-

 

 

2.740

-

 

 

2.740

2.740

 

15.220

13.500

1.720

-

-

 

 

-

 

 

15.220

13.500

13.500

 

1.720

1.720

 

555,5%

 

62,8%

8

Huyện Ba Tơ

1.360

-

1.360

-

-

-

 

-

 

 

1.360

-

 

 

1.360

1.360

 

1.573

137

1.436

1.186

46

46

 

1.140

1.140

 

387

90

90

 

296

296

 

115,7%

 

105,6%

9

Huyện Minh Long

1.100

-

1.100

-

-

-

 

-

 

 

1.100

-

 

 

1.100

1.100

 

100

-

100

-

-

 

 

-

 

 

100

-

 

 

100

100

 

9,1%

 

9,1%

10

Huyện Sơn Hà

1.260

-

1.260

-

-

-

 

-

 

 

1.260

-

 

 

1.260

1.260

 

260

-

260

-

-

 

 

-

 

 

260

-

 

 

260

260

 

20,6%

 

20,6%

11

Huyện Sơn Tây

180

-

180

-

-

-

 

-

 

 

180

-

 

 

180

180

 

180

-

180

-

-

 

 

-

 

 

180

-

 

 

180

180

 

100,0%

 

100,0%

12

Huyện Trà Bồng

1.300

-

1.300

-

-

-

 

-

 

 

1.300

-

-

 

1.300

1.300

 

300

-

300

-

-

 

 

-

 

 

300

-

 

 

300

300

 

23,1%

 

23,1%

13

Huyện Lý Sơn

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1545/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản