- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7805:2007 (ISO 762:2003) về sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng tạp chất khoáng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
Canned vegetables
Lời nói đầu
TCVN 10394:2014 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 297-2009;
TCVN 10394:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
CODEX STAN 297-2009 thay thế CODEX STAN 16-1981 Canned green beans and wax beans (Đậu cove xanh và đậu cove vàng đóng hộp), CODEX STAN 18-1981 Canned sweet corn (Ngô ngọt đóng hộp), CODEX STAN 55-1981 Canned mushrooms (Nấm đóng hộp), CODEX STAN 56-1981 Canned asparagus (Măng tây đóng hộp), CODEX STAN 58-1981 Canned green peas (Hạt đậu Hà Lan xanh đóng hộp), CODEX STAN 81-1981 Canned mature processed peas (Hạt đậu Hà Lan khô chế biến đóng hộp), CODEX STAN 116-1981 Canned carrots (Cà rốt đóng hộp) CODEX STAN 144-1985 Canned palmito (Lõi cây cọ đóng hộp).
CODEX STAN 55-1981 đã được chấp nhận thành TCVN 5606:1991 (CODEX STAN 55-1981) Đồ hộp rau - Nấm hộp.
RAU ĐÓNG HỘP
Canned vegetables
Tiêu chuẩn này áp dụng cho rau đóng hộp như định nghĩa trong Điều 2 dưới đây và trong các Phụ lục tương ứng, để tiêu thụ trực tiếp, bao gồm cả “cung cấp su
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7931:2008 về rau đóng hộp - Xác định hàm lượng natri clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10923:2015 (ISO 8683:1988) về Rau diếp - Hướng dẫn làm lạnh sơ bộ và vận chuyển lạnh
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10924:2015 (ISO 9719:1995) về Rau ăn củ - Bảo quản và vận chuyển lạnh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842-2:2017 (ISO 1991-2:1982) về Rau - Tên gọi - Phần 2: Danh mục thứ hai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12098:2017 (CODEX STAN 17-1981, REVISED 2011) về Xốt táo đóng hộp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6390:2018 (CXS 94-1981, REV. 2007 with Amendment 2018) về Cá trích và cá mòi đóng hộp
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7805:2007 (ISO 762:2003) về sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng tạp chất khoáng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7931:2008 về rau đóng hộp - Xác định hàm lượng natri clorua - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10923:2015 (ISO 8683:1988) về Rau diếp - Hướng dẫn làm lạnh sơ bộ và vận chuyển lạnh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10924:2015 (ISO 9719:1995) về Rau ăn củ - Bảo quản và vận chuyển lạnh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842-2:2017 (ISO 1991-2:1982) về Rau - Tên gọi - Phần 2: Danh mục thứ hai
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12098:2017 (CODEX STAN 17-1981, REVISED 2011) về Xốt táo đóng hộp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6390:2018 (CXS 94-1981, REV. 2007 with Amendment 2018) về Cá trích và cá mòi đóng hộp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10394:2014 (CODEX STAN 297:2009) về Rau đóng hộp
- Số hiệu: TCVN10394:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực