Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6389:2017
CODEX STAN 90-1981, REVISED 1995 WITH AMENDMENT 2013
THỊT CUA, GHẸ ĐÓNG HỘP
Canned crab meat
Lời nói đầu
TCVN 6389:2017 thay thế TCVN 6389:2003
TCVN 6389:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 90-1981, soát xét 1995 và sửa đổi 2013;
TCVN 6389:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỊT CUA, GHẸ ĐÓNG HỘP
Canned crab meat
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thịt cua, ghẹ đóng hộp.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm khi khối lượng thịt cua, ghẹ nhỏ hơn 50% khối lượng tịnh của sản phẩm.
2 Mô tả
2.1 Định nghĩa sản phẩm
Thịt cua, ghẹ đóng hộp (canned crarb meat)
Sản phẩm được chế biến riêng biệt hoặc hỗn hợp từ thịt của chân, càng, thân của một số loài cua, ghẹ ăn được thuộc bộ phụ Brachyura của bộ Decapoda và tất cả các loài của họ Lithodidae.
2.2 Định nghĩa quá trình
Thịt cua, ghẹ được đóng trong các hộp ghép mí kín và được xử lý đủ để đảm bảo vô trùng thương mại.
2.3 Trình bày
Cho phép trình bày sản phẩm với điều kiện:
i) đáp ứng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này và
ii) được mô tả đầy đủ trên nhãn để tránh lừa dối hoặc gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
3 Thành phần cơ bản và yêu cầu chất lượng
3.1 Thịt cua, ghẹ
Thịt cua, ghẹ dùng để đóng hộp phải được chế biến từ cua, ghẹ thuộc các loài xác định trong 2.1, cua, ghẹ phải tươi sống cho tới trước khi bắt đầu chế biến và chất lượng phải thích hợp để dùng cho người.
3.2 Các thành phần khác
Môi trường đóng hộp và tất cả các thành phần khác được sử dụng phải đạt chất lượng làm thực phẩm và phù hợp với tất cả các tiêu chuẩn tương ứng.
3.3 Sản phẩm cuối cùng
Sản phẩm được coi là đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này khi các lô hàng được kiểm tra phù hợp với Điều 9, đáp ứng được các yêu cầu trong Điều 8. Các sản phẩm phải được kiểm tra bằng các phương pháp quy định trong Điều 7.
4 Phụ gia thực phẩm
Chỉ được phép sử dụng các phụ gia thực phẩm sau đây:
Phụ gia | Mức tối đa trong sản phẩm cuối cùng |
Chất điều chỉnh độ axit | |
330 Axit xitric | GMP (thực hành sản xuất tốt) |
338 Axit octhophosphoric |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 3393/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Thủy sản do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6389:2003 (CODEX STAN 90 - 1995) về thịt cua đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev.2-1993) về quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hoá
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10391:2014 (CODEX STAN 242:2003) về Quả hạch đóng hộp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11045:2015 về Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối với cá và động vật có vỏ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7265:2015 (CAC/RCP 52-2003 soát xét 2011, sửa đổi 2013) về Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2016 (CAC/GL 21-1997, Revised 2013) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11413:2016 (CODEX STAN 319-2015) về Quả đóng hộp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12098:2017 (CODEX STAN 17-1981, REVISED 2011) về Xốt táo đóng hộp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7048:2020 về Thịt hộp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6389:2017 (CODEX STAN 90-1981. REVISED 1995 WITH AMENDMENT 2013) về Thịt cua, ghẹ đóng hộp
- Số hiệu: TCVN6389:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra