Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP
Forest tree cultivar- Forest tree nursery
Lời nói đầu
TCVN 13359: 2021 do Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP
Forest tree cultivar- Forest tree nursery
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật phương pháp kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật đối với vườn ươm cây lâm nghiệp cố định ở trên cạn.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;
TCVN 6492: 2011 (ISO 10523:2008), Chất lượng nước - Xác định pH;
TCVN 8760, Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - (Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn; Phần 2: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, hạt).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Cây đầu dòng (Original ortet)
Cây có năng suất, chất lượng cao và ổn định, có khả năng chống chịu sâu, bệnh hại và điều kiện bất lợi tốt hơn các cây khác trong quần thể một giống, được công nhận thông qua khảo nghiệm dòng vô tính để cung cấp vật liệu nhân giống vô tính.
3.2
Dòng vô tính (Clone)
Các cây được tạo ra bằng nhân giống vô tính (nuôi cấy mô, giâm hom, ghép, chiết) từ một cây đầu dòng.
3.3
Khu sản xuất cây giống (Plantlet production area)
Khu vực sản xuất cây giống từ khi cấy cây vào giá thể, nuôi và chăm sóc đến khi cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn.
3.4
Khu tác nghiệp (Preparation area)
Khu vực chuẩn bị giá thể (đất, hỗn hợp ruột bầu), ra ngôi và hồ rễ cho cây con nuôi cấy mô trước khi cáy cây vào giá thể.
3.5
Nhà kho (Storage)
Nơi chứa các loại vật tư, thiết bị, dụng cụ và bảo hộ lao động phục vụ sản xuất cây giống lâm nghiệp.
3.6
Vườn cây đầu dòng (Hedge orchard)
Vườn cây được trồng bằng cây giống vô tính nhân từ cây đầu dòng để cung cấp vật liệu (hom, cành ghép, mắt ghép) nhân giống vô tính.
3.7
Vườn ươm cây lâm nghiệp (Forest tree nursery)
Nơi trực tiếp diễn ra các hoạt động sản xuất cây giống lâm nghiệp (làm đất, trồng cây vật liệu, sàng đất, trộn hỗn hợp ruột bầu, đóng bầu, gieo hạt, giâm hom, cấy cây, đảo bầu, chăm sóc cây con, vv ...) đảm bảo chất lượng cây giống.
4.1 Yêu cầu chung
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với vườn ươm cây lâm nghiệp cố định ở trên cạn được trình bày trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật chung
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-8:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13276:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống
- 1Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 52:2002 về tiêu chuẩn vườn ươm giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 75:2006 về quy trình kỹ thuật trồng trám trắng ghép lấy quả
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6492:2011 (ISO 10523 : 2008) về chất lượng nước - Xác định pH
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và Kỹ thuật lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11354:2016 về Nhà giâm hom cây lâm nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-8:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13276:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13359:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp
- Số hiệu: TCVN13359:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra