- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4188:1986 về nhựa thông do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 147:2006 về tiêu chuẩn công nhận giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8927:2013 về Phòng trừ sâu hại cây rừng - Hướng dẫn chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8928:2013 về Phòng trừ bệnh hại cây rừng - Hướng dẫn chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy hạt và lấy quả
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG -
PHẦN 8: NHÓM CÁC LOÀI CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ THÂN GỖ LẤY NHỰA
Forest cultivar- Testing for Value of Cultivation and Use -
Part 8: Non-timber forest product tree species for resin
Lời nói đầu
TCVN 8761-8: 2021 do Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 8761 Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) gồm các phần sau:
- TCVN 8761-1: 2017, Phần 1: Nhóm các loài cây lấy gỗ;
- TCVN 8761-2: 2020, Phần 2: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả và hạt;
- TCVN 8761-3: 2020, Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn;
- TCVN 8761-4: 2021, Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu;
- TCVN 8761-5: 2021, Phần 5: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân thảo, dây leo lấy củ;
- TCVN 8761-6: 2021, Phần 6: Nhóm loài tre nứa;
- TCVN 8761-7: 2021, Phần 7: Nhóm loài song mây;
- TCVN 8761-8: 2021, Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG -
PHẦN 8: NHÓM CÁC LOÀI CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ THÂN GỖ LẤY NHỰA
Forest cultivar- Testing for Value of Cultivation and Use -
Part 8: Non-timber forest product tree species for resin
Tiêu chuẩn này quy định quy trình khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (Khảo nghiệm VCU) đối với nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4188: 1986, Nhựa thông.
TCVN 8927: 2013, Phòng trừ sâu hại cây rừng - Hướng dẫn chung.
TCVN 8928: 2013, Phòng trừ bệnh hại cây rừng - Hướng dẫn chung.
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Cây đầu dòng (Original ortet)
Cây có năng suất, chất lượng cao và ổn định, có tính chống chịu tốt hơn các cây khác trong quần thể một giống (giống địa phương, giống mới chọn tạo, giống nhập nội), được công nhận qua khảo nghiệm dòng vô tính để cung cấp vật liệu nhân giống vô tính.
3.2
Cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa (Non-timber forest product tree for resin)
Cây lâm nghiệp thân gỗ cung cấp sản phẩm là nhựa.
3.3
Chất lượng nhựa (Resin quality)
Được đánh giá thông qua hàm lượng và thành phần các chất chính theo mục tiêu của sản phẩm.
3.4
Dòng vô tính (Clone)
Các cây được nhân giống bằng phương pháp vô tính (nuôi cấy mô, giâm hom, ghép, chiết) từ một cây đầu dòng.
3.5
Giống khảo nghiệm (Testing cultivar)
Giống cây
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13359:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-17:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 17: Chò chỉ
- 1Quyết định 52/2003/QĐ-BNN Quy định về Khảo nghiệm và công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới; Quy định về Đặt tên giống cây trồng mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4188:1986 về nhựa thông do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 147:2006 về tiêu chuẩn công nhận giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8927:2013 về Phòng trừ sâu hại cây rừng - Hướng dẫn chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8928:2013 về Phòng trừ bệnh hại cây rừng - Hướng dẫn chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy hạt và lấy quả
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8759:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng trồng chuyển hóa
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13359:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn ươm cây lâm nghiệp
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-17:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 17: Chò chỉ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-8:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa
- Số hiệu: TCVN8761-8:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực