- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1578:2007 (CODEX STAN 68-1981) về cam quýt hộp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
Canned citrus fruits
Lời nói đầu
TCVN 10392:2014 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 254-2007 và sửa đổi 2013;
TCVN 10392:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
CODEX STAN 254-2007 thay thế CODEX STAN 15-1981 Canned grapefruit (Bưởi chùm đóng hộp) và CODEX STAN 68-1981 Canned mandarin oranges (Cam quýt hộp). CODEX STAN 68-1981 đã được chấp nhận thành TCVN 1578:2007 (CODEX STAN 68-1981) Cam quýt hộp.
QUẢ CÓ MÚI ĐÓNG HỘP
Canned citrus fruits
Tiêu chuẩn này áp dụng cho một số quả có múi đóng hộp cụ thể như định nghĩa trong Điều 2, để tiêu thụ trực tiếp, bao gồm cả “cung cấp suất ăn sẵn” hoặc để đóng gói lại, nếu cần.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm được dùng để chế biến tiếp theo.
2.1. Định nghĩa sản phẩm
Quả có múi đóng hộp là sản phẩm:
a) chế biến từ bưởi chùm (Citrus paradise Macfadyen), quýt (Citrus reticulate Blanco, bao gồm tất cả các giống thương phẩm thích hợp để đóng hộp), các giống cam ngọt [Citrus sinensis (L.) Osbeck, bao gồm tất cả các giống thương phẩm thích hợp để đóng hộp] hoặc bưởi [Citrus maxima Merr. hoặc Citrus grandis (L.)] sạch, lành lặn và chín tự nhiên.
b) được đóng hộp cùng với nước hoặc môi trường lỏng thích hợp khác, đường phù hợp với CODEX STAN 212-19991), mật ong phù hợp với CODEX STAN 12-19812), có thể bổ sung gia vị và hương liệu thích hợp với sản phẩm.
c) được chế biến nhiệt, theo cách thức phù hợp, trước hoặc sau khi làm kín hộp, sao cho không bị hư hỏng. Trước khi chế biến, quả phải được rửa sạch, bóc vỏ, bỏ màng múi, loại bỏ hạt, lõi và các sợi xơ bám dính lõi.
2.2. Các dạng màu (chỉ dùng cho bưởi hoặc bưởi chùm đóng hộp)
2.2.1. Màu trắng: được chế biến từ bưởi hoặc bưởi chùm có thịt quả màu trắng.
2.2.2. Màu hồng: được chế biến từ bưởi hoặc bưởi chùm có thịt quả màu hồng hoặc màu đỏ.
2.2.3. Màu vàng nhạt: được chế biến từ bưởi có thịt quả màu vàng nhạt.
2.3. Các dạng sản phẩm
2.3.1. Định nghĩa về các dạng sản phẩm
Sản phẩm | Nguyên múia) | Đã tách rời | |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10393:2014 (CODEX STAN 296:2009) về Mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10389:2014 ( EN 12148:1996) về Nước rau, quả - Xác định Hesperidin và Naringin trong nước rau quả có múi - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10391:2014 (CODEX STAN 242:2003) về Quả hạch đóng hộp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12098:2017 (CODEX STAN 17-1981, REVISED 2011) về Xốt táo đóng hộp
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1578:2007 (CODEX STAN 68-1981) về cam quýt hộp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10393:2014 (CODEX STAN 296:2009) về Mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10389:2014 ( EN 12148:1996) về Nước rau, quả - Xác định Hesperidin và Naringin trong nước rau quả có múi - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10391:2014 (CODEX STAN 242:2003) về Quả hạch đóng hộp
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12098:2017 (CODEX STAN 17-1981, REVISED 2011) về Xốt táo đóng hộp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10392:2014 (CODEX STAN 254:2007) về Quả có múi đóng hộp
- Số hiệu: TCVN10392:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực