Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3615/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 15 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về việc điều chỉnh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách quận năm 2020;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 315/TTr-TCKH ngày 09 tháng 7 năm 2021 về công khai quyết toán ngân sách quận năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 (đính kèm các biểu mẫu từ số 96/CK-NSNN đến biểu mẫu số 102/CK-NSNN).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quân 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND thành phố;
- Sở Tài chính;
- Quận ủy Quận 1;
- UBND Quận 1: CT;
- VPUBND Quận 1: CVP;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) TT. 10b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Thanh

 

Biểu mẫu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.167.453

2.480.448

212,47

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

1.096.638

1.244.555

113,49

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

173.278

228.431

131,83

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

923.360

1.016.124

110,05

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.033

36.585

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.033

36.585

 

3

Thu kết dư

 

810.806

 

4

Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường xuyên

68.782

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

388.502

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.253.344

1.974.822

157,56

I

Chi cân đối ngân sách quận

1.253.344

878.948

70,13

1

Chi đầu tư phát triển

85.891

87.599

101,99

2

Chi thường xuyên

990.651

791.349

79,88

3

Dự phòng ngân sách

21.580

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

155.222

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.092.732

 

IV

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

3.142

 

 

Biểu mẫu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

17.326.000

1.167.453

17.793.210

2.480.448

102,70

212,47

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

17.326.000

1.096.638

17.793.210

1.244.555

102,70

113,49

I

Thu nội địa

17.326.000

1.096.638

17.793.210

1.244.555

102,70

113,49

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

 

 

7.835

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

38.000

 

16.708

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

495.000

 

484.602

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

11.637.000

923.360

12.758.647

1.016.126

109,64

110,05

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.000.000

 

2.427.903

 

80,93

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

150.975

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

530.000

43.460

414.670

67.047

78,24

154,27

8

Thu phí, lệ phí

85.200

30.240

42.301

9.343

49,65

30,90

9

Lệ phí môn bài

54.800

54.800

58.818

58.818

107,33

107,33

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

31.000

31.000

38.097

38.097

122,89

122,89

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.211.000

 

1.135.654

 

93,78

 

13

Thu tiền sử dụng đất

120.000

 

102.819

 

85,68

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

124.000

13.778

154.180

55.124

124,34

400,09

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

2.033

 

36.585

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

810.806

 

 

D

NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI THƯỜNG XUYÊN

 

68.782

 

 

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

388.502

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách quận

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.253.344

1.194.546

154.058

1.974.822

1.851.975

232.758

157,56

155,04

151,08

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.253.344

1.194.546

154.058

882.090

853.667

138.334

70,38

71,46

89,79

I

Chi đầu tư phát triển

85.891

85.891

 

87.599

87.599

 

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

85.891

85.891

 

84.099

84.099

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

19.672

19.672

 

19.458

19.458

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

990.651

840.312

150.339

791.349

662.742

128.607

79,88

78,87

85,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

398.036

397.686

350

318.949

318.671

278

80,13

80,13

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

95.260

 

 

100.184

 

 

105,17

 

III

Dự phòng ngân sách

21.580

18.724

2.856

 

 

 

 

 

 

IV

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

155.222

154.359

863

 

 

 

 

 

 

V

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

 

 

3.142

3.142

9.727

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

1.092.732

998.308

94.424

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

1.194.546

1.851.975

155,04

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

95.260

100.184

105,17

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

1.099.286

750.341

68,26

I

Chi đầu tư phát triển

85.891

87.599

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

85.891

84.099

 

1.1.

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

19.672

19.458

 

1.2.

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.3.

Chi quốc phòng

950

950

 

1.4.

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

2.910

485

 

1.5.

Chi y tế, dân số và gia đình

30

29

 

1.6.

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

1.7.

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.8.

Chi thể dục thể thao

8

8

 

1.9.

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

1.10.

Chi các hoạt động kinh tế

47.997

46.923

 

1.11.

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

14.324

16.246

 

1.12.

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

3.500

 

II

Chi thường xuyên

840.312

662.742

78,87

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

397.686

318.671

80,13

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3

Chi quốc phòng

5.000

6.746

134,92

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

8.500

6.935

81,59

5

Chi y tế, dân số và gia đình

58.119

39.814

68,50

6

Chi văn hóa thông tin

5.515

3.012

54,61

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

2.875

 

0,00

9

Chi bảo vệ môi trường

135.908

77.017

56,67

10

Chi các hoạt động kinh tế

47.290

32.120

67,92

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

81.409

78.958

96,99

12

Chi bảo đảm xã hội

62.672

92.819

148,10

13

Chi khác

35.338

6.650

18,82

III

Dự phòng ngân sách

18.724

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8.741

 

 

V

Tăng thu dự toán chi chế độ chính sách phát sinh

145.618

 

 

C

CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH

 

3.142

 

D

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

998.308

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=5/2

15=6/3

 

TNG SỐ

641.413

85.891

555.522

1.851.975

87.599

661.412

100.184

1.331

0

1.331

998.308

3.142

288,7%

102,0%

119,1%

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

641.413

85.891

555.522

750.341

87.599

661.412

0

1.331

0

1.331

0

 

 

102,0%

119,1%

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

135.925

 

135.925

165.618

 

164.287

 

1.331

 

1.331

 

 

 

 

120,9%

2

Sự nghiệp giáo dục

352.041

 

352.041

317.195

 

317.195

 

 

 

 

 

 

 

 

90,1%

 

Trường mầm non Cô Giang

5.150

 

5.150

4.443

 

4.443

 

 

 

 

 

 

 

 

86,3%

 

Trường mầm non Hoa Lư

5.150

 

5.150

4.502

 

4.502

 

 

 

 

 

 

 

 

87,4%

 

Trường mầm non Hoa Quỳnh

5.747

 

5.747

5.099

 

5.099

 

 

 

 

 

 

 

 

88,7%

 

Trường mầm non Hoa Lan

5.590

 

5.590

6.603

 

6.603

 

 

 

 

 

 

 

 

118,1%

 

Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh

4.811

 

4.811

4.683

 

4.683

 

 

 

 

 

 

 

 

97,3%

 

Trường mầm non Nguyễn Thái Bình

6.596

 

6.596

6.157

 

6.157

 

 

 

 

 

 

 

 

93,3%

 

Trường mầm non Lê Thị Riêng

5.526

 

5.526

4.727

 

4.727

 

 

 

 

 

 

 

 

85,5%

 

Trường mầm non Phạm Ngũ Lão

4.830

 

4.830

4.674

 

4.674

 

 

 

 

 

 

 

 

96,8%

 

Trường mầm non Tân Định

5.221

 

5.221

5.739

 

5.739

 

 

 

 

 

 

 

 

109,9%

 

Trường mầm non Tuổi thơ

4.991

 

4.991

4.758

 

4.758

 

 

 

 

 

 

 

 

95,3%

 

Trường mầm non Tuổi Hồng

4.526

 

4.526

3.848

 

3.848

 

 

 

 

 

 

 

 

85,0%

 

Trường mầm non 20/10

6.794

 

6.794

5.944

 

5.944

 

 

 

 

 

 

 

 

87,5%

 

Trường mầm non 30/4

7.031

 

7.031

6.516

 

6.516

 

 

 

 

 

 

 

 

92,7%

 

Trường mầm non Bến Thành

9.319

 

9.319

7.489

 

7.489

 

 

 

 

 

 

 

 

80,4%

 

Trường mầm non Bé ngoan

7.484

 

7.484

6.286

 

6.286

 

 

 

 

 

 

 

 

84,0%

 

Trường chuyên biệt tương lai

2.472

 

2.472

2.570

 

2.570

 

 

 

 

 

 

 

 

104,0%

 

Trường tiểu học Phan Văn Trị

7.834

 

7.834

6.949

 

6.949

 

 

 

 

 

 

 

 

88,7%

 

Trường tiểu học Chương Dương

7.484

 

7.484

7.484

 

7.484

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

Trường tiểu học Hòa Bình

11.756

 

11.756

9.708

 

9.708

 

 

 

 

 

 

 

 

82,6%

 

Trường tiểu học Kết Đoàn

12.033

 

12.033

10.122

 

10.122

 

 

 

 

 

 

 

 

84,1%

 

Trường tiểu học Khai Minh

10.288

 

10.288

9.428

 

9.428

 

 

 

 

 

 

 

 

91,6%

 

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

10.995

 

10.995

11.707

 

11.707

 

 

 

 

 

 

 

 

106,5%

 

Trường tiểu học Nguyễn Huệ

8.986

 

8.986

8.694

 

8.694

 

 

 

 

 

 

 

 

96,8%

 

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

7.941

 

7.941

7.678

 

7.678

 

 

 

 

 

 

 

 

96,7%

 

Trường tiểu học Nguyễn Thái Học

8.600

 

8.600

8.028

 

8.028

 

 

 

 

 

 

 

 

93,3%

 

Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

11.469

 

11.469

10.721

 

10.721

 

 

 

 

 

 

 

 

93,5%

 

Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

11.697

 

11.697

10.450

 

10.450

 

 

 

 

 

 

 

 

89,3%

 

Trường tiểu học Trần Khánh Dư

6.987

 

6.987

5.746

 

5.746

 

 

 

 

 

 

 

 

82,2%

 

Trường tiểu học Trần Quang Khải

4.280

 

4.280

4.568

 

4.568

 

 

 

 

 

 

 

 

106,7%

 

Trường tiểu học Đuốc Sống

8.628

 

8.628

7.796

 

7.796

 

 

 

 

 

 

 

 

90,4%

 

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân

8.972

 

8.972

7.920

 

7.920

 

 

 

 

 

 

 

 

88,3%

 

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

10.137

 

10.137

8.907

 

8.907

 

 

 

 

 

 

 

 

87,9%

 

Trường THCS Đức Trí

10.798

 

10.798

9.371

 

9.371

 

 

 

 

 

 

 

 

86,8%

 

Trường THCS Minh Đức

15.825

 

15.825

12.560

 

12.560

 

 

 

 

 

 

 

 

79,4%

 

Trường THCS Trần Văn Ơn

18.647

 

18.647

16.077

 

16.077

 

 

 

 

 

 

 

 

86,2%

 

Trường THCS Võ Trường Toản

15.014

 

15.014

12.455

 

12.455

 

 

 

 

 

 

 

 

83,0%

 

Trường THCS Chu Văn An

9.168

 

9.168

7.866

 

7.866

 

 

 

 

 

 

 

 

85,8%

 

Trường THCS Văn Lang

5.599

 

5.599

4.969

 

4.969

 

 

 

 

 

 

 

 

88,8%

 

Trường THCS Nguyễn Du

9.436

 

9.436

7.862

 

7.862

 

 

 

 

 

 

 

 

83,3%

 

Trường THCS Đồng Khởi

10.233

 

10.233

8.806

 

8.806

 

 

 

 

 

 

 

 

86,1%

 

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

7.179

 

7.179

6.302

 

6.302

 

 

 

 

 

 

 

 

87,8%

 

Trường bồi dưỡng giáo dục

2.980

 

2.980

2.580

 

2.580

 

 

 

 

 

 

 

 

86,6%

 

TT giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên

6.070

 

6.070

6.479

 

6.479

 

 

 

 

 

 

 

 

106,7%

 

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

1.767

 

1.767

1.922

 

1.922

 

 

 

 

 

 

 

 

108,8%

 

CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP

13.927

 

13.927

11.981

 

11.981

 

 

 

 

 

 

 

 

86,0%

 

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

4.917

 

4.917

4.181

 

4.181

 

 

 

 

 

 

 

 

85,0%

 

Quận đoàn

2.658

 

2.658

2.380

 

2.380

 

 

 

 

 

 

 

 

89,5%

 

Hội liên hiệp phụ nữ

2.366

 

2.366

2.153

 

2.153

 

 

 

 

 

 

 

 

91,0%

 

Hội cựu chiến binh

1.747

 

1.747

1.354

 

1.354

 

 

 

 

 

 

 

 

77,5%

 

Hội Chữ thập đỏ

865

 

865

647

 

647

 

 

 

 

 

 

 

 

74,8%

 

Hội Nạn nhân chất độc Dioxin

190

 

190

190

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

Hội cựu thanh niên xung phong

213

 

213

213

 

213

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

Hội Khuyến học

312

 

312

352

 

352

 

 

 

 

 

 

 

 

112,9%

 

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

428

 

428

280

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

65,4%

 

Hội Luật gia

231

 

231

231

 

231

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0%

 

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

53.629

 

53.629

167.949

 

167.949

 

 

 

 

 

 

 

 

313,2%

 

Bệnh viện Quận 1

5.758

 

5.758

2.512

 

2.512

 

 

 

 

 

 

 

 

43,6%

 

Trung tâm y tế dự phòng

25.758

 

25.758

11.044

 

11.044

 

 

 

 

 

 

 

 

42,9%

 

Nhà Thiếu nhi

1.149

 

1.149

1.762

 

1.762

 

 

 

 

 

 

 

 

153,3%

 

Trung tâm thể dục thể thao

2.875

 

2.875

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0%

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Quận 1

812

 

812

30.091

 

30.091

 

 

 

 

 

 

 

 

3705,7%

 

Cty TNHH MTV Dịch vụ công ích

-

 

 

76.677

 

76.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kiến thiết thị chính

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động vệ sinh môi trường

-

 

 

76.677

 

76.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo Hiểm xã hội Quận 1

-

 

 

24.174

 

24.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng

1.968

 

1.968

983

 

983

 

 

 

 

 

 

 

 

50,0%

 

Ban chỉ huy quân sự Quận 1

5.000

 

5.000

6.745

 

6.745

 

 

 

 

 

 

 

 

134,9%

 

Công an Quận 1

6.500

 

6.500

7.711

 

7.711

 

 

 

 

 

 

 

 

118,6%

 

Ban quản lý chợ Đa Kao

285

 

285

197

 

197

 

 

 

 

 

 

 

 

69,1%

 

Phòng Lao động thương binh xã hội (Ban giảm nghèo)

-

 

 

1.115

 

1.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý chợ Tân Định

400

 

400

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý chợ Thái Bình

124

 

124

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý chợ Dân sinh

215

 

215

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý chợ Bến Thành

392

 

392

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Công nghệ thông tin

544

 

544

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

1.849

 

1.849

4.938

 

4.938

 

 

 

 

 

 

 

 

267,1%

 

Viện kiểm sát nhân dân Quận 1

522

 

522

564

 

564

 

 

 

 

 

 

 

 

108,0%

 

Tòa án nhân dân Quận 1

846

 

846

894

 

894

 

 

 

 

 

 

 

 

105,7%

 

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1

396

 

396

411

 

411

 

 

 

 

 

 

 

 

103,8%

 

Chi cục Thống kê Quận 1

85

 

85

199

 

199

 

 

 

 

 

 

 

 

233,6%

 

Chi cục Thuế Quận 1

-

 

 

1.801

 

1.801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho bạc nhà nước Quận 1

-

 

 

352

 

352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đội quản lý Thị trường

-

 

 

718

 

718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

-

 

 

100.184

 

 

100.184

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

998.308

 

 

 

 

 

 

998.308

 

 

 

 

VIII

CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH

-

 

 

3.142

 

 

 

 

 

 

 

3.142

 

 

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bsung cân đối

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TNG S

95.260

95.260

 

 

 

 

100.184

95.260

4.924

 

4.924

 

105,17%

100%

 

 

 

 

1

Ủy ban Nhân Dân Phường Tân Định

12.319

12.319

 

 

 

 

12.615

12.319

296

 

296

 

102,40%

100%

 

 

 

 

2

Ủy ban Nhân Dàn Phường Đa Kao

8.367

8.367

 

 

 

 

9.190

8.367

823

 

823

 

109,84%

100%

 

 

 

 

3

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Nghé

2.546

2.546

 

 

 

 

2.786

2.546

240

 

240

 

109,44%

100%

 

 

 

 

4

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Thành

5.315

5.315

 

 

 

 

5.741

5.315

426

 

426

 

108,02%

100%

 

 

 

 

5

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Thái Bình

9.511

9.511

 

 

 

 

9.770

9.511

259

 

259

 

102,72%

100%

 

 

 

 

6

Ủy ban Nhân Dân Phường Phạm Ngũ Lão

10.540

10.540

 

 

 

 

11.293

10.540

753

 

753

 

107,15%

100%

 

 

 

 

7

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Ông Lãnh

11.123

11.123

 

 

 

 

11.298

11.123

175

 

175

 

101,57%

100%

 

 

 

 

8

Ủy ban Nhân Dân Phường Cô Giang

11.744

11.744

 

 

 

 

12.906

11.744

1.162

 

1.162

 

109,89%

100%

 

 

 

 

9

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Cư Trinh

11.740

11.740

 

 

 

 

11.944

11.740

204

 

204

 

101,74%

100%

 

 

 

 

10

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Kho

12.055

12.055

 

 

 

 

12.641

12.055

586

 

586

 

104,86%

100%

 

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TNG S

1.404

 

1.404

1.331

 

1.331

1.331

 

 

 

1.331

1.331

 

94,80

 

94,80

I

Ngân sách cấp quận

1.404

 

1.404

1.331

 

1.331

1.331

 

 

 

1.331

1.331

 

94,80

 

94,80

1

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình

1.404

 

1.404

1.331

 

1.331

1.331

 

 

 

1.331

1.331

 

94,80

 

94,80

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 3615/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/07/2021
  • Nơi ban hành: Quận 1
  • Người ký: Lê Đức Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản