VẬT LIỆU KIM LOẠI - THỬ ĐỘ CỨNG VICKERS
PHẦN 2: KIỂM ĐỊNH VÀ HIỆU CHUẨN MÁY THỬ
Metallic materials - Vickers hardness test – Part 2: Verification and calibration of testing machines
Tiêu chuẩn này qui dinh phương pháp kiểm định máy thử độ cứng Vickers phù hợp với TCVN 258-1.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp kiểm định trực tiếp để kiểm tra các chức năng chính của máy thử và phương pháp kiểm định gián tiếp thích hợp để kiểm tra toàn bộ máy thử. Phương pháp kiểm định gián tiếp có thể được sử dụng để kiểm tra định kỳ hàng ngày hoạt động của máy trong khi vận hành.
Nếu máy thử độ cứng này cũng được dùng để thử độ cứng theo các phương pháp khác, thì nó phải được kiểm định riêng cho từng phương pháp.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho máy thử độ cứng xách tay.
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 258-1 : 2007 (ISO 6507-1 : 2005) Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers – Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 258-3 : 2007 (ISO 6507-3 : 2005) Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn.
ISO 376: 2004 Metallic materials - Calibration of force-proving instruments used for the verification of uniaxial testing machines (Vật liệu kim loại - Hiệu chuẩn các dụng cụ thử lực dùng để kiểm định máy thử đồng trục).
ISO 3878 Hardmetals - Vickerss hardness test. Hợp kim cứng - Thử độ cứng Vickers.
Máy thử độ cứng Vickers trước khi kiểm định phải được kiểm tra để đảm bảo rằng máy được lắp đặt hoàn chỉnh theo hướng dẫn của người sản xuất:
Đặc biệt máy thử phải được kiểm tra để đảm bảo rằng:
a) trục giữ mũi thử có thể trượt nhẹ nhàng theo đúng dẫn hướng;
b) bộ phận giữ mũi thử được lắp chắc chắn trong trục giữ.
c) khi đặt và bỏ lực thử không được giật cục hoặc rung sao cho việc đọc số đo không bị ảnh hưởng;
d) nếu thiết bị đo được gắn liền với máy thử
- sự thay đổi từ khi bỏ lực thử sang chế độ đo không làm ảnh hưởng đến kết quả đo (số đọc);
- sự chiếu sáng không làm ảnh hưởng đến kết quả đo;
- cố gắng đảm bảo sao cho tâm của vết lõm nằm ở tâm của trường nhìn.
Thiết bị chiếu sáng của kính hiển vi đo phải tạo ra sự chiếu sáng đồng đều trên toàn bộ trường quan sát và có độ tương phản lớn nhất giữa vết lõm và các bề mặt bao quanh.
4.1.1. Kiểm định trực tiếp phải tiến hành ở nhiệt độ (23 ± 5) oC. Nếu việc kiểm định được thực hiện ngoài khoảng nhiệt độ đó, thì phải ghi điều này trong báo cáo kiểm định.
4.1.2. Các dụng cụ dùng để kiểm định và hiệu chuẩn phải được liên kết với chuẩn quốc gia.
4.1.3. Kiểm định trực tiếp bao gồm:
a) kiểm định lực thử;
b) kiểm định mũi thử;
c) kiểm định thiết bị đo;
d) kiểm định chu trình thử.
4.2.1. Phải đo từng lực thử sử dụng trong phạm vi đo của máy thử. Khi có thể, phải đo ở không ít hơn ba vị trí của trục giữ mũi được đặt cách đều nhau trong phạm vi dịch chuyển của nó trong khi thử.
4.2.2. Phải đo ba lần đối với mỗi lực thử tại từng vị trí của trục giữ. Ngay trước khi tiến hành mỗi phép đo, trụ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1832:2008 về Vật liệu kim loại - Ống - Thử thủy lực
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-2:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-3:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-3:2007 (ISO 6508-3 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 198:2008 về Vật liệu kim loại - Thử uốn
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 313:1985 về Kim loại - Phương pháp thử xoắn
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1824:1993 về Dây kim loại - Phương pháp thử kéo chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1827:2006 (ISO 7800 : 2003) về Vật liệu kim loại – Dây – Thử xoắn đơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5886:2006 (ISO 783 : 1999) về Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5887-1:2008 (ISO 4545-1 : 2005) về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Knoop – Phần 1: Phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 258-1:2002 (ISO 6507-2: 1997) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng vickers - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5884:1995 (ISO 409/1 – 1982 (E)) về Vật liệu kim loại - Phương pháp thử độ cứng - Bảng các giá trị độ cứng Vicke dùng cho phép thử trên bề mặt phẳng HV5 đến HV100 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1966 về Kim loại - Phương pháp thử kéo
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1832:2008 về Vật liệu kim loại - Ống - Thử thủy lực
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-2:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-3:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-3:2007 (ISO 6508-3 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 198:2008 về Vật liệu kim loại - Thử uốn
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 313:1985 về Kim loại - Phương pháp thử xoắn
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1824:1993 về Dây kim loại - Phương pháp thử kéo chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1827:2006 (ISO 7800 : 2003) về Vật liệu kim loại – Dây – Thử xoắn đơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5886:2006 (ISO 783 : 1999) về Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5887-1:2008 (ISO 4545-1 : 2005) về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Knoop – Phần 1: Phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 258-1:2002 (ISO 6507-2: 1997) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng vickers - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5884:1995 (ISO 409/1 – 1982 (E)) về Vật liệu kim loại - Phương pháp thử độ cứng - Bảng các giá trị độ cứng Vicke dùng cho phép thử trên bề mặt phẳng HV5 đến HV100 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1966 về Kim loại - Phương pháp thử kéo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-2:2007 (ISO 6507-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
- Số hiệu: TCVN258-2:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực