Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1664 – 86 ÷ TCVN 1670 – 86
TCVN 1673 – 86 ÷ TCVN 1676 – 86
TCVN 4292 – 86
QUẶNG SẮT
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC
Cơ quan biên soạn:
Viện Hoá học công nghiệp
Tổng cục Hoá chất
Cơ quan đề nghị ban hành:
Tổng cục Hoá chất
Cơ quan trình duyệt
Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số 663/QĐ ngày 18 tháng 9 năm 1986.
TCVN 1664 – 86
QUẶNG SẮT
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ MẪU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐỂ PHÂN TÍCH HOÁ HỌC
Iron ores
Method of sample preparation for chemical analysis
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1664 – 75.
1. Quy định chung
1.1. Mẫu đưa đến phòng thí nghiệm đã được rút gọn từ mẫu ban đầu có khối lượng không nhỏ hơn 2 kg và cỡ hạt không lớn hơn 5 mm.
1.2. Mẫu phải được ghi nhãn với nội dung sau:
Số hiệu của mẫu;
Khối lượng của mẫu;
Cỡ hạt lớn nhất;
Ngày lấy mẫu;
Tên người lấy mẫu;
Đơn vị gửi mẫu.
2. Thiết bị
Máy nghiền thô và mịn.
Sàng theo TCVN 2230 – 70;
Cân kỹ thuật;
Bay sắt hoặc thìa sứ to để trộn mẫu;
Giấy gói mẫu và lọ đựng mẫu;
Cối mã não.
3. Cách tiến hành
Dùng phương pháp chia tư, chia mẫu làm hai phần, một phần để xác định độ ẩm hàng hoá, một phần dùng máy nghiền nghiền đến cỡ hạt 1 mm. Tiếp tục gia công mẫu theo sơ đồ đến cỡ hạt có kích thước 0,1 mm thì đem nghiền mẫu bằng cối mã não đến bột mịn để tất cả đều lọt qua sàng có kích thước 0,08 mm. Mẫu được chia đôi cho vào túi hay lọ đựng mẫu, ghi đủ các ký hiệu như điều 1.2. Một phần đưa đi phân tích và một phần để lưu. Khối lượng của mỗi phần không được nhỏ hơn 50 g.
Sơ đồ gia công mẫu
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6804:2001 (ISO 10277:1995) về quặng nhôm - phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6806:2001 (ISO 8558:1985) về quặng nhôm - chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6807:2001 (ISO 8557:1985) về quặng nhôm - xác định độ hút ẩm mẫu phân tích - phương pháp khối lượng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4296:1986 về quặng apatit - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 180:1986 về quặng apatit - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 64TCN 62:1993 về tinh quặng pirit
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6804:2001 (ISO 10277:1995) về quặng nhôm - phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6806:2001 (ISO 8558:1985) về quặng nhôm - chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6807:2001 (ISO 8557:1985) về quặng nhôm - xác định độ hút ẩm mẫu phân tích - phương pháp khối lượng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4296:1986 về quặng apatit - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 180:1986 về quặng apatit - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 64TCN 62:1993 về tinh quặng pirit
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2230:1977 về Sàng và rây - Lưới đan và lưới đục lỗ - Kích thước lỗ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1664:2007 (ISO 7764:2006) về Quặng sắt - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích hoá học
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1664:1986 về Quặng sắt - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học
- Số hiệu: TCVN1664:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra