Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3134/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 19 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM 2019.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X kỳ họp thứ Mười bốn về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 337/TTr-TCKH ngày 12 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương Quận 5 năm 2019 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2019 và các biểu mẫu theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH. (A.109).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khoá XIV về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười bốn về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019.

Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 phê chuẩn như sau:

I. TÌNH HÌNH THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: quyết toán năm 2019 là 2.051,434 tỷ đồng, đạt 101,61% so với dự toán (2.019 tỷ đồng), tăng 3,44% so với cùng kỳ.

2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương: Thu ngân sách địa phương quyết toán 1.459,253 tỷ đồng đạt 150,90% so với dự toán (967,048 tỷ đồng), tăng 11,82% so với cùng kỳ. Chi ngân sách địa phương quyết toán 1.009,309 tỷ đồng đạt 104,37% so với dự toán (967,048 tỷ đồng), tăng 17,46% so với cùng kỳ, trong đó:

- Ngân sách cấp quận: Thu ngân sách cấp quận quyết toán 1.382,149 triệu đồng đạt 147,20% so với dự toán (938,968 tỷ đồng), tăng 12,05% so với cùng kỳ. Chi ngân sách cấp quận quyết toán 982,322 tỷ đồng, đạt 104,62% so với dự toán (938,968 tỷ đồng), tăng 19,40% so với cùng kỳ.

- Ngân sách phường: Thu ngân sách phường quyết toán 240,188 tỷ đồng đạt 135,18% so với dự toán (177,676 tỷ đồng), tăng 25% so với cùng kỳ. Chi ngân sách phường quyết toán 190,070 tỷ đồng đạt 106,98% so với dự toán (177,676 tỷ đồng), tăng 20,89% so với cùng kỳ.

3. Kết dư ngân sách năm 2019: Kết dư ngân sách địa phương năm 2019 là 449,945 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp quận 399,827 tỷ đồng, kết dư ngân sách phường 50,118 tỷ đồng.

II. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU - CHI NSNN NĂM 2019:

1. Thu ngân sách Nhà nước:

Năm 2019 là năm thứ ba tiếp tục triển khai thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và cũng là năm thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020, do đó phân cấp nguồn thu thực hiện như sau: Thu điều tiết ngân sách quận bao gồm các khoản thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp với tỷ lệ điều tiết là 18%. Lệ phí trước bạ nhà đất với tỷ trọng trong tổng lệ phí trước bạ 4,7%. Phí - lệ phí và thu khác với tỷ lệ điều tiết là 100%. Thu điều tiết ngân sách phường bao gồm các khoản thu điều tiết 100% như thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí và thu khác.

Chi tiết nội dung các khoản thu NSNN:

- Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước quyết toán năm là 12,210 tỷ đồng đạt 104,36% so với dự toán (11,7 tỷ đồng).

- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài quyết toán năm là 9,912 tỷ đồng đạt 319,74% so với dự toán (3,1 tỷ đồng).

- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh quyết toán năm là 1.105,554 tỷ đồng đạt 93,28% so với dự toán (1.185,2 tỷ đồng), tăng 1,94% so với cùng kỳ.

- Lệ phí trước bạ quyết toán 221,465 tỷ đồng đạt 95,46% so với dự toán (232 tỷ đồng), giảm 0,66% so với cùng kỳ.

- Thuế thu nhập cá nhân quyết toán 372,829 tỷ đồng đạt 108,07% so với dự toán (345 tỷ đồng), tăng 18,68% so với cùng kỳ.

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước quyết toán 214,485 tỷ đồng đạt 178,74% so với dự toán (120 tỷ đồng), giảm 9,6% so với cùng kỳ.

- Tiền sử dụng đất quyết toán 5,538 tỷ đồng đạt 27,69% so với dự toán (20 tỷ đồng), giảm 71,45% so với cùng kỳ.

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp quyết toán 13,904 tỷ đồng đạt 139,04% so với dự toán (10 tỷ đồng), tăng 7,38% so với cùng kỳ.

- Phí, lệ phí quyết toán 27,249 tỷ đồng đạt 108,13% so với dự toán (25,2 tỷ đồng), tăng 1,15% so với cùng kỳ.

- Lệ phí môn bài quyết toán 19,925 tỷ đồng đạt 100,63% so với dự toán (19,8 tỷ đồng), tăng 2,24% so với cùng kỳ.

- Thu khác quyết toán 48,362 tỷ đồng đạt 102,90% so với dự toán (47 tỷ đồng), tăng 6,40% so với cùng kỳ.

2. Đánh giá thu - chi ngân sách địa phương:

2.1. Thu ngân sách địa phương: Thu điều tiết ngân sách quyết toán 276,093 tỷ đồng đạt 100,59% so với dự toán (274,487 tỷ đồng), giảm 4,38% so với cùng kỳ; Thu bổ sung ngân sách cấp trên quyết toán 692,369 tỷ đồng đạt 101,55% so với dự toán (681,803 tỷ đồng), tăng 44,04% so với cùng kỳ; Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang quyết toán 445,723 tỷ đồng, giảm 5% so với cùng kỳ; Thu chuyển nguồn năm trước quyết toán 45,068 tỷ đồng, giảm 32,08% so với cùng kỳ.

2.2. Chi ngân sách địa phương: Chi đầu tư phát triển quyết toán 42,793 tỷ đồng đạt 171,04 % so với dự toán (25,019 tỷ đồng), giảm 44,05% so với cùng kỳ; Chi thường xuyên quyết toán 911,349 tỷ đồng đạt 96,74% so với dự toán (942,029 tỷ đồng), tăng 23,54% so với cùng kỳ; Chi chuyển nguồn sang năm sau quyết toán 55,167 tỷ đồng, tăng 22,41% so với cùng kỳ.

Chi tiết nội dung các khoản chi thường xuyên:

- Chi Quốc phòng - An ninh quyết toán 36,937 tỷ đồng đạt 76,66% so với dự toán (47,562 tỷ đồng), tăng 1,44% so với cùng kỳ.

Nguyên nhân giảm: điều chỉnh nhân sự của khối an ninh, quốc phòng qua quyết toán khối quản lý nhà nước.

- Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo quyết toán 421,108 tỷ đồng đạt 97,04% so với dự toán (433,932 tỷ đồng), tăng 36,36 % so với cùng kỳ. Trong đó Giáo dục phổ thông thực hiện 407,774 tỷ đồng; Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương thực hiện 8,832 tỷ đồng; Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thực hiện 1,339 tỷ đồng; Đào tạo khác thực hiện 372 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu về Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động thực hiện 2.791 tỷ đồng.

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chuyển nguồn năm trước chưa sử dụng sang năm 2019 thực hiện chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND và hoạt động chi thường xuyên, bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu, kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, sửa chữa trường học, mua sắm bàn ghế học sinh.

- Chi sự nghiệp Y tế quyết toán 49,089 tỷ đồng, đạt 89,85% so với dự toán (54,632 tỷ đồng), tăng 5,27% so với cùng kỳ. Trong đó Trung tâm Y tế thực hiện 25,647 tỷ đồng; chi Chương trình mục tiêu về Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 1,361 tỷ đồng; Kinh phí khác mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng (sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi) thực hiện 22,081 tỷ đồng.

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, giảm kinh phí hoạt động trung tâm y tế, tăng bổ sung chương trình mục tiêu Dân số - kế hoạch hóa gia đình, bổ sung chi phòng chống dịch bệnh trên địa bàn.

- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin quyết toán 12,9 tỷ đồng, đạt 197,01% so với dự toán (6,548 tỷ đồng), tăng 6,77% so với cùng kỳ.Trong đó sự nghiệp văn hóa thực hiện 3,682 tỷ đồng; Trung tâm văn hóa thực hiện 7,095 tỷ đồng; Nhà thiếu nhi thực hiện 2,123 tỷ đồng.

Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung kinh phí làm bản tin, tăng kinh phí hoạt động lĩnh vực văn hóa, bổ sung chi hoạt động chuyên môn, mua sắm và sửa chữa cho Trung tâm Văn hóa, Nhà thiếu nhi.

- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao quyết toán 11,890 tỷ đồng, đạt 146,55% so với dự toán (8,113 tỷ đồng), tăng 12,81% so với cùng kỳ.

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, bổ sung kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ- HĐND, chi phổ cập bơi lội, tổ chức Hội khỏe Phù đổng và luyện tập thi đấu, tổ chức giải...

- Chi sự nghiệp Xã hội quyết toán 49,172 tỷ đồng, đạt 96,39% so với dự toán (50,868 tỷ đồng), giảm 1,79% so với cùng kỳ.

Nguyên nhân tăng, giảm: giảm chi diện chính sách, bảo trợ hàng tháng, người có công cách mạng, trợ cấp lễ tết, ngày Thương binh liệt sĩ, chi phụng dưỡng mẹ Việt nam anh hùng, chi cứu tế khác... do quyết toán theo số thực tế phát sinh.

+ Chi sự nghiệp Kinh tế quyết toán 105,653 tỷ đồng, đạt 98,81% so với dự toán (106,927 tỷ đồng), tăng 26,8 % so với cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 24,778 tỷ đồng; sự nghiệp giao thông thực hiện 0,275 tỷ đồng; sự nghiệp môi trường thực hiện 59,797 tỷ đồng; sự nghiệp kinh tế khác thực hiện 20,803 tỷ đồng.

Nguyên nhân tăng, giảm: Giảm kinh phí tiền điện chiếu sáng dân lập, duy tu giao thông, thoát nước, vệ sinh môi trường (thu gom rác, vận chuyển chất thải rắn), chăm sóc công viên do tiết kiệm kinh phí theo quy định, tạm chi kinh phí theo hợp đồng chờ quyết toán sẽ thanh toán tiếp. Tăng kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND cho khối chợ, tăng kinh phí hoạt động, sửa chữa và mua sắm cho Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng, Trung tâm TM - DV An Đông, Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và Cung ứng lao động.

- Chi Quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể quyết toán 215,186 tỷ đồng, đạt 103,41% so với dự toán (208,09 tỷ đồng), tăng 16,51 % so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý Nhà nước thực hiện 191,949 tỷ đồng; Đảng thực hiện 4,659 tỷ đồng; Đoàn thể thực hiện 18,578 tỷ đồng.

Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, kinh phí xử phạt vi phạm hành chính, bổ sung kinh phí hoạt động cho Câu lạc bộ Hưu Trí, Ban Bồi thường - Giải phóng mặt bằng do thành phố không giao dự toán...

- Chi khác ngân sách quyết toán 7.205 tỷ đồng, đạt 105,78% so với dự toán (6,811 tỷ đồng), giảm 2% so với cùng kỳ.

- Chi nộp ngân sách cấp trên (ngân sách thành phố bổ sung có mục tiêu năm trước sử dụng không hết nộp hoàn trả ngân sách theo quy định) là 2,206 tỷ đồng./.


Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

967.048

1.459.253

150,90%

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

274.487

276.093

100,59%

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

63.401

78.539

123,88%

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

211.086

197.554

93,59%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

681.803

692.369

101,55%

-

Thu bổ sung cân đối

655.748

655.748

100,00%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

26.055

36.621

140,55%

3

Thu nguồn cải cách tiền lương

10.758

 

 

4

Thu kết dư

 

445.723

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

45.068

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

967.048

1.009.309

104,37%

I

Chi cân đối ngân sách quận

961.636

949.990

98,79%

1

Chi đầu tư phát triển

25.019

42.793

171,04%

2

Chi thường xuyên

918.071

907.197

98,82%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

5.412

4.152

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

5.412

4.152

76,72%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

55.167

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.019.000

967.048

2.051.433

1.459.254

101,61%

150,90%

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.019.000

274.487

2.051.433

276.093

101,61%

100,59%

I

Thu nội địa

2.019.000

274.487

2.051.433

276.093

101,61%

100,59%

1

Thu từ khu vực Nhà nước

11.700

 

12.210

 

 

 

2

Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài

3.100

 

9.912

 

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.185.200

211.086

1.105.554

197.554

93,28%

93,59%

 

Thuế giá trị gia tăng

806.000

145.080

782.239

140.803

97,05%

97,05%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

366.700

66.006

315.401

56.737

86,01%

85,96%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.500

 

7.900

 

63,20%

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

14

14

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

345.000

 

372.829

 

108,07%

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

232.000

10.904

221.465

27.512

95,46%

252,31%

7

Thu phí, lệ phí

25.200

6.455

27.249

5.130

108,13%

79,47%

-

Phí và lệ phí quận

3.355

3.355

2.200

2.200

 

65,57%

-

Phi và lệ phí phường

3.100

3.100

2.930

2.930

 

94,52%

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

10.000

13.904

13.904

139,04%

139,04%

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

120.000

 

214.485

 

178,74%

 

10

Thu tiền sử dụng đất

20.000

 

5.538

 

27,69%

 

11

Thu khác ngân sách

47.000

16.242

48.362

12.068

102,90%

74,30%

12

Lệ phí môn bài

19.800

19.800

19.925

19.925

100,63%

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

681.803

 

692.369

 

 

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

445.724

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

45.068

 

 

E

THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

10.758

 

 

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

 

Bao gồm

NS cấp quận

NS phường

NS cấp quận

NS phường

So sách (%)

NS cấp quận

NS phường

A

B

1

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

967.048

938.968

177.676

1.009.309

982.322

190.070

104,37%

104,62%

106,98%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

961.636

933.556

177.676

42.793

934.007

179.066

4,45%

100,05%

100,78%

I

Chi đầu tư phát triển

25.430

25.430

 

42.793

42.793

 

168,28%

168,28%

 

II

Chi thường xuyên

917.660

889.580

177.676

907.197

891.214

179.066

98,86%

100,18%

100,78%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

433.932

433.932

 

421.109

420.890

219

97,04%

96,99%

 

V

Dự phòng ngân sách

18.546

18.546

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

5.412

5.412

 

4.152

4.152

 

76,72%

76,72%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

5.412

5.412

 

4.152

4.152

 

76,72%

76,72%

 

 

CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ

1.412

1.412

 

1.361

1.361

 

96,39%

96,39%

 

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm

4.000

4.000

 

2.791

2.791

 

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

55.167

44.163

11.004

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH

938.968

982.322

104,62%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

149.593

162.930

108,92%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

789.375

775.229

98,21%

I

Chi đầu tư phát triển

25.019

42.793

171,04%

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

19.028

 

II

Chi thường xuyên

745.810

732.436

98,21%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

433.932

420.890

96,99%

-

Chi quốc phòng

3.500

6.292

179,77%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

2.500

4.588

183,52%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

54.632

48.792

89,31%

-

Chi văn hóa thông tin

6.448

11.911

184,72%

-

Chi thể dục thể thao

8.113

11.664

143,77%

-

Chi bảo vệ môi trường

67.103

53.375

79,54%

-

Chi các hoạt động kinh tế

39.824

38.277

96,12%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

72.102

78.223

108,49%

-

Chi bảo đảm xã hội

50.845

49.012

96,39%

-

Chi thường xuyên khác

6.811

7.205

105,78%

-

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

2.206

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

44.163

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Trong đó

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

 

TỔNG SỐ

1.017.189

54.120

963.069

982.322

42.793

891.214

4.152

 

4.152

44.163

10.181

33.982

96,57%

79,07%

97,56%

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ

163.022

2.004

161.018

141.349

1.982

133.735

1.361

 

1.361

4.271

 

4.271

86,71%

98,90%

83,06%

1

Văn phòng HĐND và Ủy ban nhân dân

30.713

2.004

28.709

21.084

1.982

17.999

 

 

 

1.103

 

1.103

68,65%

98,90%

62,69%

2

Phòng Tư pháp

2.747

 

2.747

2.542

 

2.453

 

 

 

89

 

89

92,54%

 

89,30%

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.404

 

4.404

4.262

 

3.935

 

 

 

327

 

327

96,78%

 

89,35%

4

Phòng Quản lý đô thị

20.798

 

20.798

12.387

 

11.539

 

 

 

848

 

848

59,56%

 

55,48%

5

Phòng Kinh tế

5.350

 

5.350

4.420

 

4.194

 

 

 

226

 

226

82,62%

 

78,39%

6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.305

 

6.305

5.404

 

5.203

 

 

 

201

 

201

85,71%

 

82,52%

7

Phòng Y tế

4.338

 

4.338

4.191

 

2.630

1.361

 

1.361

200

 

200

96,61%

 

60,63%

8

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

54.627

 

54.627

54.100

 

53.957

 

 

 

143

 

143

99,04%

 

98,77%

9

Phòng Văn hóa thông tin

5.171

 

5.171

5.068

 

4.886

 

 

 

182

 

182

98,01%

 

94,49%

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

4.341

 

4.341

4.110

 

3.909

 

 

 

201

 

201

94,68%

 

90,05%

11

Phòng Nội vụ

6.890

 

6.890

6.759

 

6.694

 

 

 

65

 

65

98,10%

 

97,16%

12

Thanh tra nhà nước

2.228

 

2.228

2.135

 

1.966

 

 

 

169

 

169

95,83%

 

88,24%

13

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

3.506

 

3.506

3.447

 

3.392

 

 

 

55

 

55

98,32%

 

96,75%

14

Hội Liên hiệp phụ nữ

3.090

 

3.090

2.980

 

2.782

 

 

 

198

 

198

96,44%

 

90,03%

15

Quận đoàn

3.658

 

3.658

3.658

 

3.569

 

 

 

89

 

89

100,00%

 

97,57%

16

Hội Chữ thập đỏ

839

 

839

832

 

769

 

 

 

63

 

63

99,17%

 

91,66%

17

Liên đoàn lao động

270

 

270

270

 

270

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

18

Hội Cựu chiến binh

1.179

 

1.179

1.132

 

1.103

 

 

 

29

 

29

96,01%

 

93,55%

19

Câu lạc bộ Hưu Trí

780

 

780

780

 

722

 

 

 

58

 

58

100,00%

 

92,56%

20

Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng

1.788

 

1.788

1.788

 

1.763

 

 

 

25

 

25

100,00%

 

98,60%

II

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

471.719

23.015

448.704

465.462

19.028

416.302

2.791

 

2.791

27.341

3.190

24.151

98,67%

82,68%

92,78%

21

Mm non 1

8.367

400

7967

8.110

268

7.602

 

 

 

240

 

240

96,93%

67,00%

95,42%

22

Mầm non 2A

3.346

 

3.346

3.269

 

3.269

 

 

 

 

 

 

97,70%

 

97,70%

23

Mầm non 2B

5.062

270

4.792

4.960

270

4.415

 

 

 

275

 

275

97,98%

100,00%

92,13%

24

Mm non 3

10.525

5.264

5.261

10.182

4.971

4.840

 

 

 

371

 

371

96,74%

94,43%

92,00%

25

Mm non 4

2.152

 

2.152

2.073

 

1.914

 

 

 

159

 

159

96,33%

 

88,94%

26

Mầm non 5A

7.884

 

7.884

7.804

 

7.438

 

 

 

366

 

366

98,99%

 

94,34%

27

Mầm non 5B

4.224

86

4.138

4.160

85

3.905

 

 

 

170

 

170

98,48%

98,84%

94,37%

28

Mm non 6

4.021

400

3.621

3.716

157

3.435

 

 

 

124

 

124

92,41%

39,25%

94,86%

29

Mầm non 8

6.016

 

6.016

5.897

 

5.564

 

 

 

333

 

333

98,02%

 

92,49%

30

Mầm non 9

9.885

2.000

7.885

9.756

163

7.384

 

 

 

2.209

1.837

372

98,69%

8,15%

93,65%

31

Mầm non 10

8.284

 

8.284

8.158

 

7.077

 

 

 

1.081

 

1.081

98,48%

 

85,43%

32

Mm non 11

6.321

 

6.321

6.296

 

5.815

 

 

 

481

 

481

99,60%

 

91,99%

33

Mầm non 12

6.504

10

6.494

6.389

10

5.715

 

 

 

664

 

664

98,23%

100,00%

88,00%

34

Mm non 13

6.348

 

6.348

6.166

 

5.740

 

 

 

426

 

426

97,13%

 

90,42%

35

Mm non 14A

3.832

 

3.832

3.742

 

3.444

 

 

 

298

 

298

97,65%

 

89,87%

36

Mầm non 14B

5.937

 

5.937

5.858

 

5.646

 

 

 

212

 

212

98,67%

 

95,10%

37

Mầm non Sơn Ca

6.398

400

5.998

6.392

400

5.863

 

 

 

129

 

129

99,91%

100,00%

97,75%

38

Mầm non Họa Mi 1

14.367

 

14.367

14.213

 

13.870

 

 

 

343

 

343

98,93%

 

96,54%

39

Mm non Họa Mi 2

12.263

40

12.223

12.101

40

11.587

 

 

 

474

 

474

98,68%

 

94,80%

40

Mầm non Họa Mi 3

11.590

 

11.590

11.367

 

10.643

 

 

 

724

 

724

98,08%

 

91,83%

41

Mầm non Vàng Anh

8.082

 

8.082

7.833

 

7.442

 

 

 

391

 

391

96,92%

 

92,08%

42

Trường Tiu học Bàu Sen

13.153

390

12.763

12.983

390

11.552

 

 

 

1.041

 

1.041

98,71%

100,00%

90,51%

43

Trường Tiểu học Chương Dương

7.665

 

7.665

7.506

 

7.215

 

 

 

291

 

291

97,93%

 

94,13%

44

Trường Tiểu học Chính Nghĩa

17.926

18

17.908

17.747

17

16.300

 

 

 

1.430

 

1.430

99,00%

94,44%

91,02%

45

Trường Tiểu học Hàm Tử

9.125

475

8.650

9.077

475

8.017

 

 

 

585

 

585

99,47%

100,00%

92,68%

46

Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

8.488

817

7.671

8.409

814

6.861

 

 

 

734

 

734

99,07%

99,63%

89,44%

47

Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

6.727

 

6.727

6.633

 

6.395

 

 

 

238

 

238

98,60%

 

95,06%

48

Trường Tiểu học Hùng Vương

8.638

 

8.638

8.638

 

8.122

 

 

 

516

 

516

100,00%

 

94,03%

49

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

8.345

2.742

5.603

8.308

2.741

5.308

 

 

 

259

 

259

99,56%

99,96%

94,73%

50

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

10.100

67

10.033

10.072

67

9.506

 

 

 

499

 

499

99,72%

100,00%

94,75%

51

Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn

6.606

 

6.606

6.493

 

6.236

 

 

 

257

 

257

98,29%

 

94,40%

52

Trường Tiểu học Minh Đạo

21.679

2.315

19.364

21.567

2.303

17.953

 

 

 

1.311

 

1.311

99,48%

99,48%

92,71%

53

Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

10.019

 

10.019

9.884

 

8.973

 

 

 

911

 

911

98,65%

 

89,56%

54

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

10.683

597

10.086

10.683

597

9.697

 

 

 

389

 

389

100,00%

100,00%

96,14%

55

Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

10.138

64

10.074

10.024

64

9.795

 

 

 

165

 

165

98,88%

100,00%

97,23%

56

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

12.439

 

12.439

12.306

 

11.374

 

 

 

932

 

932

98,93%

 

91,44%

57

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

9.245

27

9.218

9.159

 

8.832

 

 

 

327

 

327

99,07%

 

95,81%

58

Trường Tương Lai

4.857

 

4.857

4.857

 

4.673

 

 

 

184

 

184

100,00%

 

96,21%

59

Trường THCS Lý Phong

11.745

2.520

9.225

11.680

2.046

9.224

 

 

 

410

410

 

99,45%

81,19%

99,99%

60

Trường THCS Mạch Kiềm Hùng

11.093

355

10.738

11.055

340

9.290

 

 

 

1.425

 

1.425

99,66%

95,77%

86,52%

61

Trường THCS Kim Đồng

18.739

250

18.489

18.687

250

17.707

 

 

 

730

 

730

99,72%

100,00%

95,77%

62

Trường THCS Trần Bội Cơ

28.041

911

27.130

27.905

910

25.578

 

 

 

1.417

 

1.417

99,51%

99,89%

94,28%

63

Trường THCS Ba Đình

18.398

562

17.836

18.396

561

17.121

 

 

 

714

 

714

99,99%

99,82%

95,99%

64

Trường THCS Hồng Bàng

34.192

1.885

32.307

34.167

941

31.032

 

 

 

2.194

943

1.251

99,93%

49,92%

96,05%

65

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.397

 

2.397

2.370

 

2.280

 

 

 

90

 

90

98,87%

 

95,12%

66

Trung tâm giáo dục thường xuyên - GDHN

3.273

 

3.273

3.199

 

3.154

 

 

 

45

 

45

97,74%

 

96,36%

67

Trung tâm giáo dục thường xuyên

913

 

913

913

 

913

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

68

Trung tâm GDKTTH và Hướng Nghiệp

414

 

414

414

 

414

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

69

Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

13.647

150

13.497

12.437

148

8.833

2.791

 

2.791

665

 

665

91,13%

98,67%

65,44%

70

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

1.626

 

1.626

1.451

 

1.339

 

 

 

112

 

112

89,24%

 

82,35%

III

Y TẾ

27.375

21

27.354

26.107

1

25.647

 

 

 

459

20

439

95,37%

4,76%

93,76%

71

Trung tâm Y tế

27.375

21

27.354

26.107

1

25.647

 

 

 

459

20

439

95,37%

4,76%

93,76%

IV

VĂN HÓA

10.358

650

9.708

10.154

650

9.218

 

 

 

286

 

286

98,03%

100,00%

94,95%

72

Trung tâm Văn hóa

7.671

650

7.021

7.559

650

6.909

 

 

 

 

 

 

98,54%

100,00%

98,40%

73

Nhà thiếu nhi

2.687

 

2.687

2.595

 

2.309

 

 

 

286

 

286

96,58%

 

85,93%

V

THỂ DỤC THỂ THAO

14.344

2.393

11.951

14.306

2.373

11.664

 

 

 

269

20

249

99,74%

99,16%

97,60%

74

Trung tâm Thdục th thao

14.344

2.393

11.951

14.306

2.373

11.664

 

 

 

269

20

249

99,74%

99,16%

97,60%

VI

KINH TẾ

32.382

7.664

24.718

25.963

6.812

15.070

 

 

 

4.081

704

3.377

80,18%

88,88%

60,97%

75

Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình

484

 

484

484

 

440

 

 

 

44

 

44

100,00%

 

90,91%

76

Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và CULĐ

3.265

 

3.265

2.327

 

2.225

 

 

 

102

 

102

71,27%

 

68,15%

77

Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng

800

 

800

797

 

654

 

 

 

143

 

143

99,63%

 

81,75%

78

Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền

338

 

338

338

 

233

 

 

 

105

 

105

100,00%

 

68,93%

79

Ban quản lý chợ Phùng Hưng

215

 

215

215

 

215

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

80

Ban quản lý chợ Tân Thành

250

 

250

250

 

230

 

 

 

20

 

20

100,00%

 

92,00%

81

Ban quản lý chợ Xã Tây

184

 

184

184

 

170

 

 

 

14

 

14

100,00%

 

92,39%

82

Ban quản lý chợ Bàu Sen

203

 

203

203

 

173

 

 

 

30

 

30

100,00%

 

85,22%

83

Ban quản lý Thương xá Đồng Khánh

635

 

635

635

 

133

 

 

 

502

 

502

100,00%

 

20,94%

84

Ban quản lý chợ Vật Tư

435

 

435

435

 

318

 

 

 

117

 

117

100,00%

 

73,10%

85

Ban quản lý chợ Hoà Bình

381

 

381

381

 

381

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

86

Ban quản lý chợ Kim Biên

269

 

269

269

 

 

 

 

 

269

 

269

100,00%

 

 

87

Ban quản lý Trung tâm TM-DV An Đông

24.923

7.664

17.259

19.445

6.812

9.898

 

 

 

2.735

704

2.031

78,02%

88,88%

57,35%

VII

AN NINH QUC PHÒNG

7.507

1.507

6.000

12.524

510

10.880

 

 

 

1.134

960

174

166,83%

33,84%

181,33%

88

Ban chỉ huy Quân sự, Công an

7.507

1.507

6.000

12.524

510

10.880

 

 

 

1.134

960

174

166,83%

33,84%

181,33%

VIII

CHI KHÁC

130.033

6.010

124.023

112.671

4.199

105.768

 

 

 

2.704

1.669

1.035

86,65%

69,87%

85,28%

89

Chi hỗ trợ Hội đặc thù, ngành dọc ...

6.811

 

6.811

5.038

 

5.038

 

 

 

 

 

 

73,97%

 

73,97%

90

Viện kiểm sát nhân dân

427

 

427

424

 

424

 

 

 

 

 

 

99,30%

 

99,30%

91

Tòa án nhân dân

684

 

684

624

 

624

 

 

 

 

 

 

91,23%

 

91,23%

92

Chi cục Thi hành án dân sự

877

 

877

805

 

805

 

 

 

 

 

 

91,79%

 

91,79%

93

Chi cục Thng kê

322

 

322

314

 

314

 

 

 

 

 

 

97,52%

 

97,52%

94

Bo him xã hội

19.974

 

19.974

19.974

 

19.974

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

95

Các đơn vị khác

82.392

6.010

76.382

82.251

4.199

76.383

 

 

 

1.669

1.669

 

99,83%

69,87%

100,00%

96

Chi chuyn nguồn

 

 

 

1.035

 

 

 

 

 

1.035

 

1.035

 

 

 

97

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

2.206

 

2.206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Dự phòng phí

18.546

 

18.546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Ủy ban nhân dân 15 phường

160.449

10.856

149.593

173.786

7.238

162.930

 

 

 

3.618

3.618

 

108,31%

66,67%

108,92%

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

PHƯỜNG

162.930

153.217

9.713

0

9.713

0

162.930

153.217

9.713

0

9.713

0

100%

100%

100%

 

100%

 

1

Ủy ban nhân dân Phường 1

11.041

10.913

128

 

128

 

11.041

10.913

128

 

128

 

100%

100%

100%

 

100%

 

2

Ủy ban nhân dân Phường 2

11.296

11.296

 

 

0

 

11.296

11.296

0

 

0

 

100%

100%

 

 

 

 

3

Ủy ban nhân dân Phường 3

10.498

9.510

988

 

988

 

10.498

9.510

988

 

988

 

100%

100%

100%

 

100%

 

4

Ủy ban nhân dân Phường 4

9.694

9.510

184

 

184

 

9.694

9.510

184

 

184

 

100%

100%

100%

 

100%

 

5

y ban nhân dân Phường 5

12.113

11.375

738

 

738

 

12.113

11.375

738

 

738

 

100%

100%

100%

 

100%

 

6

Ủy ban nhân dân Phường 6

11.708

11.028

680

 

680

 

11.708

11.028

680

 

680

 

100%

100%

100%

 

100%

 

7

y ban nhân dân Phường 7

13.031

11.401

1.630

 

1.630

 

13.031

11.401

1.630

 

1.630

 

100%

100%

100%

 

100%

 

8

y ban nhân dân Phường 8

10.706

10.378

328

 

328

 

10.706

10.378

328

 

328

 

100%

100%

100%

 

100%

 

9

Ủy ban nhân dân Phường 9

11.318

9.977

1.341

 

1.341

 

11.318

9.977

1.341

 

1.341

 

100%

100%

100%

 

100%

 

10

Ủy ban nhân dân Phường 10

10.721

10.721

 

 

0

 

10.721

10.721

0

 

0

 

100%

100%

 

 

 

 

11

Ủy ban nhân dân Phường 11

11.151

10.839

312

 

312

 

11.151

10.839

312

 

312

 

100%

100%

100%

 

100%

 

12

Ủy ban nhân dân Phường 12

9.383

8.926

457

 

457

 

9.383

8926

457

 

457

 

100%

100%

100%

 

100%

 

13

Ủy ban nhân dân Phường 13

10.241

9.006

1.235

 

1.235

 

10.241

9.006

1.235

 

1.235

 

100%

100%

100%

 

100%

 

14

Ủy ban nhân dân Phường 14

10.260

9.615

645

 

645

 

10.260

9.615

645

 

645

 

100%

100%

100%

 

100%

 

15

Ủy ban nhân dân Phường 15

9.769

8.722

1.047

 

1.047

 

9.769

8.722

1.047

 

1.047

 

100%

100%

100%

 

100%

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng số

Trong đó

CTMTQG

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Tổng số

Trong đó

CTMTQG

đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tng s

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nưc

Vốn trong nước

Vốn ngoài nưc

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TỔNG SỐ

5.412

 

 

5.412

4.151

 

 

4.151

 

 

 

4.151

4.151

 

 

76,70%

 

 

96,32%

I

NGÂN SÁCH QUẬN

5.412

 

 

5.412

4.151

 

 

4.151

 

 

 

4.151

4.151

 

 

76,70%

 

 

96,32%

1

Phòng Y tế Quận 5

1.412

 

 

1.412

1.360

 

 

1.360

 

 

 

1.360

1.360

 

 

96,32%

 

 

96,32%

2

Trường TCN KTCN Hùng Vương

4.000

 

 

4.000

2.791

 

 

2.791

 

 

 

2.791

2.791

 

 

 

 

 

 

II

NGÂN SÁCH PHƯỜNG