Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - HẠT GIỐNG
Forest variety - Seeds
Lời nói đầu
TCVN 13276:2021 do Viện Nghiên cứu Lâm sinh, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - HẠT GIỐNG
Forest variety - Seeds
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng đối với hạt giống của các loài cây lâm nghiệp gồm; Keo tai tượng, Keo lá tràm, Mỡ, Sa mộc, Sao đen, Thông mã vĩ, Thông nhựa vùng cao, Thông nhựa vùng thấp, Thông caribe, Thông ba lá, Tếch, Phi lao, Lát hoa, Bồ đề, Lim xanh, Lim xẹt, Vối thuốc, Dầu rái, Xoan ta, Trám đen, Trám trắng, Quế, Hồi và Muồng đen.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Độ thuần hạt giống (Seed purity)
Tỷ lệ phần trăm giữa khối lượng hạt thuần và tổng khối lượng mẫu kiểm nghiệm.
2.2
Hàm lượng nước trong hạt (Seed water content)
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng nước chứa trong hạt và khối lượng của hạt.
2.3
Khối lượng 1000 hạt (Weight of 1000 seeds)
Khối lượng tính bằng gam của 1000 hạt thuần.
2.4
Lô hạt giống (Seed lot)
Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (lâm phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống, cây trội hoặc xuất xứ được công nhận) trong một vụ thu hoạch.
2.5
Nguồn giống (Seed source)
Nguồn cung cấp vật liệu nhân giống bao gồm; lâm phần tuyển chọn, rừng giáng chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn giống, cây mẹ hoặc cây trội và vườn cây đầu dòng.
2.6
Tạp chất (Inert matter)
Các dạng hạt và các dạng vật chất khác không được coi là hạt sạch hoặc hạt khác loài.
2.7
Thế nảy mầm (Germination energy)
Tỷ lệ phần trăm giữa số hạt nảy mầm trong 1 phần 3 thời gian đầu của kỳ hạn nảy mầm so với tổng số hạt kiểm nghiệm.
2.8
Tỷ lệ nảy mầm (Germination percentage)
Tỷ lệ phần trăm giữa số hạt nảy mầm so vội tổng số hạt kiểm nghiệm.
Yêu cầu kỹ thuật các chỉ tiêu chất lượng hạt giống đối với các loài cây lâm nghiệp quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng hạt giống cây lâm nghiệp
Tên loài | Chỉ tiêu chất lượng | |||||||
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13359:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13752:2023 về Nhân hạt điều rang
- 1Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 33:2001 về hạt giống cây trồng lâm nghiệp – phương pháp kiểm nghiệm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 35:2001 về hạt giống Keo tai tượng (Acacia mangium Wild) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 36:2001 về hạt giống Lát hoa (Churkasia tabularis A. Juss.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04TCN 37:2001 về hạt giống Mỡ (Manglietia glauca BL.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04TCN 38:2001 về hạt giống Phi lao (Casuarina equisetifolia L.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 04TCN 39:2001 về hạt giống Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 04TCN 40:2001 về hạt giống Tếch (Tectona grandis L. F.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 04TCN 41:2001 về hạt giống Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex. Gordon) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 04TCN 42:2001 về hạt giống Thông Caribê (Pinus caribaea Morelet) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 04TCN 43:2001 về hạt giống Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb.) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 04TCN 44: 2001 về hạt giống Thông nhựa vùng cao (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành 04TCN 45:2001 về hạt giống Thông nhựa vùng thấp (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Tiêu chuẩn ngành 04TCN 133:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống sao đen
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13359:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13752:2023 về Nhân hạt điều rang
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13276:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống
- Số hiệu: TCVN13276:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra