- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4 - Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2 : 2003) về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6 : 2001) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5906:2007 (ISO 1101 : 2004) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994 và sửa đổi 1:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-1:2015 (IEC 60320-1:2015) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
Appliance couplers for household and similar general purposes - Part 2-2: Interconnection couplers for household and similar equipment
Lời nói đầu
TCVN 10899-2-2:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60320-2-2:1998;
TCVN 10899-2-2:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị điện gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 10899 (IEC 60320), Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự, gồm các tiêu chuẩn sau:
TCVN 10899-1:2015 (IEC 60320-1:2015), Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung;
TCVN 10899-2-2:2015 (IEC 60320-2-2:1998), Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-2: Bộ nối liên kết dùng cho thiết bị gia dụng và thiết bị tương tự.
Bộ IEC 60320 còn các tiêu chuẩn sau:
IEC 60320-2-1, Appliance couplers for household and similar general purposes - Part 2-1: Sewing machine couplers;
IEC 60320-2-3, Appliance couplers for household and similar general purposes - Part 2-3: Appliance couplers with a degree of protection higher than IPX0;
IEC 60320-2-4, Appliance couplers for household and similar general purposes - Part 2-4: Couplers dependent on appliance weight for engagement;
IEC 60320-3, Appliance couplers for household and similar general purposes - Part 3: Standard sheets and gauges.
BỘ NỐI NGUỒN DÙNG CHO THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CHUNG TƯƠNG TỰ - PHẦN 2-2: BỘ NỐI LIÊN KẾT DÙNG CHO THIẾT BỊ GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ
Appliance couplers for household and similar general purposes - Part 2-2: Interconnection couplers for household and similar equipment
Điều này của Phần 1 được thay thế như sau:
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, nhưng chỗ ghi là “Phần 1” chính là IEC 60320-1:1994.
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho bộ nối liên kết có hai cực, chỉ dùng với điện xoay chiều, có hoặc không có tiếp điểm nối đất, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V và dòng điện danh định không vượt quá 16 A, có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz, dùng trong gia đình và các mục đích sử dụng chung tương tự và được thiết kế để nối liên kết nguồn điện với thiết bị điện.
Ổ nối liên kết được tích hợp hoặc lắp trong thiết bị đều thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Các yêu cầu về kích thước và yêu cầu chung của tiêu chuẩn này áp dụng cho các ổ nối như vậy, nhưng một số thử nghiệm nhất định có thể không liên quan.
Các yêu cầu đối với phích nối liên kết liên kết được dựa trên giả thuyết rằng nhiệt độ của tiếp điểm ổ cắm của ổ nối liên kết tương đương không lớn hơn 65 °C (điều kiện lạnh).
Bộ nối liên kết phù hợp với tiêu chuẩn này, thích hợp để sử dụng ở nhiệt độ môi trường xung quanh bình thường không lớn hơn 25 °C nhưng đôi khi có thể tới 35 °C.
Bộ nối liên kết phù hợp với tờ rời tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn này, được thiết kế để nối liên kết thiết bị không có bảo vệ chống ẩm đặc biệt; đối với nối liên kết của thiết bị khác và của thiết bị phải chịu việc tràn chất lỏng trong sử dụng bình thường, cần phải có các yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH: Có thể yêu cầu kết cấu đặc biệt:
- trong vùng mà tại đó điều kiện đặc biệt thường xảy ra, ví dụ như ở trên tàu thủy, ô tô và phương tiện tương tự;
- trong vùng nguy hiểm, ví dụ như ở nơi có
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 4016/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4 - Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2 : 2003) về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6 : 2001) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5906:2007 (ISO 1101 : 2004) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994 và sửa đổi 1:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6768-3:2000 (IEC 574-3 : 1983) về Thiết bị và hệ thống nghe-nhìn, video và truyền hình - Phần 3: Bộ nối dùng để nối thiết bị trong hệ thống nghe - nhìn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-1:2015 (IEC 60320-1:2015) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-2:2015 (IEC 60320-2-2:1998) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-2: Bộ nối liên kết dùng cho thiết bị gia dụng và thiết bị tương tự
- Số hiệu: TCVN10899-2-2:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực