Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3159/QĐ-UBND

Hóc Môn, ngày 15 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Khóa XI, tại kỳ họp thứ hai về việc phê duyệt quyết toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2021;

Xét Tờ trình số 2008/TTr-TCKH ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của huyện Hóc Môn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của huyện Hóc Môn (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND thành phố;
- Sở Tài chính thành phố;
- TT. Huyện ủy, TT. HĐND huyện;
- TT. UBND huyện (CT; các PCT);
- Viện kiểm sát nhân dân huyện;
- Tòa án nhân dân huyện;
- Các phòng, ban thuộc UBND huyện;
- UBMTTQVN và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện;
- UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT, P.TCKH (Cúc Phương).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Hồng Thắng

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

1.947.862

2.721.075

139,70

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

148.450

150.058

101,08

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

65.110

40.938

62,88

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

83.340

109.119

130,93

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.762.679

1.806.246

102,47

-

Thu bổ sung cân đối

1.422.096

1.285.286

90,38

-

Thu bổ sung có mục tiêu

340.583

520.960

152,96

3

Thu kết dư

-

651.220

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

36.733

113.551

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.947.862

2.206.527

113,28

I

Chi cân đối ngân sách huyện

1.947.797

1.698.644

87,21

1

Chi đầu tư phát triển

339.018

382.529

112,83

2

Chi thường xuyên

1.578.471

1.316.115

83,38

3

Dự phòng ngân sách

30.308

-

-

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

65

235

362,22

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

65

235

362,22

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

-

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

507.648

-

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/21 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

1.190.000

185.183

1.063.433

914.828

89,36

494,01

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.190.000

148.450

1.063.433

150.058

89,36

101,08

I

Thu nội địa

1.190.000

148.450

1.063.433

150.058

89,36

101,08

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

-

-

-

-

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

4.000

-

5.889

-

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

-

-

5.196

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

476.000

83.340

464.309

81.797

97,54

98,15

 

Thuế GTGT

324.000

58.320

316.944

57.050

97,82

97,82

 

Thuế TNDN

139.000

25.020

136.801

24.624

98,42

98,42

 

Thuế TTĐB

13.000

-

10.441

-

80,32

-

 

Thuế tài nguyên

 

-

123

123

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

147.000

-

145.500

-

98,98

-

6

Thuế bảo vệ môi trường

8.000

-

6.558

-

81,97

-

7

Lệ phí trước bạ

220.000

36.080

151.738

24.205

68,97

67,09

8

Thu phí, lệ phí

85.000

21.151

67.191

26.628

79,05

125,90

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

3.241

3.241

162,03

162,03

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

23.000

-

18.242

-

79,31

-

12

Thu tiền sử dụng đất

200.000

-

163.438

-

81,72

-

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

-

-

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

-

-

-

-

-

-

16

Thu khác ngân sách

25.000

5.879

32.132

14.187

128,53

241,32

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

-

-

-

-

-

II

Thu viện trợ

-

-

-

-

-

-

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

-

651.220

-

-

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

36.733

-

113.551

-

-

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/21 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

2.125.963

1.915.305

210.658

2.398.345

2.145.214

253.166

112,81

112,00

120,18

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

2.060.963

1.850.305

210.658

1.887.328

1.677.896

209.433

91,58

90,68

99,42

I

Chi đầu tư phát triển

339.018

339.018

-

382.529

381.210

1.319

112,83

112,45

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

339.018

339.018

-

379.540

378.221

1.319

111,95

111,56

-

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

-

9.272

9.272

 

-

-

-

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

16.913

-

-

14.864

14.864

-

-

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

2.989

2.989

 

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

-

-

-

 

 

 

-

II

Chi thường xuyên

1.691.637

1.480.979

210.658

1.504.764

1.296.685

208.114

88,95

87,56

98,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

841.936

666.270

-

666.270

666.107

163

79,14

99,98

-

2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Dự phòng ngân sách

30.308

30.308

-

-

-

-

-

-

-

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

65.000

65.000

-

3.404

3.404

-

5,24

5,24

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

65.000

65.000

-

3.404

3.404

-

5,24

5,24

-

 

CTMTQG về dân số kế hoạch hóa gia đình

-

-

-

737

737

-

-

-

-

 

CTMTQG về đào tạo nghề lao động nông thôn

65.000

65.000

-

2.667

2.667

-

4,10

4,10

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

507.648

463.914

43.734

-

-

-

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/21 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

1.915.497

2.145.214

111,99

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

173.293

183.270

105,76

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

1.742.204

1.461.893

83,91

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

344.018

381.210

110,81

1

Chi đầu tư cho các dự án

339.018

378.221

111,56

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

9.272

-

1.2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

-

10.000

-

1.4

Chi văn hóa thông tin

-

-

-

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

9.489

-

1.6

Chi thể dục thể thao

-

-

-

1.7

Chi bảo vệ môi trường

-

-

-

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

-

337.122

-

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

-

9.365

-

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

2.256

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.000

2.989

59,78

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

II

Chi thường xuyên

1.367.878

1.080.683

79,00

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

841.936

666.107

79,12

2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

3

Chi y tế, dân số và gia đình

103.709

70.776

68,24

4

Chi văn hóa thông tin

9.255

11.569

125,00

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

3.126

2.538

81,19

6

Chi thể dục thể thao

3.079

3.152

102,38

7

Chi bảo vệ môi trường

84.679

73.956

87,34

8

Chi các hoạt động kinh tế

152.701

68.018

44,54

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

73.933

70.290

95,07

10

Chi bảo đảm xã hội

77.868

102.816

132,04

III

Dự phòng ngân sách

30.308

-

-

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

463.914

-

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/21 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KCT MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CT MTQG)

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN (KHÔNG KCT MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KCT MTQG)

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TNG SỐ

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIN

CHI THƯNG XUYÊN

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

7

8

9

4

5

6

7

8

9

10

11=4/1

12=5/2

13=6/3

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

1.783.892

444.689

1.304.046

4.849

-

4.849

2.145.214

381.210

1.296.685

3.404

-

3.404

463.914

120,25

85,73

99,44

70,20

-

70,20

-

I

CÁC CƠ QUAN, T CHC

1.575.483

444.689

1.125.945

4.849

-

4.849

1.461.893

381.210

1.077.279

3.404

-

3.404

-

92,79

85,73

95,68

70,20

-

70,20

-

1

Văn phòng UBND Huyện

11.612

-

11.612

-

-

-

10.887

-

10.887

-

-

-

-

93,76

-

93,76

-

-

-

-

2

Phòng Nội vụ

6.417

-

6.417

-

-

-

6.453

-

6.453

-

-

-

-

100,56

-

100,56

-

-

-

-

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.182

-

4.182

-

-

-

3.598

-

3.598

-

-

-

-

86,03

-

86,03

-

-

-

-

4

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

116.176

-

114.914

1.262

-

1.262

109.475

-

108.738

737

-

737

-

94,23

-

94,63

58,40

-

58,40

-

5

Phòng Quản lý đô thị

4.559

-

4.559

-

-

-

3.876

-

3.876

-

-

-

-

85,02

-

85,02

-

-

-

-

6

Đội Quản lý trật tự đô thị

9.119

-

9.119

-

-

-

6.664

-

6.664

-

-

-

-

73,08

-

73,08

-

-

-

-

7

Phòng Kinh tế

6.532

1.000

5.532

-

-

-

3.811

989

2.822

-

-

-

-

58,34

98,89

51,01

-

-

-

-

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3.580

-

3.580

-

-

-

5.488

-

5.488

-

-

-

-

153,31

-

153,31

-

-

-

-

9

Phòng Tư pháp

1.707

-

1.707

-

-

-

1.580

-

1.580

-

-

-

-

92,55

-

92,55

-

-

-

-

10

Phòng Y tế

8.397

-

4.810

3.587

-

3.587

4.416

-

1.749

2.667

-

2.667

-

52,59

-

36,36

74,35

-

74,35

-

11

Phòng Văn hóa thông tin

2.080

-

2.080

-

-

-

2.281

-

2.281

-

-

-

-

109,65

-

109,65

-

-

-

-

12

Phòng Tài nguyên - Môi trường

17.065

-

17.065

-

-

-

15.363

-

15.363

-

-

-

-

90,03

-

90,03

-

-

-

-

13

Thanh tra nhà nước

1.722

-

1.722

-

-

-

1.703

-

1.703

-

-

-

-

98,93

-

98,93

-

-

-

_

14

Ban quản lý chợ Hóc Môn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng

638

-

638

-

-

-

638

-

638

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

16

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình

371.846

222.820

149.026

-

-

-

326.683

189.890

136.793

-

-

-

-

87,85

85,22

91,79

-

-

-

-

17

Trung tâm Văn hóa

4.814

-

4.814

-

-

-

4.254

-

4.254

-

-

-

-

88,37

-

88,37

-

-

-

-

18

Đài truyền thanh

2.619

-

2.619

-

-

-

2.538

-

2.538

-

-

-

-

96,90

-

96,90

-

-

-

-

19

Ban Quản lý Khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng

6.620

-

6.620

-

-

-

6.390

-

6.390

-

-

-

-

96,53

-

96,53

-

-

-

-

20

Nhà Thiếu nhi

1.806

-

1.806

-

-

-

1.652

-

1.652

-

-

-

-

91,50

-

91,50

-

-

-

-

21

Trung tâm Thể dục Thể thao

3.164

-

3.164

-

-

-

3.152

-

3.152

-

-

-

-

99,61

-

99,61

-

-

-

-

22

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.469

-

2.469

-

-

-

2.012

-

2.012

-

-

-

-

81,47

-

81,47

-

-

-

-

23

Trung tâm Y tế

17.951

-

17.951

-

-

-

17.951

-

17.951

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

24

Trường MN Tân Hòa

7.627

-

7.627

-

-

-

7.168

-

7.168

-

-

-

-

93,99

-

93,99

-

-

-

-

25

Trường MN Tân Hiệp

5.882

-

5.882

-

-

-

5.879

-

5.879

-

-

-

-

99,95

-

99,95

-

-

-

-

26

Trường MN Nhị Xuân

6.862

-

6.862

-

-

-

6.943

-

6.943

-

-

-

-

101,18

-

101,18

-

-

-

-

27

Trường MN Bé Ngoan

8438

-

8.438

-

-

-

7.803

-

7.803

-

-

-

-

92,47

-

92,47

-

-

-

-

28

Trường MN Sơn ca

7.289

-

7.289

-

-

-

7.209

-

7.209

-

-

-

-

98,90

-

98,90

-

-

-

-

29

Trường MN Bà Điểm

8.669

-

8.669

-

-

-

8.350

-

8.350

-

-

-

-

96,32

-

96,32

-

-

-

-

30

Trường MN Bông Sen

7.556

-

7.556

-

-

-

7.547

-

7.547

-

-

-

-

99,88

-

99,88

-

-

-

-

31

Trường MN Hướng Dương

11.240

-

11.240

-

-

-

11.549

-

11.549

-

-

-

-

102,74

-

102,74

-

-

-

-

32

Trường MN Tân Xuân

11.182

-

11.182

-

-

-

11.300

-

11.300

-

-

-

-

101,06

-

101,06

-

-

-

-

33

Trường MN 23/11

9.385

-

9.385

-

-

-

9.620

-

9.620

-

-

-

-

102,50

-

102,50

-

-

-

-

34

Trường MG Măng Non 2/9

9.863

-

9.863

-

-

-

9.388

-

9.388

-

-

-

-

95,18

-

95,18

-

-

-

-

35

Trường MG Măng Non 19/8

9.692

-

9.692

-

-

-

9.560

-

9.560

-

-

-

-

98,64

-

98,64

-

-

-

-

36

Trường MG Bé Ngoan 1

6.429

-

6.429

-

-

-

5.969

-

5.969

-

-

-

-

92,84

-

92,84

-

-

-

-

37

Trường MG Bé Ngoan 3

10.778

-

10.778

-

-

-

10.125

-

10.125

-

-

-

-

93,94

-

93,94

-

-

-

-

38

Trường MG Bông Sen 1

4.760

-

4.760

-

-

-

4.357

-

4.357

-

-

-

-

91,52

-

91,52

-

-

-

-

39

Trường MG Sơn Ca 3

6.431

-

6.431

-

-

-

5.856

-

5.856

-

-

-

-

91,06

-

91,06

-

-

-

-

40

Trường MN Xuân Thới Đông

9.267

-

9.267

-

-

-

8.619

-

8.619

-

-

-

-

93,01

-

93,01

-

-

-

-

41

Trường MN Xuân Thới Thượng

5.010

-

5.010

-

-

-

4.715

-

4.715

-

-

-

-

94,11

-

94,11

-

-

-

-

42

Trường MN Mỹ Hòa

1.411

-

1.411

 

 

 

1.293

 

1.293

 

 

 

 

91,65

 

91,65

 

 

 

 

43

Trường TH Nguyễn An Ninh

14.839

-

14.839

-

-

-

13.869

-

13.869

-

-

-

-

93,46

-

93,46

-

-

-

-

44

Trường TH Thới Tam

14.391

-

14.391

-

-

-

14.046

-

14.046

-

-

-

-

97,60

-

97,60

-

-

-

-

45

Trường TH Tam Đông

12.446

-

12.446

-

-

-

11.796

-

11.796

-

-

-

-

94,78

-

94,78

-

-

-

-

46

Trường TH Tam Đông 2

14.910

-

14.910

-

-

-

14.249

-

14.249

-

-

-

-

95,57

-

95,57

-

-

-

-

47

Trường TH Mỹ Huề

10048

-

10.048

-

-

-

9.460

-

9.460

-

-

-

-

94,15

-

94,15

-

-

-

-

48

Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa

8.795

-

8.795

-

-

-

8.314

-

8.314

-

-

-

-

94,53

-

94,53

-

-

-

-

49

Trường TH Mỹ Hoà

9.783

-

9.783

-

-

-

9.104

-

9.104

-

-

-

-

93,05

-

93,05

-

-

-

-

50

Trường TH Ấp Đình

9.616

-

9.616

-

-

-

8.971

-

8.971

-

-

-

-

93,29

-

93,29

-

-

-

-

51

Trường TH Tân Hiệp

5.531

-

5.531

-

-

-

5.597

-

5.597

-

-

-

-

101,19

-

101,19

-

-

-

-

52

Trường TH Cầu Xáng

7.409

-

7.409

-

-

-

7.067

-

7.067

-

-

-

-

95,39

-

95,39

-

-

-

-

53

Trường TH Tây Bắc Lân

19.190

-

19.190

-

-

-

18.337

-

18.337

-

-

-

-

95,55

-

95,55

-

-

-

-

54

Trường TH Lý Chính Thắng 2

13.299

-

13.299

-

-

-

12.413

-

12.413

-

-

-

-

93,34

-

93,34

-

-

-

-

55

Trường TH Nhị Tân

4.606

-

4.606

-

-

-

4.480

-

4.480

-

-

-

-

97,26

-

97.26

-

-

-

-

56

Trường TH Ngã Ba Giồng

12.090

-

12.090

-

-

-

11.561

-

11.561

-

-

-

-

95,62

-

95,62

-

-

-

-

57

Trường TH Hoàng Hoa Thám

19.926

-

19.926

-

-

-

18.749

-

18.749

-

-

-

-

94,09

-

94,09

-

-

-

-

58

Trường TH Thới Thạnh

7.671

-

7.671

-

-

-

7.474

-

7.474

-

-

-

-

97,44

-

97,44

-

-

-

-

59

Trường TH Dương Công Khi

16.861

-

16.861

-

-

-

16.436

-

16.436

-

-

-

-

97,48

-

97,48

-

-

-

-

60

Trường TH Võ Văn Thặng

11.583

-

11.583

-

-

-

10.961

-

10.961

-

-

-

-

94,63

-

94,63

-

-

-

-

61

Trường TH Bùi Văn Ngữ

16.916

-

16.916

-

-

-

15.745

-

15.745

-

-

-

-

93,08

-

93,08

-

-

-

-

62

Trường TH Trương Văn Ngài

12.382

-

12.382

-

-

-

11.260

-

11.260

-

-

-

-

90,94

-

90,94

-

-

-

-

63

Trường TH Nhị Xuân

7.326

-

7.326

-

-

-

6.940

-

6.940

-

-

-

-

94,73

-

94,73

-

-

-

-

64

Trường TH Xuân Thới Thượng

16.626

-

16.626

-

-

-

15.524

-

15.524

-

-

-

-

93,37

-

93,37

-

-

-

-

65

Trường TH Tân Xuân

10.491

-

10.491

-

-

-

10.526

-

10.526

-

-

-

-

100,34

-

100,34

-

-

-

-

66

Trường TH Trần Văn Mười

14.158

-

14.158

-

-

-

13.379

-

13.379

-

-

-

-

94,50

-

94,50

-

-

-

-

67

Trường TH Trần Văn Danh

15.808

-

15.808

-

-

-

14.684

-

14.684

-

-

-

-

92,89

-

92,89

-

-

-

-

68

Trường TH Nguyễn Thị Nuôi

13.094

-

13.094

-

-

-

11.998

-

11.998

-

-

-

-

91,63

-

91,63

-

-

-

-

69

Trường THCS Nguyễn An Khương

15.697

-

15.697

-

-

-

15.172

-

15.172

-

-

-

-

96,65

-

96,65

-

-

-

-

70

Trường THCS Thị Trấn

5.219

-

5.219

-

-

-

5.329

-

5.329

-

-

-

-

102,11

-

102,11

-

-

-

-

71

Trường THCS Tam Đông 1

13.271

-

13.271

-

-

-

14.684

-

14.684

-

-

-

-

110,65

-

110,65

-

-

-

-

72

Trường THCS Lý Chính Thắng 1

13.643

-

13.643

-

-

-

15.544

-

15.544

-

-

-

-

113,93

-

113,93

-

-

-

-

73

Trường THCS Trung Mỹ Tây 1

15.471

-

15.471

-

-

-

15.971

-

15.971

-

-

-

-

103,23

-

103,23

-

-

-

-

74

Trường THCS Đông Thạnh

20.259

-

20.259

-

-

-

21.878

-

21.878

-

-

-

-

107,99

-

107,99

-

-

-

-

75

Trường THCS Nguyễn Hồng Đào

16.343

-

16.343

-

-

-

16.937

-

16.937

-

-

-

-

103,63

-

103,63

-

-

-

-

76

Trường THCS Đặng Công Binh

9.345

-

9.345

-

-

-

9.152

-

9.152

-

-

-

-

97,93

-

97,93

-

-

-

-

77

Trường THCS Phan Công Hớn

18.487

-

18.487

-

-

-

18.763

-

18.763

-

-

-

-

101,49

-

101,49

-

-

-

-

78

Trường THCS Đỗ Văn Dậy

10.703

-

10.703

-

-

-

11.431

-

11.431

-

-

-

-

106,80

-

106,80

-

-

-

-

79

Trường THCS Tân Xuân

15.689

-

15.689

-

-

-

16.387

-

16.387

-

-

-

-

104,45

-

104,45

-

-

-

-

80

Trường THCS Xuân Thới Thượng

19.055

-

19.055

-

-

-

19.797

-

19.797

-

-

-

-

103,89

-

103,89

-

-

-

-

81

Trường THCS Tô Ký

15.796

-

15.796

-

-

-

16.244

-

16.244

-

-

-

-

102,83

-

102,83

-

-

-

-

82

Trường THCS Nguyễn Văn Bứa

4.492

-

4.492

-

-

-

4.553

-

4.553

-

-

-

-

101,37

-

101,37

-

-

-

-

83

Trường THCS Đặng Thúc Vịnh

1.709

-

1.709

-

-

-

1.477

-

1.477

-

-

-

-

86,45

1,00

86,45

-

-

-

-

84

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.066

-

2.066

-

-

-

1.855

-

1.855

-

-

-

-

89,77

-

89,77

-

-

-

-

85

Trung tâm GDNN-GDTX

6.840

-

6.840

-

-

-

6.579

-

6.579

-

-

-

-

96,18

-

96,18

-

-

-

-

86

Hội phụ nữ

2.127

-

2.127

-

-

-

2.012

-

2.012

-

-

-

-

94,58

-

94,58

-

-

-

-

87

Huyện đoàn

3.121

-

3.121

-

-

-

3.081

-

3.081

-

-

-

-

98,72

-

98,72

-

-

-

-

88

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

3.994

-

3.994

-

-

-

3.646

-

3.646

-

-

-

-

91,28

-

91,28

-

-

-

-

89

Hội Nông dân

1.693

-

1.693

-

-

-

1.543

-

1.543

-

-

-

-

91,18

-

91,18

-

-

-

-

90

Hội Cựu chiến binh

1.037

-

1.037

-

-

-

1.067

-

1.067

-

-

-

-

102,87

-

102,87

-

-

-

-

91

Hội chữ thập đỏ

1.359

-

1.359

-

-

-

1.281

-

1.281

-

-

-

-

94,25

-

94,25

-

-

-

-

92

Liên đoàn Lao động

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

93

Hội Khuyến học

248

-

248

-

-

-

208

-

208

-

-

-

-

83,98

-

83,98

-

-

-

-

94

Hội Cựu thanh niên xung phong

100

-

100

-

-

-

98

-

98

-

-

-

-

97,87

-

97,87

-

-

-

-

95

Hội Luật gia

61

-

61

-

-

-

57

-

57

-

-

-

-

93,80

-

93,80

-

-

-

-

96

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

166

-

166

-

-

-

152

-

152

-

-

-

-

91,36

-

91,36

-

-

-

-

97

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

115

-

115

-

-

-

109

-

109

-

-

-

-

94,53

-

94,53

-

-

-

-

98

Hội Đông y

17

-

17

-

-

-

17

-

17

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

99

Chi cục thống kê

93

-

93

-

-

-

93

-

93

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

100

Tòa án

1.106

-

1.106

-

-

-

1.103

-

1.103

-

-

-

-

99,68

-

99,68

-

-

-

-

101

Viện kiểm sát

608

-

608

-

-

-

608

-

608

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

102

Chi cục thi hành án

551

-

551

-

-

-

551

-

551

-

-

-

-

100,00

.

100,00

-

-

-

-

103

Văn phòng Huyện ủy

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104

Ban chỉ huy Quân sự

4.389

-

4.389

-

-

-

4.389

-

4.389

-

-

-

-

100,00

 

100,00

-

-

-

-

105

Công an Huyện

3.819

-

3.819

-

-

-

3.560

-

3.560

-

-

-

-

93,23

-

93,23

-

-

-

-

106

Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn

52

-

52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

107

BHXH Hóc Môn

52.024

-

52.024

-

-

-

48.201

-

48.201

-

-

-

-

92,65

-

92,65

-

-

-

-

108

Kho bạc Hóc Môn

243

-

243

-

-

-

243

-

243

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

109

Chi cục thuế Hóc Môn

639

-

639

-

-

-

642

-

642

-

-

-

-

100,53

-

100,53

-

-

-

-

110

Đội Quản lý thị trường Hóc Môn

328

-

328

-

-

-

99

-

99

-

-

-

-

30,22

-

30,22

-

-

-

-

111

Quỹ xóa đói giảm nghèo

2.000

2.000

-

-

-

-

2.000

2.000

-

-

-

-

-

100,00

-

-

-

-

-

-

112

UBND thị trấn Hóc Môn

9.257

9.257

-

-

-

-

6.844

6.844

-

-

-

-

-

73,94

73,94

-

-

-

-

-

113

UBND xã Tân Xuân

25.904

25.904

-

-

-

-

24.342

24.342

-

-

-

-

-

93,97

93,97

-

-

-

-

-

114

UBND xã Tân Hiệp

23.670

23.670

-

-

-

-

21.257

21.257

-

-

-

-

-

89,80

89,80

-

-

-

-

-

115

UBND xã Tân Thời Nhì

21.626

21.626

-

-

-

-

21.224

21.224

-

-

-

-

-

98,14

98,14

-

-

-

-

-

116

UBND xã Bà Điểm

17.383

17.383

-

-

-

-

15.513

15.513

-

-

-

-

-

89,24

89,24

-

-

-

-

-

117

UBND xã Trung Chánh

3.677

3.677

-

-

-

-

2.049

2.049

-

-

-

-

-

-

55,72

-

-

-

-

-

118

UBND xã Thới Tam Thôn

17.376

17.376

-

-

-

-

16.687

16.687

-

-

-

-

-

96,03

96,03

-

-

-

-

-

119

UBND xã Đông Thạnh

36.052

36.052

-

-

-

-

28.893

28.893

-

-

-

-

-

80,14

80,14

-

-

-

-

-

120

UBND xã Nhị Bình

5.923

5.923

-

-

-

-

5.292

5.292

-

-

-

-

-

89,35

89,35

-

-

-

-

-

121

UBND xã Xuân Thới Đông

14.432

14.432

-

-

-

-

14.257

14.257

-

-

-

-

-

98,79

98,79

-

-

-

-

-

122

UBND xã Xuân Thới Sơn

33.707

33.707

-

-

-

-

22.518

22.518

-

-

-

-

-

66,80

66,80

-

-

-

-

-

123

UBND xã Xuân Thới Thượng

9.862

9.862

-

-

-

-

9.456

9.456

-

-

-

-

-

95,88

95,88

-

-

-

-

-

II

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

30.308

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIN LƯƠNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI

178.101

-

178.101

-

-

-

183.270

-

183.270

-

-

-

-

102,90

-

102,90

-

-

-

-

V

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

-

-

-

463.914

-

-

-

-

-

463.914

-

-

-

-

-

-

103.601

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TNG S

183.270

130.493

52.778

4.653

48.125

-

183.270

130.493

52.778

4.653

48.125

-

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

-

1

UBND thị trấn Hóc Môn

11.579

8.981

2.598

-

2.598

-

11.579

8.981

2.598

-

2.598

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

2

UBND xã Tân Xuân

11.995

8.750

3.245

-

3.245

-

11.995

8.750

3.245

-

3.245

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

3

UBND xã Tân Hiệp

13.443

10.333

3.110

-

3.110

-

13.443

10.333

3.110

-

3.110

.

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

4

UBND xã Tân Thới Nhì

14.075

11.125

2.950

-

2.950

-

14.075

11.125

2.950

-

2.950

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

5

UBND xã Bà Điểm

19.665

14.096

5.570

-

5.570

-

19.665

14.096

5.570

-

5.570

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

6

UBND xã Trung Chánh

14.792

10.270

4.522

-

4.522

-

14.792

10.270

4.522

-

4.522

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

7

UBND xã Thới Tam Thôn

20.829

15.049

5.779

-

5.779

-

20.829

15.049

5.779

-

5.779

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

8

UBND xã Đông Thạnh

22.406

12.893

9.513

2.855

6.658

-

22.406

12.893

9.513

2.855

6.658

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

9

UBND xã Nhị Bình

12.150

8.620

3.530

-

3.530

-

12.150

8.620

3.530

-

3.530

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

10

UBND xã Xuân Thới Đông

16.165

10.324

5.840

1.798

4.042

-

16.165

10.324

5.840

1.798

4.042

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

11

UBND xã Xuân Thới Sơn

11.845

8.903

2.942

-

2.942

-

11.845

8.903

2.942

-

2.942

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

12

UBND xã Xuân Thới Thượng

14.326

11.147

3.179

-

3.179

-

14.326

11.147

3.179

-

3.179

-

100,00

100,00

100,00

-

100,00

-

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5=6 7

6

7

8=9 12

9=10 11

10

11

12=13 14

13

14

16=5/1

17=6 /2

18=7/3

 

TỔNG SỐ

4.516

-

4.516

3.404

-

3.404

3.404

-

-

-

3.404

3.404

-

75,37

-

75,37

I

Ngân sách cấp huyện

4.516

-

4.516

4.335

-

3.404

3.404

-

-

-

3.404

3.404

-

95,98

-

75,37

1

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

1.405

-

1.405

1.261

-

737

737

-

-

-

737

737

-

89,78

-

52,46

2

Phòng Y tế

3.111

-

3.111

3.073

-

2.667

2.667

-

-

-

2.667

2.667

-

98,78

-

85,72

II

Ngân sách xã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 3159/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/09/2021
  • Nơi ban hành: Huyện Hóc Môn
  • Người ký: Dương Hồng Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản