TCVN 13752:2023
NHÂN HẠT ĐIỀU RANG
Roasted cashew kernel
TCVN 13752:2023 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHÂN HẠT ĐIỀU RANG
Roasted cashew kernel
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhân hạt điều rang còn vỏ lụa và/hoặc không còn vỏ lụa, để tiêu thụ trực tiếp.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3974 (CODEX STAN 150), Muối thực phẩm
TCVN 4850, Nhân hạt điều
TCVN 6044 (CODEX STAN 211), Mỡ động vật
TCVN 6121 (ISO 3960), Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt)
TCVN 7087 (CODEX STAN 1), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 7597, Dầu thực vật
TCVN 8946 (ISO 542), Hạt có dầu - Lấy mẫu
TCVN 8948 (ISO 659), Hạt có dầu - Xác định hàm lượng dầu (Phương pháp chuẩn)
TCVN 8949 (ISO 665), Hạt có dầu - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi
TCVN 9532 (ISO 27107), Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp chuẩn độ điện thế
TCVN 9614 (ISO 17059), Hạt có dầu - Chiết dầu và chuẩn bị metyl este của các axit béo triglyxerid để phân tích sắc kí khí (Phương pháp nhanh)
TCVN 10408 (ISO 735), Khô dầu - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
TCVN 12747 (ISO 5496), Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Hướng dẫn ban đầu và huấn luyện người đánh giá để phát hiện và nhận biết mùi
TCVN 12752 (ISO 11037), Phân tích cảm quan - Hướng dẫn đánh giá cảm quan màu sắc của sản phẩm
ISO 3972, Sensory analysis - Methodology - Method of investigating sensitivity of taste (Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Đánh giá phân tích vị)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Hạt điều thô (raw cashew nut)
Quả thực của cây điều, gồm có vỏ cứng, vỏ lụa và nhân hạt điều.
3.2
Vỏ cứng hạt điều (cashew shell)
Lớp vỏ cứng ngoài cùng bao bọc vỏ lụa và nhân.
3.3
Vỏ lụa hạt điều (cashew testa)
Lớp vỏ mỏng nằm giữa vỏ cứng và nhân hạt điều, có màu trắng, hồng nhạt đến nâu nhạt.
3.4
Nhân hạt điều còn vỏ lụa (cashew kernel with testa)
Phần thu được của hạt điều thô sau khi tách bỏ vỏ cứng.
3.5
Nhân hạt điều không còn vỏ lụa (cashew kernel without testa)
Phần thu được của hạt điều thô sau khi tách bỏ vỏ cứng và vỏ lụa.
3.6
Nhân hạt điều rang lỗi (defective roasted cashew kernels)
Nhân hạt điều sau khi rang có màu sắc khác hẳn màu của khối hạt hoặc có màu đậm đến quá đậm hoặc cháy sém, bị bong tróc lớp vỏ l
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13752:2023 về Nhân hạt điều rang
- Số hiệu: TCVN13752:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực