Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16211/QLD-ĐK
V/v đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy ĐKLH

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2020

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược.

Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc tại Danh mục đính kèm.

Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Quyền Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Quân Y- Bộ Quốc Phòng; Cục Y tế- Bộ Công An; Cục Y tế Giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- BYT: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- SYT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Viện KN thuốc TƯ; Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng công ty dược Việt Nam;
- Các công ty XNK dược phẩm;
- Cục QLD: P.QLKDD; P.QLCLT; P.PCTTra; Website Cục;
- Lưu: VT, ĐKT (04 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

DANH MỤC

64 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo Công văn số 16211/QLD-ĐK ngày 23/10/2020 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định

Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

1

Alegysal

Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.

VN-17584-13

419/QĐ-QLD

27/12/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

9-19. Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651. Japan

Văn phòng: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka, Japan; Nhà máy Noto: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikavva, Japan

2

Aluantine Tablet

Saint Corporation

VN-21118-18

173/QĐ-QLD

27/3/2018

Địa chi Cơ sở sản xuất

16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea

Hàm lượng

500

500 mg

3

Aprovel

Sanofi-Aventis Singapore Pte. Ltd.

VN-16719-13

184/QĐ-QLD

5/7/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France

1, rue de la Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France

4

Arcalion 200

Les Laboratoires Servier

VN-22426-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Arcalion 200

Arcalion 200 mg

Qui cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 15 viên

Hộp 1 lọ 30 viên nén bao đường

5

Asodinac

Công ty TNHH DP Liên Hợp

VN-22247-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên cơ sở sản xuất

Egyptian International Pharmaceutical Industries Conpany (EIPICO)

Egyptian International Pharmaceutical Industries Company (EIPICO.)

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

10 th of Ramadan City, Industrial Area Bl

10th of Ramadan City, Industrial Area B1

6

Bactirocin Ointment

Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân

VN-22253-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Tiêu chuẩn

USP 36

KP XI

7

Bedexlor Tablet

Saint Corporation

VN-22224-19

456/QĐ-QLD

31/7/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea

16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea

8

Bicalutamide FCT50mg

Novartis (Singapore) Pte Ltd

VN-21324-18

41 1/QĐ-QLD

4/7/2018

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Otto-von-Guericke- Allee 1, D-39179 Barleben

Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Đức

9

Bilclamos 625mg

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-17993-14

294/QĐ-QLD

12/6/2014

Hoạt chất

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500.0mg; acid clavulanic (dưới dạng Potassium clavulanate microcrystalline cellulose (1:1)) 125.0 mg

10

Bio-Taksym

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

VN-22222-19

456/QĐ-QLD

31/7/2019

Dạng bào chế

Bột pha tiêm

Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

11

Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag

Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc

VN-21700-19

164/QĐ-QLD

20/3/2019

Cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất

5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita, Japan

Odate Plant; 5-7, Niida Aza Maedano, Odate-shi, Akita, Japan

12

Cernevit

Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd.

VN-16135-13

13/QĐ-QLD

18/01/2013

Hoạt chất

Hỗn hợp các vitamin

Retinol palmitate tương đương Retinol 3500 IU; Cholecalciferol 220 IU; DL alpha-tocopherol 10,2 mg tương đương alpha- tocopherol 11,2 IU; Acid Ascorbic 125 mg; Cocarboxylase tetrahydrate 5,8 mg tương đương Thiamine 3,51 mg; Riboflavin dihydrate sodium phosphate 5,67 mg tương đương Riboflavin 4,14 mg; Pyridoxine hydrochloride 5,5 mg tương đương Pyridoxin 4,53 mg; Cyanocobalamine 0,006 mg; Folic acid 0,414 mg; Dexpanthenol 16,15 mg tương đương Pantothenic acid 17,25 mg; D-Biotin 0,069 mg; Nicotinamide 46 mg.

13

Citopam 10

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

VN-22198-19

437/QĐ-QLD

24/7/2019

Tiêu chuẩn

NSX

USP38

14

Citopam 20

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

VN-22477-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nén

Viên nén bao phim

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059, India

UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra, India

15

CKDBelotaxel 1 -vial 20mg

Chong Kun Dang Pharm. Corp.

VN3-229-I9

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Scobuk- gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do, Korea

797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Chungjeongno3 (sam)- ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

(Chungjeongno3(sam)- ga), 8, Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

16

CKDGemtan injection 200mg

Chong Kun Dang Pharm. Corp.

VN-22138-19

437/QĐ-QLD

24/7/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

797-48 Manghyang- ro,Seonggeo-eup. Seobuk-gu, Choenan-si, Chungeheongnam- do331-831, Korea

797-48 Manghyang- ro,Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea

17

CKDKmoxilin 375 mg

Chong Kun Dang Pharm. Corp.

VN-22387-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở sản xuất

Chong Kun Dang Pharm Corp.

Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do, Korea

797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Chungjeongno3 (sam)- ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul, Korea

(Chungjeongno3(sam)- ga), 8, Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

18

CKDTacrobell 0.5mg

Chong Kun Dang Pharm. Corp.

VN-22020-19

435/QĐ-QLD

24/7/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831, Korea

797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea

Tuổi thọ

36 tháng

24 tháng

19

Comozol

DAE HWA PHARMACEU TICAL CO., LTD

VN-22139-19

437/QĐ-QLD

24/7/2019

Tiêu chuẩn

NSX

JP 16

20

Dobutamine­ hameln 12,5mg/ml

Công ty TNHH Bình Việt Đức

VN-22334-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Dobutamine-hameln 12,5mg/ml

Dobutamine-hameln 12,5mg/ml Injection

21

Duolin Respules

Cipla Ltd

VN-22303-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Dung dich phun mù

Dung dịch khí dung

22

Duoplavin

Sanofi-Aventis Singapore Pte. Ltd.

VN-22466-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France

1, rue de la Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France

23

Eldine capsule

Saint Corporation

VN-22267-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea

16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea

24

Eso-DR 20

Hetero Labs Limited

VN-22410-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chi Cơ sở sản xuất

Unit III, 22-110,I.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055

Unit-lII, 22-110,I.D.A., Jeedimetla, Hyderabad, Telangana State, India

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP

7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad TG 500018

25

Eurythmie

Troikaa Pharmaceuticals Ltd

VN-22479-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand, India

C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun-248197, Uttarakhand, India

26

Fanlodo

Công ty TNHH Bình Việt Đức

VN-18227-14

536/QĐ-QLD

19/9/2014

Thông tin đính chính, bổ sung khác

 

Cơ sở xuất xưởng: Biokanol Pharma GmbH Địa chỉ: Kehler Straße 7, 76437 Rastatt, Đức

27

Fidorel

Daewon Pharm. Co., Ltd.

VN-22388-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Hoạt chất

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat Form1 97,875mg) 75mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,875mg) 75mg

28

Glimepiride Denk 3

DENK PHARMA GMBH & CO.KG

VN-22140-19

437/QĐ-QLD

24/7/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Prinzregentenstr 79, D- 81675 Muenchen

Prinzregentenstr 79, D- 81675 Munchen

29

Gracox

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

VN-21868-19

164/QĐ-QLD

20/3/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

251-254, lind Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015

251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015

30

Hepasyzin

Công ty Cổ phần Thương mại và Phát triển Hà Lan

VN-22078-19

437/QĐ-QLD

24/7/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

78, Jeyakgondan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

78, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Republic of Korea

31

Iritero 100mg/5ml

Hetero Labs Limited

VN3-234-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit-VI, Sy. No. 410, 411, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandai, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit-VI, Sy. No. 410, 411, TSIIC Formulation SEZ Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana, India

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh

7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad TG 500018, India

32

Iritero 40mg/2ml

Hetero Labs Limited

VN3-235-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit-VI, Sy. No. 410, 411, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh

Unit-VI, Sy. No. 410, 411, TSIIC Formulation SEZ Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana, India

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh

7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad TG 500018, India

33

Leptica 150

PT. Dexa Medica

VN-22451-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

JI. Letjend. Bambang UtoyoNo. 138, Palembang 30114, Indonesia

JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia

34

Leptica 75

PT. Dexa Medica

VN-22452-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

JI. Letjend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang 30114, Indonesia

JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia

35

Levetiracetam Aguettant 100 mg/ml

Laboratoire Aguettant S.A.S

VN-22263-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 10 ống x 5 ml

Hộp 10 lọ x 5 ml

36

Losastal-50

Ambica International

VN-22279-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Cơ sở đăng ký

Ambica International Corporational

Ambica International Corporation

37

M-Cam 15

L.B.S. LABORATORY LTD., PART.

VN-22205-19

437/QĐ-QLD

24/7/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 5 vỉ x 10 viên

Hộp 4 x (5 vỉ x 10 viên)

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit II, Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) 173205, India

Unit-II, Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (H.P.)- 173 205, India

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Unichem Bhavan, Prabhat Estate, S.V. Road, Jojeswari (West) Mumbai 400 102, India

Unichem Bhavan, Prabhat Estate, Off S.V. Road, Jogeshwari (West) Mumbai-400 102, India

38

M-Cam 7.5mg

L.B.S. LABORATORY LTD., PART.

VN-22484-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 5 vỉ x 10 viên

Hộp 4 x (5 vỉ x 10 viên)

Địa chi Cơ Sở sản xuất

Unit II, Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) 173205, India

Unit-II, Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (H.P.)- 173 205, India

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

Unichem Bhavan, Prabhat Estate, S.V. Road, Jojeswari (West) Mumbai 400 102, India

Unichem Bhavan, Prabhat Estate, Off S.V. Road, Jogeshwari (West) Mumbai-400 102, India

39

Medoome 40mg Gastro- resistant capsules

Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

VN-22239-19

651/QĐ-QLD

23/10/2019

Dạng bào chế

Viên nang kháng acid dạ dày

Viên nang cứng chứa pellet kháng acid dịch vị

40

Merovia

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm EMA

VN-22064-19

437/QĐ-QLD

24/7/2019

Cách ghi địa chi cơ sở sản xuất

Gounari 23 & Areos, Kamatero Attiki, 13451, Greece

23 Gounari & Areos str, Kamatero Attiki, 13451, Greece

41

Mianifax

PHARMAUNIT Y CO., LTD.

VN-22458-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Mianifax

Mianifax Inj.

42

Neostigmine- hameln

Công ty TNHH Bình Việt Đức

VN-22085-19

437/QĐ-QLD

24/7/2019

Tên thuốc

Neostigmine-hameln

Neostigm ine-hameln 0,5mg/ml Injection

Hoạt chất

Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml

Neostigmine metilsulfate 0,5mg/ml

43

Noxafil

Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd.

VN-22438-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai 105ml

Hộp 1 lọ 105ml

Nhà sản xuất

Nhà sản xuất: Patheon Inc.,

Nhà sản xuất và đóng gói cấp 1: Patheon Inc.,

44

Olan 5

Hetero Labs Limited

VN-20287-17

65/QĐ-QLD

20/2/2017

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Unit-V, Survey No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, Telangana, India

Unit-V, Sy. No.439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar Dist, Telangana, India

45

Otibsil 40mg

Công ty TNHH Dược Tâm Đan

VN-21593-18

748/6/QĐ-QLD

29/10/2018

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Avda, Barcelona 69- 08970 Saint Joan Despỉ (Barcelona)

Avda, Barcelona 69- 08970 Sant Joan Despí (Barcelona)

46

Perigard-D

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-21611-18

748/6/QĐ-QLD

29/10/2018

Hoạt chất

Perindopril (dưới dạng perindopril erbumin) 2mg;Indapamide 0,625mg

Perindopril erbumin 2mg (tương đương với perindopril 1,669mg);Indapamide 0,625mg

47

Pharmapar

Pharmascience Inc

VN-16862-13

184/QĐ-QLD

7/5/2013

Dạng bào chế

Viên nén bao đường

Viên nén bao phim

48

Pilodon

Công ty TNHH TMDP Vạn Hoa

VN-21833-19

164/QĐ-QLD

20/03/2019

Cơ Sở đăng ký

Công ty TNHH TMDP Vạn Hoa

Công ty cổ phần Dược phẩm Quận 3

Địa chỉ Cơ sở đăng ký

611-612 Lô 5, chung cư Phú Thọ, Nguyễn Thị Nhỏ, p 15, Q11, TP Hồ Chí Minh

243 Hai Bà Trưng, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Tên thuốc

Pilodon

Pilodon-100

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat), India

C1B, 305. 2,3,4&5 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat), India

49

Plavix 75mg

Sanofi-Aventis Singapore Pte. Ltd.

VN-16229-13

13/QĐ-QLD

18/1/2013

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France

1, rue de la Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France

50

Ringer Lactate Intravenous Infusion

Công ty TNHH Dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương

VN-22246-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Hoạt chất

Mỗi chai chứa: sodium lactate 1,6 g; Potassium chloride 0,2 g; Calcium chloride dihydrate 0,135 g; Sodium chloride 3 g

Mỗi chai nhựa 500 ml chứa: Sodium lactate 1,6g Potassium chloride 0,2g Calcium chloride dihydrate 0,135 Sodium chloride 3,0 g

Quy cách đóng gói

Chai thủy tinh 500ml

Chai nhựa 500 ml

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

Tiêu chuẩn

BP 2005

BP 2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Yangzi Road, Shijiazhuang Economie & Technological Development zone, Hebei, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Yangzi Road, Economie & Technological Development Zone, Shijiazhuang City, Hebei, China

51

Ronem

Công ty TNHH Dược Phẩm Đức Anh

VN-22346-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi, Dist. Solan (IIP), India

Hill Top Industrial Estate, Jharmajri EP1P Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205,India

52

Ronem

Công ty TNHH Dược Phẩm Đức Anh

VN-22347-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP), India

Hill Top Industrial Estate, Jharmajri EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India

53

Sandimmun

Novartis Pharma Services AG

VN-21922-19

164/QLD-ĐK

20/3/2019

Dạng bào chế

Dung dịch cô đặc để pha truyền tĩnh mạch

Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch

54

Sanlein 0,1

Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.

VN-17157-13

261 /QĐ-QLD

1/10/2013

Địa chỉ cơ sở sản xuất

9-19, Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651, Japan

Văn phòng: 9-19, Shimoshinjo 3-chome,  Higashiyodogawa-ku, Osaka, Japan; Nhà máy Noto: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan

55

Sastan-H

Công ty TNHH thương mại Thanh Danh

VN-21987-19

220/QD-QLD

16/4/2019

Hoạt chất

Losartan kaki 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Losartan kali 25mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

56

Sodium Chloride Injection

Công ty TNHH Dược phẩm NEW FAR EAST

VN-21747-19

164/QĐ-QLD

20/3/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

South of No.2 Road, Xindu Satelline City Industrial Development Zone, Chengdu, Sichuan, China

South of No.2 Road, Xindu Satellite City Industrial Development Zone, Chengdu, Sichuan, China

57

Somazina 1000mg

Tedis

VN-18763-15

82/QĐ-QLD

9/2/2015

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Valles, Barcelona.

58

Somazina 500mg

Tedis

VN-18764-15

82/QĐ-QLD

9/2/2015

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.

Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallès, Barcelona.

59

Sudomon 50mcg/ldos

Novartis (Singapore) Pte Ltd

VN-21322-18

411/QĐ-QLD

4/7/2018

Hoạt chất

Mometasone furoate 50mcg/liều xịt

Mometosone furoate (dưới dạng mometasone fiiroate monohydrate) 50mcg/liều xịt

60

Supirocin-B

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-18319-14

536/QĐ-QLD

19/09/2014

Hoạt chất

Mupirocin 2% (kl/kl); Betamethason dipropionat 0,05% (kl/kl)

Mupirocin 2% (kl/kl); Betamethason dipropionat tương đương betamethason 0,05% (kl/kl)

Quy cách đóng gói

Tuýp 5g

Hộp 1 Tuýp 5g

61

Tigerfil 100mg

Novartis (Singapore) Pte Ltd

VN-22444-19

653/QĐ-QLD

23/10/2019

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

MIDC, Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Estate, Kalwe Block, Navi Mumbai 400708

MIDC, Plot No. 8-A/2 & 8-B; T.T.C. Ind. Area, Kalwe Block, 400708 Navi Mumbai, Ấn Độ

62

Urokinase- Green Cross Inj. 60.000 IU

Diethelm & Co., Ltd.

VN-15452-12

164/QLD-ĐK

22/6/2012

Cơ sở sản xuất

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Ilsingfong Plant

China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsinfong Plant

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

182-1, Keng Tze Kou, Hsingfong Shiang, Hsinchu County, Taiwan

182-1, KengTze Kou, Hsinfong Shiang, Hsinchu County, Taiwan

63

Unafen

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

VN-21873-19

164/QĐ-QLD

20/3/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 lọ 100ml

Hộp 1 chai 100ml

Địa chỉ đăng ký

251-254, lind Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015

251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015

64

Zebacef 125mg/5ml

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

VN-19835-16

433/QĐ-QLD

5/9/2016

Cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất

34010/Topkapi/lstanbul Turkey

Davutpasa Cad., No: 145, 34010 Topkapi, Istanbul, Turkey

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 16211/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 16211/QLD-ĐK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 23/10/2020
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Thành Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản