Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 463/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;

Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TTr. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 463/QĐ-QLD ngày 05/08/2021)

1. Quyết định số 261/QĐ-QLD ngày 01/10/2013:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

1

Candid

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-17045-13

Quy cách đóng gói

Tuýp 20g

Hộp 1 Tuýp 20g

2

Candid -V6

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-17046-13

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 6 viên

Hộp 1 vỉ x 6 viên kèm 1 ống đặt thuốc

2. Quyết định số 536/QĐ-QLD ngày 19/09/2014:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

3

Aminoplasmal B.Braun 10% E

B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

VN-18160-14

Dạng bào chế

Dung dịch truyền tĩnh mạch

Dung dịch tiêm truyền

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Carl - Braun - Strasse 1, 34212 Melsungen

Carl - Braun - Straße 1, 34212 Melsungen

4

Candid B

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-18310-14

Quy cách đóng gói

Tuýp 15g

Hộp 1 Tuýp 15g

Hoạt chất

Clotrimazole 1% kl/kl; Beclometasone 0,025% kl/kl

Clotrimazole 1% kl/kl; Anhydrous Beclometasone dipropionate 0,025% kl/kl

5

Nutriflex peri

B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

VN-18157-14

Hoạt chất

Isoleucine, Leucine, Lysine hydrochloride, Methionine, Phenylalanine, Threonine, Tryptophan, Valine, Arginine glutamate, Histidine hydrochloride monohydrate, Alanine, Aspartic Acid, Glutamic Acid, Glycine, Proline, Serine, Magnesium acetate tetrahydrate, Sodium acetate trihydrate, Sodium chloride, Sodium hydroxide, Potassium hydroxide, Potssium Dihydrogen Phosphate, Glucose monohydrate, Calcium Chloride Dihydrate.

Mỗi 1000ml chứa: Isoleucine 2,34g, Leucine 3,13g, Lysine hydrochloride 2,84g (tương đương Lysine 2,27g), Methionine 1,96g, Phenylalanine 3,51g, Threonine 1,82g, Tryptophan 0,57g, Valine 2,6g, Arginine monoglutamate 4,98g (tương đương Arginine 2,70g và Glutamic acid 2,28g), Histidine hydrochloride monohydrate 1,69g (tương đương Histidine 1,25g), Alanine 4,85g, Aspartic Acid 1,5g, Glutamic Acid 1,22g, Glycine 1,65g, Proline 3,4g, Serine 3g, Magnesium acetate tetrahydrate 0,86g, Sodium acetate trihydrate 1,56g, Sodium chloride 0,17g, Sodium hydroxide 0,5g, Potassium hydroxide 0,52g, Potassium Dihydrogen Phosphate 0,78g, Glucose monohydrate 88g (tương đương Glucose 80,0g), Calcium Chloride Dihydrate 0,37g.

6

Perigard-4

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-18318-14

Hoạt chất

Perindopril erbumine 4mg

Perindopril erbumine 4mg tương đương với perindopril 3,338mg

7

Tacroz

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

VN-18320-14

Quy cách đóng gói

Tuýp 10g

Hộp 1 Tuýp 10g

3. Quyết định số 548/QĐ-QLD ngày 06/10/2015:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

8

Spasmomen

A. Menarini Singapore Pte. Ltd.

VN-18977-15

Tên thuốc

Spasmomen (Đóng gói và xuất xưởng: Berlin-Chemie AG (Menarini Group), địa chỉ: Glienicker Weg 125 12489 Berlin, Germany)

Spasmomen (Đóng gói và xuất xưởng: Berlin-Chemie AG, địa chỉ: Glienicker Weg 125 12489 Berlin, Germany)

Cơ sở sản xuất

Berlin-Chemie AG (Menarini Group)

Berlin-Chemie AG

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Tempelhofer Weg 83, D- 12347, Berlin

Tempelhofer Weg 83, 12347, Berlin

4. Quyết định số 672/QĐ-QLD ngày 17/12/2015:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

9

Nebilet

A. Menarini Singapore Pte. Ltd.

VN-19377-15

Tên thuốc

Nebilet (Đóng gói và xuất xưởng: Berlin-Chemie AG (Menarini Group); đ/c: Glienicker Weg 125 D-12489 Berlin, Germany)

Nebilet (Đóng gói và xuất xưởng: Berlin-Chemie AG; đ/c: Glienicker Weg 125, 12489 Berlin, Germany)

5. Quyết định số 103/QĐ-QLD ngày 23/03/2016:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

10

Foster

ORIENT EUROPHARMA PTE LTD

VN-19548-16

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Via San Leonardo 96, Via Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR)

Via San Leonardo 96 - 43122 Parma (PR)

6. Quyết định số 412/QĐ-QLD ngày 19/09/2017:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

11

Bosviral

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

VN-20730-17

Hoạt chất

Acyclorvir 800mg

Aciclovir 800mg

12

Go-On

Ever Neuro Pharma GmbH

VN-20762-17

Chủ sở hữu sản phẩm và chịu trách nhiệm xuất xưởng

Chưa có thông tin

Rottapharm Ltd.. Địa chỉ: Damastown Industrial Park, Mulhuddart, Dublin 15 Ireland

13

Singulair

MERCK SHARP & DOHME (ASIA) LTD

VN-20814-17

Têm cơ sở sản xuất

Patheon Manufaturing Services LLC

Patheon Manufacturing Services LLC

7. Quyết định số 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

14

Jeitin

Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân

VN-21226-18

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea

52, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwangseong-si, Gyeonggi- do, Korea

15

Piperacillin Panpharma 4g

Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ kỹ thuật Đức Việt

VN-21257-18

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

Z.I. du Clairay - Luitre 35133 Fougeres.

Z.I. du Clairay - Luitre 35133

16

Telebrix Gastro

Hyphens Pharma Pte. Ltd

VN-21295-18

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Acid ioxitalamic 50,68g/100ml

Meglumic ioxitalamat 66,03g/100ml

17

Caspofungin Acetate 50mg

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

VN-21276-18

Địa chỉ cơ sở đăng ký

8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh

8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana

8. Quyết định số 748/8/QĐ-QLD ngày 29/10/2018:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

18

Geme TTY

TTY Biopharm Co., Ltd

VN3-100-18

Hoạt chất chính- hàm lượng

Gemcitabin 38mg/ml

Gemcitabin hydroclorid 38mg/ml

9. Quyết định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

19

Caduet

Pfizer (Thailand) Ltd.

VN-21933-19

Hoạt chất

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg; Atovastatin (dưới dạng Atovastatin calci trihydrate) 10mg

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

20

Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag

Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc

VN-21700-19

Địa chỉ Cơ sở sản xuất

5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita, Japan

5-7, Niida Aza Maedano, Odate-shi, Akita 018-5751, Japan

21

Cetrotide (Cơ sở sản xuất lọ bột: Pierre Fabre Medicament Production, Aquitaine Pharm International, Avenue du Béarn, 64320 Idron, Pháp; Cơ sở sản xuất ống dung môi: Abbott Biologicals B.V., Veerweg 1

Merck Export GmbH

VN-21905-19

Tên thuốc

Cetrotide (Cơ sở sản xuất lọ bột: Pierre Fabre Medicament Production, Aquitaine Pharm International, Avenue du Béarn, 64320 Idron, Pháp; Cơ sở sản xuất ống dung môi: Abbott Biologicals B.V., Veerweg 1

Cetrotide® (Cơ sở sản xuất lọ bột: Pierre Fabre Medicament Production, Aquitaine Pharm International, Avenue du Béarn, 64320 Idron, Pháp. Cơ sở sản xuất ống dung môi và đóng gói thứ cấp: Abbott Biologicals B.V., Veerweg 12, 8121 AA, Olst, the Netherlands))

Quy cách đóng gói

Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa: 1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim

Hộp gồm 7 khay, mỗi khay chứa: 1 lọ bột để pha dung dịch tiêm, 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi, 1 kim tiêm (cỡ 20), 1 kim tiêm dưới da (cỡ 27), 2 miếng gạc tẩm cồn.

22

Zofra ODT 8

CÔNG TY TNHH MEDFATOP

VN-21815-19

Tiêu chuẩn

NSX

USP 40

10. Quyết định số 220/QĐ-QLD ngày 16/04/2019:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

23

Getzlox Tablets 750mg

Getz Pharma (Private) Limited

VN-21990-19

Tiêu chuẩn

NSX

USP

11. Quyết định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

24

Acido Zoledronico G.E.S 4mg/5ml

Công Ty TNHH Hóa Chất Dược Phẩm Châu Ngọc

VN-22117-19

Cơ sở sản xuất

Cơ sở đóng gói: Biomendi, S.A. - Địa chỉ: Poligono Industrial s/n 01118 Bernedo (Álava), Tây Ban Nha; Cơ sở sản xuất: Biomendi, S.A., Poligono Industrial s/n 0118 Bernedo (Aslava), Tây Ban Nha.

Cơ sở sản xuất: ALFASIGMA S.P.A; Địa chỉ: Via Enrico Fermi, 1, Alanno 65020, Ý- Cơ sở chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Biomendi, S.A.; Địa chỉ: Poligono Industrial s/n 01118 Bernedo (Álava), Tây Ban Nha.

25

Tractocile

FERRING PRIVATE LTD

VN-22144-19

Nước đăng ký

Việt Nam

Singapore

12. Quyết định số 651/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

26

Ficyc Cream

Brawn Laboratories Limited

VN-22235-19

Hoạt chất chính- hàm lượng

Aciclovir 0,5% (kl/kl)

Aciclovir 5% (kl/kl)

Tiêu chuẩn

BP 2016

BP 2019

13. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

27

Clindamyc in- Hameln 150mg/ml

Công ty TNHH Bình Việt Đức

VN-22333-19

Tuổi thọ

24 tháng

36 tháng

28

Pariet 10mg

Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd.,

VN-22394-19

Hoạt chất

Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri) 10mg

Natri rabeprazol 10 mg

29

Sifrol

BOEHRINGER INGELHEIM INTERNATIONAL GMBH

VN-22298-19

Hoạt chất

Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg

Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg (tương đương 0,52 mg pramipexol)

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein

14. Quyết định số 293/QĐ-QLD ngày 26/06/2020:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

30

Keppra

GlaxoSmithKline Pte., Ltd

VN-22526-20

Tên thuốc

Keppra

Keppra 250mg

Địa chỉ cơ sở đăng ký

150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720, Singapore

23, Rochester Park, Singapore 139234

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Chemin du Foriest, B-1420 Braine l'Alleud, Belgium

Chemin du Foriest, Braine- l’Alleud, 1420, Belgium

31

Mecolzine

Công ty TNHH thương mại Nam Đồng

VN-22521-20

Tên cơ sở sản xuất

Faes Pharma SA

FAES FARMA, S.A.

32

Solufos

Công ty TNHH xúc tiến thương mại dược phẩm và đầu tư TV

VN-22523-20

Cơ sở đóng gói

Edefarm, S.L. -Đ/c: poligono Industrial Enchilagar dep Rullo, 117 46191 Villamarchante (Valencia), Spain

Edefarm, S.L. - Đ/c: Polígono Industrial Enchilagar del Rullo, 117 46191 Villamarchante (Valencia) - Tây Ban Nha

15. Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 21/12/2020:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

33

Alvogen Thalidomide Capsules 50mg

Alvogen (Thailand) Limited

VN3-271-20

Tiêu chuẩn

USP 37

USP 42

34

Astode 1g

Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp

VN-22550-20

Dạng bào chế

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

Bột pha tiêm/truyền tĩnh mạch

Cơ sở sản xuất

Swiss Parentals., Ltd.

Swiss Parenterals Ltd.

35

Astode 2g

Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp

VN-22551-20

Dạng bào chế

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

Bột pha tiêm/truyền tĩnh mạch

Cơ sở sản xuất

Swiss Parentals., Ltd.

Swiss Parenterals Ltd.

36

Diflazone 150mg

Công ty TNHH thương mại Nam Đồng

VN-22563-20

Tên thuốc

Diflazone 150mg

Diflazon 150mg

37

Dofenax 50

Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt

VN-22565-20

Dạng bào chế

Viên đặt trực tràng

Viên đạn đặt trực tràng

38

Femeron

Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt

VN-22566-20

Dạng bào chế

Viên đặt âm đạo

Viên đạn đặt âm đạo

39

Naprocap-500

Naprod Life Sciences Pvt. Ltd.

VN3-281-20

Địa chỉ cơ sở sản xuất

304, Town Centre, Andheri kurla road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059

G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharastra State - India

40

Naprolat

Naprod Life Sciences Pvt. Ltd.

VN3-282-20

Địa chỉ cơ sở sản xuất

304, Town Centre, Andheri kurla road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059

G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharastra State - India

41

Nocdurna

Ferring Private Ltd.

VN3-279-20

Dạng bào chế

Viên nén đông khô dạng uống

Viên đông khô đặt dưới lưỡi

Nước đăng ký

Việt Nam

Singapore

42

Nocdurna

Ferring Private Ltd.

VN3-280-20

Dạng bào chế

Viên nén đông khô dạng uống

Viên đông khô đặt dưới lưỡi

Nước đăng ký

Việt Nam

Singapore

43

Sefotime

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

VN-22545-20

Cơ sở sản xuất

Swiss Parentals., Ltd.

Swiss Parenterals Ltd

44

Taromentin 457mg/5ml

Công ty TNHH Dược phẩm Ba Lan

VN-22547-20

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai 6,3 g bột tương đương 35ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 12,6g bột tương đương 70ml hỗn dịch;

Hộp 1 chai 6,3 g bột tương đương 35ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 12,6g bột tương đương 70ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 25,2g bột tương đương 140ml hỗn dịch

45

Treeton

Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha

VN-22548-20

Địa chỉ cơ sở sản xuất

74, Frunze Str., Kiev, 04080, Ukraina

74, Frunze Str., Kyiv, 04080, Ukraina

16. Quyết định số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

46

B12 Ankermann (cơ sở đóng gói: Artesan Pharma GmbH & Co. KG, địa chỉ: Albrecht-Thaer- Straße 9. D- 29439, Germany)

Wörwag Pharma GmbH & Co. KG

VN-22696- 20

Tên thuốc

B12 Ankermann (cơ sở đóng gói: Artesan Pharma GmbH & Co. KG, địa chỉ: Albrecht- Thaer-Straße 9. D-29439, Germany)

B12 Ankermann (cơ sở đóng gói: Artesan Pharma GmbH & Co. KG, địa chỉ: Albrecht- Thaer-Straße 9, 29439 Lüchow, Germany)

Cơ sở sản xuất

Artesan Pharma GmbH & Co., KG

Artesan Pharma GmbH & Co. KG

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Wendlandstrasse 1, 29439 Luchow, Germany

Wendlandstraße 1, 29439 Lüchow, Germany

Tên cơ sở đăng ký

Worwag Pharma GmbH & Co. KG

Wörwag Pharma GmbH & Co. KG

Địa chỉ cơ sở đăng ký

Calwer Strasse 7, D-71034 Boblinggen, Germany

Calwer Straße 7, 71034 Böblingen, Germany

47

Pentasa 1g

FERRING PRIVATE LTD.

VN3-288-20

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hộp 6 vỉ x 10 viên

48

Pitator Tablets 4mg

Orient Europharma Pte. Ltd.

VN-22667- 20

Địa chỉ cơ sở đăng ký

37 Jalan Pemimpin, #03- 12/13, Mapex

37 Jalan Pemimpin, #03- 12/13, Mapex, Singapore (577177)

49

Trileptal

Novartis Pharma Services AG

VN-22666-20

Hoạt chất chính

Oxcarbazepin

Oxcarbazepine

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai 100 ml

Hộp 1 chai 100 ml với 1 ống uống 1ml

Tên cơ sở sản xuất

Delpharm Huningue S.A.S

Delpharm Huningue SAS

50

Vecmid 1g

MI Pharma Private Limited

VN-22662-20

Tên thuốc

Vecmid 1g

Vecmid 1 gm

Cơ sở sản xuất

Swiss Parentals Pvt. Ltd

Swiss Parenterals Pvt. Ltd

Địa chỉ cơ sở sản xuất

809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat, India

809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C., Near Bavla, Dist: Ahmedabad- 82220, India

51

Vecmid 500mg

MI Pharma Private Limited

VN-22663-20

Cơ sở sản xuất

Swiss Parentals Pvt. Ltd

Swiss Parenterals Pvt. Ltd

Địa chỉ cơ sở sản xuất

809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat, India

809, Kerala Industrial Estate, G.I.D.C., Near Bavla, Dist: Ahmedabad- 82220, India

17. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 20/04/2021:

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung sửa đổi

Thông tin tại danh mục đã ban hành

Thông tin sửa đổi

52

Auroliza 30

Aurobindo Pharma Limited

VN-22716-21

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Aurobindo Pharma Limited, Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, Ấn Độ

Aurobindo Pharma Limited, Unit III, Sy. No. 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State, Ấn Độ

53

Bendamustine hydrochloride 180mg/4ml concentrate for solution for infusion

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

VN3-314-21

Tên cơ sở đăng ký

Dr. Reddys Laboratories Ltd

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

54

Bendamustine hydrochloride 180mg/4ml concentrate for solution for infusion

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

VN3-314-21

Tên cơ sở sản xuất

Dr. Reddys Laboratories Ltd

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

55

Buston Injection

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

VN-22791- 21

Hoạt chất chính- hàm lượng

Scopolamin-N-butylbro mid 20ml/ml

Scopolamin-N-butylbro mid ((Hyoscin-N-Butylbromi d) 20 mg/ml

56

Denk-air junior 4 mg

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

VN-22771-21

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Gollstrabe 1, 84529 Tittmorning., Germany

Göllstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

57

Denk-air junior 5 mg

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

VN-22772-21

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Gollstrabe 1, 84529 Tittmorning., Germany

Göllstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany

58

Paincerin

Lupin Limited

VN-22780-21

Tên cơ sở sản xuất

One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A.

One Pharma Industrial Pharmaceutical Company Societe Anonyme

59

Palonosetron

Accord Healthcare Limited

VN-22800- 21

Hoạt chất chính- hàm lượng

Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydrochlorid) 0,05mg/5ml

Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydrochlorid) 0,05mg/ml

60

Propofol-Lipuro 1% (10mg/ml)

B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

VN-22719-21

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Carl-Braun-Strasse 1, 34212 Melsungen

Carl-Braun-Straβe 1, 34212 Melsungen

61

Stimufer

Mega Lifesciences Limited

VN-22783-21

Tên cơ sở đăng ký

Mega Lifesciences Limited

Mega Lifesciences Public Company Limited

62

Stimufer

Mega Lifesciences Limited

VN-22783-21

Địa chỉ cơ sở đăng ký

384 Moo 4, soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Samut Prakarn 10280, Thái Lan

384 Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thái Lan

63

Urea[C13] Breath Test Kit

Công ty TNHH Dịch vụ tổng hợp Medaz Việt Nam

VN3-311-21

Tên thuốc

Urea[C13] Breath Test Kit

Urea[13C] Breath Test Kit

64

Zoled

Hetero Labs Limited

VN-22776-21

Địa chỉ cơ sở đăng ký

7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh, Ấn Độ

Hetero Labs Limited, 7-2- A2, Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad TG 500018, Ấn Độ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 463/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý dược

  • Số hiệu: 463/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/08/2021
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Thành Lâm
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản