- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 1: Keo tai tượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG KEO
PHẦN 3: KEO LÁ LIỀM VÀ KEO LÁ TRÀM
Forest tree cultivar- Acacia sapling
Part 3: Acacia crassicarpa A.cunn.ex Benth, Acacia auriculiformis A.cunn.ex Benth
Lời nói đầu
TCVN 11570-3:2016 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11570: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo gồm các phần sau:
- TCVN 11570-1:2016 Phần 1: Keo tai tượng
- TCVN 11570-2:2016 Phần 2: Keo lai
- TCVN 11570-3:2017 Phần 3: Keo lá liềm và Keo lá tràm
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG KEO
PHẦN 3: KEO LÁ LIỀM VÀ KEO LÁ TRÀM
Forest tree cultivar - Acacia sapling
Part 3: Acacia crassicarpa A.cunn.ex Benth, Acacia auriculiformis A.cunn.ex Benth
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật và chỉ tiêu chất lượng cây giống Keo lá liềm (Acacia crassicarpa A.cunn. ex Benth.) nhân giống bằng hạt và giâm hom; cây giống Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth) nhân giống bằng hạt, giâm hom và nuôi cấy mô.
TCVN 8760-1:2017: Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng
Phần 1: Nhóm các loài Keo và Bạch đàn
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Cây giống (Seedling)
Cây con được gieo ươm từ hạt.
3.2
Cây hom (Rooted cutting)
Cây được tạo ra bằng phương pháp giâm hom.
3.3
Cây hom có bầu (Potted rooted cutting)
Cây hom được cấy vào bầu ươm cây (ra rễ trực tiếp trong bầu hoặc cây hom rễ trần được cấy vào bầu) và được nuôi dưỡng trong vườn ươm đủ tiêu chuẩn trồng rừng.
3.4
Cây hom rễ trần (Bare-rooted cutting)
Cây hom ra rễ trên giá thể đủ tiêu chuẩn cấy vào bầu ươm cây.
3.5
Cây mô (Tissue culture plantlet)
Cây được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô.
3.6
Cây mô có bầu (Potted tissue culture plantlet)
Cây mô đã ra rễ được cấy vào bầu ươm cây và được chăm sóc trong vườn ươm đủ tiêu chuẩn trồng rừng.
3.7
Cây mô mầm (Bottled tissue culture plantlet)
Cây mô ra rễ trong bình đã qua huấn luyện.
3.8
Cây mô rễ trần (Bare-rooted tissue culture plantlet)
Cây mô ra rễ đã qua huấn luyện và được cấy trong giá thể.
3.9
Giống gốc (Original stock)
Vật liệu nhân giống lấy trực tiếp từ cây đầu dòng được nuôi cấy và lưu giữ tối đa 3 năm trong phòng nuôi cấy mô.
3.10
Lô cây giống (germplasm lot)
Vật liệu giống sản xuất từ một vườn cung cấp vật liệu trong một đợt thu hái.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8757:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13359:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-8:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13276:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống
- 1Quyết định 3394/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 1: Keo tai tượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8757:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13359:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-8:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13276:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
- Số hiệu: TCVN11570-3:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực