GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG SỞ - PHẦN 1: SỞ CHÈ
Forest cultivar - Camellia sp plant - Part 1: Camellia sasanqua thumb
Lời nói đầu
TCVN 11572-1:2016 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG SỞ - PHẦN 1: SỞ CHÈ
Forest cultivar - Camellia sp plant - Part 1: Camellia sasanqua thumb
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với cây giống loài Sở chè (Camellia sasanqua Thunb.) được tạo bằng phương pháp ghép và giâm hom từ nguồn giống đã được tuyển chọn.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Cây trội (Plus tree)
Cây sinh trưởng tốt, tán cân đối, không bị sâu bệnh, có năng suất quả vượt ít nhất 20% so với trung bình quần thể.
2.2
Cây ghép (Grafted tree)
Cây được tạo thành do sự kết hợp giữa gốc ghép với chồi ghép. Các tính chất cơ bản của cây ghép là do chồi ghép mang lại.
2.3
Cây hom (Rooted cutting)
Cây được tạo ra bằng phương pháp giâm hom.
2.4
Chồi ghép (Scion)
Phần đầu cành có đỉnh sinh trưởng lấy từ các cây trội.
2.5
Gốc ghép (Root stock)
Phần thân mang rễ của cây được gieo từ hạt, dùng để tiếp nhận và nuôi dưỡng chồi ghép.
2.6
Hom (Cutting)
Một phần được cắt ra từ cành, từ thân hoặc chồi mà khi tạo ra rễ sẽ thành một cây hoàn chỉnh.
2.7
Trẻ hóa (Rejuvenilization)
Việc tạo ra vật liệu giống trẻ hơn vật liệu ban đầu (cắt cành bánh tẻ hoặc thân cây, nuôi chồi tái sinh đạt tiêu chuẩn để chọn làm chồi ghép hoặc hom tạo cây giống vô tính).
2.8
Lô cây giống (Cultivar lot)
Các cây giống được sản xuất cùng đợt theo cùng một phương pháp gieo tạo và được xuất vườn cùng một đợt.
Bảng 1 - Tiêu chuẩn cây con tạo bằng phương pháp ghép
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu kỹ thuật |
1 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN-64:2003 về tiêu chuẩn chọn giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11766:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11767:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mây nếp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11768:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thảo quả
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12713:2019 về Chè Ô long - Yêu cầu cơ bản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 3: Thông ba lá
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-14:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 14: Tông dù
- 1Quyết định 4215/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN-64:2003 về tiêu chuẩn chọn giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11766:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-2:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 2: Keo lai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11767:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mây nếp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11768:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thảo quả
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12713:2019 về Chè Ô long - Yêu cầu cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 3: Thông ba lá
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-14:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 14: Tông dù
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- Số hiệu: TCVN11572-1:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực