ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-UBND | Phú Nhuận, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019; Nghị quyết số 18/NQ HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2019; Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 16/09/2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 18/12/ 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019; Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (theo các biểu đính kèm).
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
ĐVT: đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2019 | QUYẾT TOÁN NĂM 2019 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
|
| 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 735.408.000.000 | 868.864.641.617 | 198.699.641.617 | 118.15% |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân | 420.368.000.000 | 398.625.889.805 | -21.742.110.195 | 94.83% |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 63.968.000.000 | 80.572.998.453 | 16.604.998.453 | 125.96% |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ | 356.400.000.000 | 318.052.891.352 | -38.347.108.648 | 89.24% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 249.797.000.000 | 276.410.494.000 | 26.613.494.000 | 110.65% |
| - Bổ sung cân đối | 195.341.000.000 | 248.758.000.000 | 53.417.000.000 | 127.35% |
| - Bổ sung có mục tiêu | 54.456.000.000 | 27.652.494.000 | -26.803.506.000 |
|
| Trong đó: vốn ĐTXD ngoài nước |
|
|
|
|
3 | Thu chuyển nguồn NS năm trước |
| 86.819.491.007 | 86.819.491.007 |
|
4 | Thu kết dư ngân sách chuyến sang |
| 107.008.766.805 | 107.008.766.805 |
|
5 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX | 65.243.000.000 |
|
|
|
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp trả |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 757.127.000.000 | 856.857.513.283 | 99.730.513.283 | 113.17% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 755.784.000.000 | 789.707.610.481 | 33.923.610.481 | 104.49% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 21.719.000.000 | 59.183.819.355 | 37.464.819.355 |
|
2 | Chi thường xuyên | 734.065.000.000 | 730.523.791.126 | -3.541.208.874 | 99.52% |
3 | Dự phòng |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.343.000.000 | 1.282.260.000 | -60.740.000 | 95.48% |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 1.343.000.000 | 1.282.260.000 | -60.740.000 | 95.48% |
2 | Chi chương trình, mục tiêu |
|
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn NS sang năm sau |
| 65.867.642.802 | 65.867.642.802 |
|
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 12.007.128.334 | 12.007.128.334 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG SỐ | 3.754.000.000.000 | 735.408.000.000 | 3.846.183.401.629 | 868.864.641.617 | 102.46% | 118.15% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3.754.000.000.000 | 420.368.000.000 | 3.846.183.401.629 | 398.625.889.805 | 102.46% | 94.83% |
I | Thu từ SXKD trong nước | 3.754.000.000.000 | 420.368.000.000 | 3.846.183.401.629 | 398.625.889.805 | 102.46% | 94.83% |
1 | Thu từ doanh nghiệp trung ương |
|
| 3.935.280.652 |
|
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 12.100.000.000 |
| 6.619.868.029 |
|
|
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 153.400.000.000 |
| 208.969.773.294 |
|
|
|
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 1.984.500.000.000 | 356.400.000.000 | 1.775.257.223.475 | 318.055.249.740 | 89.46% | 89.24% |
| Thuế GTGT | 1.239.700.000.000 | 223.146.000.000 | 1.127.870.721.061 | 202.592.127.598 | 90.98% | 90.79% |
| Thuế TTĐB | 4.500.000.000 |
| 4.577.378.917 |
| 101.72% |
|
| Thuế TNDN | 740.300.000.000 | 133.254.000.000 | 642.806.765.109 | 115.460.763.754 | 86.83% | 86.65% |
| Thuế tài nguyên |
|
| 2.358.388 | 2.358.388 |
|
|
| Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 180.000.000.000 | 16.200.000.000 | 223.634.721.695 | 30.307.772.835 | 124.24% | 187.09% |
6 | Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 13.864.718.841 | 13.864.718.841 | 138.65% | 138.65% |
7 | Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu thuế thu nhập cá nhân | 460.000.000.000 |
| 485.241.350.344 |
| 105.49% |
|
9 | Thuế Bảo vệ môi trường | 800.000.000.000 |
| 970.541.467.937 |
| 121.32% |
|
10 | Thu phí, lệ phí | 45.000.000.000 | 27.373.000.000 | 49.591.566.054 | 29.314.781.891 | 110.20% | 107.09% |
| Thu phí, lệ phí trung ương | 17.627.000.000 |
| 20.276.784.163 |
| 115.03% |
|
| Thu phí, lệ phí quận | 21.972.000.000 | 21.972.000.000 | 21.293.287.191 | 21.293.287.191 | 96.91% | 96.91% |
| Thu phí, lệ phí xã | 5.401.000.000 | 5.401.000.000 | 8.021.494.700 | 8.021.494.700 | 148.52% | 148.52% |
11 | Tiền sử dụng đất | 10.000.000.000 |
| 9.134.716.397 |
| 91.35% |
|
| Thu do cơ quan trung ương quản lý | 10.000.000.000 |
| 9.134.716.397 |
| 91.35% |
|
| Thu do cơ quan địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
12 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 67.000.000.000 |
| 68.510.451.368 |
| 102.25% |
|
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
|
|
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 32.000.000.000 | 10.395.000.000 | 30.882.263.543 | 7.083.366.498 | 96.51% | 68.14% |
II | Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Phần thu được hưởng thêm qua điều tiết |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 249.797.000.000 |
| 276.410.494.000 |
| 110.65% |
| - Bổ sung cân đối |
| 195.341.000.000 |
| 248.758.000.000 |
| 127.35% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 54.456.000.000 |
| 27.652.494.000 |
| 50.78% |
D | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
| 107.008.766.805 |
|
|
E | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 86.819.491.007 |
|
|
F | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP TRẢ |
|
|
|
|
|
|
G | NGUỒN CCTL CÒN LẠI ĐỂ CÂN ĐỐI CHI THƯỜNG XUYÊN |
| 65.243.000.000 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 757.127.000.000 | 601.432.000.000 | 155.695.000.000 | 856.857.513.283 | 679.556.900.962 | 177.372.367.753 | 113.17 | 112.99 | 113.92 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 755.784.000.000 | 600.089.000.000 | 155.695.000.000 | 789.707.610.481 | 618.278.502.338 | 171.500.863.575 | 104.49 | 103.03 | 110.15 |
I | Chi đầu tư phát triển | 21.719.000.000 | 21.719.000.000 |
| 59.183.819.355 | 59.183.819.355 |
| 272.50 | 272.5 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 21.719.000.000 | 21.719.000.000 |
| 59.183.819.355 | 59.183.819.355 |
| 272.50 | 272.5 |
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 11.924.736.685 | 11.924.736.685 |
|
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 719.693.000.000 | 563.998.000.000 | 155.695.000.000 | 730.523.791.126 | 559.094.682.983 | 171.500.863.575 | 101.505 | 99.131 | 110.15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 270.464.000.000 | 270.464.000.000 |
| 268.931.758.911 | 268.875.607.911 | 56.151.000 | 99.43 | 99.41 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
| ||
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 14.372.000.000 | 14.372.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC | 1.343.000.000 | 1.343.000.000 | 0 | 1.282.260.000 | 1.282.260.000 | 0 |
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.343.000.000 | 1.343.000.000 |
| 1.282.260.000 | 1.282.260.000 |
| 95.48 | 95.48 |
|
| (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 65.867.642.802 | 59.996.138.624 | 5.871.504.178 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI | 740.416.000.000 | 825.691.705.266 | 85.275.705.266 | 111.52 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI | 138.984.000.000 | 146.134.804.304 |
|
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 601.432.000.000 | 619.560.762.338 | 18.128.762.338 | 103.01 |
I | Chi đầu tư phát triển | 21.719.000.000 | 59.183.819.355 | 37.464.819.355 | 272.50 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 21.719.000.000 | 59.183.819.355 | 37.464.819.355 | 272.50 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 11.924.736.685 | 11.924.736.685 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- | Chi quốc phòng |
| 1.624.017.008 | 1.624.017.008 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 211.051.600 |
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 562.911.300 | 562.911.300 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
|
| 0 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 9.644.640.747 | 9.644.640.747 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 33.161.496.015 | 33.161.496.015 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư khác |
| 2.054.966.000 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
| 0 |
|
II | Chi thường xuyên | 565.341.000.000 | 553.117.294.165 | -12.223.705.835 | 97.84 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 270.464.000.000 | 268.875.607.911 | -1.588.392.089 | 99.41 |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- | Chi quốc phòng | 3.000.000.000 | 6.709.855.257 | 3.709.855.257 | 223.66 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 3.000.000.000 | 3.304.100.800 | 304.100.800 | 110.14 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 56.554.000.000 | 53.556.218.999 | -2.997.781.001 | 94.70 |
- | Chi văn hóa thông tin | 3.675.000.000 | 4.238.140.309 | 563.140.309 | 115.32 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- | Chi thể dục thể thao | 1.707.000.000 | 386.750.000 | -1.320.250.000 | 22.66 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 57.204.000.000 | 39.064.266.200 | -18.139.733.800 | 68.29 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 41.964.000.000 | 31.406.526.071 | -10.557.473.929 | 74.84 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 57.338.000.000 | 71.926.880.739 | 14.588.880.739 | 125.44 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 64.818.000.000 | 65.555.623.647 | 737.623.647 | 101.14 |
- | Chi thường xuyên khác | 5.617.000.000 | 8.093.324.232 | 2.476.324.232 | 144.09 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 14.372.000.000 |
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 7.259.648.818 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 59.996.138.624 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền định phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||
A | B | 1 = 2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 7 8 9 12 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
| TỔNG SỐ | 740.416.000.000 | 21.719.000.000 | 718.697.000.000 | 825.691.705.266 | 59.183.819.355 | 705.229.487.287 | 0 | 0 | 1.282.260.000 | 0 | 1.282.260.000 | 59.996.138.624 | 112 | 272 | 98 |
1 | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 587.060.000.000 | 21.719.000.000 | 565.341.000.000 | 615.978.066.333 | 59.183.819.355 | 551.835.034.165 | 0 | 0 | 1.282.260.000 | 0 | 1.282.260.000 | 3.676.952.813 | 105 | 272 | 98 |
1 | Sự nghiệp kinh tế | 100.388.610.000 | 2.076.610.000 | 98.312.000.000 | 80.115.433.018 | 9.644.640.747 | 70.470.792.271 |
|
| 0 |
|
|
| 80 | 464 | 72 |
| Cty DVCI quận | 65.481.000.000 |
| 65.481.000.000 | 54.689.169.947 | 0 | 54.689.169.947 |
|
|
|
|
|
| 84 |
| 84 |
| Ban quản lý DA | 3.836.610.000 | 2.076.610.000 | 1.760.000.000 | 9.644.640.747 | 9.644.640.747 |
|
|
|
|
|
|
| 251 | 464 | 0 |
| Phòng TNMT | 29.665.000.000 |
| 29.665.000.000 | 15.302.019.000 | 0 | 15.302.019.000 |
|
|
|
|
|
| 52 |
| 52 |
| Phòng TNMT | 1.406.000.000 |
| 1.406.000.000 | 479.603.324 | 0 | 479603.324 |
|
|
|
|
|
| 34 |
| 34 |
2 | Sự nghiệp giáo dục | 282.605.964.500 | 12.141.964.500 | 270.464.000.000 | 282.160.685.895 | 11.924.736.685 | 268.875.607.911 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.360.341.299 | 100 | 98 | 99 |
| Các khối giáo dục | 255.309.857.201 | 12.141.964.500 | 243.167.892.701 | 271.013.485.021 | 11.924.736.685 | 258.093.197.520 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 995.550.816 | 106 | 98 | 106 |
| MNSC 1 | 4.540.369.275 |
| 4.540.369.275 | 4.335.442.625 |
| 4.292.325.937 |
|
|
|
|
| 43.116.688 | 95 |
| 95 |
| MNSC 2 | 5.865.898.412 | 1.305.606.000 | 4.560.292.412 | 5.875.820.378 | 1.305.541.500 | 4.570.278.878 |
|
|
|
|
| 0 | 100 |
| 100 |
| MNSC 3 | 4.203.297.176 |
| 4.203.297.176 | 4.765.235.822 |
| 4.765.235.822 |
|
|
|
|
| 0 | 113 |
| 113 |
| MNSC 4 | 7.711.001.128 |
| 7.711.001.128 | 7.947.466.664 |
| 7.903.494.532 |
|
|
|
|
| 43.972.132 | 103 |
| 102 |
| MNSC 5 | 6.290.183.889 |
| 6.290.183.889 | 6.382.772.724 |
| 6.382.772.724 |
|
|
|
|
| 0 | 101 |
| 101 |
| MNSC 7 | 8.474.277.224 |
| 8.474.277.224 | 8.623.801.000 |
| 8.623.801.000 |
|
|
|
|
| 0 | 102 |
| 102 |
| MNSC 8 | 6.500.035.505 |
| 6.500.035.505 | 6.201.065.462 |
| 6.192.091.796 |
|
|
|
|
| 8.973.666 | 95 |
| 95 |
| MNSC 9 | 6.756.564.209 | 49.788.900 | 6.706.775.309 | 6.596.436.852 | 49.788.900 | 6.546.647.952 |
|
|
|
|
| 0 | 98 | 100 | 98 |
| MNSC 10 | 5.456.746.676 |
| 5.456.746.676 | 8.426.764.597 |
| 8.426.764.597 |
|
|
|
|
| 0 | 154 |
| 154 |
| MNSC 11 | 4.194.130.332 |
| 4.194.130.332 | 5.195.018.990 |
| 5.194.182.218 |
|
|
|
|
| 836.772 | 124 |
| 124 |
| MNSC 12 | 5.208.365.544 |
| 5.208.365.544 | 5.348.275.591 |
| 5.348.275.591 |
|
|
|
|
| 0 | 103 |
| 103 |
| MNSC 14 | 8.338.620.535 |
| 8.338.620.535 | 8.073.753.201 |
| 8.073.753.201 |
|
|
|
|
| 0 | 97 |
| 97 |
| MNSC 15 | 6.422.499.545 |
| 6.422.499.545 | 6.893.164.000 |
| 6.893.164.000 |
|
|
|
|
| 0 | 107 |
| 107 |
| MNSC 17 | 4.201.874.436 |
| 4.201.874.436 | 4.527.597.777 |
| 4.506.783.803 |
|
|
|
|
| 20.813.974 | 108 |
| 107 |
| MG Hương sen | 3.319.768.532 |
| 3.319.768.532 | 3.348.311.000 |
| 3.346.343.796 |
|
|
|
|
| 1.967.204 | 101 |
| 101 |
| Trường TH Đông ba | 9.685.626.654 |
| 9.685.626.654 | 9.236.517.953 |
| 9.236.400.618 |
|
|
|
|
| 117.335 | 95 |
| 95 |
| Trường TH Cao Bá Quát | 8.791.842.704 |
| 8.791.842.704 | 10.326.769.980 |
| 10.326.769.980 |
|
|
|
|
| 0 | 117 |
| 117 |
| Trường TH Sông Lô | 6.072.000.620 |
| 6.072.000.620 | 6.876.737.036 |
| 6.876.737.036 |
|
|
|
|
| 0 | 113 |
| 113 |
| Trường TH Hồ Văn Huê | 9.043.215.286 |
| 9.043.215.286 | 9.619.598.723 |
| 9.619.598.723 |
|
|
|
|
| 0 | 106 |
| 106 |
| Trường TH Trung Nhất | 12.413.955.743 |
| 12.413.955.743 | 12.700.065.552 |
| 12.700.065.552 |
|
|
|
|
| 0 | 102 |
| 102 |
| Trường TH Lê Đình Chinh | 4.669.809.333 | 122.453.000 | 4.547.356.333 | 5.563.089.340 | 122.453.000 | 5.440.636.340 |
|
|
|
|
| 0 | 119 |
| 120 |
| Trường TH Ng Đ Chính | 8.895.942.102 |
| 8.895.942.102 | 9.343.973.649 |
| 9.343.973.649 |
|
|
|
|
| 0 | 105 |
| 105 |
| Trường TH Vạn Tường | 3.732.364.314 |
| 3.732.364.314 | 3.761.374.025 |
| 3.750.762.050 |
|
|
|
|
| 10.611.975 | 101 |
| 100 |
| Trường TH Đặng Văn Ngữ | 9.311.783.797 |
| 9.311.783.797 | 10.378.798.751 |
| 10.378.798.751 |
|
|
|
|
| 0 | 111 |
| 111 |
| Trường TH Chí Linh | 4.113.819.087 | 372.000.000 | 3.741.819.087 | 4.185.349.828 | 371.666.700 | 3.800.237.309 |
|
|
|
|
| 13.445.819 | 102 |
| 102 |
| Trường TH Phạm N. Thạch | 5.538.451.235 |
| 5.538.451.235 | 6.525.344.650 |
| 6.525.344.650 |
|
|
|
|
| 0 | 118 |
| 118 |
| Trường TH Cổ Loa | 16.905.945.619 | 8.256.000.000 | 8.649.945.619 | 16.841.927.969 | 8.039.170.405 | 8.802.757.564 |
|
|
|
|
| 0 | 100 |
| 102 |
| Trường THCS Đào Duy Anh | 5.997.796.314 |
| 5.997.796.314 | 6.482.147.819 |
| 6.482.147.819 |
|
|
|
|
| 0 | 108 |
| 108 |
| Trường THCS Ngô Tất Tố | 14.866.095.489 | 536.116.600 | 14.329.978.889 | 14.675.672.406 | 536.116.600 | 13.838.304.079 |
|
|
|
|
| 301.251.727 | 99 | 100 | 97 |
| Trường THCS Cầu Kiệu | 10.446.389.912 |
| 10.446.389.912 | 11.253.424.723 |
| 11.253.424.723 |
|
|
|
|
| 0 | 108 |
| 108 |
| Trường THCS Trần Huy Liệu | 9.806.955.111 |
| 9.806.955.111 | 10.210.291.952 |
| 10.210.291.952 |
|
|
|
|
| 0 | 104 |
| 104 |
| Trường THCS Độc Lập | 11.759.803.260 |
| 11.759.803.260 | 12.889.964.042 |
| 12.889.964.042 |
|
|
|
|
| 0 | 110 |
| 110 |
| Trường THCS Châu Văn Liêm | 8.556.595.970 | 1.000.000.000 | 7.556.595.970 | 9.386.799.118 | 999.999.988 | 8.386.799.130 |
|
|
|
|
| 0 | 110 |
| 111 |
| Trường GDCB Niềm Tin | 3.731.952.550 |
| 3.731.952.550 | 3.998.481.156 |
| 3.932.442.796 |
|
|
|
|
| 66.038.360 | 107 |
| 105 |
| Trường Bồi Dưỡng | 3.485.879.684 | 500.000.000 | 2.985.879.684 | 4.216.229.666 | 499.999.592 | 3.231.824.910 |
|
|
|
|
| 484.405.164 | 121 |
| 108 |
| TT Bồi dưỡng CT | 1.645.000.000 |
| 1.645.000.000 | 1.437.022.927 |
| 1.412.447.835 |
|
|
|
|
| 24.575.092 | 87 |
| 86 |
| TT GDNN-GDTX | 8.891.000.000 |
| 8.891.000.000 | 9.197.556.393 |
| 8.857.341.002 |
|
|
|
|
| 340.215.391 |
|
|
|
| Đào tạo khác | 16.760.107.299 |
| 16.760.107.299 | 512.621.554 |
| 512.621.554 |
|
|
|
|
|
| 3 |
| 3 |
3 | Khối y tế | 33.103.009.000 | 563.009.000 | 32.540.000.000 | 34.583.974.476 | 562.911.300 | 33.006.813.404 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.014.249.772 | 104 | 100 | 101 |
| - Bệnh viện quận | 7.603.009.000 | 563.009.000 | 7.040.000.000 | 9.944.446.219 | 562.911.300 | 9.381.534.919 |
|
|
|
|
|
| 131 | 100 | 133 |
| - TTYT | 25.500.000.000 |
| 25.500.000.000 | 24.639.528.257 | 0 | 23.625.278.485 |
|
|
|
|
| 1.014.249.772 | 97 |
| 93 |
4 | SN văn hóa - TDTT | 3.675.000.000 | 0 | 3.675.000.000 | 4.757.150.830 | 0 | 4.624.890.309 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 132.260.521 | 129 |
| 126 |
| Nhà thiếu nhi | 1.322.000.000 |
| 1.322.000.000 | 2.349.966.850 |
| 2.326.957.567 |
|
|
|
|
| 23.009.283 | 178 |
| 176 |
| Trung tâm VH | 1.603.000.000 |
| 1.603.000.000 | 1.150.480.730 |
| 1.041.229.492 |
|
|
|
|
| 109.251.238 | 72 |
| 65 |
| Phòng văn hóa - Thông tin | 750.000.000 |
| 750.000.000 | 869.953.250 |
| 869.953.250 |
|
|
|
|
|
| 116 |
| 116 |
| Phóng Giáo dục và đào tạo |
|
|
| 386.750.000 |
| 386.750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khối QLNN | 140.441.055.000 | 2.216.000.000 | 138.225.055.000 | 179.060.472.868 | 33.161.496.015 | 143.668.808.156 | 0 | 0 | 1.282.260.000 | 0 | 1.282.260.000 | 947.908.697 | 127 | 1.496 | 104 |
| Phòng LĐ-TB&XH | 87.178.800.000 |
| 87.178.800.000 | 88.768.314.757 |
| 88.735.226.808 |
|
|
|
|
| 33.087.949 | 102 |
| 102 |
| Quản lý NN | 3.054.800.000 |
| 3.054.800.000 | 3.945.545.515 |
| 3.912.457.566 |
|
|
|
|
| 33.087.949 | 129 |
| 128 |
| Sự nghiệp XH | 61.453.000.000 |
| 61.453.000.000 | 65.555.623.647 |
| 65.555.623.647 |
|
|
|
|
|
| 107 |
| 107 |
| Kinh phí mua BHYT, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, chúc thọ, mừng thọ | 22.671.000.000 |
| 22.671.000.000 | 19.267.145.595 |
| 19.267.145.595 |
|
|
|
|
|
| 85 |
| 85 |
| Văn phòng HĐND và UBND quận | 16.092.844.000 |
| 16.092.844.000 | 41.009.516.591 | 22.843.473.000 | 18.020.898.355 |
|
|
|
|
| 145.145.236 | 255 |
| 112 |
| Phòng Văn hóa - TT | 2.194.396.000 |
| 2.194.396.000 | 2.042.596.094 |
| 1.886.515.868 |
|
|
|
|
| 156.080.226 | 93 |
| 86 |
| Phòng Quản lý đô thị | 10.579.712.000 | 2.216.000.000 | 8.363.712.000 | 11.549.874.228 | 2.114.520.786 | 9.399.562.195 |
|
|
|
|
| 35.791.247 | 109 |
| 112 |
| Phòng Tài nguyên - MT | 3.082.118.000 |
| 3.082.118.000 | 3.417.636.754 |
| 3.174.463.623 |
|
|
|
|
| 243.173.131 | 111 |
| 103 |
| Thanh tra | 2.254.211.000 |
| 2.254.211.000 | 2.924.570.046 |
| 2.792.117.403 |
|
|
|
|
| 132.452.643 | 130 |
| 124 |
| Phòng Nội Vụ | 5.191.090.000 |
| 5.191.090.000 | 5.411.085.126 |
| 5.322.618.975 |
|
|
|
|
| 88.466.151 | 104 |
| 103 |
| Phòng Tư pháp | 1.988.602.000 |
| 1.988.602.000 | 1.970.651.351 |
| 1.967.012.101 |
|
|
|
|
| 3.639.250 | 99 |
| 99 |
| Phòng Kinh tế | 2.203.165.000 |
| 2.203.165.000 | 2.319.871.599 |
| 2.263.367.813 |
|
|
|
|
| 56.503.786 | 105 |
| 103 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3.602.240.000 |
| 3.602.240.000 | 4.194.947.205 |
| 4.180.366.253 |
|
|
|
|
| 14.580.952 | 116 |
| 116 |
| Phòng Tài chính- Kế hoạch | 3.238.329.160 |
| 3.238.329.160 | 3.341.700.285 |
| 3.329.960.106 |
|
|
|
|
| 11.740.179 | 103 |
| 103 |
| Phòng Y Tế | 2.053.413.000 |
| 2.053.413.000 | 3.882.776.000 |
| 2.573.268.053 |
|
| 1.282.260.000 |
| 1.282.260.000 | 27.247.947 | 189 |
| 125 |
| Khác | 782.134.840 |
| 782.134.840 | 8.226.932.832 | 8.203.502.229 | 23.430.603 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
6 | Đoàn thể | 10.507.945.000 | 0 | 10.507.945.000 | 13.302.996.639 | 0 | 13.080.841.825 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 222.154.814 | 127 |
| 124 |
| Ủy ban MTTQ | 4.541.599.000 |
| 4.541.599.000 | 5.731.499.469 |
| 5.662.533.955 |
|
|
|
|
| 68.965.514 | 126 |
| 125 |
| Đoàn TNCS | 2.349.221.000 |
| 2.349.221.000 | 3.075.262.588 |
| 2.968.986.463 |
|
|
|
|
| 106.276.125 | 131 |
| 126 |
| Hội LHPN | 2.037.796.000 |
| 2.037.796.000 | 2.817.043.000 |
| 2.808.367.415 |
|
|
|
|
| 8.675.585 | 138 |
| 138 |
| Hội CCB | 974.329.000 |
| 974.329.000 | 1.059.191.582 |
| 1.022.359.152 |
|
|
|
|
| 36.832.430 | 109 |
| 105 |
| Hội Chữ Thập Đỏ | 605.000.000 |
| 605.000.000 | 620.000.000 |
| 618.594.840 |
|
|
|
|
| 1.405.160 | 102 |
| 102 |
7 | Chi khác | 16.338.416.500 | 4.721.416.500 | 11.617.000.000 | 21.997.352.607 | 3.890.034.608 | 18.107.280.289 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37.710 | 135 |
| 156 |
| ANQP-TTATXH | 6.000.000.000 |
| 6.000.000.000 | 10.013.956.057 |
| 10.013.956.057 |
|
|
|
|
|
| 167 |
| 167 |
| Công an | 3.000.000.000 |
| 3.000.000.000 | 6.920.906.857 | 211.051.600 | 6.709.855.257 |
|
|
|
|
|
| 231 |
| 224 |
| Ban CHQS | 4.625.000.000 | 1.625.000.000 | 3.000.000.000 | 4.928.117.808 | 1.624.017.008 | 3.304.100.800 |
|
|
|
|
|
| 107 |
| 110 |
| CC Thuế | 0 |
| 0 | 1.935.432.000 |
| 1.935.432.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho Bạc | 0 |
| 0 | 179.200.000 |
| 179.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đội QLTT | 0 |
| 0 | 319.800.000 |
| 319.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CC Thống kê | 85.000.000 |
| 85.000.000 | 1.090.338.000 |
| 1.090.338.000 |
|
|
|
|
|
| 1.283 |
| 1.283 |
| Viện kiểm sát | 396.000.000 |
| 396.000.000 | 383.500.000 |
| 383.500.000 |
|
|
|
|
|
| 97 |
| 97 |
| Tòa án | 576.000.000 |
| 576.000.000 | 646.100.000 |
| 646.100.000 |
|
|
|
|
|
| 112 |
| 112 |
| CC Thi hành án | 342.000.000 |
| 342.000.000 | 437.076.893 |
| 437.076.893 |
|
|
|
|
|
| 128 |
| 128 |
| Liên đoàn LĐ | 0 |
| 0 | 282.300.000 |
| 282.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Bồi thường - GPMB | 887.286.000 |
| 887.286.000 | 1.034.579.314 |
| 1.034.541.604 |
|
|
|
|
| 37.710 |
|
|
|
| Bảo hiểm XH | 0 |
| 0 | 121.633.041 |
| 121.633.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các khoản khác | 6.427.130.500 | 3.096.416.500 | 3.330.714.000 | 3.718.368.694 | 2.054.966.000 | 1.663.402.694 |
|
|
|
|
|
| 58 |
| 50 |
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 14.372.000.000 |
| 14.372.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH MỚI PHÁT SINH | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 138.984.000.000 |
| 138.984.000.000 | 146.134.804.304 |
| 146.134.804.304 |
|
|
|
|
|
| 105 |
| 105 |
VII | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 7.259.648.818 |
| 7.259.648.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
| 56.319.185.811 |
|
|
|
|
|
|
| 56.319.185.811 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sách (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 7=9/1 | 8=10/2 | 9=11/3 | 10=12/4 | 11=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 139.993.185.500 | 132.481.949.422 | 7.511.236.078 | 0 | 7.511.236.078 | 0 | 0 | 0 | 146.134.804.304 | 127.753.157.360 | 18.381.646.944 | 0 | 18.381.646.944 | 0 | 0 |
| 104 | 96.4 | 245 |
| 245 |
|
|
|
1 | UBND Phường 1 | 9.899.196.370 | 9.398.4.17.298 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.450.133.586 | 9.030.261.086 | 419.872.500 |
| 419.872.^00 |
|
|
| 95 | 96 | 84 |
| 84 |
|
|
|
2 | UBND Phường 2 | 8.149.159.347 | 7.648.410.275 | 500.719.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 8.992.223.276 | 7.411.138.875 | 1.581.084.401 |
| 1.581.084.401 |
|
|
| 110 | 97 | 316 |
| 316 |
|
|
|
3 | UBND Phường 3 | 9.563.909.252 | 9.063.160.180 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.678.511.180 | 8.575.217.180 | 1.103.294.000 |
| 1.103.294.000 |
|
|
| 101 | 95 | 220 |
| 220 |
|
|
|
4 | UBND Phường 4 | 9.992.594.270 | 9.491.845.198 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.927.040.948 | 9.382.575.948 | 544.465.000 |
| 544.465.000 |
|
|
| 99 | 99 | 109 |
| 109 |
|
|
|
5 | UBND Phường 5 | 10.594.746.009 | 10.093.996.937 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 11.063.635.015 | 10.061.384.515 | 1.002.250.500 |
| 1.002.250.500 |
|
|
| 104 | 100 | 100 |
| 200 |
|
|
|
6 | UBND Phường 7 | 10.643.320.110 | 10.142.571.038 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 11.759.416.599 | 9.900.729.038 | 1.858.6S7.561 |
| 1.858.687.561 |
|
|
| 110 | 98 | 371 |
| 371 |
|
|
|
7 | UBND Phường 8 | 7.755.367.076 | 7.254.618.604 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 7.998.010.583 | 7.185.637.314 | 812.373.269 |
| 812.373.269 |
|
|
| 103 | 99 | 162 |
| 162 |
|
|
|
8 | UBND Phường 9 | 8.985.628.727 | 8.484.879.655 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.281.604.607 | 8.015.104.369 | 1.266.500.238 |
| 1.266.500.238 |
|
|
| 103 | 94 | 253 |
| 253 |
|
|
|
9 | UBND Phường 10 | 8.352.375.990 | 7.851.626.918 | 500.749.072 |
| 500.749072 |
|
|
| 9.710.037.236 | 7.712.370.518 | 1.997.716.718 |
| 1.997.716.718 |
|
|
| 116 | 98 | 399 |
| 399 |
|
|
|
10 | UBND Phường 11 | 8.943.305.887 | 8.442.556.815 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.645.817.138 | 8.008.614.815 | 1.637.202.323 |
| 1.637.202.323 |
|
|
| 108 | 95 | 327 |
| 327 |
|
|
|
11 | UBND Phường 12 | 8.531.522.226 | 8.030.773.154 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.471.428.762 | 7.656.195.014 | 1.815.233.748 |
| 1.815.233.748 |
|
|
| 111 | 95 | 363 |
| 363 |
|
|
|
12 | UBND Phường 13 | 9.419.078.030 | 8.918.328.958 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.940.473.077 | 8.727.967.458 | 1.212.505.619 |
| 1.212.505619 |
|
|
| 106 | 98 | 242 |
| 242 |
|
|
|
13 | UBND Phường 14 | 10.040.093.118 | 9.539.344.046 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.356.540.246 | 8.983.531.746 | 373.008.500 |
| 373.008.500 |
|
|
| 93 | 94 | 74 |
| 74 |
|
|
|
14 | UBND Phường 15 | 8.993.623.256 | 8.492.874.184 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 10.074.945.202 | 8.020.557.322 | 2.054.387.880 |
| 2.054.387.889 |
|
|
| 112 | 94 | 410 |
| 410 |
|
|
|
15 | UBND Phường 17 | 10.129.265.234 | 9.628.516.162 | 500.749.072 |
| 500.749.072 |
|
|
| 9.784.936.819 | 9.081.872.162 | 703.064.687 |
| 703.064.687 |
|
|
| 97 | 94 | 140 |
| 140 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Chi CTMTQG | Chi CTMTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
1 | Cấp quận | 1.343.000.000 | 0 | 1.343.000.000 | 1.282.260.000 | 0 | 1.282.260.000 | 0 | 0 | 0 | 1.282.260.000 | 0 | 1.282.260.000 | 95 |
| 95 |
1 | Quận Phú Nhuận | 1.343.000.000 |
| 1.343.000.000 | 1.282.260.000 | 0 | 1.282.260.000 |
|
|
| 1.282.260.000 |
| 1.282.260.000 | 95 |
| 95 |
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự toán và phân bố ngân sách quận năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019.
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận báo cáo quyết toán ngân sách năm 2019 như sau:
I. Thực hiện thu ngân sách năm 2019:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước thực hiện năm 2019 là 3.846.183 triệu đồng đạt 102% dự toán năm, bằng 112% so với cùng kỳ năm 2018.
- Tổng thu ngân sách địa phương thực hiện là 868.865 triệu đồng đạt 115% dự toán năm, bằng 104% so với cùng kỳ năm 2018. Trong đó:
Số thu điều tiết: 398.626 triệu đồng đạt 95% so với dự toán.
Số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 276.410 triệu đồng (trong đó bổ sung thu cân đối từ ngân sách cấp trên là 249.797 triệu đồng).
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 86.819 triệu đồng, trong đó ngân sách quận là 77.340 triệu đồng, ngân sách phường là 9.479 triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách năm trước: 107.009 triệu đồng, trong đó: ngân sách quận là 97.063 triệu đồng, ngân sách phường là 9.946 triệu đồng.
II. Thực hiện nhiệm vụ chi năm 2019:
Năm 2019 quận thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương với số tiền là 4.308 triệu đồng.
Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện năm 2019 là 856.858 triệu đồng, đạt 113% so với dự toán, bằng 119% so với cùng kỳ năm 2018.
Chi tiết các khoản chi cụ thể như sau:
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 59.184 triệu đồng, đạt 159% so với cùng kỳ.
2. Chi thường xuyên: 797.673 triệu đồng, đạt 108% dự toán năm, bằng 117% so với cùng kỳ.Trong đó:
2.1. Sự nghiệp kinh tế: 88.996 triệu đồng, đạt 90% so với dự toán; bằng 110% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 70.471 triệu đồng, đạt 71% so với dự toán:
Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận không thực hiện chi và điều chuyển về cho phường chi 1.837 triệu đồng.
Chăm sóc công viên cây xanh: 4.467 triệu đồng.
Duy tu thoát nước: 22.470 triệu đồng.
Quét rác, thu gom vận chuyển rác: 39.064 triệu đồng.
Sự nghiệp kinh tế khác: 367 triệu đồng, do thực hiện đo đạc và lập kế hoạch sử dụng đất.
♦ Khối phường: 18.525 triệu đồng:
Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận phân bố cho phường chi 1.837 triệu đồng.
Duy tu thoát nước: 5.560 triệu đồng.
Kinh phí phân loại chất thải rắn tại nguồn: quận phân bổ cho phường chi 10.222 triệu đồng
2.2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 268.932 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán; bằng 137% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 268.876 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán:
Sự nghiệp giáo dục phổ thông: 258.287 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán. Thực hiện bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 1.989 triệu đồng, kinh phí mua sắm bàn ghế 3.860 triệu đồng, kinh phí hệ thống PCCC 4.163 triệu đồng và kinh phí sửa chữa các trường học 7.555 triệu đồng.
Trung tâm GDNN-GDTX: 8.857 triệu đồng, đạt 99,6% so với dự toán.
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị: 1.412 triệu đồng, đạt 86% so với dự toán.
♦ Khối phường: chi giáo dục phổ thông: 56 triệu đồng.
2.3. Sự nghiệp y tế: 53.651 triệu đồng, đạt 95% so với dự toán; bằng 141% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 53.556 triệu đồng, đạt 95% so với dự toán.:
Bệnh viện quận: 9.381 triệu đồng, đạt 133% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 150 triệu đồng. Kinh phí mua sắm trang thiết bị 3.700 triệu đồng
Trung tâm y tế: 23.625 triệu đồng, đạt 93% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 129 triệu đồng.
Chương trình mục tiêu: 1.282 triệu đồng, đạt 95% so với dự toán.
♦ Khối phường: chi cho sự nghiệp y tế khác là 95 đồng.
2.4. Sự nghiệp Văn hóa: 4.903 triệu đồng, đạt 125% so với dự toán; bằng 159% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 4.238 triệu đồng, đạt 115% so với dự toán.
♦ Khối phường: chi cho sự nghiệp văn hóa là 664 triệu đồng, hỗ trợ hoạt động khu vui chơi thiếu nhi và do phường tự cân đối để chi tổ chức một số phong trào văn hóa, văn nghệ quần chúng.
2.5. Thể dục thể thao: 639 triệu đồng, đạt 37% so với dự toán, bằng 93% so với cùng kỳ.
2.6. Sự nghiệp xã hội: 67.250 triệu đồng, đạt 104% so với dự toán; bằng 102% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 65.556 triệu đồng, đạt 96% so với dự toán.
♦ Khối phường: 1.694 triệu đồng, chi hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ và cứu tế xã hội khác.
2.7. Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 192.446 triệu đồng, đạt 108% so với dự toán; bằng 117% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 71.927 triệu đồng, đạt 125% so với dự toán:
Quản lý Nhà nước: 57.552 triệu đồng, đạt 126% so với dự toán:
Đoàn thể: 13.081 triệu đồng, đạt 138% so với dự toán:
♦ Khối phường: 120.520 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán:
- Bổ sung kinh phí chăm lo tết cho 15 phường: 721 triệu đồng từ nguồn kết dư ngân sách quận;
- Phường tự cân đối hỗ trợ kinh phí các hoạt động xã hội và hoạt động theo kế hoạch của Thành phố và quận cho các đoàn thể.
2.8. Chi quốc phòng - an ninh: 39.635 triệu đồng, đạt 102% so với dự toán; bằng 111% so với cùng kỳ.
♦ Khối quận: 10.014 triệu đồng, đạt 167% so với dự toán, quận cân đối hỗ trợ cho các hoạt động an ninh quốc phòng của quận; thực hiện cấp phát kinh phí khi có phát sinh.
♦ Khối phường: 29.621 triệu đồng; đạt 90% so với dự toán, phường thực hiện chi nhằm đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn các phường.
1.2.9. Chi khác: 8.093 triệu đồng, đạt 98% so với dự toán; bằng 101% so với cùng kỳ.
Trên đây là thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Phú Nhuận./.
- 1Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 739/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2020
- Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
- Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết