Hệ thống pháp luật

Ulceron BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 135 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 96

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 135 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 96.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….. -17 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Tất Đạt

 

DANH MỤC

135 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 96
Ban hành kèm theo Quyết định số 65/QĐ-QLD, ngày 20/02/2017

1. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, Delhi 110034 - India)

1.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Akugabalin

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20220-17

2. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

2.1 Nhà sản xuất: Amanta Healthcare Ltd. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Sodium Chloride Injection BP (0.9% W/V)

Natri chlorid 0,9%

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

36 tháng

BP 2012

Hộp 50 ống x 5ml

VN-20221-17

2.2 Nhà sản xuất: Gland Pharma Ltd. (Đ/c: Survey No. 143-148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Quthbullapur Mandal, R.R Dist, Hyderabad- 500 043-TS - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Eptifibatide Injection Angigo

Eptifibatide 0,75mg/1ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-20222-17

2.3 Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: A-28/1 MIDC, Industrial, Chikalthana, Aurangabad - 431210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Akurit 3

Rifampicin 150 mg; Isoniazid 75 mg; Ethambutol hydrochlorid 275 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 15 vỉ x 6 viên

VN-20223-17

3. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

3.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Plendil Plus

Felodipine 5mg; Metoprolol succinat 47,5mg (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg hoặc Metoprolol 39mg)

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30 viên

VN-20224-17

6

Symbicort Turbuhaler

Mỗi liều phóng thích chứa: Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Bột dùng để hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít 60 liều

VN-20225-17

3.2 Nhà sản xuất: AstraZeneca UK Ltd. (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Zoladex

Goserelin (dưới dạng goserelin acetat) 3,6mg

Thuốc tiêm dưới da (cấy phóng thích chậm)

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm có thuốc

VN-20226-17

3.3 Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Bricanyl

Terbutalin sulfat 0,5mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 1ml

VN-20227-17

4. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad - 500 038, Telangana State - India)

4.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit-XII, Survey No. 314 Bachupally village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Amoxicillin capsules BP 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20228-17

4.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, (A.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Viên nén Zidovudin 300mg, Lamivudin 150mg và Nevirapine 200mg

Zidovudin 300mg; Lamivudin 150mg; Nevirapin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 60 viên

VN-20229-17

5. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

5.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: 51368 Leverkusen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Glucobay 100mg

Acarbose 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20230-17

12

Glucobay 50mg

Acarbose 50mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20231-17

13

Nimotop

Nimodipin 30mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20232-17

6. Công ty đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd. (Đ/c: 283/92 Soi Thonglor 13, Home Place Building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Klong Ton Nua, Wattana, Bangkok 10110 - Thailand)

6.1 Nhà sản xuất: Besins Manufacturing Belgium (Đ/c: Groot-Bijgaardenstraat, 128 1620 Drogenbos - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Androgel

Mỗi gói 5g chứa Testosteron 50mg

Gel dùng ngoài

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 5g

VN-20233-17

7. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: “Zydus Tower” Satellite Cross Road, Ahmedabad 380015 - India)

7.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Sarkhej-Bavla N.H. No.8A, Moraiya, Tal Sanand, Ahmedabad 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Vertiko 16

Betahistin dihydrochlorid 16mg

Viên nén

24 tháng

BP2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20234-17

16

Vertiko 24

Betahistin dihydrochlorid 24mg

Viên nén

24 tháng

BP2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20235-17

17

Vertiko 8

Betahistin dihydrochlorid 8mg

Viên nén

24 tháng

BP2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20236-17

8. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

8.1 Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 317, Xinluo Road, High-tech Zone, Jinan Shandong Province, CN-250101 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Qiludime

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 10 lọ

VN-20237-17

9. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Neopharma, UAE (Đ/c: Plot No A-1, 89-95, ICAD, Mussafah, P.O. Box: 72900, Abu Dhabi, UAE - Các tiểu vương quốc Ả rập)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Ivytus

Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg Hederacoside C) 35mg/5ml;

Sirô

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai thủy tinh 100ml, 200ml

VN-20238-17

10. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)

10.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: L139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Amlopres 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20239-17

11. Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul - Korea)

11.1 Nhà sản xuất: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 20 Daesosandan-ro, Daeso-myeon, Eumseonggun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Citopcin Injection 100mg/50ml

Ciprofloxacin 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Túi nhựa dẻo 50ml

VN-20240-17

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Phố Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Pagotda

Paracetamol 125mg

Viên đạn

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-20241-17

13. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Saga Laboratories (Đ/c: Survey No. 198/2 & 198/3, Chachrawadi Vasna, Ta-Sanand, City: Chachrawadi Vasna, District: Ahmedabad - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Vlergy 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén nhai không bao

18 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20242-17

24

Vlergy 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai không bao

18 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20243-17

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Anfarm hellas S.A (Đ/c: 53-57, Perikleous str., 153 44 Gerakas Attikis, Athens - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Neo-Endusix

Tenoxicam 20mg

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột pha tiêm và 1 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 10 lọ

VN-20244-17

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế T.N.T (Đ/c: Tầng 5, tòa nhà văn phòng số 110 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Aflofarm Farmacja Polska Sp. zo.o (Đ/c: 133/151 Partyzancka, 95-200 Pabianice - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Kidoblu

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-20245-17

16. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64100 Teramo (TE) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Meropenem Kabi 500mg

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat 570mg) 500mg

Bột để pha dung dịch tiêm, tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20246-17

16.2 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Oxitan 100mg/20ml

Oxaliplatin 100mg/20ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml

VN-20247-17

17. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Drogsan Ilaclari San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Guldarpi Mahallesi, Cubuk Caddesi No: 31, Esenboga - Cubuk, Ankara - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Avatrum

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VN-20248-17

18. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Lisbosartan 150mg

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

EP 8.0

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20249-17

19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Sufentanil-hameln 50mcg/ml

Sufentanil (dưới dạng sufentanil citrate) 50mcg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-20250-17

20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Borden Company (Private) Ltd. (Đ/c: 9 Jalan Kilang # 06-01 Borden Centre, 159409 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Dầu xanh con ó/Eagle brand medicated oil

Levomenthol 28,5% kl/kl; Methyl salicylat 18,6% kl/kl; Eucalyptus oil 1,56% kl/kl

Dầu xoa bóp

60 tháng

NSX

Hộp 1 chai 3ml, 6ml, 12ml, 24ml

VN-20251-17

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Châu Á - Thái Bình Dương (Đ/c: Số 113 đường Y Ngông, Phường Tân Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Nataplex

Dextrose 25g; D-Pantothenol 250mg; Acid ascorbic 500mg; Thiamin hydroclorid 125mg; Riboflavin 25mg; Niacinamide 625mg; Pyridoxin hydroclorid 25mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 500ml; Chai 250ml

VN-20252-17

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược (Đ/c: 120/2G Đường Bình Thới, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Kleva Pharmaceuticals S.A. (Đ/c: Parnithos Aven. 189, 136 75 Acharnai-Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Elcontrol

Omeprazol (dưới dạng vi hạt chứa 8,5% Omeprazol) 20mg

Viên nang cứng chứa các vi nang tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20253-17

23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 318, Gwangjeong-ro, Haman-Myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Vasoclean Sol.

Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 20mg

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 ống x 10ml

VN-20254-17

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: 53/1/178 Thái Hà, Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Remedina S.A. (Đ/c: 23 Gounari & Areos Str., 13451, Kamatero - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Azatyl

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri trisesquihydrat) 1000mg

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

BP 2013

Hộp 10 lọ

VN-20255-17

25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Anfarm hellas S.A (Đ/c: 53-57, Perikleous str., 153 44 Gerakas Attikis, Athens - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Ulceron

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-20256-17

26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Biofarm Sp. zo.o. (Đ/c: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Poznan - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Biotropil 1200

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20257-17

39

Biotropil 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20258-17

26.2 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathonos Ave., 15351, Pallini, Attiki -Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Seropin

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20259-17

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: ABC Farmaceutici S.P.A (Đ/c: Via Cantone Moretti, 29-10090 Ivrea-Turin (TO) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Ursobil

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20260-17

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Trin Tablet

Cetirizin (dưới dạng Cetirizin dihydroclorid) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20261-17

28.2 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Xorunwell -L 20mg/10ml

Doxorubicin hydrochlorid (dưới dạng Pegylated Liposom) 20mg/10ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-20262-17

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64100 Teramo (TE) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Goldcefta 1g

Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidime pentahydrate và natri carbonat) 1g

Bột để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20263-17

30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Chinoin Pharmaceutical & Chemical Works Private Co., Ltd. (Đ/c: 3510 Miskolc, Csanyikvolgy - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Dolargan 100mg/2ml

Pethidin HCl 100mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 ống 2 ml

VN-20264-17

30.2 Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis Deutschland GmbH (Đ/c: Industriepark Hoechst 65926 Frankfurt am Main Allemagne - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Taxotere

Docetaxel 20mg/1ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 1ml

VN-20265-17

47

Taxotere

Docetaxel 80mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 4ml

VN-20266-17

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Phương Linh (Đ/c: Số 58, nhà E, khu đô thị Đại Kim, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Sphere Healthcare Pty., Ltd. (Đ/c: 10-12 Church road Moorebank, NSW 2170 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

PM Eye Tonic

Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum 20mg tương đương quả tươi 2g (2000mg); Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) 250mg (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg); Dầu cá tự nhiên 250mg (tương đương Eicosapentaenoic acid 45mg; Docosahexaenoic acid 30mg); Retinyl palmitate (vitamin A) 2500 IU tương đương Retinol 750mcg; Thiamine hydrochloride (vit B1) 20mg; Riboflavin (vit B2) 5mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 30 viên; lọ 60 viên

VN-20267-17

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Synaflox 1.5gm

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 1,5g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP39

Hộp 1 lọ

VN-20268-17

33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q.7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Corbis Tablet 5mg

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20269-17

34. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

34.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Nitromint

10g khí dung chứa: Glyceryl trinitrate 0,08g

Khí dung

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10g

VN-20270-17

35. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 - Korea)

35.1 Nhà sản xuất: DHP Korea Co., Ltd (Đ/c: 50, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Cheongwon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Vitorex OPH

Tobramycin 3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20271-17

35.2 Nhà sản xuất: Dongkoo Pharm Co., Ltd (Đ/c: 18, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Temifut Soft Capsule

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20272-17

35.3 Nhà sản xuất: Mother’s Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 18, Gongdan 6-ro 24 gil, Jillyang eup, Gyeongsan-si, Gyeongsanbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Mother's trimebutine tab.

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20273-17

36. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, T.T.C Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra - India)

36.1 Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra Stare - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Cefoflam 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20274-17

56

Clavophynamox 1000

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20275-17

57

Famacin 500 mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 2016

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20276-17

58

Oxacillin Sodium Capsules USP 500mg

Oxacillin (dưới dạng Oxacillin Natri) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 39

Hộp 1 vỉ 12 viên

VN-20277-17

37. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH. (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)

37.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi AB (Đ/c: Rapsgatan 7, Uppsala, 75174 - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Smofkabiven Peripheral

Túi 3 ngăn 1206ml: 656ml dung dịch glucose 13% + 380ml dung dịch acid amin có điện giải (alanin 5,3g; arginin 4,6g; calci clorid 0,21g; glycin 4,2g; histidin 1,1g; isoleucin 1,9g; leucin 2,8g; lysin 2,5g; magnesi sulphat 0,46g; methionin 1,6g; phenylalanin 1,9g; kali clorid 1,7g; prolin 4,2g; serin 2,5g; natri acetat 1,3g; natri glycerophosphat 1,6g; taurin 0,38g; thireonin 1,7g; tryptophan 0,76g; tyrosin 0,15g; valin 2,4g; kẽm sulphat 0,005g) + 170ml nhũ tương mỡ 20% (dầu đậu tương tinh chế 10,2g; triglycerid mạch trung bình 10,2g; dầu ô liu tinh chế 8,5g; dầu cá giàu acid béo omega-3 5,1g). Túi 3 ngăn 1448ml: 788ml dung dịch glucose 13% + 456ml dung dịch acid amin có điện giải (alanin 6,4g; arginin 5,5g; calci clorid 0,26g; glycin 5,1g; histidin 1,3g; isoleucin 2,3g; leucin 3,3g; lysin 3,0g; magnesi sulphat 0,55g; methionin 1,9g; phenylalanin 2,3g; kali clorid 2,0g; prolin 5,1g; serin 3,0g; natri acetat 1,6g; natri glycerophosphat 1,9g; taurin 0,46g; threonin 2,0g; tryptophan 0,91g; tyrosin 0,17g; valin 2,9g; kẽm sulphat 0,006g) + 204ml nhũ tương mỡ 20% (dầu đậu tương tinh chế 12,3g; triglycerid mạch trung bình 12,3g; dầu ô liu tinh chế 10,1g; dầu cá giàu acid béo omega-3 6,1g)

Nhũ tương truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Túi 3 ngăn 1206ml hoặc 1448ml

VN-20278-17

38. Công ty đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

38.1 Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc, (Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Quamatel

Famotidin 20mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 lọ bột và 5 ống chứa 5 ml dung môi pha tiêm

VN-20279-17

39. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

39.1 Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations) (Đ/c: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 ODJ - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Votrient 200mg (Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome, S.A.; đ/c: Avenida Extremadura, 3, Aranda de Duero, Burgos 09400, Spain)

Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-20280-17

39.2 Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome SA (Đ/c: Avda Extremadura 3, 09400 Aranda de Duero (Burgos). - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Flixonase

Fluticason propionat (siêu mịn) 0,05%

Hỗn dịch xịt mũi

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 liều xịt

VN-20281-17

40. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

40.1 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: (Unit III) Village Kishanpura, Baddi-Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Dist. Solan, (H.P.)-173 205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Combiwave B 250

Mỗi liều hít chứa Beclometason dipropionat anhydrous 250mcg

Thuốc hít dạng phun sương

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 bình xịt 200 liều

VN-20282-17

40.2 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Powercort

Clobetasol propionate 0,05% kl/kl

Kem bôi da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-20283-17

65

Tacroz Forte

Tacrolimus 0,1% kl/kl

Thuốc mỡ

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10 g

VN-20284-17

41. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301 Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

41.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Tadifs Injection

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat 530 mg) 500mg; Cilastatin (dưới dạng cilastatin natri 532 mg) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-20285-17

42. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)

42.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, India - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Losagen 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20286-17

42.2 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Survey No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Olan 5

Olanzapin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20287-17

43. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25, D-83607 Holzkirchen - Germany)

43.1 Nhà sản xuất: Lek S.A (Đ/c: Podlipie Str.16, 95-010 Strykow - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Meglucon 1000

Metformin hydrochlorid 1000mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20288-17

70

Meglucon 500 (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Lek S A, Đ/c: 50C, Domaniewska str., 02-672 Warsaw, Poland)

Metformin hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20289-17

71

Meglucon 850 (Cơ sở đóng gói: Lek S.A, đ/c: 50C, Domaniewska str., 02-672 Warsaw, Poland)

Metformin HCl 850mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20290-17

43.2 Nhà sản xuất: Sandoz Grup Saglik Urunleri Ilaclari San. Ve. Tic. A.S. (Đ/c: Gebze Organized Industrial Region, Ihsan Dede Cadde No.900. Sokak, TR.41480 Gebze- Kocaeli -Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Tensicor 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20291-17

73

Tensicor 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20292-17

44. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)

44.1 Nhà sản xuất: Medice Arzneimittel Putter GmbH & Co.KG (Đ/c: Kuhloweg 37, 58638 Iserlohn - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Dorithricin

Tyrothricin 0,5mg; Benzalkonium clorid 1,0mg; Benzocain 1,5mg

Viên ngậm họng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20293-17

45. Công ty đăng ký: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2, Baumoe-ro 27-gil, Seocho-Gu, Seoul - Korea)

45.1 Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam -Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Monitazone Nasal Spray

Mometason furoat 0,5mg/ml

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 140 lần xịt

VN-20294-17

46. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad - 380 009 - India)

46.1 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot Numbers 457 and 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Intalevi 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20295-17

77

Intalevi 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20296-17

78

Intalevi 750

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20297-17

79

Zolasta

Acid zoledronic (dưới dạng Zoledronic acid monohydrat) 4mg/5ml

Dung dịch pha truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20298-17

47. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai-400 067 - India)

47.1 Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin.396 230, (D&NH) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Recita-20

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20299-17

48. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

48.1 Nhà sản xuất: Ipsen Pharma Biotech (Đ/c: Parc D' Activites du Plateau de Signes Chemin Departemental 402, 83870, Signes. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Diphereline 0,1 mg

Triptorelin (dưới dạng Triptorelin acetat) 0,1 mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 7 ống bột và 7 ống dung môi pha tiêm

VN-20300-17

49. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

49.1 Nhà sản xuất: Cilag AG (Đ/c: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen - Switzeland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Topamax

Topiramat 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20301-17

50. Công ty đăng ký: Kopran Limited (Đ/c: Parijat House. 1076, Dr. E. Moses Road, Worli, Mumbai, 400 018 Maharashtra - India)

50.1 Nhà sản xuất: Kopran Limited (Đ/c: Village Savroli, Tal. Khalapur, Raigad-410202, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Neurolin-150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20302-17

84

Neurolin-75

Pregabalin 75 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20303-17

51. Công ty đăng ký: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No.1, Jalan TTC12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

51.1 Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3 JLN TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Axcel Cetirizine Syrup 5 mg/5ml

Mỗi 60 ml siro chứa: Cetirizin dihydrochlorid 60mg

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60 ml

VN-20304-17

52. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)

52.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Avda. Miralcampo, No 7, Pol. Ind. Miralcampo, 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Jointmeno

Ibandronic acid (dưới dạng natri Ibandronate 168,75mg) 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 hoặc 3 viên

VN-20305-17

53. Công ty đăng ký: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Talija. Dist. Raigad, Navi Mumbai 410208. - India)

53.1 Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Talija. Dist. Raigad, Navi Mumbai 410208. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Spamorin 4mg

Thiocolchicosid 4mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 15 viên

VN-20306-17

54. Công ty đăng ký: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: A/101 Prathana Apt., Plot No 15, Jawahar Nagar, S.A Road, Goregaon (W), Mumbai-400 062 - India)

54.1 Nhà sản xuất: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: J-174 & J-168, J-168/1, M.I.D.C, Tarapur, Boisar, Dist. Thane 401506 Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Atozone-S

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 36

Hộp 5 ống x 4ml

VN-20307-17

55. Công ty đăng ký: M/s. Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel- 400 013 - India)

55.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Ondem-MD 4 mg

Ondansetron 4mg

Viên nén

24 tháng

USP 36

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20308-17

56. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

56.1 Nhà sản xuất: Maclcods Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Tavomac DR 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20309-17

56.2 Nhà sản xuất: Maclcods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate Kachigam Daman - 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Levofloxacin tablets 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-20310-17

57. Công ty đăng ký: Medana Pharma S.A. (Đ/c: 10, Wladyslawa Lokietka Str., 98-200 Sieradz - Poland)

57.1 Nhà sản xuất: Medana Pharma S.A. (Đ/c: 10, Wladyslawa Lokietka, 98-200 Sieradz -Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Pirolam

Mỗi gam chứa Ciclopirox olamin 10mg

Gel

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 20g

VN-20311-17

58. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol -Cyprus)

58.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory C (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Medaxetine 750g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ hoặc 10 lọ bột pha tiêm

VN-20312-17

58.2 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Menazin 200mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20313-17

59. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Limited (Đ/c: 384 Moo 4, soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

59.1 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Residron

Risedronat natri 35mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20314-17

60. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Ctr, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

60.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret (Đ/c: Route de Marsat, Riom, F-63963 Clermont - Ferrand Cedex 9. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Invanz

Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g

thuốc bột pha tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15ml hoặc 20ml chứa 1g bột

VN-20315-17

60.2 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Januvia 100mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20316-17

98

Januvia 50mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20317-17

99

Singulair 4mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem-Netherlands))

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20318-17

100

Singulair 5mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dulime B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem-Netherlands))

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20319-17

61. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India)

61.1 Nhà sản xuất: Swiss Parenterals Pvt. Ltd. (Đ/c: 809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C near Bavla Dist. Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Nimodin

Nimodipin 10mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

BP2013

Hộp 1 chai 50ml

VN-20320-17

62. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 -India)

62.1 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Coxwell-120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VN-20321-17

103

Coxwell-60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VN-20322-17

104

Coxwell-90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VN-20323-17

105

Helirab-20

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20324-17

62.2 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: Plot No. 113-116, Phase IV, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Meconerv Injection

Mecobalamin 500 mcg

Dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 05 ống 1 ml

VN-20325-17

63. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)

63.1 Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Zone P.O. Box 23661 1685, Nicosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Betadine Throat spray

Mỗi gram thuốc chứa Povidon iod 0,45% kl/tt;

Dung dịch xịt họng

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 50ml

VN-20326-17

64. Công ty đăng ký: Mylan Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: One India Bulls Centre, Tower 2-B, 7th Floor, 841, Senapati Bapat Marg, Elphinstone Road (west), Mumbai- 400013 - India)

64.1 Nhà sản xuất: Medreich Limited (Đ/c: Survey No. 4/3 Avalahalli, Anjanapura Post, Off Kanakapura Road, Bangalore - 560 062 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Xafen 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20327-17

65. Công ty đăng ký: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: 304, Town Centre, Andheri kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059 - India)

65.1 Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506 -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Idrona 30

Pamidronat dinatri 30mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

BP2015

Hộp 1 lọ

VN-20328-17

66. Công ty đăng ký: Paradigm Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 2600 W.Big Beaver Road, Suite 550, Troy, Michigan 48084 - USA)

66.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 50 Steinway Boulevard, Etobicoke, Ontario, M9W 6Y3 -Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Apolets

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg

Viên nén bao phim

18 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20329-17

67. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

67.1 Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV (Đ/c: Rijksweg 12, Puurs, 2870 -Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Solu - Medrol

Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ Act-O-Vial 1ml

VN-20330-17

112

Solu - Medrol

Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 500mg và 1 lọ dung môi pha tiêm 7,8 ml

VN-20331-17

67.2 Nhà sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC (Đ/c: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, Puerto Rico 00693 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Celebrex (đóng gói: R-Pharm Germany GmbH; địa chỉ: Heinrich-Mack-Str.35, 89257 Illertissen, Đức)

Celecoxib 200mg;

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20332-17

67.3 Nhà sản xuất: Wyeth Lederle S.r.l. (Đ/c: Via Franco Gorgone Z.I., 95100 Catania (CT) -Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Tygacil

Tigecyclin 50mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20333-17

68. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 19 Pelplinska St. 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

68.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A (Đ/c: Duchnice, 28/30 Ozarowska Str. 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Poltraxon

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20334-17

68.2 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Entizol

Metronidazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20335-17

69. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul -Korea)

69.1 Nhà sản xuất: BCWorld Pharm.Co.,Ltd. (Đ/c: 872-23, Yeojunam-ro, Ganam-eup, Yeoju-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Yutazim Inj.

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 10 lọ

VN-20336-17

69.2 Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Newcalotine Tab.

L-Carnitin 330mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20337-17

69.3 Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Fasran inj 350

Iod (dưới dạng Iohexol 37,75g/100ml) 17,5g

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 1 chai 50ml

VN-20338-17

120

Fasran inj 350

Iod (dưới dạng Iohexol 75,5g/100ml) 35g

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 1 chai 100ml

VN-20339-17

70. Công ty đăng ký: Productiv Sarl (Đ/c: 165 Boulevard de Valmy 92700 Colombes - France)

70.1 Nhà sản xuất: Xellia Pharmaceuticals ApS (Đ/c: Dalslandsgade 11, Copenhagen S, DK-2300 - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Colomycin Injection (CS đóng gói: Penn Pharmaceiticals Ltd, Đ/c: units 23-24, Tafarnaubach Industrial Estate, Tafarnaubach, tredegar, Gwent, NP22 3AA, UK)

Natri colistimethat 2000000I.U

Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền tĩnh mạch hoặc dùng xông hít

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20340-17

71. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

71.1 Nhà sản xuất: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Kalmeco

Mecobalamin 500 mcg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20341-17

72. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

72.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Zonaxson

Eperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20343-17

72.2 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Novalud

Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydrochlorid) 2mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20342-17

73. Công ty đăng ký: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18 KM Multan Road, Lahore - Pakistan)

73.1 Nhà sản xuất: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18 KM Multan Road, Lahore 53800 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Fortipred

Methyl prednisolon 10mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20344-17

74. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

74.1 Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Rocalcic 50

Calcitonin salmon 50I.U/ml

Dung dịch tiêm và pha tiêm truyền

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 5 ống 1ml

VN-20345-17

75. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulun (W), Mumbai - 4000 080 - India)

75.1 Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12 Kumar Ind. Estate, Markal, Pune 412 105 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Zinecox 200

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20346-17

76. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

76.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Village Ganguwala, Paonta Sahib, District Sirmour, Himachal Pradesh 73025 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Sotretran 20mg

Isotretinoin 10mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20347-17

129

Sotretran 20mg

Isotretinoin 20mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20348-17

77. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31,  Faridabad- 121 003, Haryana - India)

77.1 Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Cefetil - 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-20349-17

78. Công ty đăng ký: Tarchomin Zakalady Farmaceutyczne "Polfa" Spolka Akcyjna (Đ/c: 2, A.Fleminga Str., 03-176 Warsaw - Poland)

78.1 Nhà sản xuất: Tarchomin Pharmaceutical Works "Polfa" S.A. (Đ/c: 2, A. Fleminga Str. 03-176 Warsaw - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Tartriakson

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20350-17

79. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad 380 009 - India)

79.1 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village: Bhud & Makhnu Majra, Telsil: Baddi-173205, Dist: Solan. (H.P.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Torpace-5

Ramipril 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP2015

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20351-17

80. Công ty đăng ký: Yeva Therapeutics Pvt., Ltd. (Đ/c: 108, Shiv Chambers, plot. No.21, C.B.D.Sector II, Belapur, New Bombay-400 703 - India)

80.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P-174101 -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Nepicox

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20352-17

134

Utrazo 20

Pantoprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20353-17

81. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma Pte., Ltd (Đ/c:15 Changi North Way #01-01, 498770 - Singapore)

81.1 Nhà sản xuất: Leo Laboratories Limited (Đ/c: Cashel Road, Dublin 12 - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Daivobet

Mỗi g chứa: Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol hydrat 52,2mcg) 50mcg

Thuốc mỡ

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g, 30g

VN-20354-17

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 65/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 135 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 96 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 65/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/02/2017
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Tất Đạt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/02/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản