Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 739/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 05 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019; Nghị quyết số 18/NQ HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2019; Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 16/09/2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 18/12/ 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019; Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn the Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Biểu số 96/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

QUYẾT TOÁN NĂM 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

 

 

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

735.408.000.000

868.864.641.617

198.699.641.617

118.15%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân

420.368.000.000

398.625.889.805

-21.742.110.195

94.83%

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

63.968.000.000

80.572.998.453

16.604.998.453

125.96%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ

356.400.000.000

318.052.891.352

-38.347.108.648

89.24%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

249.797.000.000

276.410.494.000

26.613.494.000

110.65%

 

- Bổ sung cân đối

195.341.000.000

248.758.000.000

53.417.000.000

127.35%

 

- Bổ sung có mục tiêu

54.456.000.000

27.652.494.000

-26.803.506.000

 

 

Trong đó: vốn ĐTXD ngoài nước

 

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn NS năm trước

 

86.819.491.007

86.819.491.007

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyến sang

 

107.008.766.805

107.008.766.805

 

5

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

65.243.000.000

 

 

 

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp trả

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

757.127.000.000

856.857.513.283

99.730.513.283

113.17%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

755.784.000.000

789.707.610.481

33.923.610.481

104.49%

1

Chi đầu tư phát triển

21.719.000.000

59.183.819.355

37.464.819.355

 

2

Chi thường xuyên

734.065.000.000

730.523.791.126

-3.541.208.874

99.52%

3

Dự phòng

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.343.000.000

1.282.260.000

-60.740.000

95.48%

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

1.343.000.000

1.282.260.000

-60.740.000

95.48%

2

Chi chương trình, mục tiêu

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn NS sang năm sau

 

65.867.642.802

65.867.642.802

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

12.007.128.334

12.007.128.334

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG SỐ

3.754.000.000.000

735.408.000.000

3.846.183.401.629

868.864.641.617

102.46%

118.15%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.754.000.000.000

420.368.000.000

3.846.183.401.629

398.625.889.805

102.46%

94.83%

I

Thu từ SXKD trong nước

3.754.000.000.000

420.368.000.000

3.846.183.401.629

398.625.889.805

102.46%

94.83%

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương

 

 

3.935.280.652

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

12.100.000.000

 

6.619.868.029

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

153.400.000.000

 

208.969.773.294

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.984.500.000.000

356.400.000.000

1.775.257.223.475

318.055.249.740

89.46%

89.24%

 

Thuế GTGT

1.239.700.000.000

223.146.000.000

1.127.870.721.061

202.592.127.598

90.98%

90.79%

 

Thuế TTĐB

4.500.000.000

 

4.577.378.917

 

101.72%

 

 

Thuế TNDN

740.300.000.000

133.254.000.000

642.806.765.109

115.460.763.754

86.83%

86.65%

 

Thuế tài nguyên

 

 

2.358.388

2.358.388

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

180.000.000.000

16.200.000.000

223.634.721.695

30.307.772.835

124.24%

187.09%

6

Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000.000.000

10.000.000.000

13.864.718.841

13.864.718.841

138.65%

138.65%

7

Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

8

Thu thuế thu nhập cá nhân

460.000.000.000

 

485.241.350.344

 

105.49%

 

9

Thuế Bảo vệ môi trường

800.000.000.000

 

970.541.467.937

 

121.32%

 

10

Thu phí, lệ phí

45.000.000.000

27.373.000.000

49.591.566.054

29.314.781.891

110.20%

107.09%

 

Thu phí, lệ phí trung ương

17.627.000.000

 

20.276.784.163

 

115.03%

 

 

Thu phí, lệ phí quận

21.972.000.000

21.972.000.000

21.293.287.191

21.293.287.191

96.91%

96.91%

 

Thu phí, lệ phí xã

5.401.000.000

5.401.000.000

8.021.494.700

8.021.494.700

148.52%

148.52%

11

Tiền sử dụng đất

10.000.000.000

 

9.134.716.397

 

91.35%

 

 

Thu do cơ quan trung ương quản lý

10.000.000.000

 

9.134.716.397

 

91.35%

 

 

Thu do cơ quan địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

67.000.000.000

 

68.510.451.368

 

102.25%

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

32.000.000.000

10.395.000.000

30.882.263.543

7.083.366.498

96.51%

68.14%

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Phần thu được hưởng thêm qua điều tiết

 

 

 

 

 

 

IV

Thu quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

249.797.000.000

 

276.410.494.000

 

110.65%

 

- Bổ sung cân đối

 

195.341.000.000

 

248.758.000.000

 

127.35%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

54.456.000.000

 

27.652.494.000

 

50.78%

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

 

107.008.766.805

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

86.819.491.007

 

 

F

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP TRẢ

 

 

 

 

 

 

G

NGUỒN CCTL CÒN LẠI ĐỂ CÂN ĐỐI CHI THƯỜNG XUYÊN

 

65.243.000.000

 

 

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

757.127.000.000

601.432.000.000

155.695.000.000

856.857.513.283

679.556.900.962

177.372.367.753

113.17

112.99

113.92

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

755.784.000.000

600.089.000.000

155.695.000.000

789.707.610.481

618.278.502.338

171.500.863.575

104.49

103.03

110.15

I

Chi đầu tư phát triển

21.719.000.000

21.719.000.000

 

59.183.819.355

59.183.819.355

 

272.50

272.5

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

21.719.000.000

21.719.000.000

 

59.183.819.355

59.183.819.355

 

272.50

272.5

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

11.924.736.685

11.924.736.685

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

0

0

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

719.693.000.000

563.998.000.000

155.695.000.000

730.523.791.126

559.094.682.983

171.500.863.575

101.505

99.131

110.15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

270.464.000.000

270.464.000.000

 

268.931.758.911

268.875.607.911

56.151.000

99.43

99.41

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

14.372.000.000

14.372.000.000

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC

1.343.000.000

1.343.000.000

0

1.282.260.000

1.282.260.000

0

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.343.000.000

1.343.000.000

 

1.282.260.000

1.282.260.000

 

95.48

95.48

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

65.867.642.802

59.996.138.624

5.871.504.178

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2019

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI

740.416.000.000

825.691.705.266

85.275.705.266

111.52

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI

138.984.000.000

146.134.804.304

 

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

601.432.000.000

619.560.762.338

18.128.762.338

103.01

I

Chi đầu tư phát triển

21.719.000.000

59.183.819.355

37.464.819.355

272.50

1

Chi đầu tư cho các dự án

21.719.000.000

59.183.819.355

37.464.819.355

272.50

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

11.924.736.685

11.924.736.685

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

 

1.624.017.008

1.624.017.008

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

211.051.600

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

562.911.300

562.911.300

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

 

0

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

9.644.640.747

9.644.640.747

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

33.161.496.015

33.161.496.015

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

2.054.966.000

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

0

 

II

Chi thường xuyên

565.341.000.000

553.117.294.165

-12.223.705.835

97.84

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

270.464.000.000

268.875.607.911

-1.588.392.089

99.41

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

3.000.000.000

6.709.855.257

3.709.855.257

223.66

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.000.000.000

3.304.100.800

304.100.800

110.14

-

Chi y tế, dân số và gia đình

56.554.000.000

53.556.218.999

-2.997.781.001

94.70

-

Chi văn hóa thông tin

3.675.000.000

4.238.140.309

563.140.309

115.32

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

1.707.000.000

386.750.000

-1.320.250.000

22.66

-

Chi bảo vệ môi trường

57.204.000.000

39.064.266.200

-18.139.733.800

68.29

-

Chi các hoạt động kinh tế

41.964.000.000

31.406.526.071

-10.557.473.929

74.84

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

57.338.000.000

71.926.880.739

14.588.880.739

125.44

-

Chi bảo đảm xã hội

64.818.000.000

65.555.623.647

737.623.647

101.14

-

Chi thường xuyên khác

5.617.000.000

8.093.324.232

2.476.324.232

144.09

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

14.372.000.000

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

7.259.648.818

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

59.996.138.624

 

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

Đơn vị: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền định phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng s

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

A

B

1 = 2 3

2

3

4=5 6 7 8 9 12

5

6

7

8

9=10 11

10

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

 

TỔNG SỐ

740.416.000.000

21.719.000.000

718.697.000.000

825.691.705.266

59.183.819.355

705.229.487.287

0

0

1.282.260.000

0

1.282.260.000

59.996.138.624

112

272

98

1

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

587.060.000.000

21.719.000.000

565.341.000.000

615.978.066.333

59.183.819.355

551.835.034.165

0

0

1.282.260.000

0

1.282.260.000

3.676.952.813

105

272

98

1

Sự nghiệp kinh tế

100.388.610.000

2.076.610.000

98.312.000.000

80.115.433.018

9.644.640.747

70.470.792.271

 

 

0

 

 

 

80

464

72

 

Cty DVCI quận

65.481.000.000

 

65.481.000.000

54.689.169.947

0

54.689.169.947

 

 

 

 

 

 

84

 

84

 

Ban quản lý DA

3.836.610.000

2.076.610.000

1.760.000.000

9.644.640.747

9.644.640.747

 

 

 

 

 

 

 

251

464

0

 

Phòng TNMT

29.665.000.000

 

29.665.000.000

15.302.019.000

0

15.302.019.000

 

 

 

 

 

 

52

 

52

 

Phòng TNMT

1.406.000.000

 

1.406.000.000

479.603.324

0

479603.324

 

 

 

 

 

 

34

 

34

2

Sự nghiệp giáo dục

282.605.964.500

12.141.964.500

270.464.000.000

282.160.685.895

11.924.736.685

268.875.607.911

0

0

0

0

0

1.360.341.299

100

98

99

 

Các khối giáo dục

255.309.857.201

12.141.964.500

243.167.892.701

271.013.485.021

11.924.736.685

258.093.197.520

0

0

0

0

0

995.550.816

106

98

106

 

MNSC 1

4.540.369.275

 

4.540.369.275

4.335.442.625

 

4.292.325.937

 

 

 

 

 

43.116.688

95

 

95

 

MNSC 2

5.865.898.412

1.305.606.000

4.560.292.412

5.875.820.378

1.305.541.500

4.570.278.878

 

 

 

 

 

0

100

 

100

 

MNSC 3

4.203.297.176

 

4.203.297.176

4.765.235.822

 

4.765.235.822

 

 

 

 

 

0

113

 

113

 

MNSC 4

7.711.001.128

 

7.711.001.128

7.947.466.664

 

7.903.494.532

 

 

 

 

 

43.972.132

103

 

102

 

MNSC 5

6.290.183.889

 

6.290.183.889

6.382.772.724

 

6.382.772.724

 

 

 

 

 

0

101

 

101

 

MNSC 7

8.474.277.224

 

8.474.277.224

8.623.801.000

 

8.623.801.000

 

 

 

 

 

0

102

 

102

 

MNSC 8

6.500.035.505

 

6.500.035.505

6.201.065.462

 

6.192.091.796

 

 

 

 

 

8.973.666

95

 

95

 

MNSC 9

6.756.564.209

49.788.900

6.706.775.309

6.596.436.852

49.788.900

6.546.647.952

 

 

 

 

 

0

98

100

98

 

MNSC 10

5.456.746.676

 

5.456.746.676

8.426.764.597

 

8.426.764.597

 

 

 

 

 

0

154

 

154

 

MNSC 11

4.194.130.332

 

4.194.130.332

5.195.018.990

 

5.194.182.218

 

 

 

 

 

836.772

124

 

124

 

MNSC 12

5.208.365.544

 

5.208.365.544

5.348.275.591

 

5.348.275.591

 

 

 

 

 

0

103

 

103

 

MNSC 14

8.338.620.535

 

8.338.620.535

8.073.753.201

 

8.073.753.201

 

 

 

 

 

0

97

 

97

 

MNSC 15

6.422.499.545

 

6.422.499.545

6.893.164.000

 

6.893.164.000

 

 

 

 

 

0

107

 

107

 

MNSC 17

4.201.874.436

 

4.201.874.436

4.527.597.777

 

4.506.783.803

 

 

 

 

 

20.813.974

108

 

107

 

MG Hương sen

3.319.768.532

 

3.319.768.532

3.348.311.000

 

3.346.343.796

 

 

 

 

 

1.967.204

101

 

101

 

Trường TH Đông ba

9.685.626.654

 

9.685.626.654

9.236.517.953

 

9.236.400.618

 

 

 

 

 

117.335

95

 

95

 

Trường TH Cao Bá Quát

8.791.842.704

 

8.791.842.704

10.326.769.980

 

10.326.769.980

 

 

 

 

 

0

117

 

117

 

Trường TH Sông Lô

6.072.000.620

 

6.072.000.620

6.876.737.036

 

6.876.737.036

 

 

 

 

 

0

113

 

113

 

Trường TH Hồ Văn Huê

9.043.215.286

 

9.043.215.286

9.619.598.723

 

9.619.598.723

 

 

 

 

 

0

106

 

106

 

Trường TH Trung Nhất

12.413.955.743

 

12.413.955.743

12.700.065.552

 

12.700.065.552

 

 

 

 

 

0

102

 

102

 

Trường TH Lê Đình Chinh

4.669.809.333

122.453.000

4.547.356.333

5.563.089.340

122.453.000

5.440.636.340

 

 

 

 

 

0

119

 

120

 

Trường TH Ng Đ Chính

8.895.942.102

 

8.895.942.102

9.343.973.649

 

9.343.973.649

 

 

 

 

 

0

105

 

105

 

Trường TH Vạn Tường

3.732.364.314

 

3.732.364.314

3.761.374.025

 

3.750.762.050

 

 

 

 

 

10.611.975

101

 

100

 

Trường TH Đặng Văn Ngữ

9.311.783.797

 

9.311.783.797

10.378.798.751

 

10.378.798.751

 

 

 

 

 

0

111

 

111

 

Trường TH Chí Linh

4.113.819.087

372.000.000

3.741.819.087

4.185.349.828

371.666.700

3.800.237.309

 

 

 

 

 

13.445.819

102

 

102

 

Trường TH Phạm N. Thạch

5.538.451.235

 

5.538.451.235

6.525.344.650

 

6.525.344.650

 

 

 

 

 

0

118

 

118

 

Trường TH Cổ Loa

16.905.945.619

8.256.000.000

8.649.945.619

16.841.927.969

8.039.170.405

8.802.757.564

 

 

 

 

 

0

100

 

102

 

Trường THCS Đào Duy Anh

5.997.796.314

 

5.997.796.314

6.482.147.819

 

6.482.147.819

 

 

 

 

 

0

108

 

108

 

Trường THCS Ngô Tất Tố

14.866.095.489

536.116.600

14.329.978.889

14.675.672.406

536.116.600

13.838.304.079

 

 

 

 

 

301.251.727

99

100

97

 

Trường THCS Cầu Kiệu

10.446.389.912

 

10.446.389.912

11.253.424.723

 

11.253.424.723

 

 

 

 

 

0

108

 

108

 

Trường THCS Trần Huy Liệu

9.806.955.111

 

9.806.955.111

10.210.291.952

 

10.210.291.952

 

 

 

 

 

0

104

 

104

 

Trường THCS Độc Lập

11.759.803.260

 

11.759.803.260

12.889.964.042

 

12.889.964.042

 

 

 

 

 

0

110

 

110

 

Trường THCS Châu Văn Liêm

8.556.595.970

1.000.000.000

7.556.595.970

9.386.799.118

999.999.988

8.386.799.130

 

 

 

 

 

0

110

 

111

 

Trường GDCB Niềm Tin

3.731.952.550

 

3.731.952.550

3.998.481.156

 

3.932.442.796

 

 

 

 

 

66.038.360

107

 

105

 

Trường Bồi Dưỡng

3.485.879.684

500.000.000

2.985.879.684

4.216.229.666

499.999.592

3.231.824.910

 

 

 

 

 

484.405.164

121

 

108

 

TT Bồi dưỡng CT

1.645.000.000

 

1.645.000.000

1.437.022.927

 

1.412.447.835

 

 

 

 

 

24.575.092

87

 

86

 

TT GDNN-GDTX

8.891.000.000

 

8.891.000.000

9.197.556.393

 

8.857.341.002

 

 

 

 

 

340.215.391

 

 

 

 

Đào tạo khác

16.760.107.299

 

16.760.107.299

512.621.554

 

512.621.554

 

 

 

 

 

 

3

 

3

3

Khối y tế

33.103.009.000

563.009.000

32.540.000.000

34.583.974.476

562.911.300

33.006.813.404

0

0

0

0

0

1.014.249.772

104

100

101

 

- Bệnh viện quận

7.603.009.000

563.009.000

7.040.000.000

9.944.446.219

562.911.300

9.381.534.919

 

 

 

 

 

 

131

100

133

 

- TTYT

25.500.000.000

 

25.500.000.000

24.639.528.257

0

23.625.278.485

 

 

 

 

 

1.014.249.772

97

 

93

4

SN văn hóa - TDTT

3.675.000.000

0

3.675.000.000

4.757.150.830

0

4.624.890.309

0

0

0

0

0

132.260.521

129

 

126

 

Nhà thiếu nhi

1.322.000.000

 

1.322.000.000

2.349.966.850

 

2.326.957.567

 

 

 

 

 

23.009.283

178

 

176

 

Trung tâm VH

1.603.000.000

 

1.603.000.000

1.150.480.730

 

1.041.229.492

 

 

 

 

 

109.251.238

72

 

65

 

Phòng văn hóa - Thông tin

750.000.000

 

750.000.000

869.953.250

 

869.953.250

 

 

 

 

 

 

116

 

116

 

Phóng Giáo dục và đào tạo

 

 

 

386.750.000

 

386.750.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khi QLNN

140.441.055.000

2.216.000.000

138.225.055.000

179.060.472.868

33.161.496.015

143.668.808.156

0

0

1.282.260.000

0

1.282.260.000

947.908.697

127

1.496

104

 

Phòng LĐ-TB&XH

87.178.800.000

 

87.178.800.000

88.768.314.757

 

88.735.226.808

 

 

 

 

 

33.087.949

102

 

102

 

Quản lý NN

3.054.800.000

 

3.054.800.000

3.945.545.515

 

3.912.457.566

 

 

 

 

 

33.087.949

129

 

128

 

Sự nghiệp XH

61.453.000.000

 

61.453.000.000

65.555.623.647

 

65.555.623.647

 

 

 

 

 

 

107

 

107

 

Kinh phí mua BHYT, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, chúc thọ, mừng thọ

22.671.000.000

 

22.671.000.000

19.267.145.595

 

19.267.145.595

 

 

 

 

 

 

85

 

85

 

Văn phòng HĐND và UBND quận

16.092.844.000

 

16.092.844.000

41.009.516.591

22.843.473.000

18.020.898.355

 

 

 

 

 

145.145.236

255

 

112

 

Phòng Văn hóa - TT

2.194.396.000

 

2.194.396.000

2.042.596.094

 

1.886.515.868

 

 

 

 

 

156.080.226

93

 

86

 

Phòng Quản lý đô thị

10.579.712.000

2.216.000.000

8.363.712.000

11.549.874.228

2.114.520.786

9.399.562.195

 

 

 

 

 

35.791.247

109

 

112

 

Phòng Tài nguyên - MT

3.082.118.000

 

3.082.118.000

3.417.636.754

 

3.174.463.623

 

 

 

 

 

243.173.131

111

 

103

 

Thanh tra

2.254.211.000

 

2.254.211.000

2.924.570.046

 

2.792.117.403

 

 

 

 

 

132.452.643

130

 

124

 

Phòng Nội Vụ

5.191.090.000

 

5.191.090.000

5.411.085.126

 

5.322.618.975

 

 

 

 

 

88.466.151

104

 

103

 

Phòng Tư pháp

1.988.602.000

 

1.988.602.000

1.970.651.351

 

1.967.012.101

 

 

 

 

 

3.639.250

99

 

99

 

Phòng Kinh tế

2.203.165.000

 

2.203.165.000

2.319.871.599

 

2.263.367.813

 

 

 

 

 

56.503.786

105

 

103

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3.602.240.000

 

3.602.240.000

4.194.947.205

 

4.180.366.253

 

 

 

 

 

14.580.952

116

 

116

 

Phòng Tài chính- Kế hoạch

3.238.329.160

 

3.238.329.160

3.341.700.285

 

3.329.960.106

 

 

 

 

 

11.740.179

103

 

103

 

Phòng Y Tế

2.053.413.000

 

2.053.413.000

3.882.776.000

 

2.573.268.053

 

 

1.282.260.000

 

1.282.260.000

27.247.947

189

 

125

 

Khác

782.134.840

 

782.134.840

8.226.932.832

8.203.502.229

23.430.603

 

 

 

 

 

 

 

 

3

6

Đoàn th

10.507.945.000

0

10.507.945.000

13.302.996.639

0

13.080.841.825

0

0

0

0

0

222.154.814

127

 

124

 

Ủy ban MTTQ

4.541.599.000

 

4.541.599.000

5.731.499.469

 

5.662.533.955

 

 

 

 

 

68.965.514

126

 

125

 

Đoàn TNCS

2.349.221.000

 

2.349.221.000

3.075.262.588

 

2.968.986.463

 

 

 

 

 

106.276.125

131

 

126

 

Hội LHPN

2.037.796.000

 

2.037.796.000

2.817.043.000

 

2.808.367.415

 

 

 

 

 

8.675.585

138

 

138

 

Hội CCB

974.329.000

 

974.329.000

1.059.191.582

 

1.022.359.152

 

 

 

 

 

36.832.430

109

 

105

 

Hội Chữ Thập Đỏ

605.000.000

 

605.000.000

620.000.000

 

618.594.840

 

 

 

 

 

1.405.160

102

 

102

7

Chi khác

16.338.416.500

4.721.416.500

11.617.000.000

21.997.352.607

3.890.034.608

18.107.280.289

0

0

0

0

0

37.710

135

 

156

 

ANQP-TTATXH

6.000.000.000

 

6.000.000.000

10.013.956.057

 

10.013.956.057

 

 

 

 

 

 

167

 

167

 

Công an

3.000.000.000

 

3.000.000.000

6.920.906.857

211.051.600

6.709.855.257

 

 

 

 

 

 

231

 

224

 

Ban CHQS

4.625.000.000

1.625.000.000

3.000.000.000

4.928.117.808

1.624.017.008

3.304.100.800

 

 

 

 

 

 

107

 

110

 

CC Thuế

0

 

0

1.935.432.000

 

1.935.432.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho Bạc

0

 

0

179.200.000

 

179.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đội QLTT

0

 

0

319.800.000

 

319.800.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC Thống kê

85.000.000

 

85.000.000

1.090.338.000

 

1.090.338.000

 

 

 

 

 

 

1.283

 

1.283

 

Viện kiểm sát

396.000.000

 

396.000.000

383.500.000

 

383.500.000

 

 

 

 

 

 

97

 

97

 

Tòa án

576.000.000

 

576.000.000

646.100.000

 

646.100.000

 

 

 

 

 

 

112

 

112

 

CC Thi hành án

342.000.000

 

342.000.000

437.076.893

 

437.076.893

 

 

 

 

 

 

128

 

128

 

Liên đoàn LĐ

0

 

0

282.300.000

 

282.300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Bồi thường - GPMB

887.286.000

 

887.286.000

1.034.579.314

 

1.034.541.604

 

 

 

 

 

37.710

 

 

 

 

Bảo hiểm XH

0

 

0

121.633.041

 

121.633.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản khác

6.427.130.500

3.096.416.500

3.330.714.000

3.718.368.694

2.054.966.000

1.663.402.694

 

 

 

 

 

 

58

 

50

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

14.372.000.000

 

14.372.000.000

0

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

0

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG, CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH MỚI PHÁT SINH

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

138.984.000.000

 

138.984.000.000

146.134.804.304

 

146.134.804.304

 

 

 

 

 

 

105

 

105

VII

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

7.259.648.818

 

7.259.648.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

56.319.185.811

 

 

 

 

 

 

 

56.319.185.811

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019

Đơn vị: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

B sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

7=9/1

8=10/2

9=11/3

10=12/4

11=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

139.993.185.500

132.481.949.422

7.511.236.078

0

7.511.236.078

0

0

0

146.134.804.304

127.753.157.360

18.381.646.944

0

18.381.646.944

0

0

 

104

96.4

245

 

245

 

 

 

1

UBND Phường 1

9.899.196.370

9.398.4.17.298

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.450.133.586

9.030.261.086

419.872.500

 

419.872.^00

 

 

 

95

96

84

 

84

 

 

 

2

UBND Phường 2

8.149.159.347

7.648.410.275

500.719.072

 

500.749.072

 

 

 

8.992.223.276

7.411.138.875

1.581.084.401

 

1.581.084.401

 

 

 

110

97

316

 

316

 

 

 

3

UBND Phường 3

9.563.909.252

9.063.160.180

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.678.511.180

8.575.217.180

1.103.294.000

 

1.103.294.000

 

 

 

101

95

220

 

220

 

 

 

4

UBND Phường 4

9.992.594.270

9.491.845.198

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.927.040.948

9.382.575.948

544.465.000

 

544.465.000

 

 

 

99

99

109

 

109

 

 

 

5

UBND Phường 5

10.594.746.009

10.093.996.937

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

11.063.635.015

10.061.384.515

1.002.250.500

 

1.002.250.500

 

 

 

104

100

100

 

200

 

 

 

6

UBND Phường 7

10.643.320.110

10.142.571.038

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

11.759.416.599

9.900.729.038

1.858.6S7.561

 

1.858.687.561

 

 

 

110

98

371

 

371

 

 

 

7

UBND Phường 8

7.755.367.076

7.254.618.604

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

7.998.010.583

7.185.637.314

812.373.269

 

812.373.269

 

 

 

103

99

162

 

162

 

 

 

8

UBND Phường 9

8.985.628.727

8.484.879.655

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.281.604.607

8.015.104.369

1.266.500.238

 

1.266.500.238

 

 

 

103

94

253

 

253

 

 

 

9

UBND Phường 10

8.352.375.990

7.851.626.918

500.749.072

 

500.749072

 

 

 

9.710.037.236

7.712.370.518

1.997.716.718

 

1.997.716.718

 

 

 

116

98

399

 

399

 

 

 

10

UBND Phường 11

8.943.305.887

8.442.556.815

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.645.817.138

8.008.614.815

1.637.202.323

 

1.637.202.323

 

 

 

108

95

327

 

327

 

 

 

11

UBND Phường 12

8.531.522.226

8.030.773.154

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.471.428.762

7.656.195.014

1.815.233.748

 

1.815.233.748

 

 

 

111

95

363

 

363

 

 

 

12

UBND Phường 13

9.419.078.030

8.918.328.958

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.940.473.077

8.727.967.458

1.212.505.619

 

1.212.505619

 

 

 

106

98

242

 

242

 

 

 

13

UBND Phường 14

10.040.093.118

9.539.344.046

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.356.540.246

8.983.531.746

373.008.500

 

373.008.500

 

 

 

93

94

74

 

74

 

 

 

14

UBND Phường 15

8.993.623.256

8.492.874.184

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

10.074.945.202

8.020.557.322

2.054.387.880

 

2.054.387.889

 

 

 

112

94

410

 

410

 

 

 

15

UBND Phường 17

10.129.265.234

9.628.516.162

500.749.072

 

500.749.072

 

 

 

9.784.936.819

9.081.872.162

703.064.687

 

703.064.687

 

 

 

97

94

140

 

140

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

Đơn vị: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Chi CTMTQG

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

1

Cấp quận

1.343.000.000

0

1.343.000.000

1.282.260.000

0

1.282.260.000

0

0

0

1.282.260.000

0

1.282.260.000

95

 

95

1

Quận Phú Nhuận

1.343.000.000

 

1.343.000.000

1.282.260.000

0

1.282.260.000

 

 

 

1.282.260.000

 

1.282.260.000

95

 

95

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự toán và phân bố ngân sách quận năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019.

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận báo cáo quyết toán ngân sách năm 2019 như sau:

I. Thực hiện thu ngân sách năm 2019:

- Tổng thu ngân sách Nhà nước thực hiện năm 2019 là 3.846.183 triệu đồng đạt 102% dự toán năm, bằng 112% so với cùng kỳ năm 2018.

- Tổng thu ngân sách địa phương thực hiện là 868.865 triệu đồng đạt 115% dự toán năm, bằng 104% so với cùng kỳ năm 2018. Trong đó:

Số thu điều tiết: 398.626 triệu đồng đạt 95% so với dự toán.

Số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 276.410 triệu đồng (trong đó bổ sung thu cân đối từ ngân sách cấp trên là 249.797 triệu đồng).

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 86.819 triệu đồng, trong đó ngân sách quận là 77.340 triệu đồng, ngân sách phường là 9.479 triệu đồng.

Thu kết dư ngân sách năm trước: 107.009 triệu đồng, trong đó: ngân sách quận là 97.063 triệu đồng, ngân sách phường là 9.946 triệu đồng.

II. Thực hiện nhiệm vụ chi năm 2019:

Năm 2019 quận thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương với số tiền là 4.308 triệu đồng.

Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện năm 2019 là 856.858 triệu đồng, đạt 113% so với dự toán, bằng 119% so với cùng kỳ năm 2018.

Chi tiết các khoản chi cụ thể như sau:

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 59.184 triệu đồng, đạt 159% so với cùng kỳ.

2. Chi thường xuyên: 797.673 triệu đồng, đạt 108% dự toán năm, bằng 117% so với cùng kỳ.Trong đó:

2.1. Sự nghiệp kinh tế: 88.996 triệu đồng, đạt 90% so với dự toán; bằng 110% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 70.471 triệu đồng, đạt 71% so với dự toán:

Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận không thực hiện chi và điều chuyển về cho phường chi 1.837 triệu đồng.

Chăm sóc công viên cây xanh: 4.467 triệu đồng.

Duy tu thoát nước: 22.470 triệu đồng.

Quét rác, thu gom vận chuyển rác: 39.064 triệu đồng.

Sự nghiệp kinh tế khác: 367 triệu đồng, do thực hiện đo đạc và lập kế hoạch sử dụng đất.

♦ Khối phường: 18.525 triệu đồng:

Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận phân bố cho phường chi 1.837 triệu đồng.

Duy tu thoát nước: 5.560 triệu đồng.

Kinh phí phân loại chất thải rắn tại nguồn: quận phân bổ cho phường chi 10.222 triệu đồng

2.2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 268.932 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán; bằng 137% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 268.876 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán:

Sự nghiệp giáo dục phổ thông: 258.287 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán. Thực hiện bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 1.989 triệu đồng, kinh phí mua sắm bàn ghế 3.860 triệu đồng, kinh phí hệ thống PCCC 4.163 triệu đồng và kinh phí sửa chữa các trường học 7.555 triệu đồng.

Trung tâm GDNN-GDTX: 8.857 triệu đồng, đạt 99,6% so với dự toán.

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị: 1.412 triệu đồng, đạt 86% so với dự toán.

♦ Khối phường: chi giáo dục phổ thông: 56 triệu đồng.

2.3. Sự nghiệp y tế: 53.651 triệu đồng, đạt 95% so với dự toán; bằng 141% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 53.556 triệu đồng, đạt 95% so với dự toán.:

Bệnh viện quận: 9.381 triệu đồng, đạt 133% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 150 triệu đồng. Kinh phí mua sắm trang thiết bị 3.700 triệu đồng

Trung tâm y tế: 23.625 triệu đồng, đạt 93% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 129 triệu đồng.

Chương trình mục tiêu: 1.282 triệu đồng, đạt 95% so với dự toán.

♦ Khối phường: chi cho sự nghiệp y tế khác là 95 đồng.

2.4. Sự nghiệp Văn hóa: 4.903 triệu đồng, đạt 125% so với dự toán; bằng 159% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 4.238 triệu đồng, đạt 115% so với dự toán.

♦ Khối phường: chi cho sự nghiệp văn hóa là 664 triệu đồng, hỗ trợ hoạt động khu vui chơi thiếu nhi và do phường tự cân đối để chi tổ chức một số phong trào văn hóa, văn nghệ quần chúng.

2.5. Thể dục thể thao: 639 triệu đồng, đạt 37% so với dự toán, bằng 93% so với cùng kỳ.

2.6. Sự nghiệp xã hội: 67.250 triệu đồng, đạt 104% so với dự toán; bằng 102% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 65.556 triệu đồng, đạt 96% so với dự toán.

♦ Khối phường: 1.694 triệu đồng, chi hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ và cứu tế xã hội khác.

2.7. Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 192.446 triệu đồng, đạt 108% so với dự toán; bằng 117% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 71.927 triệu đồng, đạt 125% so với dự toán:

Quản lý Nhà nước: 57.552 triệu đồng, đạt 126% so với dự toán:

Đoàn thể: 13.081 triệu đồng, đạt 138% so với dự toán:

♦ Khối phường: 120.520 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán:

- Bổ sung kinh phí chăm lo tết cho 15 phường: 721 triệu đồng từ nguồn kết dư ngân sách quận;

- Phường tự cân đối hỗ trợ kinh phí các hoạt động xã hội và hoạt động theo kế hoạch của Thành phố và quận cho các đoàn thể.

2.8. Chi quốc phòng - an ninh: 39.635 triệu đồng, đạt 102% so với dự toán; bằng 111% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 10.014 triệu đồng, đạt 167% so với dự toán, quận cân đối hỗ trợ cho các hoạt động an ninh quốc phòng của quận; thực hiện cấp phát kinh phí khi có phát sinh.

♦ Khối phường: 29.621 triệu đồng; đạt 90% so với dự toán, phường thực hiện chi nhằm đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn các phường.

1.2.9. Chi khác: 8.093 triệu đồng, đạt 98% so với dự toán; bằng 101% so với cùng kỳ.

Trên đây là thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Phú Nhuận./.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 739/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/08/2020
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản