Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2061/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 18 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè Khóa X, kỳ họp thứ mười bốn về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè Khóa X, kỳ họp thứ mười lăm về việc phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách Huyện năm 2019;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 178/TTr-TCKH ngày 18 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2019 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - Huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TT. HU;
- TT HĐND Huyện:
- UBND Huyện : CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Tùng

 

DANH MỤC

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

STT

Tên biểu

Nội dung

1

Biểu số 96/CK-NSNN

Cân đối ngân sách huyện năm 2019

2

Biểu số 97/CK-NSNN

Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2019

3

Biểu số 98/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2019

4

Biểu số 99/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2019

5

Biểu số 100/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2019

6

Biểu số 101/CK-NSNN

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2019

7

Biểu số 102/CK-NSNN

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2019

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

954.534

1.459.712

153%

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

94.154

202.625

215%

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

19.556

133.335

682%

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

74.598

69.290

93%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

804.462

821.113

102%

-

Thu bổ sung cân đối

556.906

556.906

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

247.556

264.207

107%

3

Thu kết dư

42.657

332.477

779%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

13.261

103.497

780%

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

954.534

1.098.663

115%

I

Chi cân đối ngân sách huyện

954.534

872.074

91%

1

Chi đầu tư phát triển

289.194

240.665

83%

2

Chi thường xuyên

652.425

631.408

97%

3

Dự phòng ngân sách

12.915

0

0%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.122

1.467

47%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

3.122

1.467

47%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

0%

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

76.925

0%

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

149.665

0%

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

1.088.000

150.072

1.269.632

638.599

116,69%

425,53%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.088.000

94.154

1.269.632

202.625

116,69%

215,21%

I

Thu nội địa

1.088.000

94.154

1.268.364

201.357

116,58%

213,86%

1

Thu từ khu vực kinh tế nhà nước

5.600

-

23.461

-

418,95%

 

Thuế giá trị gia tăng

3.600

-

7.954

-

220,94%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

-

15.507

-

775,35%

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.100

-

3.958

-

96,54%

 

Thuế giá trị gia tăng

4.100

-

2.851

-

69,54%

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

1.107

-

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

208.300

37.242

183.870

32.148

88,27%

86,32%

 

Thuế giá trị gia tăng

155.100

27.918

127.997

22.674

82,53%

81,22%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

51.800

9.324

52.749

9.474

101,83%

101,61%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.400

-

3.124

-

223,14%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

226.000

-

184.465

-

81,62%

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

-

-

71.926

-

 

 

6

Lệ phí trước bạ

132.000

37.356

114.607

37.142

86,82%

99,43%

7

Thu phí, lệ phí

19.900

2.050

16.519

1.929

83,01%

94,10%

7(*)

Lệ phí môn bài

6.100

6.100

8.048

8.048

131,93%

131,93%

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

5.773

5.773

115,46%

115,46%

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

27.000

-

97.212

-

360,04%

 

11

Thu tiền sử dụng đất

426.000

-

418.768

-

98,30%

 

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

28.000

6.406

139.757

116.317

499,13%

1815,76%

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

17

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

18

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

19

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

-

-

1.268

1.268

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

42.657

-

332.477

 

779,42%

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

13.261

-

103.497

 

780,46%

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

954.534

909.400

90.530

1.098.663

1.027.942

120.249

115%

113%

133%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

954.534

866.723

87.811

872.073

784.195

87.878

91%

90%

100%

I

Chi đầu tư phát triển

289.194

289.194

-

240.665

240.665

-

83%

83%

0%

1

Chi đầu tư cho các dự án

284.444

284.444

-

235.915

235.915

-

83%

83%

0%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

65.869

65.869

-

58.622

58.622

-

89%

89%

0%

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

2

Chi đầu tư phát triển khác

4.750

4.750

-

4.750

4.750

-

100%

100%

0%

II

Chi thường xuyên

652.425

564.614

87.811

631.408

543.530

87.878

97%

96%

100%

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

309.444

309.444

-

301.878

301.811

67

98%

98%

0%

2

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

Ill

Dự phòng ngân sách

12.915

12.915

 

-

 

 

0%

0%

0%

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.122

3.122

-

1.467

1.467

-

47%

47%

0%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

3.122

3.122

-

1.467

1.467

 

47%

47%

0%

1

CTMT Dân số kế hoạch hóa gia đình

1.081

1.081

 

1.056

1.056

 

98%

98%

0%

2

CTMT Đào tạo nghề lao động nông thôn

2.041

2.041

 

412

412

 

20%

20%

0%

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

-

2.719

76.925

76.925

776

0%

0%

29%

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

149.665

118.070

31.595

0%

0%

0%

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

909.400

1.027.942

113%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

41.479

41.315

100%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

866.723

784.196

90%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

289.194

240.666

83%

1

Chi đầu tư cho các dự án

284.444

235.916

83%

 

Trong đó:

 

 

0%

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

65.869

58.622

89%

1.2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

0%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.131

1.100

97%

1.4

Chi văn hóa thông tin

3.246

1.907

59%

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

0%

1.6

Chi thể dục thể thao

50

36

72%

1.7

Chi bảo vệ môi trường

-

-

0%

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

195.148

155.914

80%

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

13.500

12.930

96%

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

-

0%

2

Chi đầu tư phát triển khác

4.750

4.750

100%

II

Chi thường xuyên

564.614

543.530

96%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

309.444

301.811

98%

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

0%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

56.376

54.543

97%

4

Chi văn hóa thông tin

5.068

5.595

110%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.705

2.646

98%

6

Chi thể dục thể thao

3.162

3.190

101%

7

Chi bảo vệ môi trường

42.420

42.847

101%

8

Chi các hoạt động kinh tế

46.206

32.870

71%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

62.843

66.520

106%

10

Chi bảo đảm xã hội

25.627

23.919

93%

III

Dự phòng ngân sách

12.915

-

0%

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

118.070

-

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

76.925

0

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (k cả bổ sung, chuyn nguồn)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kchương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kchương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyn nguồn sang ngân sách m sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kchương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

889.992

289.193

597.677

3.122

784.195

240.665

542.063

 

 

1.467

 

1.467

 

88%

83%

91%

47%

1

Các Phòng ban, Đoàn thể

210.173

 

207.051

3.122

180.042

 

178.575

 

 

1.467

 

1.467

 

86%

 

86%

47%

1.1

VP HĐND và UBND huyện

12.659

 

12.659

 

11.528

 

11.528

 

 

 

 

 

 

91%

 

91%

 

1.2

Phòng Tư pháp

2.022

 

2.022

 

1.968

 

1.968

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

1.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.382

 

4.382

 

3.651

 

3.651

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

 

1.4

Phòng Quản lý đô thị

41.781

 

41.781

 

36.639

 

36.639

 

 

 

 

 

 

88%

 

88%

 

1.5

Phòng QLĐT (Đội Quản lý trật tự đô thị)

4.808

 

4.808

 

4.502

 

4.502

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

1.6

Phòng Kinh tế

4.401

 

4.401

 

3.497

 

3.497

 

 

 

 

 

 

79%

 

79%

 

1.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8.098

 

8.098

 

5.440

 

5.440

 

 

 

 

 

 

67%

 

67%

 

1.8

Phòng Y tế

2.900

 

1.819

1.081

2.772

 

1.716

 

 

1.056

 

1.056

 

96%

 

94%

98%

1.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

50.894

 

48.853

2.041

46.521

 

46.110

 

 

412

 

412

 

91%

 

94%

20%

1.10

Phòng Văn hóa - Thông tin

2.485

 

2.485

 

2.372

 

2.372

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

1.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

47.970

 

47.970

 

34.750

 

34.750

 

 

 

 

 

 

72%

 

72%

 

1.12

Phòng nội vụ

5.578

 

5.578

 

5.242

 

5.242

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

1.13

Thanh tra huyện

2.051

 

2.051

 

1.982

 

1.982

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

1.14

Ủy ban MTTQ VN huyện

3,944

 

3.944

 

3.643

 

3.643

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

 

1.15

Đoàn TNCS HCM huyện

4.202

 

4.202

 

3.944

 

3.944

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

1.16

Hội Liên hiệp Phụ nữ

1.864

 

1.864

 

1.741

 

1.741

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

 

1.17

Hội Nông dân

1.436

 

1.436

 

1.363

 

1.363

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

1.18

Hội Cựu chiến binh

1.182

 

1.182

 

1.150

 

1.150

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

1.19

Hội Chữ thập đỏ huyện

1.521

 

1.521

 

1.342

 

1.342

 

 

 

 

 

 

88%

 

88%

 

2

Đơn vị sự nghiệp

640.437

254.599

385.838

 

576.681

217.075

359.606

 

 

 

 

 

 

90%

85%

93%

 

2.1

Trường MN Đồng Xanh

8.360

 

8.360

 

7.857

 

7.857

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

2.2

Trường MN Mạ Non

7.868

 

7.868

 

7.044

 

7.044

 

 

 

 

 

 

90%

 

90%

 

2.3

Trường MN Vàng Anh

7.023

 

7.023

 

6.430

 

6.430

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

 

2.4

Trường MN Sao Mai

5.958

 

5.958

 

5.677

 

5.677

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

2.5

Trường MN Họa Mi

6.271

 

6.271

 

5.652

 

5.652

 

 

 

 

 

 

90%

 

90%

 

2.6

Trường MN Hướng Dương

11.288

 

11.288

 

9.851

 

9.851

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

2.7

Trường MN Vành Khuyên

6.765

 

6.765

 

6.197

 

6.197

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

 

2.8

Trường MN Thị trấn

4.195

 

4.195

 

3.934

 

3.934

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

2.9

Trường MN Sơn Ca

5.780

 

5.780

 

5.314

 

5.314

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

 

2.10

Trường MN Tuổi Ngọc

5.840

 

5.840

 

5.393

 

5.393

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

 

2.11

Trường MN Tuổi Hoa

7.777

 

7.777

 

7.149

 

7.149

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

 

2.12

Trường MN Hoa Sen

1345

 

1.345

 

1.328

 

1.328

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

 

2.13

Trường MN Hoa Lan

1.480

 

1.480

 

1.415

 

1.415

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.14

Trường TH Lê Văn Lương

9.908

 

9.908

 

9.744

 

9.744

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

2.15

Trường TH Nguyễn Bình

8.376

 

8.376

 

8.221

 

8.221

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

2.16

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

10.819

 

10.819

 

10.421

 

10.421

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.17

Trường TH Lê Quang Định

9.109

 

9.109

 

8.536

 

8.536

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

2.18

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

12.612

 

12.612

 

12.110

 

12.110

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.19

Trường TH Trang Tấn Khương

13.020

 

13.020

 

12.732

 

12.732

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

2.20

Trường TH Nguyễn Trực

13.215

 

13.215

 

12.770

 

12.770

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.21

Trường TH Dương Văn Lịch

11.633

 

11.633

 

11.270

 

11.270

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.22

Trường TH Bùi Thanh Khiết

9.134

 

9.134

 

7.232

 

7.232

 

 

 

 

 

 

79%

 

79%

 

2.23

Trường TH Tạ Uyên

11.978

 

11.978

 

11.610

 

11.610

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.24

Trường TH Lâm Văn Bền

13.966

 

13.966

 

13.337

 

13.337

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

2.25

Trường TH Lê Lợi

8.434

 

8.434

 

8.097

 

8.097

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.26

Trường TH Bùi Văn Ba

6.114

 

6.114

 

5.843

 

5.843

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.27

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

7.386

 

7.386

 

7.142

 

7.142

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.28

Trường THCS Lê Văn Hưu

15.589

 

15.589

 

13.597

 

13.597

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

2.29

Trường THCS Lê Thành Công

6.867

 

6.867

 

6.148

 

6.148

 

 

 

 

 

 

90%

 

90%

 

2.30

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

8.189

 

8.189

 

7.027

 

7.027

 

 

 

 

 

 

86%

 

86%

 

2.31

Trường THCS Hai Bà Trưng

13.432

 

13.432

 

12.183

 

12.183

 

 

 

 

 

 

91%

 

91%

 

2.32

Trường THCS Phước Lộc

6.231

 

6.231

 

5.456

 

5.456

 

 

 

 

 

 

88%

 

88%

 

2.33

Trường THCS Hiệp Phước

11.021

 

11.021

 

9.859

 

9.859

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

 

2.34

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

17.583

 

17.583

 

15.763

 

15.763

 

 

 

 

 

 

90%

 

90%

 

2.35

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

6.141

 

6.141

 

5.489

 

5.489

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

 

2.36

Trường Bồi dưỡng giáo dục

1.760

 

1.760

 

1.753

 

1.753

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

2.37

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

8.962

 

8.962

 

8.709

 

8.709

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.38

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

3.407

 

3.407

 

3.112

 

3.112

 

 

 

 

 

 

91%

 

91%

 

2.39

Bệnh viện

7.731

 

7.731

 

6.001

 

6.001

 

 

 

 

 

 

78%

 

78%

 

2.40

Trung tâm Y tế Huyện

28.570

 

28.570

 

28.202

 

28.202

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

 

2.41

Trung tâm văn hóa

4.269

 

4.269

 

4.218

 

4.218

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

 

2.42

Nhà Thiếu nhi

1.621

 

1.621

 

1.377

 

1.377

 

 

 

 

 

 

85%

 

85%

 

2.43

Đài truyền thanh

2.707

 

2.707

 

2.646

 

2.646

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

2.44

Trung tâm thể dục thể thao

3.547

50

3.497

 

3.226

36

3.190

 

 

 

 

 

 

91%

72%

91%

 

2.45

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Huyện

267.154

254.549

12.605

 

229.612

217.039

12.573

 

 

 

 

 

 

86%

85%

100%

 

3

Các đơn vị khác

39.382

34.594

4.788

 

27.472

23.590

3.882

 

 

 

 

 

 

70%

68%

81%

 

3.1

Chi cục Thống kê

307

 

307

 

307

 

307

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.2

Viện kiểm sát nhân dân

330

 

330

 

316

 

316

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

3.3

Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè

456

 

456

 

449

 

449

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

3.4

Chi cục Thi hành án dân sự

258

 

258

 

250

 

250

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

3.5

Liên đoàn lao động Huyện

13

 

13

 

13

 

13

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.6

Chi cục thuế Nhà Bè

358

 

358

 

358

 

358

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.7

KBNN Nhà Bè

227

 

227

 

227

 

227

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.8

Đội Quản lý thị trường số 23

60

 

60

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.9

Ban giảm nghèo bền vững huyện Nhà Bè

247

 

247

 

247

 

247

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.10

UBND xã Long Thới

2.600

2.600

 

 

2.464

2.464

 

 

 

 

 

 

 

95%

95%

 

 

3.11

UBND xã Phước Lộc

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.12

UBND xã Phú Xuân

2.200

2.200

 

 

1.970

1.970

 

 

 

 

 

 

 

90%

90%

 

 

3.13

UBND xã Hiệp Phước

2.400

2.400

 

 

2.391

2.391

 

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

 

3.14

UBND xã Nhơn Đức

2.450

2.450

 

 

2.400

2.400

 

 

 

 

 

 

 

98%

98%

 

 

3.15

UBND Thị trấn Nhà Bè

2.450

2.450

 

 

2.441

2.441

 

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

 

3.16

Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phước Lộc

3.177

3.177

 

 

1.010

1.010

 

 

 

 

 

 

 

32%

32%

 

 

3.17

Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Nhơn Đức

3.780

3.780

 

 

2.862

2.862

 

 

 

 

 

 

 

76%

76%

 

 

3.18

Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Long Thới

1.487

1.487

 

 

563

563

 

 

 

 

 

 

 

38%

38%

 

 

3.19

Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phú Xuân

2.484

2.484

 

 

740

740

 

 

 

 

 

 

 

30%

30%

 

 

3.20

Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Phước Kiểu

5.100

5.100

 

 

1.299

1.299

 

 

 

 

 

 

 

25%

25%

 

 

3.21

Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới xã Hiệp Phước

1.617

1.617

 

 

701

701

 

 

 

 

 

 

 

43%

43%

 

 

3.22

Khác (BHXH,.)

7.281

4.749

2.532

 

6.403

4.749

1.654

 

 

 

 

 

 

88%

100%

65%

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

12.915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

7.438

 

 

 

7.438

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

V

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

 

 

 

76.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

118.070

 

 

 

 

 

 

 

118.070

 

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán (HĐND quyết định đầu năm)

Quyết toán

So sánh (%)

Tng s

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đi ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung vn đu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vtheo quy định

Bsung thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Bổ sung vn đu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vtheo quy định

Bổ sung thực hiện các CTMTquốc gia

Tổng số

Bổ sung vn đu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vtheo quy định

Bsung thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG SỐ

42.677

41.470

1.198

0

1.198

0

48.752

4015

7.438

0

7.438

0

114

100

621

 

621

 

1

Thị trấn Nhà Bè

6.580

6.034

546

 

546

 

7.433

6.034

1.399

 

1.399

 

113

100

256

 

256

 

2

Xã Phước Kiển

154

0

154

 

154

 

640

0

640

 

640

 

416

 

416

 

416

 

3

Xã Phước Lộc

8.993

8.944

49

 

49

 

9.984

8.944

1.039

 

1.039

 

111

100

2121

 

2121

 

4

Xã Nhơn Đức

5.330

5.275

55

 

55

 

5.876

5.111

765

 

765

 

110

97

1390

 

1390

 

5

Xã Phú Xuân

7.699

7.484

215

 

215

 

8.668

7.484

1.185

 

1.185

 

113

100

551

 

551

 

6

Xã Long Thới

6.437

6.316

121

 

121

 

7.313

6.316

997

 

997

 

114

100

824

 

824

 

7

Xã Hiệp Phước

7.484

7.426

58

 

58

 

8.839

7.426

1.414

 

1.414

 

118

100

2437

 

2437

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

D toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng s

Trong đó

Tng s

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tng s

Trong đó

Đu tư phát triển

Kinh phí snghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xun

Tng s

Chia ra

Tng s

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=4/1

15=5/2

16=6/3

 

TỔNG SỐ

3.122

-

3.122

1.467

-

1.467

1.467

-

-

-

1.467

1.467

-

47,00%

0,00%

47,00%

 

Ngân sách huyện

3.122

-

3.122

1.467

 

1.467

1.467

 

 

 

1.467

1.467

 

47,00%

0,00%

47,00%

1

CTMT Dân số kế hoạch hóa gia đình

1.081

 

1.081

1.056

 

1.056

1.056

 

 

 

1.056

1.056

 

97,66%

0,00%

97,66%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 2061/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2020
  • Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
  • Người ký: Hoàng Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản