- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5926-1:2007 (IEC 60269-1 : 2005) về cầu chảy hạ áp - Phần 1: Yêu cầu chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1 : 2002) về ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2 : 2003) về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7919-2:2008 (IEC 60216-2 : 2005) về Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 2: Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện - Chọn tiêu chí thử nghiệm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-14:Các thử nghiệm - Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6 : 2001) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5926-3:2007 (IEC 60269-3:1987, With Amendment 1:2003) về Cầu chảy hạ áp - Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (Cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-2:2008 (IEC 60721-3-2 : 1997) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-2: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Vận chuyển
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7699-2-75:2011 (IEC 60068-2-75:1997) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-75: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eh: Thử nghiệm búa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6 : 2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-6: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Fc: Rung (Hình Sin)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994 và sửa đổi 1:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-31:2013 (IEC 60068-2-31:2008) về Thử nghiệm môi trường – Phần 2- 31: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ec: Chấn động do va chạm, chủ yếu dùng cho mẫu dạng thiết bị
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7919-1:2013 (IEC 60216-1:2001) về Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 1: Quy trình lão hóa và đánh giá các kết quả thử nghiệm
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7919-3:2013 (IEC 60216-3:2006) về Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 3: Hướng dẫn tính toán đặc trưng độ bền nhiệt
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-1:2013 (IEC 60998-2-1:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-2:2013 (IEC 60998-2-2:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu không bắt ren
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9623-1:2013 (IEC 60999-1:1999) về Bộ đấu nối - Ruột dẫn điện bằng đồng - Yêu cầu an toàn đối với khối kẹp kiểu bắt ren và khối kẹp kiểu không bắt ren - Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu cụ thể đối với khối kẹp dùng cho ruột dẫn có tiết diện từ 0,2mm2 đến và bằng 35 mm2
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11 : 2004) về Máy biến áp điện lực - Phần 11: Máy biến áp kiểu khô
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 1: Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10889:2015 (IEC 60229:2007) về Cáp điện - Thử nghiệm trên vỏ ngoài dạng đùn có chức năng bảo vệ đặc biệt
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-1:2015 (IEC 60320-1:2015) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-2:2015 (IEC 60320-2-2:1998) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-2: Bộ nối liên kết dùng cho thiết bị gia dụng và thiết bị tương tự
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) về Máy biến áp điện lực - Phần 1: Qui định chung
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-1:2017 (IEC 60320-2-1:2000) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-1: Bộ nối nguồn của máy khâu
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-3:2017 (IEC 60320-2-3:2005) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-3: Bộ nối nguồn có cấp bảo vệ cao hơn IPX0
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-4:2017 (IEC 60320-2-4:2009) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-4: Bộ nối nguồn phụ thuộc vào khối lượng thiết bị để cắm
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-3:2017 (IEC 60320-3:2014) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 3: Tờ rời tiêu chuẩn và dưỡng
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-2:2018 (IEC 60898-2:2016) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 2: Áptômát dùng cho điện xoay chiều và một chiều
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-1:2018 (IEC 60898-1:2015) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11324-1:2016 (IEC 60906-1:2009) về Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều
IEC 61558-1:2017
Safety of transformers, reactors, power supply units and combinations thereof - Part 1: General requirements and tests
Lời nói đầu
TCVN 12237-1:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 61558-1:2017
TCVN 12237-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12237 (IEC 61558), An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng, gồm có các phần sau:
- TCVN 12237-1:2018 (IEC 61558-1:2017), Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm
- TCVN 12237-2-4:2018 (IEC 61558-2-4:2009), Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm đối với máy biến áp cách ly và bộ cấp nguồn kết hợp máy biến áp cách ly
- TCVN 12237-2-6:2018 (IEC 61558-2-6:2009), Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm dùng cho máy biến áp cách ly an toàn và bộ cấp nguồn kết hợp máy biến áp cách ly an toàn.
- TCVN 12237-2-13:2018 (IEC 61558-2-13:2009), Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm dùng cho máy biến áp tự ngẫu và bộ cấp nguồn kết hợp với máy biến áp tự ngẫu
AN TOÀN CỦA MÁY BIẾN ÁP, CUỘN KHÁNG, BỘ CẤP NGUỒN VÀ CÁC KẾT HỢP CỦA CHÚNG - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG VÀ THỬ NGHIỆM
Safety of transformers, reactors, power supply units and combinations thereof - Part 1: General requirements and tests
Tiêu chuẩn này quy định các khía cạnh an toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng ví dụ như an toàn về điện, nhiệt và cơ.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các máy biến áp kiểu khô loại tĩnh tại hoặc di động, độc lập hoặc kết hợp, bộ cấp nguồn kể cả bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch, cuộn kháng và các kết hợp của chúng liên quan đến an toàn. Cuộn dây có thể được bọc hoặc không bọc. Chúng không tạo thành một phần của mạng lưới phân phối.
CHÚ THÍCH 1: Việc phân biệt giữa máy biến áp, bộ cấp nguồn và bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch như sau:
- Đối với máy biến áp, không có sự thay đổi tần số. Tuy nhiên, máy biến áp (ví dụ máy biến điện áp không đổi) có thể có tần số cộng hưởng nội không vượt quá 30 kHz;
- Đối với bộ cấp nguồn, tần số hoạt động nội và dạng sóng là khác với tần số và dạng sóng của nguồn cung cấp, và tần số hoạt động nội không vượt quá 500 Hz (xem định nghĩa 3.1.19);
- Đối với bộ cấp nguồn kiểu chuyển mạch, tần số hoạt động nội và dạng sóng là khác với tần số và dạng sóng của nguồn cung cấp và tần số hoạt động nội lớn hơn 500 Hz nhưng không vượt quá 100 MHz.
Các phần liên quan của bộ tiêu chuẩn IEC 61558-2 có thể tìm thấy trong phần giới thiệu của tiêu chuẩn này.
a) Máy biến áp cách ly an toàn và máy biến áp cách ly, tĩnh tại hoặc di động, một pha hoặc nhiều pha, làm mát bằng không khí (tự nhiên hoặc cưỡng bức), độc lập hoặc kết hợp có các đặc trưng sau:
- điện áp nguồn danh định không vượt quá 1 000 V xoay chiều;
- tần số nguồn danh định không vượt quá 500 Hz;
và phù hợp với các giá trị sau, nếu không có các quy định khác trong phần liên quan của bộ tiêu chuẩn IEC 61558-2:
• đối vối máy biến áp cách ly:
- công suất ra của máy biến áp 1 pha không vượt quá 25 kVA, và đối với máy biến áp nhiều pha không vượt quá 40 kVA
- điện áp ra không tải và điện áp ra danh định lớn hơn 50 V AC và không vượt quá 500 V AC, hoặc 1 000 V AC để phù hợp với quy định đi dây quốc gia hoặc đối với ứng dụng đặc biệt.
• đối với máy biến áp cách ly an toàn:
- công suất ra của máy biến áp 1 pha không quá 10 kVA và đ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-13:2017 (IEC 60076-13:2006) về Máy biến áp điện lực - Phần 13: Máy biến áp chứa chất lỏng loại tự bảo vệ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-10:2018 (IEC 60076-10:2016) về Máy biến áp điện lực - Phần 10: Xác định mức âm thanh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13254:2021 về Máy biến áp phân phối - Mức hiệu suất năng lượng cao và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5926-1:2007 (IEC 60269-1 : 2005) về cầu chảy hạ áp - Phần 1: Yêu cầu chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1 : 2002) về ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2 : 2003) về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7919-2:2008 (IEC 60216-2 : 2005) về Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 2: Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện - Chọn tiêu chí thử nghiệm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-14:Các thử nghiệm - Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6 : 2001) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5926-3:2007 (IEC 60269-3:1987, With Amendment 1:2003) về Cầu chảy hạ áp - Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (Cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-2:2008 (IEC 60721-3-2 : 1997) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-2: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Vận chuyển
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7699-2-75:2011 (IEC 60068-2-75:1997) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-75: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eh: Thử nghiệm búa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6 : 2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-6: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Fc: Rung (Hình Sin)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994 và sửa đổi 1:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-31:2013 (IEC 60068-2-31:2008) về Thử nghiệm môi trường – Phần 2- 31: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ec: Chấn động do va chạm, chủ yếu dùng cho mẫu dạng thiết bị
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7919-1:2013 (IEC 60216-1:2001) về Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 1: Quy trình lão hóa và đánh giá các kết quả thử nghiệm
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7919-3:2013 (IEC 60216-3:2006) về Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 3: Hướng dẫn tính toán đặc trưng độ bền nhiệt
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-1:2013 (IEC 60998-2-1:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-2:2013 (IEC 60998-2-2:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu không bắt ren
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9623-1:2013 (IEC 60999-1:1999) về Bộ đấu nối - Ruột dẫn điện bằng đồng - Yêu cầu an toàn đối với khối kẹp kiểu bắt ren và khối kẹp kiểu không bắt ren - Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu cụ thể đối với khối kẹp dùng cho ruột dẫn có tiết diện từ 0,2mm2 đến và bằng 35 mm2
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11 : 2004) về Máy biến áp điện lực - Phần 11: Máy biến áp kiểu khô
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 1: Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10889:2015 (IEC 60229:2007) về Cáp điện - Thử nghiệm trên vỏ ngoài dạng đùn có chức năng bảo vệ đặc biệt
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-1:2015 (IEC 60320-1:2015) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-2:2015 (IEC 60320-2-2:1998) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-2: Bộ nối liên kết dùng cho thiết bị gia dụng và thiết bị tương tự
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) về Máy biến áp điện lực - Phần 1: Qui định chung
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-13:2017 (IEC 60076-13:2006) về Máy biến áp điện lực - Phần 13: Máy biến áp chứa chất lỏng loại tự bảo vệ
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-1:2017 (IEC 60320-2-1:2000) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-1: Bộ nối nguồn của máy khâu
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-3:2017 (IEC 60320-2-3:2005) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-3: Bộ nối nguồn có cấp bảo vệ cao hơn IPX0
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-4:2017 (IEC 60320-2-4:2009) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-4: Bộ nối nguồn phụ thuộc vào khối lượng thiết bị để cắm
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-3:2017 (IEC 60320-3:2014) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 3: Tờ rời tiêu chuẩn và dưỡng
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6306-10:2018 (IEC 60076-10:2016) về Máy biến áp điện lực - Phần 10: Xác định mức âm thanh
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-2:2018 (IEC 60898-2:2016) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 2: Áptômát dùng cho điện xoay chiều và một chiều
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6434-1:2018 (IEC 60898-1:2015) về Khí cụ điện - Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự - Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11324-1:2016 (IEC 60906-1:2009) về Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13254:2021 về Máy biến áp phân phối - Mức hiệu suất năng lượng cao và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12237-1:2018 (IEC 61558-1:2017) về An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng - Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm
- Số hiệu: TCVN12237-1:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực