Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 10
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8807/QĐ-UBND

Quận 10, ngày 23 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 10 NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

n cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 224/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 10 Khóa X tại kỳ họp thứ Hai Mươi Hai nhiệm kỳ 2016 - 2021 về quyết toán ngân sách nhà nước và địa phương năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 10 Khóa X tại kỳ họp thứ Hai Mươi Ba nhiệm kỳ 2016 - 2021 về điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 tại Tờ trình số 1115/TTr-TCKH ngày 20 tháng 12 năm 2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách của Quận 10 năm 2020 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 10, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính T/p;
- UBND Q10 (CT, PCT);
- VP. UBND Q10;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hường

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm quyết định số 8807/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Thực hiện

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.222.000

1.964.278

88,40%

78,15%

I

Thu cân đối NSNN

2.222.000

1.964.278

88,40%

78,15%

1

Thu nội địa

2.222.000

1.964.278

88,40%

78,15%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

3

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

896.223

976.502

108,96%

89,49%

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

896.223

976.502

108,96%

89,49%

1

Chi đầu tư phát triển

18.148

23.591

 

61,72%

2

Chi thường xuyên

861.259

731.395

84,92%

92,00%

3

Dự phòng ngân sách

16.816

0

0,00%

 

4

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

25.940

 

 

5

Chi BSNS cấp dưới

165.953

132,472

79,82%

88,24%

6

Chi chuyển nguồn

 

195.575

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp tỉnh

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm quyết định số 8807/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Thực hiện

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.222.000

1.964.278

88,40%

78,15%

I

Thu nội địa

2.222.000

1.964.278

88,40%

78,15%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

20.000

22.093

110,46%

100,61%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

60.000

63.561

105,94%

30,95%

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.105.000

951.187

86,08%

74,04%

4

Thuế thu nhập cá nhân

425.000

389.052

91,54%

91,56%

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

221.000

175.445

79,39%

76,86%

7

Thu phí, lệ phí

54.200

35.119

64,80%

91,23%

8

Lệ phí môn bài

20.800

21.189

101,87%

96,70%

9

Các khoản thu về nhà, đất

231.000

210.108

90,96%

100,17%

-

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

19.221

192,21%

100,04%

-

Thu tiền sử dụng đất

31.000

8.455

27,27%

41,48%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

190.000

182.432

96,02%

 

-

Thuế đất

 

 

 

 

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

11

Thu hồi vốn đầu tư

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

85.000

96.524

113,56%

89,33%

13

Thu hưởng thêm từ DN TW và TP

 

 

 

 

14

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

257.125

274.902

106,91%

79,36%

1

Từ các khoản thu phân chia

215.930

170.162

78,80%

74,32%

2

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

41.195

104.740

254,25%

89,17%

 

Biểu số 95/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm quyết định số 8807/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Thực hiện năm

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

896.223

976.502

108,96%

82,95%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

896.223

976.502

108,96%

82,95%

I

Chi đầu tư phát triển

18.148

23.591

 

60,91%

1

Chi đầu tư cho các dự án

18.148

23.591

 

61,72%

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

861.259

731.395

84,92%

92,00%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

355.459

269.954

75,95%

79,20%

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

68.841

33.935

49,30%

64,55%

4

Chi văn hóa thông tin

3.282

1.066

32,47%

86,46%

5

Chi phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

6

Chi thể dục thể thao

1.843

242

13,14%

152,00%

7

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

8

Chi hoạt động kinh tế

86.631

62.317

71,93%

123,00%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

206.021

203.393

98,72%

97,19%

10

Chi bảo đảm xã hội

78.694

107.658

136,81%

128,00%

11

Chi ANQP và TTAT xã hội

52.120

50.011

95,95%

95,39%

12

Chi CĐ, CS mới phát sinh

 

 

 

 

13

Chi khác NS

8.368

2.820

33,70%

83,04%

III

Dự phòng ngân sách

16.816

-

0,00%

 

IV

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

25.940

 

 

V

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp xã

165.953

132.472

79,82%

88,24%

VI

Chi chuyển nguồn

 

195.575

 

48,12%

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư

 

 

 

 

3

Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 8807/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

  • Số hiệu: 8807/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2021
  • Nơi ban hành: quận 10
  • Người ký: Nguyễn Thị Thu Hường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản