Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 611:2005

TIÊU CHUẨN RAU QUẢ

NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT LẠNH ĐÔNG NHANH

Quick frozen whole kernel sweet corn

I. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông được chế biến từ ngô ngọt tươi, làm lạnh đông nhanh (IQF), đóng gói trong túi PE kín và bảo quản lạnh đông.

II. Yêu cầu kỹ thuật

Ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông nhanh được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2.1. Yêu cầu nguyên liệu theo 10 TCN 577-2004

2.1.1. Trạng thái

Bắp ngô tươi tốt, đều, không sâu bệnh, không nấm mốc, không khuyết khoảng. Hạt tương đối đều, căng tròn, không nhăn.

2.1.2. Độ chín

Đảm bảo độ chín kỹ thuật (khi châm hạt thấy có nước sữa mầu trắng đục).

2.1.3. Màu sắc

- Hạt ngô màu vàng sáng.

2.1.4. Mùi vị

Đặc trưng của ngô ngọt tươi, không có mùi vị lạ.

2.1.5. Khối lượng, kích thước

Khối lượng của bắp (sau khi đã bóc bẹ): Không nhỏ hơn 150gam.

Đường kính của bắp (sau khi đã bóc bẹ): 41¸ 50mm.

Chiều cao của hạt ngô: 5 ¸ 8mm.

Chiều dày của hạt ngô: 3 ¸ 5mm.

2.1.6. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)

Từ 14 ¸ 16%

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-4-0998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

2.2. Yêu cầu thành phẩm

2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.2.1.1. Trạng thái

Trước khi rã đông: Hạt ngô ở trạng thái cứng và rời. Không được phép có biểu hiện tái đông.

Sau khi rã đông: Hạt ngô ở trạng thái mềm.

2.2.1.2. Kích thước

Các hạt ngô trong một đơn vị bao gói phải có kích thước tương đối đồng đều.

2.2.1.3. Màu sắc

Trước khi rã đông: Hạt ngô có lớp tuyết mỏng trên bề mặt.

Sau khi rã đông: Hạt ngô có màu vàng sáng.

2.2.1.4. Hương vị

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ.

2.2.1.5. Tạp chất

Không cho phép.

2.2.2. Chỉ tiêu lý, hoá

2.2.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở nhiệt độ 20oC):

Không nhỏ hơn 10%.

2.2.2.2. Nhiệt độ tâm sản phẩm

Không lớn hơn âm 18oC (-18oC).

2.2.3. Chỉ tiêu vi sinh vật

Theo quyết định số 867/1998/QĐ/BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 611:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông nhanh

  • Số hiệu: 10TCN611:2005
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 01/01/2005
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản