Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4842-2:2017
ISO 1991-2:1982
RAU - TÊN GỌI - PHẦN 2: DANH MỤC THỨ HAI
Vegetables - Nomenclature - Part 2: Second list
Lời nói đầu
TCVN 4842-2:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 1991-2:1982;
TCVN 4842-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ TCVN 4842 (ISO 1991) Rau - Tên gọi gồm có các phần sau:
- TCVN 4842:1989 (ISO 1991-1:1982), Phần 1: Danh mục đầu;
- TCVN 4842-2:2017 (ISO 1991-2:1995), Phần 2: Danh mục thứ hai.
RAU - TÊN GỌI - PHẦN 2: DANH MỤC THỨ HAI
Vegetables - Nomenclature - Part 2: Second list
1 Phạm vi áp dụng
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ "rau" trong tiêu chuẩn này được sử dụng theo nghĩa thương phẩm, phần rau được sử dụng có thể không đồng nghĩa với "rau" trong phân loại thực vật học.
CHÚ THÍCH 2: Tên gọi thông thường phân theo bảng chữ cái được nêu trong Phụ lục A.
Số TT | Tên thực vật học của cây | Tên tương ứng | ||
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | ||
1 | Allium ampeloprasum L. | Tỏi tây dại | Wild leek | Ail d’Orient |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10394:2014 (CODEX STAN 297:2009) về Rau đóng hộp
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10923:2015 (ISO 8683:1988) về Rau diếp - Hướng dẫn làm lạnh sơ bộ và vận chuyển lạnh
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10924:2015 (ISO 9719:1995) về Rau ăn củ - Bảo quản và vận chuyển lạnh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13120:2020 về Kim chi
- 1Quyết định 3903/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1 : 1982) về Rau - Tên gọi - Danh mục đầu chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10394:2014 (CODEX STAN 297:2009) về Rau đóng hộp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10923:2015 (ISO 8683:1988) về Rau diếp - Hướng dẫn làm lạnh sơ bộ và vận chuyển lạnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10924:2015 (ISO 9719:1995) về Rau ăn củ - Bảo quản và vận chuyển lạnh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13120:2020 về Kim chi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842-2:2017 (ISO 1991-2:1982) về Rau - Tên gọi - Phần 2: Danh mục thứ hai
- Số hiệu: TCVN4842-2:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra