Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1675 – 86
QUẶNG SẮT
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN
Iron ores method for determination of arsenic content
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1675 – 75.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho quặng sắt có hàm lượng asen từ 0,001 đến 0,5 %.
1. NGUYÊN TẮC CỦA PHƯƠNG PHÁP
Khử asen đến hóa trị ba bằng hidrazin, cất tách asen từ dung dịch axit clohidric 6 – 9 N và sau đó lại oxi hóa đến hóa trị năm bằng cách đun sôi với axit nitric. So màu sau khi khử phức dị đa dạng vàng của asen với molipden đến dạng xanh bằng axit atcobic trong dung dịch axit peclohidric 2,5 ¸ 4 N.
2. QUY ĐỊNH CHUNG
2.1. Mẫu để xác định asen được chuẩn bị theo TCVN 1664 – 86.
2.2. Nước cất dùng trong tiêu chuẩn này phải là nước cất phù hợp với TCVN 2117 – 77.
2.3. Các loại thuốc thử dùng trong tiêu chuẩn này phải là loại «TKHH» hoặc «TKPT».
3. THIẾT BỊ VÀ THUỐC THỬ
Cân phân tích có độ chính xác đến 0,0002 g;
Lò nung có nhiệt độ tối đa không thấp hơn 1000°C;
Máy so màu quang điện;
Thiết bị cất asen như hình vẽ:
Thiết bị cất asen:
1. Bếp điện;
2. Bình cất;
3. Ống ngưng hồi lưu;
4. Ống sinh hàn;
5. Cốc thu;
6. Cốc chứa nước để làm lạnh dung dịch thu.
Rượu etylic;
Natri cacbonat;
Hidrazin cacbonat;
Hidrazin sunfat;
Kali bromua;
Axit oxalic;
Hỗn hợp nung chảy: trộn đều kali và natri cacbonat khan theo tỷ lệ 1 : 1;
Asen (III) oxit;
Axit nitric;
Axit sunfuric, dung dịch 1 : 1 và 1 : 9;
Axit clohidric;
Axit pecloric đặc (d = 1,51 g/cm3) và dung dịch 3 N;
Natri hidroxit, dung dịch 50 g/l;
Kali pemanganat, dung dịch 2 g/l;
Axit atcobic, dung dịch 5 g/l, pha trước khi sử dụng;
Dung dịch amoni molipdat: hoà an 8,1 g ammonium molipdat trong 250 ml nước nóng, để nguội. Vừa thêm vừa khuấy 350 ml axit pecloric, sau đó chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 1 lít, định mức bằng nước và lắc đều. Dung dịch bền trong thời gian hai tháng;
Phenolphtalein, dung dịch 1g/l trong rượu etylic;
Dung dịch A: hoà tan 0,1320 g asen (III) oxit trong 5 ml dung dịch natri hidroxit 50 g/l, sau đó trung hòa bằng dung dịch axit sunfuric 1 : 9 theo phenolphtalein, thêm 1 g natri cacbonat, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 100 ml. định mức bằng nước và lắc đều, 1 ml dung dịch A chứa 1 mg asen.
Dung dịch B: lấy 10 ml dung dịch A vào bình định mức dung tích 1 lít, định mức bằng nước và lắc đều, 1 ml dung dịch B chứa 0,01 mg asen và được pha trước khi sử dụng.
4. CÁCH TIẾN HÀNH
4.1. Tùy theo hàm lượng asen, cân một khối lượng mẫu như ở bảng 1.
Bảng 1
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1665:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định độ hao khi nung
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1667:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định độ ẩm hàng hóa
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1668:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng nước liên kết
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1669:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng titan đioxit
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1670:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng sắt kim loại
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1673:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng crom
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1674:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng vanađi oxit
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1676:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng đồng
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2621:1987 về Quặng và quặng tinh kim loại màu - Quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2726:1987 về Quặng tinh cromit - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2727:1987 về Quặng tinh cromit - Quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4292:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng kẽm và chì
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4653:1988 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng sắt chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4655:1988 (ST. CEB 2848-81) về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng mangan oxit
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4656:1988 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1664:1986 về Quặng sắt - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1665:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định độ hao khi nung
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1666:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định độ ẩm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1667:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định độ ẩm hàng hóa
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1668:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng nước liên kết
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1669:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng titan đioxit
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1670:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng sắt kim loại
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1673:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng crom
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1674:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng vanađi oxit
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1676:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng đồng
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2621:1987 về Quặng và quặng tinh kim loại màu - Quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2726:1987 về Quặng tinh cromit - Yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2727:1987 về Quặng tinh cromit - Quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4292:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng kẽm và chì
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4653:1988 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng sắt chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4655:1988 (ST. CEB 2848-81) về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng mangan oxit
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4656:1988 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng photpho
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1675:2007 (ISO 7834 : 1987) về Quặng sắt − Xác định hàm lượng asen − Phương pháp đo màu xanh molypden
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1675:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định hàm lượng asen
- Số hiệu: TCVN1675:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra