ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9744:2013 (ISO 10727:2002) về Chè và chè hòa tan dạng rắn - Xác định hàm lượng cafein - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-6:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 6: Chè hữu cơ
- 1Quyết định 4072/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chè Ô long do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-6:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 6: Chè hữu cơ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1454:2013 (ISO 3720:2011) về Chè đen - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9738:2013 (ISO 1572:1980) về Chè - Chuẩn bị mẫu nghiền và xác định hàm lượng chất khô
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) về Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9744:2013 (ISO 10727:2002) về Chè và chè hòa tan dạng rắn - Xác định hàm lượng cafein - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005, Đính chính kỹ thuật 1:2006) về Chè - Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen - Phần 1 - Hàm lượng polyphenol tổng số trong chè - Phương pháp đo màu dùng thuốc thử Folin-Ciocalteu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9745-2:2013 (ISO 14502-2:2005 và Đính chính kỹ thuật 1:2006) về Chè - Xác định các chất đặc trưng của chè xanh và chè đen - Phần 2: Hàm lượng catechin trong chè xanh - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3218:2012 về Chè - Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5084:2007 (lSO 1576:1988) về chè - xác định tro tan và tro không tan trong nước
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5609:2007 (ISO 1839:1980) về chè - lấy mẫu
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5610:2007 (lSO 9768:1994) về chè - xác định hàm lượng chất chiết trong nước
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5611:2007 (ISO 1575:1987) về chè - xác định tro tổng số
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5612:2007 (ISO 1577:1987) về chè - xác định tro không tan trong axit
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5613:2007 (ISO 1573:1980) về chè - xác định hao hụt khối lượng ở 103oC
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5714:2007 (lSO 15598:1999) về chè - xác định hàm lượng xơ thô
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5616:1991 (ST SEV 6258 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5103:1990 ( ISO 5498-1981) về nông sản thực phẩm - xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5085:1990 (ISO 1578 - 1975)
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5086:1990 (ISO 3103:1980)
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12713:2019 về Chè Ô long - Yêu cầu cơ bản
- Số hiệu: TCVN12713:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1900
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản