Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6939:2000
MÃ SỐ VẬT PHẨM
MÃ SỐ TIÊU CHUẨN 13 CHỮ SỐ - QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Article number
The standard 13-digit number - Specification
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN-13).
1.2. Mã số EAN-13 được sử dụng cho mọi vật phẩm có kích thước tương đối lớn kể cả đơn vị tiêu dùng hay đơn vị gửi đi.
Chú thích - Vật phẩm có kích thước tương đối lớn là:
- vật phẩm có đường kính lớn hơn 3 cm; hoặc
- vật phẩm có thể thiết kế nhãn có diện tích từ 40 cm2 trở lên.
1.3. Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với mã vạch dùng để thể hiện mã số EAN-13.
2. Thuật ngữ và khái niệm
Tiêu chuẩn này áp dụng một số thuật ngữ và khái niệm cơ bản sau đây:
2.1. Mã số vật phẩm (Article Number): là một dãy các chữ số dùng để phân định vật phẩm.
2.2. Mã số EAN-13: là một dãy số gồm 13 chữ số được Tổ chức mã số vật phẩm quốc tế (EAN International) quy định để áp dụng thống nhất.
2.3. Mã vạch (Bar Code): là một dãy các vạch và khoảng trống song song, xen kẽ được sắp xếp theo một qui tắc mã hóa nhất định để thể hiện mã số (hoặc các dữ liệu gồm cả chữ và số) dưới dạng máy quét (scannsr) có thể đọc được.
2.4. Đơn vị tiêu dùng (Consumer Unit): là đơn vị hàng hóa để bán cho người tiêu dùng thông qua bán lẻ.
2.5. Đơn vị gửi đi (Despatch Unit): là một tập hợp ổn định và thống nhất một số đơn vị tiêu dùng để dễ dàng vận chuyển, lưu kho.
3.1. Mã số EAN-13 gồm một dãy 13 chữ số nguyên, dương có giá trị từ 0 đến 9 có cấu tạo chia làm bốn phần như trong bảng 1.
Bảng 1
Mã số vật phẩm EAN-13 | |||
Mã số doanh nghiệp | Số phân định vật phẩm | Số kiểm tra | |
Mã số quốc gia | Số phân định doanh nghiệp | ||
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6383:1998 (EAN International) về Mã số mã vạch vật phẩm - Mã vạch tiêu chuẩn 8 chữ số (EAN-VN8) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6382:1998 (EAN International) về Mã số mã vạch vật phẩm - Mã vạch tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN - VN13) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1022:1992 về Sinh vật phẩm - Phương pháp kiểm tra tính vô khuẩn chuyển đổi năm 2008 do Bộ Y tế ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6755:2000 về Mã số và mã vạch vật phẩm - Mã vạch EAN.UCC-128 - Quy định kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6754:2000 về Mã số và mã vạch vật phẩm - Số phân định ứng dụng EAN.UCC
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6756:2000 về Mã số và mã vạch vật phẩm - Mã số mã vạch EAN cho sách và xuất bản phẩm nhiều kỳ - Quy định kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:2000 về Mã số vật phẩm - Mã số tiêu chuẩn 8 chữ số - Quy định kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:1996 về Mã số vật phẩm - Mã số tiêu chuẩn rút gọn 8 chữ số (EAN-VN8) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6754:2007 (GS1 General Specification) về Mã số và mã vạch vật phẩm - Số phân định ứng dụng GS1
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6940:2007 (GS1 General Specification) về Mã số vật phẩm - Mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6383:1998 (EAN International) về Mã số mã vạch vật phẩm - Mã vạch tiêu chuẩn 8 chữ số (EAN-VN8) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6382:1998 (EAN International) về Mã số mã vạch vật phẩm - Mã vạch tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN - VN13) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1022:1992 về Sinh vật phẩm - Phương pháp kiểm tra tính vô khuẩn chuyển đổi năm 2008 do Bộ Y tế ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6755:2000 về Mã số và mã vạch vật phẩm - Mã vạch EAN.UCC-128 - Quy định kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6754:2000 về Mã số và mã vạch vật phẩm - Số phân định ứng dụng EAN.UCC
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6756:2000 về Mã số và mã vạch vật phẩm - Mã số mã vạch EAN cho sách và xuất bản phẩm nhiều kỳ - Quy định kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:2000 về Mã số vật phẩm - Mã số tiêu chuẩn 8 chữ số - Quy định kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6939:1996 về Mã số vật phẩm - Mã số tiêu chuẩn 13 chữ số (EAN-VN13) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6940:1996 về Mã số vật phẩm - Mã số tiêu chuẩn rút gọn 8 chữ số (EAN-VN8) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6754:2007 (GS1 General Specification) về Mã số và mã vạch vật phẩm - Số phân định ứng dụng GS1
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6939:2007 (GS1 General Specification) về Mã số vật phẩm - Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6940:2007 (GS1 General Specification) về Mã số vật phẩm - Mã số thương phẩm toàn cầu 8 chữ số - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6939:2000 về Mã số vật phẩm - Mã số tiêu chuẩn 13 chữ số - Quy định kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN6939:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra