Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12098:2017
CODEX STAN 17-1981, REVISED 2001
XỐT TÁO ĐÓNG HỘP
Canned applesauce
Lời nói đầu
TCVN 12098:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 17-1981, soát xét năm 2001;
TCVN 12098:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XỐT TÁO ĐÓNG HỘP
Canned applesauce
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xốt táo đóng hộp như định nghĩa trong Điều 2 dưới đây và để tiêu thụ trực tiếp, bao gồm cả mục đích “cung cấp suất ăn sẵn” hoặc để đóng gói lại, nếu cần.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm dùng để chế biến tiếp theo.
2 Mô tả
2.1 Định nghĩa sản phẩm
Xốt táo đóng hộp là sản phẩm được nghiền nhỏ hoặc xay nhỏ:
a) được chế biến từ quả táo có các đặc trưng của quả thuộc họ Malus domesticus Borkhausen, đã được rửa sạch, có thể bỏ vỏ và cắt gọt những phần không ăn được.
b) có hoặc không có các thành phần cho phép khác nêu trong 3.1.2; và
c) được gia nhiệt, theo cách thích hợp, trước hoặc sau khi ghép kín hộp nhằm ngăn ngừa sự hư hỏng sản phẩm;
2.2 Các dạng sản phẩm
2.2.1 Xốt táo đóng hộp có đường - có bổ sung đường và/hoặc chất tạo ngọt carbohydrat khác như mật ong; có tổng hàm lượng chất rắn hòa tan không nhỏ hơn 16,5 % (16,5 oBx).
2.2.2 Xốt táo đóng hộp không đường - không bổ sung chất tạo ngọt; có tổng hàm lượng chất rắn hòa tan không nhỏ hơn 9,0 % (9,0 oBx).
2.2.3 Các dạng khác
Cho phép bất kỳ cách trình bày nào khác của sản phẩm với điều kiện sản phẩm:
a) đủ để phân biệt với các dạng trình bày khác quy định trong tiêu chuẩn này;
b) đáp ứng được tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn, khi có thể; và
c) được mô tả đầy đủ trên nhãn để tránh nhầm lẫn hoặc gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.
3 Thành phần chính và các chỉ tiêu chất lượng
3.1 Thành phần
3.1.1 Thành phần cơ bản
Táo phải đáp ứng các yêu cầu như trong 2.1(a).
3.1.2 Thành phần cho phép khác
a) muối (natri clorua);
b) gia vị;
c) đường phù hợp với TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd. 1-2001) Đường và/hoặc chất tạo ngọt carbohydrat, ví dụ: mật ong phù hợp với TCVN 5267-1:2008 (CODEX STAN 12-1981, Rev. 2-2001) Mật ong - Phần 1: Sản phẩm đã chế biến và sử dụng trực tiếp;
d) nước.
3.2 Chỉ tiêu chất lượng
3.2.1 Màu sắc, hương, vị và cấu trúc
Xốt táo đóng hộp phải có màu sắc, hương, vị tự nhiên và phải có cấu trúc đặc trưng của sản phẩm. Số lư
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8740:2011 về Xốt trộn salad
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10392:2014 (CODEX STAN 254:2007) về Quả có múi đóng hộp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10394:2014 (CODEX STAN 297:2009) về Rau đóng hộp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6389:2017 (CODEX STAN 90-1981. REVISED 1995 WITH AMENDMENT 2013) về Thịt cua, ghẹ đóng hộp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6390:2018 (CXS 94-1981, REV. 2007 with Amendment 2018) về Cá trích và cá mòi đóng hộp
- 1Quyết định 3903/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212: 1999) về đường
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5267-1:2008 (CODEX STAN 12:1981, sx 2-2001, Phần 1) về mật ong - Phần 1: Sản phẩm đã chế biến và sử dụng trực tiếp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8740:2011 về Xốt trộn salad
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10392:2014 (CODEX STAN 254:2007) về Quả có múi đóng hộp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10394:2014 (CODEX STAN 297:2009) về Rau đóng hộp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4832:2015 (CODEX STAN 193-1995, soát xét 2009, sửa đổi 2015) về Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2016 (CAC/GL 21-1997, Revised 2013) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6389:2017 (CODEX STAN 90-1981. REVISED 1995 WITH AMENDMENT 2013) về Thịt cua, ghẹ đóng hộp
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6390:2018 (CXS 94-1981, REV. 2007 with Amendment 2018) về Cá trích và cá mòi đóng hộp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12098:2017 (CODEX STAN 17-1981, REVISED 2011) về Xốt táo đóng hộp
- Số hiệu: TCVN12098:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra