Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 164/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 326 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 102

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 326 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc, số đăng ký có ký hiệu VN-….-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và ngMelocox

uyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

Điều 5. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

DANH MỤC

326 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 102
Ban hành kèm theo quyết định số: 164/QĐ-QLD, ngày 20/3/2019

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 3 Fraser Street, #23-28 Duo Tower, Singapore 189352 - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu-dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Betaserc 24mg

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-21651-19

2

Duspatalin retard

Mebeverin hydroclorid 200mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21652-19

1.2 Nhà sản xuất: Sophartex (Đ/c: 21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Hidrasec 100mg

Racecadotril 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21653-19

2. Công ty đăng ký: Actavis International Limited. (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

2.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Actelsar HCT 40mg/12,5 mg

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21654-19

3. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000- Malta)

3.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Brieka 75mg

Pregabalin 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21655-19

4. Công ty đăng ký: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: 5th F100r, Commerce House 5, Corporate Road, Prahladnagar, Ahmedabad 380 051, Gujarat - India)

4.1 Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: Village: Sachana, Taluka: Viramgam, District: Ahmedabad 382 150, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Atranir

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Atracurium besylat 10mg

Dung dịch pha tiêm

24 tháng

USP 39

Hộp 5 ống x 2,5ml

VN-21656-19

7

Sodium Chloride intravenous infusion BP (0,9% w/v) - NIR-NS

Mỗi 100ml dung dịch chứa: sodium chlorid 0,9g

Dung dịch truyền

36 tháng

BP 2017

Hộp 500ml, hộp 1000ml

VN-21657-19

5. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Limited. (Đ/c: 98 Ajanta House, Charkop Ind. Estate, Hindustan Naka, Charkop, Kandivli (West), Mumbai (400 067), Maharashtra - India)

5.1 Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: Plot No.B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Dyldes

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-21658-19

6. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, New Delhi -110034 - India)

6.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19, 20, 21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Akugabalin

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21659-19

10

Mahacillin sachet

Mỗi gói 3g chứa: Ampicillin (dưới dạng mpicillin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

BP 2018

Hộp 10 gói x 3g

VN-21660-19

6.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 22, Sector - 6B, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Welgra-100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-21661-19

7. Công ty đăng ký: Albios Lifesciences Private Limited (Đ/c: Sakar Country No. 1, NR Shanti Asiatic Scholl, Shaila, Gujarat, Ahmedabad, 380058 - India)

7.1 Nhà sản xuất: Globela Pharma Pvt. Ltd (Đ/c: 357, GIDC, Sachin, City: Surat-394 230. Dist: Surat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Deferglob 250

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21662-19

8. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore)

8.1 Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 -USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Rostasis

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Cyclosporin 0,05mg

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 30 lọ x 0,4ml

VN-21663-19

9. Công ty đăng ký: Aryabrat International Pte., Ltd. (Đ/c: No. 52, Street 167, Sub-District of Tuol Tum Pung 2, District of Chamcarmon, City of Phnom Penh - Cambodia)

9.1 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited (Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Medicel 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21664-19

10. Công ty đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 34-36 Chandos Street St Leonards NSW2065 - Australia)

10.1 Nhà sản xuất: Aspen Notre Dame de Bondeville (Đ/c: 1 Rue de l'Abbaye, 76960 Notre-Dame-de-Bondeville - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Fraxiparine 0.4ml

Mỗi 0,4ml dung dịch chứa: Calci nadroparin 3800 anti-Xa IU

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp chứa 10 bơm tiêm đóng sẵn x 0,4ml

VN-21665-19

11. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)

11.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Pulmicort Respules

Budesonid 0,5mg/ml

Hỗn dịch khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 4 gói x 5 ống 2ml

VN-21666-19

11.2 Nhà sản xuất: Astrazeneca Dunkerque Production (Đ/c: 224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Symbicort Rapihaler

Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều

VN-21667-19

18

Symbicort Rapihaler

Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều

VN-21668-19

11.3 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant (Đ/c: 428, Okanouchi, Kagamiishi-machi, Iwase-gun, Fukushima, 969-0401 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Iressa (Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, UK)

Gefitinib 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

VN-21669-19

12. Công ty đăng ký: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi 75700 - Pakistan)

12.1 Nhà sản xuất: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Atcobeta-S

Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5mg; Acid salicylic 30mg

Thuốc mỡ

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-21670-19

13. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India)

13.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Zidovudine tablets USP 300 mg

Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ x 60 viên

VN-21676-19

13.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Aurasert 50

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydrochlorid) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21671-19

23

Aurozapine 30

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21672-19

13.3 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No's: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

M-KAST 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21673-19

25

Rofast 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21674-19

26

Rofast 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21675-19

13.4 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-VI, Surrvey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Sanga Reddy District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Auropodox 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21677-19

14. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

14.1 Nhà sản xuất: Bieffe Medital S.p.A. (Đ/c: Via Stelvio 94, 23035 Sondalo, (SO) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Prismasol B0

Khoang A: Mỗi 1000ml chứa Calcium clorid dihydrat 5,145g; Magnesium clorid hexahydrat 2,033g; Acid lactic 5,4g; Khoang B: Mỗi 1000ml chứa Sodium chlorid 6,45g; Sodium hydrogen carbonat 3,09g. Dung dịch sau khi phối hợp khoang A và khoang B chứa: Calcium 1,75mmol/l; Magnesium 0,5mmol/l; Sodium 140mmol/l; Chlorid 109,5mmol/l; Lactat 3mmol/l; Hydrogen carbonat 32mmol/l

Dịch lọc máu và thẩm tách máu

18 tháng

NSX

Thùng 2 túi, mỗi túi gồm 2 khoang (khoang A 250ml và khoang B 4750ml)

VN-21678-19

15. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

15.1 Nhà sản xuất: N.V. Organon (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss. - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Mercilon

Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,02mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 21 viên

VN-21679-19

16. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street, # 14-00 Singapore (049514) - Singapore)

16.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: 51368 Leverkusen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Xarelto

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21680-19

16.2 Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Cyclo-Progynova

Mỗi viên màu trắng chứa: Estradiol valerate 2mg; Mỗi viên màu nâu nhạt chứa: Estradiol valerate 2mg; Norgestrel 0,5mg

Viên nón bao đường

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 21 viên gồm 11 viên màu trắng và 10 viên màu nâu

VN-21681-19

16.3 Nhà sản xuất: Delpharm Lille SAS (Đ/c: Parc d'Activités Roubaix-Est, 22 Rue de Toufflers, CS 50070, 59452 Lys-Lez-Lannoy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Climen

Viên trắng chứa: Micronised Estradiol valerate 2mg; Viên hồng chứa: Micronised Estradiol valerate; 2mg; Micronised cyproterone acetate 1mg

Viên nén bao

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 21 viên (11 viên trắng và 10 viên hồng)

VN-21682-19

17. Công ty đăng ký: Biopharm Chemicals Co., Ltd. (Đ/c: No. 55, Sukhumvit 39, Phrom Phong Alley, Sukhumvit Road, Khlong Tan Nuea Sub-District, Vadhana District, Bangkok Metropolis - Thailand)

17.1 Nhà sản xuất: Biolab Co., Ltd. (Đ/c: 625 Moo 4, Bangpoo Industrial Estate Soi 7A, Sukhumvit Road, Prakasa, Muang, Samutprakarn 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Dorio

Doripenem (dưới dạng doripenem monohydart) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-21683-19

18. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

18.1 Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Sifrol

Prarnipexol dihydrochlorid monohydrat 1,5mg

Viên nén phóng thích chậm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21684-19

19. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

19.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Doxycycline Capsules BP

Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 201 7

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21685-19

20. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd. (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

20.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Ampicillin capsules BP 500mg

Ampicillin (dưới dạng ampicillin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 201 6

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21686-19

37

Cocilone

Colchicine 1mg

Viên nén

36 tháng

BP 201 6

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21687-19

38

Meloxicam tablets BP

Meloxicam 7,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 201 6

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21688-19

39

Omeprazole delayed - release capsules USP

Omeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21689-19

20.2 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Amoxicillin capsules BP 500mg

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 201 6

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21690-19

21. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: "Zydus Tower" Statellite Cross Road, Ahmedabad 380015 - India)

21.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Nucoxia 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21691-19

42

Zyrova 5

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21692-19

22. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)

22.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka- 382225, Distric: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Haem up Injection

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt hydroxyd với sucrose) 20mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 39

Hộp 5 ống 5ml

VN-21693-19

23. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Euro-Med Laboratoires Phil., Inc (Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo Highway, Dasmarinas, Cavite - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Sodium Chloride 9mg/ml (0,9%) parenteral solution

Natri clorid 9mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 39

Hộp 50 ống 5ml; Hộp 50 ông 10ml

VN-21845-19

23.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: Vrabevo vlg, 5660 district of Lovech - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Syafen 100mg/5ml

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Ibuprofen 100mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 120ml

VN-21846-19

24. Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul - Korea)

24.1 Nhà sản xuất: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 20 Daesosandan-ro, Daeso-myeon, Eumseonggun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Cinezolid Injection 2mg/ml

Linezolid 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 20 túi nhựa dẻo 300ml

VN-21694-19

25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại DP Gia Phan (Đ/c: Số nhà 58/99 đường Nguyễn Minh Hoàng, phường 12, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Ferrer Internacional S.A. (Đ/c: Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Febalin

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-21695-19

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: "Yuria-Pharm" Ltd. (Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Metronidazole

Mỗi 100ml chứa: Metronidazol 500mg

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Chai 100ml

VN-21696-19

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: S.C. Rompharm Company S.r.l (Đ/c: 1st A Eroilor Street, Otopeni, Jud. Ilfov - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Depaxan

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/ml; tương đương dexamethason 3,3mg/ml;

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10, 25 ống lml

VN-21697-19

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số 8, phố Hồng Phúc, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Joint stock Company "Lekhim-Kharkiv" (Đ/c: Building 36, Severyna Pototskoho Street, Kharkiv, Kharkiv region, 61115 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Fusamix

Piroxicam 20mg

Viên đạn đặt trực tràng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-21698-19

51

Santekvin

Econazol nitrat 150mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 3 viên

VN-21699-19

28.2 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (Đ/c: 5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon natri hydrat) 1g

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 túi x 1 bộ kít gồm 1 túi bột pha tiêm và 1 túi dung môi hòa tan

VN-21700-19

29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Drogsan Ilaclari San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Esenboga Merkez Mah. Cubuk Cad. No: 31, Cubuk - Ankara - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Flunex AQ

Mỗi liều xịt chứa: Fluticasone propionate 0,05mg

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 14,5g

VN-21701-19

29.2 Nhà sản xuất: Klonal S.R.L (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Klopenem 500mg

Mỗi lọ chứa: Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydat) 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ, 25 lọ

VN-21702-19

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: Số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Shandong Lukang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 173 West Taibailou Road, Jining, Shandong - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Streptomycin Sulphate for injection 1g

Streptomycin (dưới dạng Streptomycin sulfat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

BP 2016

Hộp 50 lọ

VN-21703-19

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Gebkim Kimva Ihtisas Organize San. Bölgesi, Çerkeşli Yolu Üzeri, Erol Kiresepi Cad. No: 8, Dilovasi - Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Nazoster 0,05% Nasal Spray

Mỗi liều xịt 100mg hỗn dịch chứa: Mometason furoat (dưới dạng Mometason furoat monohydrat) 50mcg

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 18g

VN-21704-19

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Lainco, S.A. (Đ/c: Avda. Bizet, 8-12-Pol.Ind. Can Jardí 08191 Rubi (Barcelona) Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Epirosa Adults

Glycerol 5,4ml/7,5ml

Dung dịch thụt trực tràng

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-21705-19

58

Epirosa Enfants

Glycerol 1,8ml/2,5ml

Dung dịch thụt trực tràng

24 tháng

NSX

Hộp 6 tuýp 2,5ml

VN-21706-19

59

Lainema 14/3 g/100ml

Mỗi 100 ml dung dịch chứa: Monosodium Phosphate (dưới dạng sodium dihydrogen phosphate dihydrate) 13,9g; Disodium Phosphate (dưới dạng disodum phosphate dodecahydrate) 3,2g

Dung dịch thụt trực tràng

30 tháng

NSX

Hộp 1 chai 80ml, 140ml, 250ml

VN-21707-19

32.2 Nhà sản xuất: NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S. (Đ/c: Sancaklar 81100 DUZCE - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Samnir 500mg

Cefprozil (dưới dạng Ceprozil monohydrat) 500mg

Viôn nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21 /08-19

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Mỹ Quốc (Đ/c: Nhà B1, số 15, ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 19 Pelplinska Street, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Cyclonamine 12,5%

Etamsylat 125mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-21709-19

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: PT. Widatra Bhakti (Đ/c: JL. Stadion No. 1, Pandaan, Pasuruan 67156, East Java - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Wida D5 (5% Dextrose BP)

Glucose 5%

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

60 tháng

BP 201 6

Chai nhựa 500ml

VN-21710-19

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01 - 02A Đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Emanera 40mg gastro-resistant capsules

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazole magnesium) 40mg

Viên nang kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21711-19

64

Gliclada 60mg modified - release tablets

Gliclazide 60 mg

Viên nén giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 8 vỉ x 15 viên

VN-21712-19

65

Prenewel 4mg/1,25mg Tablets

Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin 4mg) 3,34 mg, Indapamide 1,25 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21713-19

66

Prenewel 8mg/2,5mg Tablets

Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin 8mg) 6,68 mg; Indapamide 2,5 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21714-19

67

Roticox 120 mg film-coated tablets

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21715-19

68

Roticox 30 mg film-coated tablets

Etoricoxib 30mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21716-19

69

Roticox 60 mg film-coated tablets

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21717-19

70

Roticox 90 mg film-coated tablets

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21718-19

71

Tolucombi 40mg/12.5mg Tablets

Telmisartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21719-19

35.2 Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Kola District, Karnataka - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Medotor - 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21720-19

73

Medovigor

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-21721-19

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- Odawara Plant (Đ/c: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Meiact Fine Granules

Mỗi gói 0,5g chứa: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 21 gói x 0,5g

VN-21722-19

36.2 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (Đ/c: 5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Meiunem 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem hydrat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

JP XVI

Hộp 10 lọ

VN-21723-19

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Phòng 504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Rewisca 50 mg

Pregabalin 50 mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-21724-19

77

Revvisca 75mg

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-21725-19

38. Công ty đăng ký: Công Ty cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga (Đ/c: Số 2B, ngách 374/7, đường âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Esozot

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21726-19

38.2 Nhà sản xuất: Navana Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rupshi, Rupganj, Narayanganj - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Virtizin 5

Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihydrochlorid) 5mg

Viên nang cứng

30 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21727-19

38.3 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Deslorastal

Desloratadin 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21728-19

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A. (Đ/c: 14th National Road 1, GR-145 64 Kifissia - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Hemofer-S

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Sắt (III) (dưới dạng Iron (III) hydroxid Sucrose complex) 20mg

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 5 ml

VN-21729-19

40. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura, P.O. Guru Majra, Tehsil-Nalagarh, Distt. Solan (H.P.) 174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Gemita 200mg

Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 200mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21730-19

83

Intaxel

Paclitaxel 30mg/5ml

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21731-19

40.2 Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. (Đ/c: Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Ondansetron Kabi 2mg/1ml

Mỗi 2ml dung dịch chứa: Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 4mg

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-21732-19

85

Ondansetron Kabi 2mg/1ml

Mỗi 4ml dung dịch chứa: Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8mg

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 5 ống 4ml

VN-21733-19

40.3 Nhà sản xuất: Xellia Pharmaceuticals ApS (Đ/c: Dalslandsgade 11, Copenhagen S, 2300 - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Vancomycin Fresenius Kabi 1000mg

Vancomycin hydrochlorid (tương đương 1.000.000IU Vancomycin) 1000mg

Bột pha dung dịch đậm đặc để tiêm truyền

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21734-19

87

Vancomycin Fresenius Kabi 500mg

Vancomycin hydrochlorid (tương đương 500.000IU Vancomycin) 500mg

Bột pha dung dịch đậm đặc để tiêm truyền

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21735-19

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Strada Paduni, 240-03012 Anagni (Fr) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Mesaflor

Mesalazine 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-21736-19

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TADA Pharma (Đ/c. 44a Đinh Công Tráng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất; Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Digoxin/Anfarm

Mỗi ống 2ml chứa: Digoxin 0,5mg

Dung dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 6 ống x 2ml

VN-21737-19

90

Solezol

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole natri) 40mg

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21738-19

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quản, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 45, Gwandaean-gil, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Dopaso Tab

Simvastatin 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viôn

VN-21739-19

43.2 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Gabcure

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21740-19

93

Ulpan

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21741-19

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu dược phẩm Bình Minh (Đ/c: 40 Nguyễn Thanh Giản, gian hàng Q1 (trệt, lầu 1 và toàn bộ lầu 2), phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Ursomaxe Tablet

Ursodeoxycholic acid 200mg

Vién nén bao phim

36 tháng

BP 2018

Hộp 3 vi x 10 viên

VN-21742-19

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Việt Nam (Đ/c: 138 Giảng Võ, Hà Nội - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Bertram Chemical (1982) Company Limited (Đ/c: 26/9 Lam Luk Ka Klong 7 Road, Moo 1, Bueng Kham Proi, Lam Luk Ka, Pathumthani 12150 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Siang Pure Oil Formula I

Mỗi 100ml chứa: Menthol 38,6g; Pepermint Oil 39,6ml; Camphor 6,9g

Dầu bôi ngoài da

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 3ml, 7ml, 25ml

VN-21743-19

46. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P. 12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089 - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Belidipine

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-21744-19

46.2 Nhà sản xuất: Deva Holding A.S. (Đ/c: Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Mah., Ataturk Cad., No:32 Karaagac Cerkezkoy- Tekirdag- Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Amdipic 5mg

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21745-19

47. Công ty đăng ký: Công ty CP TM và DP Quốc Tế (Đ/c: Số 40 đường Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Popular Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Rosu 5 Tablet

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 5,210mg) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21746-19

48. Công ty đăng ký: Công ty CPDP An Đông (Đ/c: Phòng 206, CT8 KĐT Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Sichuan Kelun Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: South of No.2 Road, Xindu Satelline City Industrial Development Zone, Chengdu, Sichuan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Sodium Chloride Injection

Natri chlorid 4,5g

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

USP 39

Chai nhựa 500ml

VN-21747-19

49. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Ngân Lộc (Đ/c: Số 26 đường 320 Bông sao, P5, Q8, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Ethypharm (Đ/c: Z.I. de Saint-Arnoult, 28 170 Châteauneuf-en Thymerais - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Nalomel 20mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21748-19

101

Nalomel 40mg

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21749-19

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh - Vietnam)

50.1 Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Odentid

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg

thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-21750-19

103

Pavinjec

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ, hộp 10 lọ, hộp 50

VN-21751-19

50.2 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 133 Fougeres. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Vietcef 1g

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 25 lọ

VN-21752-19

50.3 Nhà sản xuất: Siegfried HameIn GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Clindamycin- Hameln 150mg/ml

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150 mg

Dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch sau khi pha loãng

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 4 ml

VN-21753-19

50.4 Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Furect I.V

Ciprofloxacin 2mg/ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 10 lọ 50ml

VN-21754-19

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Redpentin Hard Capsule 300mg

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 40

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21811-19

51.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Pentofyllin 20mg/ml

Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Pentoxifylin 100mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5 ml

VN-21812-19

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức (Đ/c: 41 Lê Trung Nghĩa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Đ/c: 11th lon Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Taxel-CSC 80mg/2ml

Docetaxel 20 mg/ 0,5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ chứa 1 lọ 2ml dung dịch đậm đặc và 1 lọ dung môi 6,5ml

VN-21755-19

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP 1A Việt Nam (Đ/c: Nhà số 1506, khối 2 Mỹ Đình I, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm - Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Xitoran

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-21756-19

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Bách Việt (Đ/c: Số 146 ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Help S.A. (Đ/c: Pedini, Ioanninon, Ioannina, 45500 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Capser

Mỗi 1g kem bôi chứa: Capsaicin 0,75mg

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 100g

VN-21757-19

54.2 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki, TK19002, TO 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Mycomycen

Mỗi 1g kem chứa: Ciclopirox olamin 10mg

Kem bôi âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 78g

VN-21758-19

54.3 Nhà sản xuất: Sia Pharmidea (Đ/c: Rupnicu iela 4, Olaine, LV-2114 - Latvia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Atosiban Pharmidea 6,75mg/0,9ml

Atosiban (dưới dạng Atosiban acetat) 6,75mg/0,9ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 0,9ml

VN-21759-19

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Á Mỹ (Đ/c: 80-82 Nguyễn Giản Thanh, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: FYNK Pharmaceuticals (Đ/c: 19-KM G.T Road, Kala Shah Kaku, Lahore - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Suzone Injection

Mỗi lọ bột chứa: Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 2 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-21760-19

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt (Đ/c: Số 146, ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Cooper S.A. Pharmaceuticals (Đ/c: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Alopatan

Mỗi 1mg dung dịch chứa: Olopatadin (dưới dạng Olopatadin hydrochlorid) 1mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-21761-19

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale Sant' Atto, Frazionne San Nicolo a Tordino, Teramo, 1-64100 - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Auscef

Mỗi lọ chứa: Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột để pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-21762-19

57.2 Nhà sản xuất: Novamed Pharmaceuticals (Private) (Đ/c: 28- K.M Ferozepur Road Lahore - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Telmox

Mỗi 5ml chứa Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 40mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 39

Hộp 1 lọ bột để pha 50ml hỗn dịch

VN-21763-19

57.3 Nhà sản xuất: PT. Sunthi Sepuri (Đ/c: Jl. Raya Serang Km 17, Cikupa, Tangerang 15710 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Abifish

Ibuprofen 100mg/5ml,

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60 ml

VN-21764-19

57.4 Nhà sản xuất: T.Man Pharma Company Limited (Đ/c: 69 Soi Bangkhunthian 14, Samaedum, Bangkhunthian, Bangkok 10150 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Brady

Mỗi 5ml chứa: Brompheniramin maleat 2mg

Sirô

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-21765-19

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đông Đô (Đ/c: Tầng 1 và tầng 4, tòa nhà Home, số 177 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Catalent Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 217-221 Governor Road Braeside VIC 3195 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Ozsun-D3

Colecalciferol 25mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 15 viên

VN-21766-19

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Đầm Bài, Xã Thượng Mỗ, Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Camxicam

Piroxicam 20mg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1 mi

VN-21767-19

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam (Đ/c: Số 14-15, đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceuticals Co. Inc. (Đ/c: 408 Tashirodaikan-machi, Tosu, Saga - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Salonpas Jet spray

Mỗi 118ml chứa: Methyl salicylate 1,46g; L-Menthol 0,438g

Khí dung

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 118ml

VN-21768-19

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lamda (Đ/c: 27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Atabay Kimya San. Ve tie. A.Ş. (Đ/c: Esentepe Mevkii, Tavşanli Köyü, P.K 55 Gebze/ Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Amotrokas 250ng/62.5mg

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ pha 80ml hỗn dịch

VN-21769-19

61.2 Nhà sản xuất: Alabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S (Đ/c: Acibadem Koftumcu Sok. No. 1 34718 Kadikoy, Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Amotrokas 1g

Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 825mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-21770-19

61.3 Nhà sản xuất: Help S.A. (Đ/c: Pedini, Ioanninon, Ioannina, 45500 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Hania

Donepezil hydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21771-19

61.4 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Melocox

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21772-19

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. (Đ/c: Via Licinio 11-22036 Erba (Co) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Assolin 1000mg

Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 4ml

VN-21773-19

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Lepro Tab.

Levodropropizin 60mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21774-19

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Fluconazol 2mg

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 100ml

VN-21775-19

64.1 Nhà sản xuất: Kleva Pharmaceuticals S.A. (Đ/c: 189 Parnithos Ave., Acharnai Attiki, 13675 - Greece)

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 83A Hòa Hưng, phường 2, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Esseti Farmaceutici S.r.l. (Đ/c: Via Campobello 15-00040 POMEZIA (RM) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Mucomucil

N-Aceylcystein 300mg/3ml

Dung dịch dùng để tiêm và khí dung

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 3ml

VN-21776-19

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Điền (Đ/c: 163/14/29 Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Bacterocin Oint

Mỗi gram thuốc chứa: Mupirocin 20mg

Thuốc mỡ

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g

VN-21777-19

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Coral Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. 27-28, Pharmacity, Selaqui, Dehradun- 248 197 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Supriclav 1000 Tablets

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Diluted kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 201 7

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21778-19

133

Supriclav 625 Tablets

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Diluted kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 201 7

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21779-19

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: 16 đường 266, P.6, Q. 8, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Esmepra

Esomeprazol (dưới dạng pellets bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp to x 2 hộp nhỏ x 1 vỉ x 7 viên

VN-21786-19

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: Số 53, ngõ 178/1 Đường Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Cooper S.A. Pharmaceuticals (Đ/c: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Eyetobrin 0,3%

Mỗi 1mg dung dịch chứa: Tobramycin 3mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-21787-19

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thuận Gia (Đ/c: 781/D7 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

70.1 Nhà sản xuất: Catalent France Beinheim S.A (Đ/c: 74, rue Principale 97930-Beinheim - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Polygynax

Mỗi viên chứa: Neomycin sulfat 35000IU; Polymyxin B sulfat 35000IU; Nystatin 100000IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

18 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 6 viên

VN-21788-19

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Farma Glow (Đ/c: #672/18, Khandsa Road, Gurgaon, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Clopisun

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21780-19

71.2 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Captidox

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21781-19

139

Fargel 75

Clopidogrel 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21782-19

140

Farico 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21783-19

141

Farico 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21784-19

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Toàn Chân (Đ/c: 309/11 Bis Nguyễn Văn Trỗi, P. 1, Q. Tân Bình, TP. HCM - Việt nam)

72.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Pawentik

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21785-19

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q Cầu Giấy, Tp Hà Nội - Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: BSCIC Industrial Area, Pabna. - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Synergex

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 6 viên

VN-21791-19

73.2 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Vanprox 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên nang cứng

VN-21792-19

73.3 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Clofenac 100 Suppository

Diclofenac Sodium 100 mg

Thuốc đạn đặt trực tràng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-21789-19

146

Clofenac 50 Suppository

Diclofenac Sodium 50 mg

Thuốc đạn đặt trực tràng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-21790-19

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát (Đ/c: 299/28C đường Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. HCM - Việt Nam)

74.1 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Strada Paduni, 240-03012 Anagni (Fr) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Bart

Tenoxicam 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21793-19

75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

75.1 Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmaceuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Remowarl

Acid salicylic 150,9 mg/ml

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-21794-19

75.2 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 - Pallini Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Moxifloxacin Invagen

Mỗi lọ 250ml dung dịch chứa: Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 250ml

VN-21796-19

75.3 Nhà sản xuất: Pierre Fabre Medicament Production (Đ/c: Aquitaine Pharm International 1, Avenue du Bearn, 64320 Idron - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Aloxi (CS ĐG thứ cấp và XX: Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd; ĐC: Damastown, Mulhuddart, Dublin 15, Cộng hòa Ai-len)

Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21795-19

76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

76.1 Nhà sản xuất: Agio Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: T-82, M.I.D.C., Bhosari, Pune-411026 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Biroxime

Mỗi 1 g kem chứa: Clotrimazol 10mg

Thuốc kem

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 20g

VN-21797-19

76.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Methicowel

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Methylcobalamin 500mcg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 1ml

VN-21798-19

76.3 Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Panelav, Tal-Halol, Dist: Panchmahal - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Olembic 40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21799-19

76.4 Nhà sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Vandalur road, Kelambakkam - 603 103 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Aforsatin 20

Ator vastalin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên

VN-21800-19

155

Lozar

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21801-19

76.5 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Acuroff-20

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-21802-19

76.6 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal.- Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Taxirid

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g;

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 40

Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột và ống chứa 5ml nước cất pha tiêm

VN-21803-19

76.7 Nhà sản xuất: RPG Life Sciences Limited. (Đ/c: No. 3102/A, GIDC Estate, Ankleshwar-393 002 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Losatec H

Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21804-19

76.8 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited (Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Gliptis 5

Glipizid 5mg

Viên nén

36 tháng

BP 2017

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21805-19

160

Loxozole

Omeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng bao tan trong ruột

36 tháng

BP 2017

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21806-19

161

Rokzy-150

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21807-19

77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược Song Sáng (Đ/c: 68 Lê Văn Lương, P. Tân Hưng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

77.1 Nhà sản xuất: Leopard Medical Brand Co., Ltd. (Đ/c: 19/5 Moo 1, Petchkasem Road, Thaphaya, Nakornchaisri, Nakorn Pha Thom, 73120 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Calamine Leopard Brand

Mỗi 100ml chứa: Calamine 15g; Kẽm oxid 5g

Hỗn dịch dùng ngoài da

60 tháng

NSX

Chai nhựa 60ml, 120ml

VN-21808-19

163

Leopovidone gel

Mỗi 20g chứa: Povidon- iodin 2g

Gel

60 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 20g

VN-21809-19

78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

78.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Aristin-C

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactate) 200mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 100ml

VN-21810-19

79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A..S (Đ/c: Çerkezköy Organize Sanayi Bölgesi, Karaağaç Mahallesi 5. Sokak No: 6 Kapakli - Tekirdağ - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat pha loãng với silica 1:1)) 62,5mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21813-19

80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Medfatop (Đ/c: 34C, Đường số 22, Khu phố 23, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

80.1 Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Limited (Đ/c: 52, Montjheel C/A, Dhaka- 1000 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Xinc Syrup

Kẽm nguyên tố (dưới dạng Zinc sulphate monohydrate) 200mg/100ml

Syro

48 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-21814-19

167

Zofra ODT 8

Ondansetron 8mg

Viên nén phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21815-19

81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Ân Phát (Đ/c: 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

81.1 Nhà sản xuất: Ind-Swift Limited (Đ/c: Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Prezel 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21816-19

169

Prezel 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21817-19

82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare (Đ/c: 4/5 Khu dân cư Vạn Xuân Đất Việt, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

82.1 Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

PVFLOX 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21818-19

82.2 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Amgoal Suspension 50 ml

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Fexofenadin hydroclorid 30mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 50ml

VN-21819-19

172

Rabizol 20 tablet

Rabeprazol natri (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-21820-19

83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

83.1 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Colchicine Tablets BP 1.0mg

Colchicine 1,0mg

Viên nén

36 tháng

BP 201 8

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21821-19

174

Locobile-200

Celecoxibe 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ nhôm- nhôm x 10 viên

VN-21822-19

83.2 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Private Limited (Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Lorakam-4

Lomoxicam 4mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-21823-19

176

Lorakam-8

Lomoxicam 8mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-21824-19

84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco (Đ/c: Ô số 6 tầng 5, Tòa nhà D2 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

84.1 Nhà sản xuất: Belmedpreparaty RUE (Đ/c: 220007, Minsk, 30 Fabritsius Street - Belarus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Methotrexate-Belmd

Methotrexat 50mg

Thuốc tiêm đông khô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 50mg. Hộp 5 ống x 50mg

VN-21825-19

85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Đ/c: Số 58 đường Bàu Cát 7, phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh -)

85.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

AzitroFort 500 mg

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-21826-19

179

Cefoperazone ABR 1g powder for solution for injection

Cefoperazon 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ

VN-21827-19

180

Fungocap 200mg capsules, hard

Fluconazol 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21828-19

86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

86.1 Nhà sản xuất: Sanofi S.P.A (Đ/c: S.S.17 Km 22, 67019 Scoppito (AQ) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Rodogyl

Spiramycin 750000IU; Metronidazole 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21829-19

87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam (Đ/c: Phòng 06, tầng 3B, tòa nhà Horison Tower, số 40 Cát Linh, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

87.1 Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Tenadinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 39

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21830-19

88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt (Đ/c: Số 1, ngách 26/31 Nguyên Hồng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

88.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitre 35133 Fougeres. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Piperacillin Panpharma 2g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 2g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 25 lọ

VN-21835-19

88.2 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 133 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Piperacillin Panpharma 1g

Mỗi lọ chứa: Piperacilin (dưới dạng Piperacilin sodium) 1g

Bôi pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 25 lọ

VN-21834-19

88.3 Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Methylergometrine Maleate injection 0,2mg - 1mg

Methylergonovine maleate 0,2mg/ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-21836-19

89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan (Đ/c: 7B/27/5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

89.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Corfex-250

Cephalexin 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21837-19

187

Corfex-500

Cephalexin 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21838-19

188

Moxcor-250mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21839-19

189

Moxcor-500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21840-19

90. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Trường Thịnh (Đ/c: C13/DD74A Nguyễn Văn Linh, tổ 241, ấp 5A, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

90.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

G-Xtil 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21841-19

91. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

91.1 Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bengaluru 560 058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

Tpime 1GM

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 39

Hộp 1 lọ

VN-21842-19

92. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, P. 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

92.1 Nhà sản xuất: Dongkwang Pharmceutical Co., Ltd (Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Cbibenzol 500mg

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 500 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VN-21843-19

93. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

93.1 Nhà sản xuất: Dongkwang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Clindimax 150mg injection

Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfate) 150 mg/1,5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 ống x 1,5 ml

VN-21844-19

94. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

94.1 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c. 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Procton Tablet

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21831-19

94.2 Nhà sản xuất: The IBN Sina Pharmaceutical Industry Ltd. (Đ/c: Shafipur, Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Montex-10 Film coated

Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21832-19

95. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Vạn Hoa (Đ/c: 611-612 Lô 5, chung cư Phú Thọ, Nguyễn Thị Nhỏ, P15, Q11, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

95.1 Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Pilodon

Celecoxib 100 mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21833-19

96. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea)

96.1 Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Meritintab

Trimebutine maleate 100 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21847-19

198

Tenafine cream

Terbinafine hydrocloride 150mg/15g

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15 g

VN-21848-19

97. Công ty đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. (Đ/c: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland)

97.1 Nhà sản xuất: Upsa SAS (Đ/c: 304, avenue du Docteur Jean Bru, 47000 Agen - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Efferalgan

Paracetamol 150 mg

Thuốc đạn

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-21850-19

97.2 Nhà sản xuất: UPSA SAS (Đ/c: 979, Avenue des Pyrenees, 47520 Le Passage - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Efferalgan

Paracetamol 150 mg

Bột sủi bọt để pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-21849-19

98. Công ty đăng ký: DKSH Singapore Pte., Ltd (Đ/c: 24 Penjuru Road, #03-02 Singapore Commodity Hub, Singapore (609128) - Singapore)

98.1 Nhà sản xuất: Biocodex (Đ/c: 1, Avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Stimol 1g

Mỗi gói chứa: Citrullin malat 1g

Bột sủi bọt để pha dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 18 gói

VN-21851-19

99. Công ty đăng ký: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India)

99.1 Nhà sản xuất: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. (Đ/c: Formulation - Unit 6, Vill. Khol, Nalagarh Road, Baddi, Distt, Solan, HP-173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Omez Insta

Omeprazol 20 mg/gói

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 10 gói x 5,9g

VN-21852-19

100. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals PLC (Đ/c: 1106 Budapest, Kereszturi ut 30-38 - Hungary)

100.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals PLC (Đ/c: 9900 Kormend, Matyas kiraly u. 65 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Milurit

Allopurinol 300mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-21853-19

101. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

101.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Tensiomin

Captopril 25mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21854-19

102. Công ty đăng ký: Gedeon Richter Ltd. (Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

102.1 Nhà sản xuất: Gedeon Richter Pic. (Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Lisopress

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21855-19

206

Normodipine

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên

VN-21856-19

103. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

103.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Atasart

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21857-19

208

Montiget Chewable Tablets 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,19 mg) 4mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21860-19

209

Montiget Chewable Tablets 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21861-19

210

Montiget Tablets 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21862-19

103.2 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Getzlox Tablets 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21858-19

212

Mebaloget Tablets 500mcg

Mecobalamin 500mcg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21859-19

104. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

104.1 Nhà sản xuất: Glenmark Generics Ltd (Đ/c: Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale, Bardez, Goa 40513 India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Glentidine

Desloratadine 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21863-19

104.2 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A (Đ/c: Calle 9 Ing Meyer Oks No593-Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Paclihope

Mỗi lọ chứa: Paclitaxel 30mg

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21864-19

104.3 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Glesoz 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-21865-19

105. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 251-254, Ilnd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015 - India)

105.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Daxame

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21866-19

217

Grabulcure

Fluconazol 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-21867-19

218

Gracox

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21868-19

219

Grapiget

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21869-19

220

Losacure-50

Losartan kaki 50mg

viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21870-19

221

PG-Lin 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21871-19

222

Telmid-40

Telmisartan 40mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21872-19

223

Unafen

Ibuprofen 2000mg/100ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

BP 2017

Hộp 1 lọ 100ml

VN-21873-19

106. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Farm. Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 - China)

106.1 Nhà sản xuất: Shandong Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 6 Erlangshan Road, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

224

Reyoung Streptomycin

Streptomycin (dưới dạng Streptomycin sulfat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 50 lọ

VN-21874-19

107. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03 00, Singapore 368361 - Singapore)

107.1 Nhà sản xuất: Aeropharm GmbH. (Đ/c: Francois Mitterrand Allee 1, 07407 Rudolstadt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Panthenol Spray

Mỗi bình 130g chứa: Dexpanthenol 4,63%(kl/kl)

Keo bọt phun xịt trên da

24 tháng

NSX

Bình xịt keo bọt

VN-21875-19

108. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

108.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma Co. Ltd. (Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6- Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Simvep

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21876-19

227

Tominfast

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21877-19

228

Vibomed

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21878-19

108.2 Nhà sản xuất: Sofarimex-Industria Quimica E Farmaceutica, S.A (Đ/c: Av. das Industrias, Alto do Colaride, 2735-213, Cacem - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Esomeprazol Azevedos

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô để pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-21879-19

109. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang Bangkok 10520. - Thailand)

109.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

230

Nizoral cool cream

Ketoconazol 20mg/g

Kem

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g

VN-21881-19

110. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand)

110.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-ln Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Children's Tylenol

Mỗi 2,5 ml chứa Acetaminophen 80mg;

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml kèm 01 cốc đong

VN-21880-19

111. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

111.1 Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

232

Lipigold 20% Injection

Dầu đậu nành tinh khiết 20%

Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Túi 250ml. Thùng carton chứa 10 túi x 250ml

VN-21882-19

112. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

112.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeom, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

233

Xeltabine

Capecitabin 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-21886-19

112.2 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Augmex

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21883-19

235

Celecox

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21884-19

236

Levopiro

Levodropropizin 60mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21885-19

113. Công ty đăng ký: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

113.1 Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

Axcel Fusidic Acid-B Cream

Fucidic acid 2% w/w; Betamethason 17-valarate 0,1% w/w

Kem

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g

VN-21887-19

238

Axcel Hydrocortisone Cream

Hydrocortisone 1%

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g

VN-21888-19

239

Axcel Paracetamol-250 suspention (Orange)

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: 250mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml, 100ml

VN-21889-19

114. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)

114.1 Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co. (Đ/c: 22, Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240

Aminol-S Injection

Mỗi 500ml chứa: L-Lysin. HCl. 2H2O 2160mg; L-Methionin 1440mg; L-Threonine 480mg; L-Arginin. HCl 1500mg; L-Histidin. HCl. 2H2O 750mg; Glycin 223 5mg; Sorbitol 25000mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai thủy tinh 500ml

VN-21890-19

114.2 Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Sinflucy I.V. Infusion 2mg/ml

Mỗi 100ml chứa: Fluconazol 200mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-21891-19

115. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant (Đ/c: 1 Rue Alexander Fleming, Parc Scientifique Tony Garnier, 69007 Lyon - France)

115.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: 1 Rue Alexander Fleming, Parc Scientifique Tony Garnier, 69007 Lyon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Ephedrine Aguetant 30mg/10ml

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Ephedrin hydroclorid 30mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 12 bơm tiêm đóng sẵn x 10ml

VN-21892-19

116. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

116.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Procoralan 5mg

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-21893-19

244

Procoralan 7.5mg

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 7,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-21894-19

117. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: Kalpataru Inspire, 3rd F100r Off Western Express Highway, Santacuz (East), Mumbai 400055 - India)

117.1 Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist. Surendranagar, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

245

Esotrax 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21895-19

118. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai - 400 059 - India)

118.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

246

Maclevo 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21896-19

247

Telzartan 20

Telmisartan 20mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21897-19

248

Telzartan H

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén hai lớp không bao

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21898-19

119. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (E), Mumbai 400 093 - India)

119.1 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Plot No 18 &19 Survey No 378Z7&8 , 379Z2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Carvas 6.25 tablets

Carvedilol 6,25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21899-19

120. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

120.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory C (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Aglos Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Medoclor 125 mg/5ml

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 60ml

VN-21900-19

251

Primocef 500mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

18 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21901-19

120.2 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

252

Flucomedil 150 mg

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vi x 1 viên

VN-21902-19

121. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand)

121.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Residron-150 (Cơ sở đóng gói: Apotex Inc, địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontiario, Canada, M9L2Y6)

Risedronat natri 150 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp vỉ x 1 viên

VN-21903-19

122. Công ty đăng ký: Merck Export GmbH (Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany)

122.1 Nhà sản xuất: Famar Lyon (Đ/c: 29, avenue Charles de Gaulle, 69230 Saint-Genis Laval - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Praxilene 200 mg

Naftidrofuryl hydrogen oxalat 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21904-19

122.2 Nhà sản xuất: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Thyrozol 10mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck KGaA & Co. Werk Spittal; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau-Austria)

Thiamazol 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21906-19

256

Thyrozol 5mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck KGaA & Co. Werk Spittal; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau-Austria)

Thiamazol 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21907-19

122.3 Nhà sản xuất: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Straβe, 250 64293, Darmstadt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

257

Cetrotide (Cơ sở sản xuất lọ bột: Pierre Fabre Medicament Production, Aquitaine Pharm International, Avenue du Béarn, 64320 Idron, Pháp; Cơ sở sản xuất ống dung môi: Abbott Biologicals B.V., Veerweg 12, 8121 AA, O1st, Hà Lan)

Cetrorelix (dưới dạng Cetrorelix acetate) 0,25mg

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa: 1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim

VN-21905-19

122.4 Nhà sản xuất: Merck Sante s.a.s (Đ/c: 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

258

Glucophage 850 mg

Metformin hydrochlorid 850mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-21908-19

259

Glucophage XR (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: PT. Merck Tbk., Địa chỉ: Jl. T.B. Simatupang No. 8, Pasar Rebo, Jakarta 13760, Indonesia)

Metformin hydrochlorid 500mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 15 vỉ x 8 viên

VN-21909-19

260

Glucophage XR 1000mg

Metformin hydrochlorid 1000mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21910-19

261

Glucophage XR 750mg

Metformin hydrochlorid 750mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-21911-19

123. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

123.1 Nhà sản xuất: Swiss Parentals Pvt. Ltd (Đ/c: 809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

262

Pdsolone-125 mg

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 125 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 40

Hộp 1 lọ

VN-21913-19

124. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India)

124.1 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Die: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

263

Voriole IV

Voriconazol 200mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21912-19

125. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)

125.1 Nhà sản xuất: Purdue Pharmaceuticals, L.P. (Đ/c: 4701 Purdue Drive, Wilson, NC 27893 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

264

OxyContin 10mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA)

Oxycodon HCl 10mg

Viên nén giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên

VN-21914-19

265

OxyContin 20mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA)

Oxycodon HCl 20mg

Viên nén giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên

VN-21915-19

126. Công ty đăng ký: Natur Produkt Zdrovit Sp. Z o.o (Đ/c: No. 31, Nocznickiego Str., 01-918 Warsaw - Poland)

126.1 Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o (Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

266

Gastrogiam

Ranitidin (dưới dạng ranitidin hydrochlorid) 150mg

Viên nén sủi

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10 viên

VN-21916-19

127. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

127.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

267

Aclasta (CSĐG thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sĩ)

Mỗi 100 ml chứa: Acid Zoledronic khan (tươmg ứng 5,33 mg acid zoledronic monohydrate) 5mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-21917-19

127.2 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

268

Gemcitabin "Ebewe"

Mỗi ml dung dịch chứa: Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 10mg

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml

VN-21918-19

269

Irinotecan "Ebewe" 100mg/5ml

Mỗi 5 ml dung dịch chứa Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-21919-19

127.3 Nhà sản xuất: Lek S.A (Đ/c: Podlipie Str.16, 95-010 Strykow - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

270

Glimepirid 4mg (Đóng gói và xuất xưởng: Lek S.A.; Đ/c: 50C, Domaniewska Street, 02-672 Warsaw, Poland)

Glimepirid 4mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 9 vỉ x 10 viên

VN-21920-19

128. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

128.1 Nhà sản xuất: Alcon Singapore Manufacturing Pte. Ltd (Đ/c: 19 Tuas South Avenue 14, Singapore 637313 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Tobrex

Mỗi 1 ml chứa: Tobramycin 3mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ đếm giọt 5 ml

VN-21921-19

128.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

272

Sandimmun

Ciclosporin 50mg/ml

Dung dịch cô đặc để pha truyền tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 10 ống lml

VN-21922-19

128.3 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Seebri Breezhaler (Đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farmaceutica SA; Đ/c: Ronda de Santa Maria, 158, 08210 Barbera del Valles. Barcelona- Spain)

Glycopyrronium (dưới dạng glycopyrronium bromide) 50mcg

Bột hít chứa trong nang cứng

18 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang kèm 1 dụng cụ hít

VN-21923-19

128.4 Nhà sản xuất: S.A. Alcon-Couvreur N V (Đ/c: Rijksweg 14, B-2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

274

Izba

Mỗi ml dung dịch chứa: Travoprost 30mcg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ đếm giọt Droptainer 2,5 ml

VN-21924-19

128.5 Nhà sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Maxitrol

Mỗi gram thuốc mỡ chứa: Dexamethason 1mg; Neomycin sulfat 3500 IU; Polymyxin B sulfat 6000IU

Thuốc mỡ tra mắt

48 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-21925-19

129. Công ty đăng ký: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A (Đ/c: ul. Marszalka J. Pilsudskiego 5 - Poland)

129.1 Nhà sản xuất: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A. (Đ/c: ul. Marszalka j. Pilsudskiego5, 95-200 Pabianice - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Nadaxena

Naproxen 250mg

Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-21926-19

277

Nadaxena

Naproxen 500mg

Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-21927-19

129.2 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company (Đ/c: 95-054 Ksawerow, Szkolna St. 33 Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Cododamed 75mg (Xuất xưởng: Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Company; Đ/c: 5 Marszalka J.Pilsudskiego St, 95-200 Pabianice, Poland)

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 14 viên

VN-21928-19

130. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

130.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l (Đ/c: Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

279

Sulperazone (NSX trộn bột trung gian: Pfizer Pharmaceuticals LLtd, ĐC: 22 Daqing Road, DETDZ, Dalian, 116600, Trung Quốc)

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21929-19

130.2 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l (Đ/c: Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina (LT) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Zitromax

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200 mg/ 5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 600mg/ 15ml

VN-21930-19

281

Zitromax

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-21931-19

130.3 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Limited (Đ/c: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

282

Ponstan 500

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21932-19

130.4 Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Caduet

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg; Alovastatin (dưới dạng Atovastatin calci trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21933-19

284

Caduet

Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21934-19

285

Carduran

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylate) 2mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21935-19

130.5 Nhà sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC. (Đ/c: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

286

Amlor (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH, địa chỉ: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Đức)

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21936-19

130.6 Nhà sản xuất: R-Pharm Germany GmbH (Đ/c: Heinrich-Mack-Str. 35, 89257 Illertissen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

287

Champix

  

Viên màu trắng đến trắng ngà chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 0,5 mg; Viên màu xanh nhạt chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 1mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 11 viên 0,5mg và 1 vỉ x 14 viên 1mg

VN-21937-19

131. Công ty đăng ký: PHARMACHEM CO., LTD (Đ/c: 17, Baekjegobun-ro 12-gil, Songpa-ku, Seoul, (Jamsil-dong,3rd F100r) - Korea)

131.1 Nhà sản xuất: MG Co., Ltd. (Đ/c: 27 Yongso 2-gil, Gwanghyewon-Myeon, Jincheon-Gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

MG-Tan Inj.

Trong 100ml dung dịch chứa: Dịch A: Glucose 11% (dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml; Dịch B: Amino acid 11,3% (bao gồm L-alanine 0,33g; L-arginine 0,24g; L-Aspartic acid 0,071g L-Glutamic acid 0,12g; Glycine 0,16g; L-histidine 0,14g; L-isoleucine 0,12g; L-leucine 0,16g; L-lysine HCl 0,24g; L-methionine 0,12g; L-phenylalanine 0,16g; L-proline 0,14g; L-serine 0,094g; L-threonine 0,12g; L-tryptophan 0,04g; L-tyrosine 0,005g; L-valine 0,15g; Calcium chloride 0,02g; Sodium glycerophosphate 0,1g; Magnesium sulfate 0,07g; Potassium chloride 0,12g; Sodium acetate 0,17g) 20,8ml; Dịch C: Lipid emulsion 20% (Purified soybean oil 3,54g) 17,7ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Túi 1440ml

VN-21945-19

132. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea)

132.1 Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

289

Binexmetone Tab.

Nabumetone 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 201 6

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21946-19

290

Minroge Ophthalmic Solution

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 40

Hộp 1 lọ 6ml

VN-21947-19

132.2 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 30, Gangjeo-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

291

Korucin Tab.

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN 21948-19

132.3 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

292

Cenex Cap. 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21949-19

133. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

133.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Rhinovent nasal spray

Ipratropium bromid 4,5mg/15ml

Khí dung xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15ml

VN-21950-19

134. Công ty đăng ký: PT Dexa Medica (Đ/c: JL. Jenderal Bambang Utoyo No. 138 RT.011 RW.003 Kelurahan 5 Ilir Kecamatan Ilir Timur II Palembang - Indonesia)

134.1 Nhà sản xuất: PT Ferron Par Pharmaceuticals (Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, JI Jababeka VI, Blok J3 Cikarang Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

294

MXN

Mỗi 250 ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-21938-19

135. Công ty đăng ký: PT. Bernofarm (Đ/c: Jl. Raya Darmo No. 143, Surabaya 60241 - Indonesia)

135.1 Nhà sản xuất: PT. Bernofarm (Đ/c: Jl. Gatot Subroto No. 68, Banjarkemantren Km. 18, Buduran Sidoarjo 61252 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295

Bucain spinal

Bupivacain hydroclorid (dưới dạng bupivacain hydroclorid monohydrat) 5mg/ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 5 ống 4ml

VN-21939-19

136. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JL. Jenderal Bambang Utoyo No. 138 RT.011 RW.003 Kelurahan 5 Ilir Kecamatan Ilir Timur II Palembang - Indonesia)

136.1 Nhà sản xuất: PT. Ferron Par Pharmaceuticals (Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, JI. Jababeka VI, Blok J3 Cikarang, Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Nitro-G

Glycerol trinitrate/glucose anhydrous (2/98) 500mg/10ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 10ml

VN-21940-19

137. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

137.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

297

Civell

Ciprofloxacin 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-21941-19

298

Haemostop

Acid tranexamic 100mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 5ml

VN-21942-19

299

Haemostop

Acid tranexamic 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 5 ml

VN-21943-19

300

Respira

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén dài bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21944-19

138. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-ro, Seoul - Korea)

138.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

Azismile

Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 40

Hộp 1 chai 15 ml chứa 13g bột

VN-21953-19

138.2 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

302

Boraflox Tab

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21954-19

138.3 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

303

Heltec

Mỗi gói 5g chứa: L-Omithin - L-Aspartat 3g

Bột pha dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 10 gói x 5g

VN-21957-19

138.4 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Eltose Hard Capsule

Etodolac (micronized) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 40

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-21955-19

305

Levohistin-S Solution

Mỗi 50ml chứa: Levocetirizine hydrochloride 0,025g

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml

VN-21956-19

138.5 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Muscat Tab

Mosapride Citrate (dưới dạng Mosapride Citrate dihydrate) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21958-19

139. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

139.1 Nhà sản xuất: Aprogen Pharmaceuticals, Inc. (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Acerovax-20 tablet

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21951-19

308

Mymeloxe tablet

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21952-19

140. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd. (Đ/c: 38 Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore (189767) - Singapore)

140.1 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie - Tours (Đ/c: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Stilnox

Zolpidem tartrat 10mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-21959-19

141. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No. 128 Xinmin Road, Hunei Village, West District, Chia Yi City, Taiwan - Taiwan)

141.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

310

Lilonton Capsule

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21960-19

142. Công ty đăng ký: Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Hunei Li, W. Dist., Chia Yi City - Taiwan)

142.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

311

Lilonton

Piracetam 1000mg/5ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-21961-19

143. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602-605, 6th F100r, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080 - India)

143.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

312

Gatfatit

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21962-19

143.2 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal.- Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

313

Atendex

Mỗi 1mg dung dịch chứa: Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 300mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 39

Hộp 10 lọ x 2ml

VN-21963-19

144. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

144.1 Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

314

Ultrahealth F.C Tablet

Acetaminophen 325mg; Tramadol hydrochlorid 37,5mg;

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 40

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21964-19

145. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)

145.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Chemodox

Doxorubicin hydrochlorid 2mg/ml

Hỗn dịch liposome tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-21967-19

145.2 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas-455001 (M.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

Colcibra capsules 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21965-19

317

Colcibra capsules 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21966-19

318

Sun proart Tablets 125mg

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 15 viên

VN-21969-19

145.3 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

319

Sizodon 1

Risperidone 1 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 40

Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

VN-21968-19

320

Sunlevira 750

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-21970-19

146. Công ty đăng ký: Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd. (Đ/c: 11/12, Mansoor BLDG, 98, Princess Street, Mumbai, Tal: Princess Street (Mumbai-Zonel), Pin: 400 002 - India)

146.1 Nhà sản xuất: Umedica Laboratories PVT. Ltd. (Đ/c: Plot No. 221, G.I.D.C., Vapi 396195 Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

321

Clorifort

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

BP 2017

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-21971-19

322

Nalidixic Acid Tablets BP. 500mg

Acid Nalidixic 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2017

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21972-19

147. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 9 avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France)

147.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Galeniques Vernin (Đ/c: 20, rue Louis-Charles Vernin 77190 Dammarie, Les Lys - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

323

Chophytol (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Rosa Phytopharma, địa chỉ: 2, avenue du Trai te de Rome-BP51 78401 Chatou Cedex., France)

Cao khô lá actiso 200mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ,6 vỉ x 30 viên

VN-21973-19

148. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad-380054, Gujarat - India)

148.1 Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sanand-Kadi Road, Thoi City: Thoi - 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

324

Troytor 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21974-19

149. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

149.1 Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 18-29, Seongseo-ro, Dalseo-Gu, Daegu - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Trenzamin 500mg inj

Mỗi 5ml chứa: Acid tranexamic 500mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 201 6

Hộp 10 ống x 5inl

VN-21975-19

150. Công ty đăng ký: Yunnan Dongjun Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Xiyuan Commercial Center, South Secsion of west second - China)

150.1 Nhà sản xuất: Yunnan Tengyao Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 139, Fengchyuan Residential Tiancheng community, Tengyue Town, Tengchona county, Yunnan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

326

An cung ngưu hoàng hoàn

Mỗi viên hoàn chứa: Ngưu hoàng 0,167g; Thủy ngưu giác 0,333g; Xạ hương 0,042g; Trân châu 0,083g; Chu sa 0,167g; Hùng hoàng 0,167g; Hoàng liên 0,167g; Hoàng cầm 0,167g; Chi tử 0,167g; Uất kim 0.167g, Băng phiến 0,042g

Viên hoàn

50 tháng

ChP 2015

Hộp 1 viên

VN-21976-19

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 164/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 326 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 164/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/03/2019
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản