Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1069/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 29 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về phê duyệt quyết toán ngân sách quận năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận năm 2015 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) MT. 35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH



Trần Thế Thuận

 

Mẫu số 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận (Theo phân cấp)

7.913.806.658

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

7.900.493.066

2

Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu

0

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

4

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

13.313.592

B

Thu ngân sách quận (bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường)

1.230.685.441

I

Các khoản thu cân đối ngân sách quận

1.217.371.849

1

Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp

699.008.894

 

Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% (1)

251.245.946

 

Các khoản thu phân chia ngân sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%))

447.762.948

2

Thu bổ sung ngân sách cấp trên

59742.003

 

Bổ sung cân đối ngân sách

8.348.000

 

Bổ sung có mục tiêu

51.394.003

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

347 961.408

4

Thu viện trợ không hoàn lại

0

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

105.341.686

6

Thu điều tiết từ các đơn vị Trung ương, Thành phố đóng trên địa bàn

5.317.858

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

13.313.592

C

Chi ngân sách quận (bao gồm NS cấp quận, NS Phường)

857.584.048

I

Chi cân đối ngân sách quận

844.270.456

1

Chi đầu tư phát triển

50.115.996

2

Chi thường xuyên

635.643.235

 

Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

257.764.421

3

Chi hoàn trả ngân sách thành phố

28.484.000

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

130.027.225

II

Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

13.313.592

Ghi chú:

- (1) Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% chưa bao gồm thu điều tiết từ các đơn vị Trung ương,Thành phố đóng trên địa bàn.

 

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TTT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp quận

1.157.106.225

1

Các khoản thu cân đối ngân sách cấp quận

1.143.841.133

1.1

Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân cấp

649.131.185

 

- Các khoản thu ngân sách cấp quận hưởng 100%

172.694.343

 

- Các khoản thu phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

476.436.842

1.2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố

59.742.003

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

8.348.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

51.394.003

1.3

Thu các khoản hoàn trả từ ngân sách phường

3.146.035

1.4

Thu kết dư ngân sách năm trước

332.561.386

1.5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

93.942.666

1.6

Thu viện trợ không hoàn lại

0

1.7

Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP đóng trên địa bàn

5.317.858

2

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

13.265.092

II

Chi ngân sách cấp quận

804.698.315

1

Chi cân đối ngân sách cấp quận

791.433.223

1.1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận theo phân cấp (Không kể số bổ sung cho ngân sách phường)

591.635.827

1.2

Bổ sung cho ngân sách phường

51.691.235

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

39.726.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

11.965.235

1.3

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

28.484.000

1.4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

119.622.161

2

Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

13.265.092

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

I

Nguồn thu ngân sách phường

128.416.486

1

Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp

49.877.709

 

- Các khoản thu ngân sách phường hưởng 100%

42.709.235

 

- Các khoản thu phân chia phân ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

7.168.474

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận

51.691.235

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

39.726.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

11.965.235

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

15.400.022

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

11.399.020

5

Thu viện trợ không hoàn lại

0

6

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

48.500

II

Chi ngân sách phường

107.723.002

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách phường theo phân cấp

94.123.403

2

Chi hoàn trả ngân sách cấp quận

3.146.035

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

10.405.064

4

Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

48.500

 

Mẫu số 23/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (1)

7.913.806.658

A

Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước

7.900.493.066

I

Thu nội địa

7.900.493.066

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

4.135.258.780

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.605.717.452

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.464.854.555

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

7.841.298

 

- Thuế môn bài

36.283.742

 

- Thuế tài nguyên

0

 

- Thu khác về thuế

20.561.733

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

3

Thuế thu nhập cá nhân

968.988.406

4

Lệ phí trước bạ

445.499.124

5

Thuế bảo vệ môi trường

668.881.508

6

Thu phí, lệ phí

48.313.781

7

Các khoản thu về nhà đất

1.508.280.110

7.1

Thuế nhà đất

25.300

7.2

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.351.698

7.3

Thu tiền sử dụng đất

1.024 215.176

7.4

Thu tiền cho thuê đất

467.687.936

8

Thu khác ngân sách

125.271.357

II

Thu viện trợ không hoàn lại

0

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

13.313.592

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (bao gồm NS cấp quận và NS phường)

1.230.685.441

A

Các khoản thu cân đối ngân sách quận

1.217.371.849

1

Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100%

251.245.946

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm(%) ngân sách quận được hưởng

447.762.948

3

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

59.742.003

4

Thu kết dư ngân sách

347.961.408

5

Thu viện trợ không hoàn lại

0

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

105.341.686

7

Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP đóng trên địa bàn

5.317.858

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chỉ quản lý qua ngân sách nhà nước

13.313.592

Ghi chú: - (1) Thu theo phân cấp của thành phố

 

Mẫu số 24/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

Chia ra

NS cấp Quận

NS cấp Phường

 

TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH QUẬN

857.584.048

753.007.080

104.576.968

A

Tổng chi cân đối ngân sách Quận

844.270.456

739.741.988

104.528.468

I

Chi đầu tư phát triển

50.115.996

50.115.996

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

25.073.052

25.073.052

 

2

Chi cho khoa học vàng nghệ

0

 

0

II

Chi thường xuyên

635.643.235

541.519.831

94.123.404

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

257.764.421

257.563.655

200.766

2

Chi cho khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Dự phòng (Đối với dự toán)

 

 

 

IV

Chi hoàn trả ngân sách thành phố

28.484.000

28.484.000

 

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

130.027.225

119.622.161

10.405.064

B

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước (ghi chi)

13.313.592

13.265.092

48.500

 

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng chi ngân sách cấp quận không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (phường) chi hoàn trả giữa ngân sách cấp quận, ngân sách phường

 

Mẫu số 25/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

804.698.313

A

Tổng chi cân đối ngân sách cấp Quận

791.433.222

I

Chi đầu tư phát triển

50.115.996

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

50.115.996

2

....

0

II

Chi thường xuyên

541.519.831

1

Chi quốc phòng (quân sự địa phương)

4.407.106

2

Chi an ninh (An ninh trật tự an toàn xã hội)

5.887.075

3

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề

257.563.654

4

Chi sự nghiệp y tế

23.481.960

 

Trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và KHH gia đình

967.503

5

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

0

6

Chi sự nghiệp thông tin và truyền thông

971.949

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

3.819.380

8

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

0

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

3.739.624

10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

56.481.320

11

Chi sự nghiệp kinh tế

110.412.741

12

Chi quản lý hành chính (Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể)

66.881.867

13

Chi trợ giá hàng chính sách

0

14

Chi khác ngân sách

7.873.155

III

Dự phòng (đối với dự toán)

0

IV

Chi hoàn trả ngân sách thành phố

28.484.000

V

Chi bổ sung ngân sách phường

51.691.234

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

119.622.161

B

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

13.265.091

1

Chi sửa chữa nâng cấp cơ sở hạ tầng

0

2

Chi sự nghiệp giáo dục

13.265.091

3

Chi sự nghiệp y tế

0

4

Chi khác

0

Ghi chú: - Chi thường xuyên 541.519.831 ngàn đồng, bao gồm chi chương trình mục tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 967.503 ngàn đồng.

 

Mẫu số 28/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

967.503

0

967.503

1

Chương trình giảm nghèo và việc làm

0

0

0

2

Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

967.503

0

967.503

3

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm HIV/AIDS

0

0

0

4

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

0

0

0

5

Chương trình văn hóa

0

0

0

6

Chương trình giáo dục và đào tạo

0

0

0

7

Chương trình phòng, chống tội phạm

0

0

0

II

Chương trình 135

0

0

0

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

0

0

0

IV

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số thứ tự

Chỉ tiêu theo các sắc thuế
(theo phân cấp của Thành phố)

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách cấp thành phố được hưởng

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách cấp quận được hưởng

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách phường được hưởng

 

Các khoản thu ngân sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%

 

 

 

1

Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh)

100%

 

 

Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

 

100%

2

Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động dầu khí)

 

100%

 

3

Thuế nhà đất

 

 

 

4

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100%

5

Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và LP trước bạ)

 

100%

100%

6

Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý

 

100%

100%

7

Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục thuế thu

 

100%

 

8

Thu viện trợ không hoàn lại do tổ chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường

 

100%

100%

9

Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật

 

100%

100%

10

Đóng góp xây dựng công trình kết cấu hạ tầng và các khoản theo quy định của pháp luật cho cấp quận hoặc phường

 

100%

100%

11

Các khoản thu vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của UBND quận hoặc UBND phường quyết định xử phạt

 

100%

100%

12

Các khoản thu khác của ngân sách cấp quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật

 

100%

100%

13

Thu kết dư ngân sách của cấp quận hoặc phường

 

100% 

100%

14

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

100% 

100%

 

Các khoản thu phân chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh (Chi cục thuế thu)

12%

11%

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh (Chi cục thuế thu )

12%

11%

 

 

Các khoản phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

80%

20%

 

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: %

Số thứ tự

Tên phường

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Các khoản phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

Các khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100%

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu phí, lệ phí, thu khác, thu xử phạt VPHC (*) thuộc ngân sách phường

 

 

 

 

1

UBND Phường Tân Định

20

100

 

 

 

 

2

UBND Phường Đa Kao

20

100

 

 

 

 

3

UBND Phường Bến Nghé

20

100

 

 

 

 

4

UBND Phường Bến Thành

20

100

 

 

 

 

5

UBND Phường Nguyễn Thái Bình

20

100

 

 

 

 

6

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

20

100

 

 

 

 

7

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

20

100

 

 

 

 

8

UBND Phường Cô Giang

20

100

 

 

 

 

9

UBND Phường Nguyễn Cư Trinh

20

100

 

 

 

 

10

UBND Phường Cầu Kho

20

100

 

 

 

 

(*) Các khoản thu từ xử phạt VPHC theo nguyên tắc cấp nào ra quyết định thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thì điều tiết 30%)

 

Mẫu số 31/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA 10 PHƯỜNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số thứ tự

Tên Phường

Tổng thu NSNN tại Phường

Tổng chi cân đối ngân sách Phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách Phường

Chi hoàn trả ngân sách cấp quận (Nộp lên ngân sách cấp quận)

Tổng số (theo phân cấp)

Trong đó: thu kết dư ngân sách năm trước

Tổng số

Trong đó: Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND Phường Tân Định

12.930.544

1.655.235

10.741.412

275.178

5.610.888

4.136.000

1.474.888

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND Phường Đa Kao

12.133.781

875.882

10.508.851

389.411

4.156.550

3.252.000

904.550

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

UBND Phường Bến Nghé

18.499.424

911.031

16.283.150

3.401.699

1.624.273

0

1.624.273

2.716.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND Phường Bến Thành

11.417.443

960.462

9.979.944

213.156

1.094.639

72.000

1.022.639

430.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND Phường Ng Thái Bình

10.275.022

927.737

9.487.786

273.340

5.367.703

3.926.000

1.441.703

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND Phường Phạm Ng Lão

20.249.478

5.478.250

13.627.689

4.202.325

6.701.998

5.612.000

1.089.998

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

8.266.259

79.204

8.014.375

311.219

6.459.047

5.358.000

1.101.047

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

UBND Phường Cô Giang

11.599.708

1.509.532

9.805.800

808.108

7.018.466

5.358.000

1.660.466

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

UBND Phường Ng Cư Trinh

12.731.403

1.752.402

10.526.360

323.774

7.020.771

6.081.000

939.771

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

UBND Phường Cầu Kho

10.313.424

1.250.288

8.747.635

206.854

6.636.899

5.931.000

705.899

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Tổng thu NSNN trên địa bàn phường bao gồm số thu ngân sách phường hưởng 100%, các khoản thu phân chia ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%); thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang; không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp quận và ghi thu ngân sách phường.

- Tổng chi cân đối ngân sách phường bao gồm chi thường xuyên và chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau, không bao gồm chi hoàn trả ngân sách cấp quận và ghi chi ngân sách phường.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1069/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2016
  • Nơi ban hành: Quận 1
  • Người ký: Trần Thế Thuận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản