- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4360:2001 (ISO 7213:1981) về bột giấy - lấy mẫu để thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3649:2007 (ISO 186 : 2002) về Giấy và cáctông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4407:2010 (ISO 638:2008) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp sấy khô
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10764:2015
ISO 10775:2013
GIẤY, CÁC TÔNG VÀ BỘT GIẤY - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAĐIMI - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
Paper, board and pulps - Determination of cadmium content - Atomic absorption spectrometric method
Lời nói đầu
TCVN 10764:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10775:2013.
TCVN 10764:2015 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC6 Giấy và sản phẩm giấy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIẤY, CÁC TÔNG VÀ BỘT GIẤY - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CAĐIMI - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
Paper, board and pulps - Determination of cadmium content - Atomic absorption spectrometric method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định vết cađimi trong tất cả các loại giấy, các tông và bột giấy, gồm các sản phẩm có chứa xơ sợi tái chế mà có thể bị đốt ướt trong axit nitric theo quy định trong tiêu chuẩn này.
Giới hạn xác định dưới phụ thuộc vào thiết bị sử dụng và thông thường bằng khoảng 10 mg/kg. Cađimi có trong pigment và trong chất độn mà không hòa tan trong axit nitric dưới các điều kiện của phép thử này có thể không xác định định lượng được.
CHÚ THÍCH: Đã có ý kiến cho rằng, sự hòa tan của cađimi từ pigment không phải canxi cacbonat là không hòa tan hoàn toàn với khoảng vài phần trăm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 1867 (ISO 287), Giấy và các tông - Xác định độ ẩm - Phương pháp sấy khô.
TCVN 3649 (ISO 186), Giấy và các tông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình.
TCVN 4407 (ISO 638), Bột giấy - Xác định hàm lượng chất khô.
ISO 7213:19811), Pulps - Sampling for testing (Bột giấy - Lấy mẫu cho thử nghiệm).
3 Nguyên tắc
Mẫu được xử lý với axit nitric trong một bình kín. Pha loãng dung dịch thu được và xác định hàm lượng cađimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sử dụng kỹ thuật lò graphit.
Quá trình đốt ướt có thể được thực hiện trong nồi hấp hoặc lò vi sóng.
4 Thuốc thử
Tất cả các thuốc thử sử dụng phải có độ tinh khiết cao nhất có thể. Các loại thuốc thử thông thường được ghi ‘pro analysi" hoặc “thuốc thử phân tích (analytical reagent-AR)" thường không đủ độ tinh khiết. Chỉ sử dụng nước cất và nước khử ion mới chuẩn bị hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các dung dịch thương phẩm có sẵn.
4.1 Axit nitric đậm đặc, c(HNO3) = 15 mol/I
Sử dụng loại có chất lượng dành riêng cho xác định vết kim loại.
4.2 Axit nitric loãng, c(HNO3) = 0,15 mol/l
Pha loãng 10 ml axit nitric đậm đặc (4.1) với nước đến một lít.
4.3 Dung dịch cađimi nitrat chuẩn, r(Cd) = (1,000 ± 0,002) g/l, ví dụ pha chế bằng cách hòa tan 2,774 g cađimi nitrat tetrahydrat, Cd(NO3)2.4H2O trong 1 lít axit nitric, c(HNO3) = 0,5 mol/l.
4.4 Dung dịch cađimi hiệu chuẩn gốc, r(Cd) = 1,00 mg/l.
Sử dụng pipet pha loãng chính xác 1,00 ml dung dịch cađimi chuẩn (4.3) đến 1 000 ml bằng axit nitric loãng (4.2)
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3229:2015 (ISO 1974:2012) về Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-2:2015 (ISO 5350-2:2006) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 2: Kiểm tra tờ mẫu sản xuất trong nhà máy bằng ánh sáng truyền qua
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-3:2015 (ISO 5350-3:2007) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích đen tương đương (EBA)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10765:2015 (ISO 22754:2008) về Bột giấy và giấy - Xác định nồng độ mực hữu hiệu còn lại (chỉ số ERIC) bằng phép đo phản xạ hồng ngoại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10999:2015 về Giấy bồi nền tài liệu giấy
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10973:2015 (ISO 2469:2014) về Giấy, các tông và bột giấy - Xác định hệ số bức xạ khuếch tán (hệ số phản xạ khuếch tán)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10974-1:2015 (ISO 8254-1:2009) về Giấy và các tông - Xác định độ bóng phản chiếu - Phần 1: Độ bóng tại góc 75° với chùm tia hội tụ, phương pháp TAPPI
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN10974-2:2015 (ISO 8254-2:2003) về Giấy và các tông - Xác định độ bóng phản chiếu - Phần 2: Độ bóng tại góc 75° với chùm tia song song, phương pháp DIN
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10975-3:2015 (ISO 8791-3:2005) về Giấy và các tông - Xác định độ nhám/độ nhẵn (Phương pháp không khí thoát qua) - Phần 3: Phương pháp Sheffield
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10978:2015 (ISO 14453:2014) về Bột giấy - Xác định chất hòa tan trong axeton
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11614:2016 (ISO 3260:2015) về Bột giấy - Xác định mức tiêu thụ clo (Mức độ khử loại lignin)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11619-1:2016 (ISO 16065-1:2014) về Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 1: Phương pháp ánh sáng phân cực
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11619-2:2016 (ISO 16065-2:2014) về Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 2: Phương pháp ánh sáng không phân cực
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11621:2016 (ISO 23714:2014) về Bột giấy - Xác định giá trị ngậm nước (WRV)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11622:2016 (ISO 29681:2009) về Giấy các tông và bột giấy - Xác định pH dịch chiết bằng nước muối
- 1Quyết định 2912/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4360:2001 (ISO 7213:1981) về bột giấy - lấy mẫu để thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3649:2007 (ISO 186 : 2002) về Giấy và cáctông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4407:2010 (ISO 638:2008) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp sấy khô
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3229:2015 (ISO 1974:2012) về Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-2:2015 (ISO 5350-2:2006) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 2: Kiểm tra tờ mẫu sản xuất trong nhà máy bằng ánh sáng truyền qua
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10763-3:2015 (ISO 5350-3:2007) về Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích đen tương đương (EBA)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10765:2015 (ISO 22754:2008) về Bột giấy và giấy - Xác định nồng độ mực hữu hiệu còn lại (chỉ số ERIC) bằng phép đo phản xạ hồng ngoại
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10999:2015 về Giấy bồi nền tài liệu giấy
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10973:2015 (ISO 2469:2014) về Giấy, các tông và bột giấy - Xác định hệ số bức xạ khuếch tán (hệ số phản xạ khuếch tán)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10974-1:2015 (ISO 8254-1:2009) về Giấy và các tông - Xác định độ bóng phản chiếu - Phần 1: Độ bóng tại góc 75° với chùm tia hội tụ, phương pháp TAPPI
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN10974-2:2015 (ISO 8254-2:2003) về Giấy và các tông - Xác định độ bóng phản chiếu - Phần 2: Độ bóng tại góc 75° với chùm tia song song, phương pháp DIN
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10975-3:2015 (ISO 8791-3:2005) về Giấy và các tông - Xác định độ nhám/độ nhẵn (Phương pháp không khí thoát qua) - Phần 3: Phương pháp Sheffield
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10978:2015 (ISO 14453:2014) về Bột giấy - Xác định chất hòa tan trong axeton
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11614:2016 (ISO 3260:2015) về Bột giấy - Xác định mức tiêu thụ clo (Mức độ khử loại lignin)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11619-1:2016 (ISO 16065-1:2014) về Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 1: Phương pháp ánh sáng phân cực
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11619-2:2016 (ISO 16065-2:2014) về Bột giấy - Xác định chiều dài xơ sợi bằng phương pháp phân tích quang học tự động - Phần 2: Phương pháp ánh sáng không phân cực
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11621:2016 (ISO 23714:2014) về Bột giấy - Xác định giá trị ngậm nước (WRV)
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11622:2016 (ISO 29681:2009) về Giấy các tông và bột giấy - Xác định pH dịch chiết bằng nước muối
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10764:2015 (ISO 10775:2013) về Giấy, các tông và bột giấy - Xác định hàm lượng cađimi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- Số hiệu: TCVN10764:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực