Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 303/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng thuộc Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

1. Quyết định số 21/QĐ-QLD ngày 12/01/2012:

1

Vespratab Kit

Công ty TNHH SRS Lifesciences Việt Nam

VN-14732-12

Hoạt chất chính - Hàm lượng

500mg clarithromycin; 40mg esomeprazole; 500mg tin

40mg esomeprazole; 500mg clarithromycin; 500mg tinidazol

2. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 22/06/2012:

2

Tauxiz

Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

VN-15347-12

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Số 30 Tập thể Trần Phú, Ngõ 105 Nguyễn Phong Sắc, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Số 30 Tập thể Trần Phú, Ngõ 105 Nguyễn Phong Sắc, Tổ 16, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hoạt chất, nồng độ, hàm lượng

Azithromycin dihydrate, 200mg/5ml

Sau khi pha mỗi lọ hỗn dịch có chứa Azithromycin dihydrate tương đương với Azithromycin 200mg

Tên cơ sở sản xuất

Beximco Pharmaceuticals Ltd

Beximco Pharmaceuticals Ltd.

3. Quyết định số 241/QĐ-QLD ngày 10/10/2012:

3

Candiderm

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-15909-12

Dạng thuốc-hàm lượng

Cream-clotrimazole 1%; Anhydrous; Beclomethasone Dipropionate 0,025%; Gentamicin base 0,1%

Cream-Clotrimazole 1% w/w; Anhydrous Beclomethasone Dipropionate 0,025% w/w; Gentamicin sulphate tương đương Gentamicin 0,1% w/w

Hoạt chất chính

Clotrimazole; Anhydrous Beclomethasone Dipropionate; Gentamycin Sulphate

Clotrimazole; Anhydrous Beclomethasone Dipropionate; Gentamicin Sulphate

4. Quyết định số 184/QĐ-QLD ngày 05/07/2013:

4

Tadachem-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An

VN-16630-13

Tên cơ sở sản xuất

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd.

5. Quyết định số 419/QĐ-QLD ngày 27/12/2013:

5

Walenafil-100

Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An

VN-17315-13

Tên cơ sở sản xuất

Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd.

Aurochem Pharmaceuticals (I) Pvt.Ltd.

6. Quyết định số 536/QĐ-QLD ngày 19/09/2014:

6

Metformin Denk 1000

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

VN-18292-14

Hoạt chất

Metformin (dưới dạng Metformin HCl) 1000mg

Metformin (dưới dạng Metformin HCl 1000mg) 780mg

7. Quyết định số 678/QĐ-QLD ngày 08/12/2014:

7

Foracort 200 Inhaler

Cipla Ltd.

VN-18504-14

Quy cách đóng gói

Ống 120 liều

Hộp 01 ống x 120 liều

8. Quyết định số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:

8

Simvaseo Tablet

Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Đông Phương

VN-18761-15

Tên cơ sở sản xuất

Young Poong Pharma. Co., Ltd.

Young Poong Pharmaceutical. Co., Ltd.

9. Quyết định số 548/QĐ-QLD ngày 06/10/2015:

9

Atorvastatin Tablets 10mg

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-19232-15

Tên cơ sở sản xuất

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

10

Atorvastatin Tablets 20mg

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-19233-15

Tên cơ sở sản xuất

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

10. Quyết định số 549/QĐ-QLD ngày 06/10/2015:

11

Efavirenz 600mg, Emtricitabine 200mg and Tenofovir disoproxil fumarate 300mg tablets

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN2-400-15

Tên cơ sở sản xuất

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

11. Quyết định số 61/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:

12

Natrixam 1.5mg/10mg

Les Laboratoires Servier Industrie

VN3-6-17

Dạng bào chế

Viên nén giải phóng có kiểm soát

Viên nén giải phóng kiểm soát

13

Natrixam 1.5mg/5mg

Les Laboratoires Servier Industrie

VN3-7-17

Dạng bào chế

Viên nén giải phóng có kiểm soát

Viên nén giải phóng kiểm soát

12. Quyết định số 62/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:

14

Lamivudine 150mg & Zidovudine 300mg tablets

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN2-561-17

Tên cơ sở sản xuất

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

13. Quyết định số 65/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:

15

Corbis Tablet 5mg

Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương

VN-20269-17

Tên thuốc

Corbis Tablet 5mg

Corbis Tablets 5mg

16

Tavomac DR 40

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-20309-17

Tên cơ sở sản xuất

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

14. Quyết định số 173/QĐ-QLD ngày 27/03/2018:

17

Unorizine syrup

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

VN-20905-18

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Mỗi 5ml chứa: Levocetirizine hydrochloride 2,5mg

Mỗi 5ml chứa: Levocetirizine dihydrochloride 2,5mg

18

Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-21058-18

Tên thuốc

Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg

Tenofovir Disoproxil Fumarate tablets 300mg

19

Fucidin

Zuellig Pharma Pte. Ltd.

VN-21145-18

Cách ghi hoạt chất

Natri Fucidat

Natri Fusidat

15. Quyết định số 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018:

20

Vesanoid

Diethelm & Co., Ltd

VN-21185-18

Thông tin cơ sở sản xuất

Vesanoid (Cơ sở đóng gói sơ cấp: Cenexi. Đ/c: 52 Rue Marcel et Jacques Gaucher, 94120 Fontenay-sous-bois, France; Đóng gói thứ cấp& xuất xưởng: Chelapharm Arzneimittel GmbH - Đ/c: Bahnhofstr. 1a, 17498, Mesekenhagen, Germany)

Vesanoid (Cơ sở đóng gói sơ cấp: Cenexi. Đ/c: 52 Rue Marcel et Jacques Gaucher, 94120 Fontenay-sous-bois, France; Đóng gói thứ cấp& xuất xưởng: Chelapharm Arzneimittel GmbH - Đ/c: Bahnhofstr. 1a, 17498, Mesekenhagen, Germany; Cơ sở kiểm nghiệm lô: Catalent Germany Eberbach GmbH- Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany)

16. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019:

21

Xinc Syrup

Công ty TNHH Medfatop

VN-21814-19

Tiêu chuẩn

NSX

USP

17. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019:

22

Fentanyl Kalceks 0,05mg/ml

Công ty cổ phần Y dược VP Pharma

VN-22084-19

Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất

HBM Pharma s.r.o (Địa chỉ: Skablinska 30, 03680 Martin - Slovakia)

HBM Pharma s.r.o. (Địa chỉ: Sklabinska 30, 03680 Martin - Slovakia)

Tên và địa chỉ cơ sở xuất xưởng

AS Kalceks (Địa chỉ: AS Kalceks, 53, Krustpils St., Riga, LV-1057, Latvia)

AS "Kalceks" (Địa chỉ: 53, Krustpils St., Riga, LV-1057, Latvia)

23

Evictal 400

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

VN-22111-19

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210

Plot No. 7, O.I.D.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman - 396210

Hoạt chất, hàm lượng

Vitamin E acetat 400mg

Vitamin E acetat 400IU

18. Quyết định số 456/QĐ-QLD ngày 31/07/2019:

24

Tyrosur Gel

Công ty cổ phần tập đoàn dược phẩm và thương mại Sohaco

VN-22211-19

Cơ sở sản xuất

Engelhard Arznemittel GmBh & Co.KG

Engelhard Arzneimittel GmBh & Co.KG

19. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:

25

Aurasert 100

Aurobindo Pharma Limited

VN-22286-19

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India

Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India

26

Oneclapz

Aurobindo Pharma Limited

VN-22290-19

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India

Unit III, Sy. No. 313 & 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India

27

Saranto-H 50/12.5

Aurobindo Pharma Limited

VN-22293-19

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India

Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, India

28

Medicifex

Công ty Cổ phần thương mại dược phẩm Thiên Ân

VN-22325-19

Tên cơ sở sản xuất

Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd.

Aurochem Laboratories (India) Pvt. Ltd.

29

Piafager

Công ty Cổ phần thương mại dược phẩm Thiên Ân

VN-22326-19

Tên cơ sở sản xuất

Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd.

Aurochem Laboratories (India) Pvt. Ltd.

30

Iritero 100mg/5ml

Hetero Labs Limited

VN3-234-19

Hoạt chất

Irinotecan hydroclorid (dưới dạng Irinotecan hydroclorid trihydrat) 100mg/5ml

Irinotecan (dưới dạng Irinotecan hydroclorid trihydrat) 100mg/5ml

31

Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg+Lamivudine 300mg Tablets

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN3-240-19

Tên cơ sở sản xuất

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

20. Quyết định số 293/QĐ-QLD ngày 26/06/2020:

32

Solnatec FC Tablet 5mg

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-22513-20

Tên cơ sở sản xuất

One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A.

One Pharma Industrial Pharmaceutical Company Societe Anonyme

33

Calcicar 500 Tablet

Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun

VN-22514-20

Dạng bào chế

Vien nén bao phim

Viên nén bao phim

34

Mactaxim 100 DT

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-22532-20

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Khasra No.21, 22, 66, 67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 0737135

Khasra No.21, 22, 66, 67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 737135

Tên cơ sở sản xuất

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

21. Quyết định số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:

35

Sulbaci 0.75g

L.B.S. Laboratory Ltd. Part

VN-22651-20

Hàm lượng

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 0,5g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin sodium) 1g

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 0,25g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin sodium) 0,5g

22. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 20/04/2021:

36

Telmisartan 80mg and Hydrochloroth iazid 25mg

Công ty TNHH MTV Ân Phát

VN-22763-21

Tên thuốc

Telmisartan 80 mg and Hydrochlorothiazid 25mg

Telmisartan 80 mg and Hydrochlorothiazide 25mg

37

Ventomac 100

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-22781-21

Quy cách đóng gói

Hộp 1 lọ

Hộp 1 bình xịt

23. Quyết định số 490/QĐQLD ngày 24/08/2021:

38

Tourpen

Công ty TNHH Dược Phẩm New Far East

VN-22835-21

Cơ sở sản xuất

Sinil Pharm Co., Ltd.

Sinil Pharmaceutical Co., Ltd.

24. Quyết định số 684/QĐ-QLD ngày 29/11/2021:

39

Nupovel

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

VN-22978-21

Dạng bào chế

Nhũ dịch tiêm

Nhũ tương tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 5 lọ 20ml

Hộp 5 ống 20ml

25. Quyết định số 185/QĐ-QLD ngày 19/04/2022:

40

Gorsyta Orodispersible Tablet

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-23008-22

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường 14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

26. Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022:

41

Cinnarizin Pharma

Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

VN-23072-22

Địa chỉ cơ sở sản xuất

13, Neofit Rilski Street, 2600 Dupnitsa, Bulgaria

13, Neofit Rilski str., 2600 Dupnitsa, Bulgaria

42

Polygynax

Công ty TNHH Dược phẩm Thuận Gia

VN-23076-22

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Neomycin sulfate 35000 IU; Polymycin B sulfate 35000 IU; Nystatin 100000 IU

Neomycin sulfate 35000 IU; Polymyxin B sulfate 35000 IU; Nystatin 100000 IU

Cơ sở đăng ký

Công ty TNHH Dược phẩm Thuận Gia

Công ty TNHH Thương mại Dược Thuận Gia

27. Quyết định số 264/QĐ-QLD ngày 11/05/2022:

43

Oztis

Công ty TNHH Dược Phẩm B.H.C

VN-23096-22

Tên cơ sở sản xuất

Lipa Pharmaceuticals Pty., Ltd.

Lipa Pharmaceuticals Ltd

28. Quyết định số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022:

44

Fibrofin-145

Hetero Labs Limited

VN-19183-15

Tên nhà sản xuất

M/s. Hetero Labs Limited

Hetero Labs Limited

45

Macozteo

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-17737-14

Tên cơ sở sản xuất

Macleods Pharmaceutical Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

29. Quyết định số 572/QĐ-QLD ngày 23/09/2022:

46

Bortezomib for Injection 3.5 mg

Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát

VN3-402-22

Hoạt chất

Bortezomib (dưới dạng Bortezomib mannitol boric ester) 3,5mg

Bortezomib 3,5mg

47

Sagades

Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Việt Tin

VN-23120-22

Cơ sở sản xuất

Saga Lifescience Limited

Saga Lifesciences Limited

48

Atormac 10

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-23131-22

Địa chỉ cơ sở đăng ký

304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059

304, Atlanta Arcade, Marol Church Rd, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059

49

Bunase 200

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-23133-22

Địa chỉ cơ sở đăng ký

304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 - India

304, Atlanta Arcade, Marol Church rd, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra 400059 - India

50

Esomac 40

Macleods Pharmaceuticals Limited

VN-23132-22

Dạng bào chế

Viên nang cứng chứa pellets

Viên nang cứng tan trong ruột

Địa chỉ cơ sở đăng ký

304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059

304, Atlanta Arcade, Marol Church rd, Andheri (E) Mumbai, Maharashtra 400059, India.

51

Medoclav 625mg

Medochemie Ltd.

VN-23134-22

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat) 125mg

Amoxicillin 500 mg (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) và Acid clavulanic 125mg (dưới dạng Clavulanate potassium và Microcrystalline cellulose, tỉ lệ 1:1)

52

Myonit Insta

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

VN-23139-22

Hoạt chất

Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 10% trong lactosel) 0,5 mg

Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 10% trong lactose) 0,5 mg

Quy cách đóng gói

Hộp chứa 10 hộp nhỏ x 5 lọ

Hộp chứa 10 hộp nhỏ x 5 lọ x 30 viên

30. Quyết định số 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022:

53

Xarelto

Bayer (South East Asia) Pte Ltd

VN3-75-18

Hoạt chất, hàm lượng

Rivaroxaban micronized 2,5 mg

Rivaroxaban 2,5mg

54

Cypdicar 6,25mg tablets

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-18254-14

Tên thuốc

Cypdicar 6,25mg tablets

Cypdicar 6,25 tablets

55

Pantonix 40 Tablet

Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê

VN-19102-15

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka

Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1341

56

Tenoxil

Hetero Labs Limited

VN2-356-15

Hoạt chất

Tenofovir disoproxil furamat 300 mg (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg)

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg)

57

Duinum 50mg

Medochemie Ltd.

VN-18016-14

Quy cách đóng gói

Hộp chứa 1 vỉ x 10 viên; hộp chứa 2 vỉ x 10 viên; hộp chứa 10 vỉ x 10 viên

Hộp chứa 1 vỉ x 10 viên; hộp chứa 3 vỉ x 10 viên; hộp chứa 10 vỉ x 10 viên

58

Alexan

Novatis (Singapore) Pte Ltd

VN-20580-17

Nồng độ, hàm lượng

50mg

50mg/ml

59

Telmikaa 40

Troikaa Pharmaceuticals Ltd

VN-16921-13

Quy cách đóng gói

Hộp x 3 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm với lá nhôm nhẵn 155 mm x 0,04 mm và lá nhôm có in chữ 155 mm x 0,04 mm.

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad - 380 054

Commerce House-1, Opp Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054

31. Quyết định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022:

60

Avir

Abil Chempharma Private Limited

VN-23142-22

Tên cơ sở sản xuất

Lincoln Pharmaceutical Ltd.

Lincoln Pharmaceuticals Ltd.

61

Vivian

Abil Chempharma Private Limited

VN-23143-22

Tên cơ sở sản xuất

Lincoln Pharmaceutical Ltd.

Lincoln Pharmaceuticals Ltd.

62

Ceepro-500

Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T

VN-23157-22

Tên cơ sở sản xuất

Lincoln Pharmaceutical Ltd.

Lincoln Pharmaceuticals Ltd.

63

Vast-10

Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T

VN-23158-22

Tên cơ sở sản xuất

Lincoln Pharmaceutical Ltd.

Lincoln Pharmaceuticals Ltd.

Tên hoạt chất

Atorvastaitn (dưới dạng atorvastatin calci) 10mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 10mg

64

Vivian-50

Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T

VN-23159-22

Tên cơ sở sản xuất

Lincoln Pharmaceutical Ltd.

Lincoln Pharmaceuticals Ltd.

65

Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml solutin for injection

Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco

VN3-409-22

Tên thuốc

Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml solutin for injection

Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml solution for injection

66

Remeclar 500

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-23174-22

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Aharnon Street, Limassol Industrial Area, 3056, Limassol

Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056, Limassol

67

Defax

Công ty TNHH thương mại Nam Đồng

VN-23204-22

Cơ sở sản xuất

Faes Pharma, S.A.

Faes Farma, S.A.

Hoạt chất

Mỗi viên nén chứa: Deflazacort 6 mg

Deflazacort 6mg

Tiêu chuẩn

Nhà sản xuất

Nhà sản xuất

68

Aritero 10

Hetero Labs Limited

VN-23224-22

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State

Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana

69

Evrizam

Il-Yang Pharm Co., Ltd

VN-23227-22

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

74 Frunze str, Kiev, 04080, Ukraine

Kyrylivska street 74, Kyiv, 04080, Ukraine

70

Celebrex

Pfizer (Thailand) Limited

VN-23247-22

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Địa chỉ: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldalle 1, 79090 Freiburg - Germany)

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Địa chỉ: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany)

Tiêu chuẩn

Nhà sản xuất

Nhà sản xuất

32. Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022:

71

Aminoplasmal Hepa 10%

B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

VN-19791-16

Hoạt chất chính, hàm lượng

Mỗi chai 500ml chứa: Isoleucine 4,4 gam; Leucine 6,8 gam; Lysine (dưới dạng Lysine Acetate) 3,755 gam; Methionine 0,6 gam; Phenylalanine 0,8 gam; Threonine 2,3 gam; Tryptophan 0,75 gam; Valine 5,3 gam; Arginine 4,4 gam; Histidine 2,35 gam; Glycine 3,15 gam

Mỗi chai 500ml chứa: Isoleucine 4,4 gam; Leucine 6,8 gam; Lysine(dưới dạng Lysine Acetate) 3,755 gam; Methionine 0,6 gam; Phenylalanine 0,8 gam; Threonine 2,3 gam; Tryptophan 0,75 gam; Valine 5,3 gam; Arginine 4,4 gam; Histidine 2,35 gam; Glycine 3,15 gam; Alanine 4,15 gam; Proline 3,55 gam; Aspartic Acid 1,25 gam; Asparagine 0,24 gam; Cystein (dưới dạng Acetylcystein) 0,295 gam; Glutamic Acid 2,85 gam; Ornithine (dưới dạng Ornithine HCl) 0,65 gam; Serine 1,85 gam; Tyrosine (dưới dạng N - Acetyltyrosine) 0,35 gam

72

Cefepim Fresenius Kabi 2g

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

VN-20139-16

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất

Cơ sở sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. (Địa chỉ: Zona Industrial do Lagedo, Santiago de Besteiros, 3465-157, Portugal)

Cơ sở sản xuất sản phẩm trung gian: Fresenius Kabi iPSUM S.r.1 (Địa chỉ: Via S. Leonardo 23-45010 Villadose (RO), Italy); Cơ sở sản xuất thành phẩm: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A (Địa chỉ: Zona Industrial do Lagedo, Santiago de Besteiros, 3465-157, Portugal)

73

Ketosteril

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

VN-16263-13

Hoạt chất chính, hàm lượng

Acid (RS)-3-methyl-2-oxovaleric (α-ketoanalogue to DL-isoleucin), muối calci 67,0 mg; Acid 4- methyl-2-oxovaleric (α- ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0 mg; Acid 2-oxo-3- phenylpropionic (α-ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0 mg; Acid 3-met

Acid (RS)-3-methyl-2- oxovaleric (α-ketoanalogue to DL-isoleucin), muối calci 67,0mg; Acid 4-methyl-2- oxovaleric (α-ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0mg; Acid 2-oxo-3-phenylpropionic (α-ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0mg; Acid 3-methyl-2- oxobutyric (α-ketoanalogue to valin), muối calci 86,0mg; Acid (RS)-2-hydroxy-4-methylthio- butyric (α-hydroxyanalogue to DL-methionin), muối calci 59,0mg; L-lysin acetat 105,0mg (tương đương với 75mg L-lysin); L-threonin 53,0mg; L- tryptophan 23,0mg; L-histidin 38,0mg; L-tyrosin 30,0mg

74

Faslodex

Công ty TNHH AstraZeneca Việt Nam

VN-19561-16

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Fulvestrant 250mg

Fulvestrant 50mg/ml

Quy cách đóng gói

Hộp 2 Bơm tiêm x 2 Kim tiêm

Hộp 2 Bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm

Tên cơ sở sản xuất

Cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng (dung dịch tiêm) và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG

Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG

Tên cơ sở sản xuất

Cơ sở sản xuất: AstraZeneca UK Limited

Cơ sở đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited

75

Fyranco

Công ty TNHH Bình Việt Đức

VN-16479-13

Nước sản xuất

Cyprus

Greece

76

Ama-Power

Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

VN-19857-16

Hạn dùng

24 tháng

36 tháng

Tên cơ sở sản xuất

S.C. Antibiotice S.A

S.C. Antibiotice S.A.

77

Velcade

Công ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam)

VN2-327-15

Cơ sở sản xuất

Cơ sở sản xuất: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V)

Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V)

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina, Ý; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Bỉ

Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina, Ý; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B- 2340 Beerse, Bỉ

78

Cofidec 200

Công ty TNHH Novartis Việt Nam

VN-16821-13

Tên thuốc

Cofidec 200

Cofidec 200mg

79

Combiwave B 50

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-18537-14

Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc

Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.) - 173205 - India

(Unit III) Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.) - 173205 - India

80

Elaria

Medochemie Ltd.

VN-16829-13

Tên cơ sở sản xuất

Medochemie Ltd - Ampoule Injectable

Medochemie Ltd - Ampoule Injectable Facility

81

Temodal capsule

Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.

VN-17530-13

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Temolozomide 100mg

Temozolomide 100mg

33. Quyết định số 137/QĐ-QLD ngày 01/03/2023:

82

Birogogyl

Sanofi-Aventis Singapore Pte. Ltd.,

800110006323

Tên thuốc

Birogogyl

Birodogyl

34. Quyết định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023:

83

Sildenafil Teva 100mg

Actavis International Limited

385110007423

Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất

Pliva Hrvatska D.o.o (Pliva Croatia Ltd) (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Croatia)

Pliva Croatia Ltd (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Republic of Croatia)

84

Sildenafil Teva 50mg

Actavis International Limited

385110007523

Hàm lượng

Sildenafil 100mg (dưới dạng Sildenafil citrate)

Sildenafil 50mg (dưới dạng Sildenafil citrate)

Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất

Pliva Hrvatska D.o.o (Pliva Croatia Ltd) (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Croatia)

Pliva Croatia Ltd (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Republic of Croatia)

85

Dutasteride Teva 0.5mg

Actavis International Ltd.

599110007623

Tên thuốc

Dutasteride

Dutasteride Teva 0.5mg

86

Tobramycin Teva 80mg/2ml

Actavis International Ltd.

535110007223

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Tobramycin 80mg/ml

Tobramycin 80mg/2ml

87

Idarubicin Karma 1mg/ml solution for injection

Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco

400110016923

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Idarubicin hydrochloride (tương đương Idarubicin 0,9mg) 1,0mg

Idarubicin hydrochloride (tương đương Idarubicin 0,9mg) 1,0mg/1ml

88

Teamipa 500

Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

482110010023

Địa chỉ sản xuất

74, Frunze Str., Kyiv, 04080, Ukraine

74, Kyrylivska str., Kyiv, 04080, Ukraine

89

Emfoxim suspension

Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê

894110010423

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Savar, Dhaka, Bangladesh

Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1341, Bangladesh

90

Rocuronium Bromide Injection 100mg/ 10ml

Hetero Labs Limited

890115013723

Số đăng ký thuốc

890115013723

890114013723

91

Rocuronium Bromide Injection 50mg/5ml

Hetero Labs Limited

890110013823

Số đăng ký thuốc

890110013823

890114013823

92

Pelethrocin

Saint corporation

520110016123

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Pedini loanninon, 455 00 loannina, Greece

Pedini Ioanninon, 455 00 Ioannina, Greece

35. Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023:

93

Rinofil syrup 2.5mg/5ml

Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited

780110019023 (VN-18922-15)

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Drospirenone 3mg , Ethinyl estradiol 0,03mg

Desloratadine 2,5mg/5ml

94

Giotrif

Boehringer Ingelheim International Gmbh

400110034923 (VN2-601-17)

Địa chỉ cơ sở dăng ký

Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

Binger Straße 173, 55216 Ingelheim am Rhein

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Binger Strasse 173, D- 55216 Ingelheim am Rhein

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein

Hoạt chất chính, hàm lượng

Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate 29,56mg

Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate) 20mg

95

CKDCande more Plus tab. 16/12.5mg

Chong Kun Dang Pharm. Corp.

VN-18626-15

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul, Korea)

(Chungjeongno3 (sam)-ga), 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Địa chỉ cơ sở sản xuất

797-48, Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831, Korea

797-48, Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam- do, Korea

96

Konimag

DKSH Singapore Pte. Ltd.

899100026323 (VN-20140-16)

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Desa Sanggrahan, Kec. Grogol, Sukoharjo, Central Java, Indonesia

Desa Sanggrahan, Kec. Grogol, Sukoharjo 57552, Central Java, Indonesia

97

Ephedrine Aguetant 30mg/10ml

Laboratoire Aguettant

300113029623 (VN-20793-17)

Tên thuốc

Ephedrine Aguetant 30mg/10ml

Ephedrine Aguettant 30mg/10ml

98

Samsca tablets 15mg

Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd.

880110032323 (VN2-565-17)

Tên thuốc

Samsca

Samsca tablets 15mg

99

StrepsilsMaxpro

Reckitt Benckiser (Thailand) Limited

885100033223 (VN-20080-16)

Quy cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 12 Gói x 8 viên; Hộp 50 Gói x 2 viên

Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 12 Gói x 8 viên; Hộp 50 Gói x 2 viên; Hộp 24 Gói x 8 viên

100

Rinalix-Xepa

Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn. Bhd.

955110034623 (VN-17620-13)

Quy cách đóng gói

Hộp 4 vỉ x 15 viên

Hộp 4 vỉ x 15 viên

Tên thuốc

Rinaliz-Xepa

Rinalix-Xepa

36. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023:

101

Bloktiene 4mg

Actavis International Ltd.

535110067823 (VN-19520-15)

Tuổi thọ (tháng)

36

24

102

Axuka

Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha

594110072523 (VN-20700-17)

Tuổi thọ (tháng)

24

36

37. Quyết định số 241/QĐ-QLD ngày 05/04/2023:

103

Periolimel N4E

Baxter Healthcare (Asia) Pte Ltd

540110085423 (VN2-564-17)

Hoạt chất chính - hàm lượng

1000 ml nhũ dịch chứa: Alanine 3,66g; Arginine 2,48g; Aspartic acid 0,73g; Glutamic acid 1,26g; Glycine 1,76g; Histidine 1,51g; Isoleucine 1,26g; Leucine 1,76g; Lysine (dưới dạng Lysine acetate) 1,99g; Methionine 1,26g; Phenylalanine 1,76g; Proline 1,51g; Serine 1,00g; Threonine 1,26g; Tryptophan 0,42g; Tyrosine 0,06g; Valine 1,62g; Natri acetat tihydrat 1,16g; Natri glycerophosphate hydrat 1,91g; Kali clorid 1,19g; Magnesi clorid hexahydrat 0,45g; Calci clorid dihydrat 0,30g; Glucose anhydrous 75g; Dầu oliu tinh khiết và dầu đậu nành tinh khiết: 30g

1000 ml nhũ dịch chứa: Alanine 3,66g; Arginine 2,48g; Aspartic acid 0,73g; Glutamic acid 1,26g; Glycine 1,76g; Histidine 1,51g; Isoleucine 1,26g; Leucine 1,76g; Lysine (dưới dạng Lysine acetate) 1,99g; Methionine 1,26g; Phenylalanine 1,76g; Proline 1,51g; Serine 1,00g; Threonine 1,26g; Tryptophan 0,42g; Tyrosine 0,06g; Valine 1,62g; Natri acetat trihydrat 1,16g; Natri glycerophosphate hydrat 1,91g; Kali clorid 1,19g; Magnesi clorid hexahydrat 0,45g; Calci clorid dihydrat 0,30g; Glucose anhydrous 75g; Dầu oliu tinh khiết và dầu đậu nành tinh khiết: 30g

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 303/QĐ-QLD năm 2023 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược

  • Số hiệu: 303/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2023
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Thành Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản