Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1937/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 38 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 4924 : 1989 | Động cơ đốt trong kiểu pitông - Phương pháp xác định tiêu hao dầu |
2. | TCVN 6852 - 8 : 2001 (ISO 8178 - 8 : 1996) | Động cơ đốt trong kiểu pitông - Đo chất phát thải - Phần 8: Xác định nhóm động cơ |
3. | TCVN 5737 : 1993 | Động cơ đốt trong - Ống lót xi lanh - Yêu cầu kỹ thuật |
4. | TCVN 1731 : 1985 | Động cơ điêzen và động cơ ga - Trục khủy - Yêu cầu kỹ thuật |
5. | TCVN 1518 : 1974 | Động cơ xăng cỡ nhỏ - Thông số cơ bản |
6. | TCVN 1684 : 1991 | Động cơ điêzen - Điều kiện kỹ thuật chung |
7. | TCVN 1685 : 1991 | Động cơ điêzen - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
8. | TCVN 1726 : 1985 | Động cơ điêzen và động cơ ga - Xu páp nạp và xu páp thải - Yêu cầu kỹ thuật |
9. | TCVN 5736 : 1993 | Động cơ đốt trong - Pitông nhôm - Yêu cầu kỹ thuật |
10. | TCVN 4926 : 1989 | Động cơ đốt trong kiểu pittông - Số liệu cơ bản để tính giảm chấn dao động xoay có ma sát nhớt |
11. | TCVN 4932 : 1989 (ISO 3249 : 1975) | Động cơ đốt trong kiểu pittông - Định nghĩa về xác định vị trí trên động cơ |
12. | TCVN 2045 : 1977 | Động cơ điêzen - Thông số cơ bản |
13. | TCVN 1728 : 1985 | Động cơ điêzen và động cơ ga - Thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật |
14. | TCVN 1727 : 1985 | Động cơ điêzen và động cơ ga - Trục cam |
15. | TCVN 6307 : 1997 (ISO 916 : 1968) | Hệ thống lạnh - Phương pháp thử |
16. | TCVN 6577 : 1999 (ISO 13253 : 1995) | Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió - gió có ống gió - Thử và đánh giá tính năng |
17. | TCVN 6576 : 1999 (ISO 5151 : 1994) | Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng |
18. | TCVN 6575 : 1999 (EN 60456 : 1995) | Máy giặt quần áo gia dụng - Phương pháp đo tính năng kỹ thuật |
19. | TCVN 6104 : 1996 (ISO 5149 : 1993) | Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi - Yêu cầu an toàn |
20. | TCVN 6445 : 1998 (ISO 3784 : 1976) | Phương tiện giao thông đường bộ - Đo tốc độ va đập trong thử va chạm |
21. | TCVN 1692 : 1991 | Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật |
22. | TCVN 6013 : 1995 (ISO 9012 : 1988) | Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô - Cơ cấu điều khiển, kiểu, vị trí và chức năng |
23. |
| Xe đạp - Cơ cấu chiếu sáng - Yêu cầu về quang học và vật lý - Phần 1: Thiết bị chiếu sáng |
24. | TCVN 6212 : 1996 (ISO 6970 : 1994) | Mô tô và xe máy - Thử độ ô nhiễm - Băng thử công suất |
25. | TCVN 6529 : 1999 (ISO 1176 : 1990) | Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu |
26. | TCVN 6528 : 1999 (ISO 612 : 1978) | Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa |
27. | TCVN 6757 : 2000 (ISO 4100 : 1980) | Phương tiện giao thông đường bộ - Mã nhận dạng quốc tế nhà sản xuất phụ tùng (WPMI) |
28. | TCVN 6009 : 1995 (ISO 512 : 1979) | Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị tín hiệu âm thanh - Đặc tính kỹ thuật |
29. | TCVN 6436 : 1998 | Âm học - Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Mức ồn tối đa cho phép |
30. | TCVN 6446 : 1998 (ISO 1585 : 1992) | Phương tiện giao thông đường bộ - Quy tắc thử động cơ - Công suất hữu ích |
31. | TCVN 4960 : 1989 (ISO 6742 - 2) | Xe đạp - Cơ cấu chiếu sáng - Yêu cầu về quang học và vật lý - Phần 2: Thiết bị phản quang |
32. | TCVN 6211 : 2003 (ISO 3833 : 1977) | Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa |
33. | TCVN 4956 : 1989 (ISO 6692 : 1981) | Xe đạp - Ghi ký hiệu ren cho các chi tiết và phụ tùng xe đạp |
34. | TCVN 3833 : 1988 | Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về sơn |
35. | TCVN 3832 : 1988 | Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về mạ |
36. | TCVN 3831 : 1991 | Xe đạp - Phương pháp thử |
37. | TCVN 7057-1 : 2002 (ISO 4249 - 1 : 1995) | Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp và vành mô tô (mã ký hiệu) - Phần 1: Lốp |
38. | TCVN 7057 - 2 : 2002 (ISO 4249 - 2 : 1990) | Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp và vành mô tô (mã ký hiệu) - Phần 2: Tải trọng của lốp |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6446:1998 (ISO 1585 : 1992) về phương tiện giao thông đường bộ -quy tắc thử động cơ - công suất hữu ích do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6528:1999 (ISO 612 : 1978) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6009:1995 (ISO 512 : 1979) về phương tiện giao thông đường bộ - thiết bị tín hiệu âm thanh - đặc tính kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6013:1995 (ISO 9012:1988) về phương tiện giao thông đường bộ - mô tô - cơ cấu điều khiển, kiểu, vị trí và chức năng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6212:1996 (ISO 6970 : 1994) về mô tô, xe máy - thử độ ô nhiễm - băng thử công suất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5737:1993 về Động cơ đốt trong - Ống lót xilanh bằng thép - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996 (ISO 5149 : 1993) về Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi - Yêu cầu an toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1726:1985 về Động cơ điêzen và động cơ ga - Xupap nạp và xupap thải - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1727:1985 về Động cơ điêzen và động cơ ga - Trục cam
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1728:1985 về Động cơ điêzen và động cơ ga - Thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1731:1985 về Động cơ điêzen và động cơ ga - Trục khuỷu - Yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3833:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về sơn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6577:1999 về Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt gió - Gió có ống gió - Thử và đánh giá tính năng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6307:1997 (ISO/TR 916 : 1968) về Hệ thống lạnh - Phương pháp thử
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1692:1991 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1518:1974 về Động cơ xăng cỡ nhỏ - Thông số cơ bản
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1685:1991 về Động cơ điêzen - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1684:1991 về Động cơ điêzen − Điều kiện kỹ thuật chung
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2045:1977 về Động cơ điêzen − Thông số cơ bản
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3831:1991 về Xe đạp. Phương pháp thử
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4959:1989 (ISO 6742-1) về Xe đạp - Cơ cấu chiếu sáng - Yêu cầu về quang học và vật lý - Phần 1: Thiết bị chiếu sáng
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4960:1989 (ISO 6742−2) về Xe đạp - Cơ cấu chiếu sáng - Yêu cầu về quang học và vật lý - Phần 2: Thiết bị phản quang
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4956:1989 (ISO 6692:1981) về Xe đạp - Ghi ký hiệu ren cho các chi tiết và phụ tùng xe đạp
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4924:1989 về Động cơ đốt trong kiểu pitông - Phương pháp xác định tiêu hao dầu
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4926:1989 (ST SEV 5722:1986) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Số liệu cơ bản để tính giảm chấn dao động xoay có ma sát nhớt
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4932:1989 (ISO 3249:1975) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Định nghĩa về xác định vị trí trên động cơ
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5736:1993 về Động cơ đốt trong - Pitông nhôm - Yêu cầu kỹ thuật
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-8:2001 (ISO 8178-8:1996) về Động cơ đốt trong kiểu pitông - Đo chất phát thải - Phần 8: Xác định nhóm động cơ
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7057-1:2002
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7057-2:2002 (ISO 4249-2:1990) về Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp và vành mô tô (Mã ký hiệu) - Phần 2: Tải trọng của lốp
Quyết định 1937/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 1937/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra