TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 11767:2017
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG MÂY NẾP
Forest tree cultivars - Calamus tetradactylus hance
Lời nói đầu
TCVN 11767:2017 do Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ biên soạn Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG MÂY NẾP
Forest tree cultivars - Calamus tetradactylus Hance
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra áp dụng đối với cây giống Mây nếp.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Cây giống (Seedling)
Cây con được gieo ươm từ vật liệu giống có nguồn gốc rõ ràng
2.2
Lô cây giống (Cultivar lot)
Các cây giống được sản xuất cùng một đợt theo cùng một phương pháp.
2.3
Cây trội (Plus clump)
Cây mẹ (Plus clump)
Cây tốt nhất được tuyển chọn từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán, rừng giống để nhân giống.
3 Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu, yêu cầu kỹ thuật của cây giống mây nếp được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật cây giống Mây nếp
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Hình thái | Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá xanh, có tối thiểu 5 lá, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại |
2. Tuổi cây | Không nhỏ hơn 15 tháng tuổi tính từ thời điểm hạt nảy mầm. |
3. Nguồn gốc | Lấy từ cây mạ/cây trội có nguồn gốc rõ ràng. |
4. Chiều cao cây |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11766:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11768:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thảo quả
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11354:2016 về Nhà giâm hom cây lâm nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11770:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sa nhân tím
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen
- 1Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 600/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11766:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11572-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sở - Phần 1: Sở chè
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11768:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thảo quả
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11354:2016 về Nhà giâm hom cây lâm nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11770:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sa nhân tím
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11767:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mây nếp
- Số hiệu: TCVN11767:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực