Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 604:2004
NÔNG SẢN THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT XYANHYĐRIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
1. Phạm vi ứng dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng axit xyanhyđric trong các loại nông sản thực phẩm, đặc biệt là sắn và các sản phẩm của sắn.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 4295 - 86: Đậu hạt - Phương pháp thử
TCVN 3578 - 1994: Sắn khô
TCVN 4325 - 86: TACN - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
3. Nguyên tắc
Ngâm mẫu thử trong nước và dùng hơi nước chưng cất lôi cuốn và chuyển axit xyanhyđric vào dung dịch natri hyđroxit. Sau đó chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn bạc nitrat trong sự có mặt của kali iodua.
4. Thuốc thử và hoá chất
Tất cả thuốc thử và hóa chất phải có chất lượng tinh khiết phân tích, nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1. Dung dịch natri hyđroxit (NaOH) 2,5%
4.2. Dung dịch kali iodua (KI) 5%, được chuẩn bị trước khi phân tích. Bảo quản dung dịch trong lọ thuỷ tinh màu nâu, có nút mài.
4.3. Dung dịch kali cromat (K2CrO4 ) 5%
4.4. Dung dịch chuẩn natri clorua (NaCl) 0,02N
4.5. Dung dịch amoniac (NH4OH) 6N
4.6. Dung dịch chuẩn bạc nitrat (AgNO3 ) 0,02N
Cân 3,3976 gam AgNO3 với độ chính xác đến 0,1mg, hòa tan bằng nước cất vào bình định mức dung tích 1000 ml và lên thể tích đến vạch mức bằng nước cất. Dung dịch được bảo quản trong lọ thuỷ tinh màu nâu, có nút mài. Sử dụng dung dịch chuẩn NaCl 0,02N với chỉ thị kali cromat để chuẩn lại nồng độ của dung dịch AgNO3 : dùng pipét lấy chính xác 20ml dung dịch NaCl 0,02N cho vào bình nón dung tích 100ml, thêm tiếp 0,5ml dung dịch K2CrO4 5%. Tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch AgNO3 đến khi xuất hiện kết tủa đỏ gạch bền vững. Ghi thể tích dung dịch AgNO3 tiêu tốn. Lặp lại quá trình trên 2-3 lần. Tính nồng độ và hệ số hiệu chỉnh của dung dịch AgNO3.
4.7. Chất chống sủi bọt (dầu parafin hoặc cồn octylic)
5. Thiết bị và dụng cụ
5.1. Cân phân tích có độ chính xác đến 1mg và 0,1mg
5.2. Máy nghiền phòng thí nghiệm
5.3. Sàng có đường kính lỗ sàng 1,0 mm
5.4.Thiết bị chưng cất lôi cuốn hơi nước với bộ ngưng tụ có ống sinh hàn thẳng.
5.5. Bình cầu đáy bằng có nút mài, dung tích 1000 ml
5.6. Bình nón, dung tích 100, 250 ml
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5103:1990 ( ISO 5498-1981) về nông sản thực phẩm - xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:1990 về nông sản thực phẩm - phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 422:2000 về nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng Lizin trong các loại hạt - Phương pháp quang phổ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 848:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng tro thô
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 849:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 850:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8472:2010 (EN 12857 : 1999) về Thực phẩm - Xác định cyclamate - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4998:1989 (ISO 6541:1981) về Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp Scharrer cải tiến chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7853:2008 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sacarin bằng phương pháp cực phổ xung vi phân
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7928:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:1986 về thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3578:1994 về sắn khô do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5103:1990 ( ISO 5498-1981) về nông sản thực phẩm - xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:1990 về nông sản thực phẩm - phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 422:2000 về nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng Lizin trong các loại hạt - Phương pháp quang phổ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 848:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng tro thô
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 849:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 850:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4295:1986 về đậu hạt - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8472:2010 (EN 12857 : 1999) về Thực phẩm - Xác định cyclamate - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4998:1989 (ISO 6541:1981) về Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp Scharrer cải tiến chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7853:2008 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sacarin bằng phương pháp cực phổ xung vi phân
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7928:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 604:2004 về nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng axit xyanhyđric bằng phương pháp chuẩn độ
- Số hiệu: 10TCN604:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2004
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra