Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 664/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 131 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 105

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 131 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 105, bao gồm:

1. Danh mục 116 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 105 (tại Phụ lục I kèm theo).

Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 15 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 105 (tại Phụ lục II kèm theo).

Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:

a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (các số đăng ký với ký hiệu VN3-…-20).

6. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

8. Đối với các thuốc Natdac 30 (STT 8, số đăng ký VN3-293-20) và thuốc Natdac 60 (STT 9, số đăng ký VN3-294-20) thuộc danh mục thuốc điều trị bệnh viêm gan C tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, cơ sở phải gửi mẫu thuốc kèm theo chất chuẩn đối với 03 lô nhập khẩu đầu tiên để Viện kiểm nghiệm thuốc Trung ương hoặc Viện kiểm nghiệm thuốc Tp. Hồ Chí Minh kiểm tra theo tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký, chỉ được lưu hành sau khi kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT (10b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 116 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 105
(Ban hành kèm theo quyết định số: 664/QĐ-QLD, ngày 31/12/2020)

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 3 Fraser Street, #23-28 Duo Tower, Singapore 189352 - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Farmindustria S.A (Đ/c: Jr. Mariscal Miller No 2151 - Lince - Lima - Peru)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Fluidasa 100mg

Acetylcystein 100mg

Cốm pha dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói 1g

VN-22582-20

2. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, Delhi 110034 - India)

2.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Unoursodiol-150

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2019

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22583-20

3. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish , Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

3.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No: 167/2, MGU Nagar, Dabhel, Daman -396 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Itrakem 100

Itraconazol 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-22584-20

4. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: Flat/RM 2203, 22/F, Bank of East Asia Harbour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai - Hong Kong)

4.1 Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Private Limited (Đ/c: SP-289 (A), RIICO Industrial Area Chopanki (Bhiwadi) Distt - Alwar - Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Kuxazol

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên. Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-22586-20

4.2 Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Private Limited (Đ/c: SP-289 (A), RIICO Industrial Area, Chopanki, Bhiwadi Distt - Alwar, - Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Candigo

Clotrimazol 10% kl/kl

Kem bôi âm đạo

24 tháng

BP201 9

Hộp 1 tuýp 7g.

VN-22585-20

5. Công ty đăng ký: Atco Laboratories Limited (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - 75700 - Pakistan)

5.1 Nhà sản xuất: Atco Laboratories Limited (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - 75700 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Clobetsonate Ointment

Clobetasol propionate 0,05% w/w

Thuốc mỡ

24 tháng

USP 40

Hộp 1 tuýp 15g

VN-22587-20

7

Montemax 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-22588-20

8

Prolaxi Eye Drops

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 0,3% w/v

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ 5ml, hộp 1 lọ 10ml

VN-22589-20

6. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maithrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India)

6.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit - VII, SEZ, TSIIC, Plot No.S1, Survey No's: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Dutabit 0.5

Dutasteride 0,5 mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22590-20

10

Rofast 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22592-20

6.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Sy. No. 313 & 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Kardak 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22591-20

7. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, Santhosh Nagar, Korattur  North, Chennai, Tamilnadu, 600076 - India)

7.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Diclotabs-50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

BP 2019

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22593-20

8. Công ty đăng ký: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo 3045-016 Coimbra - Portugal)

8.1 Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab. Coimbra) (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Bluetine

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-22594-20

9. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

9.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Roxithin Tablets

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22596-20

9.2 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Cefotaxime sodium for injection USP

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ bột 1 lọ nước vô khuẩn pha tiêm 5ml

VN-22595-20

10. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Sinopharm) (Đ/c: 7/F Bldg.1, Fortune Tower, No.4 Huixin Dongjie, Chaoyang District, Beijing - China)

10.1 Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Tarvizone

Metronidazole 500 mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

USP 41

Hộp 1 chai nhựa 100ml

VN-22639-20

11. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg, Lower Parel, Mumbai 400013, Maharashtra - India)

11.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: Plot No. 9 to 10, Pharma Zone, Phase II, Indore SEZ, Pithampur, (MP)-454775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Ipravent Respules

Ipratropium bromid 500mcg/2ml

Dung dịch khí dung

24 tháng

BP

Hộp chứa 4 gói x 1 khay x 5 ống 2ml dung dịch

VN-22597-20

12. Công ty đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga (Đ/c: Số 2B, ngách 374/7, đường âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Stalanza

Olanzapine 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22598-20

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phẩn dược-thiết bị y tế Đà Nẵng (Đ/c: 02 Phan Đình Phùng, Phường Hải Châu I, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt nam)

13.1 Nhà sản xuất: Akriti Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. D-10, D-11, M.I.D.C., Jejuri-Nira Road. Jejuri, Taluka Purandar, Dist Pune - 412 303, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Aklevo 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22599-20

20

Akmont 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22600-20

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phẩn dược-thiết bị y tế Đà Nẵng (Đ/c: Số 02 Phan Đình Phùng, Phường Hải Châu I, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt nam)

14.1 Nhà sản xuất: Pell Tech Health Care Pvt Ltd (Đ/c: Plot no. 20B, Tansa Farm Estate, Village Met, Gonsai, Bhiwandi-Wada, Thane 421312, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Lipofen 160

Fenofibrat 160mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22601-20

15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria;).

Cơ sở đóng gói thứ cấp: Fresenius Kabi Austria GmbH (địa chỉ: Am Gewerbepark 6, 8402, Werndorf, Áo)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Aminomix Peripheral

Mỗi túi 1000ml có 2 ngăn chứa: 500ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose monohydrat 69,3g tương ứng với Glucose 63g; 500ml dung dịch acid amin có điện giải: L-Alanin 4,9g; L-Arginin 4,2g; Glycin 3,85g; L-Histidin 1,05g; L-Isoleucin 1,75g; L-Leucin 2,59g; L-Lysin acetat 3,26g tương ứng với L-Lysin 2,31g; L-Methionin 1,51g; L-Phenylalanin 1,79g; L-Prolin 3,92g; L-Serin 2,28g; Taurin 0,35g; L-Threonin 1,54g; L-tryptophan 0,70g; L-Tyrosin 0,14g; L-Valin 2,17g; Calci clorid dihydrat 0,24g tương ứng với Calci clorid 0,18g; Natri glycerophosphat khan 1,78g; Magnesi sulphat heptahydrat 0,78g tương ứng với Magnesi sulphat 0,38g; Kali clorid 1,41g; Natri acetat trihydrat 1,16g tương ứng với Natri acetat 0,70g; Mỗi túi 1500ml có 2 ngăn chứa: 750ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose monohydrat 104g tương ứng với Glucose 94,5g; 750ml dung dịch acid amin có điện giải: L-Alanin 7,35g; L-Arginin 6,3g; Glycin 5,78g; L-Histidin 1,58g; L-Isoleucin 2,63g; L-Leucin 3,89g; L-Lysin acetat 4,88g tương ứng với L-Lysin 3,47g; L-Methionin 2,26g; L-Phenylalanin 2,68; L-Prolin 5,88g; L-Serin 3,41g; Taurin 0,53g; L-Threonin 2,31g; L-tryptophan 1,05g; L-Tyrosin 0,21g; L-Valin 3,26g; Calci clorid dihydrat 0,35g tương ứng với Calci clorid 0,26g; Natri glycerophosphat khan 2,66g; Magnesi sulphat heptahydrat 1,16 tương ứng với Magnesi sulphat 0,57g; Kali clorid 2,12g; Natri acetat trihydrat 1,73g tương ứng với Natri acetat 1,05g.

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Thùng 6 túi 1000ml. Thùng 4 túi 1500ml

VN-22602-20

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TADA Pharma (Đ/c: 44a Đinh Công Tráng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Anfarm hellas S.A (Đ/c: 61st km NAT. RD. ATHENS- LAMIA, Schimatari Viotias, 32009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Sulbenin 10mg/Tab

Donepezil hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-22603-20

24

Sulbenin 5mg/Tab

Donepezil hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-22604-20

16.2 Nhà sản xuất: Lacer, S.A (Đ/c: Boters 5. Parc Tecnologic del Vallés, 08290 Cerdanyola del Vallés (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Dezfast 30mg tablet

Deflazacort 30mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22605-20

26

Dezfast 6mg tablet

Deflazacort 6mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 3 vỉ x 20 viên

VN-22606-20

17. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, P. 11, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862 (Zip Code C1426DPB), of the City of Buenos Aires - Argentina)

Cơ sở đóng gói: Laboratorios Richmond A.A.C.I.F. (Địa chỉ: Elcano No4938, (Zip Code C1427CIU), of the City of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Oxaliplatin 50mg

Oxaliplatin 50mg

Bột đông khô để pha dịch truyền

36 tháng

USP38

Hộp 1 lọ

VN-22607-20

18. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược mỹ phẩm Thái Nhân (Đ/c: 506/15/15A Đường 3/2, P.14, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Ucolic Tablet

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nén

36 tháng

USP40

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-22608-20

19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương (Đ/c: 113-Y Ngông, P. Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Shijiazhuang City, Hebei Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Sodium Chloride Injection 0.9%

Natri chlorid 0,9%

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2018

Túi nhựa 100ml

VN-22609-20

20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Fratta Rotonda Vado Largo, 1-03012 Anagni (Frosinone) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Lanetik

Enalapril maleat 20 mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-22610-20

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Aspen Pharma Pty Ltd. (Đ/c: 286-302 Frankston - Dandenong Road Dandenong South Vic 3175 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Codalgin forte

Paracetamol 500mg; Codeine phosphate (dưới dạng codein phosphate hemihydrate) 30mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22611-20

21.2 Nhà sản xuất: Farmea (Đ/c: 10 rue Bouche Thomas, Z.A.C d'Orgemont, 49000 Angers - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Brusonex

Mometasone furoate (dưới dạng Mometasone furoate monohydrate) 50mcg/liều xịt

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 140 liều xịt

VN-22612-20

21.3 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., . Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, SI-8501 Novo Mesto. - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Enyglid Tablet

Repaglinide 1mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22613-20

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Captidox 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22614-20

23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist., New Taipei City 224 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Duo Hexin Tab.

Bromhexin hydrochlorid 8mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Lọ 500 viên

VN-22615-20

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Racovas 5 tablet

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22616-20

24.2 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Bonsartine Plus 50/12.5

Losartan kali 50mg ; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22617-20

38

Square Zinc 20

Kẽm nguyên tố (dưới dạng kẽm sulphat monohydrat) 20mg

Viên nén

36 tháng

USP 42

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22618-20

25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát (Đ/c: 299/28C đường Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Ardineclav 875/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-22619-20

26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 1-3, Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Unit-IV, Kumrek, Rangpo, East Sikkim - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Alzero

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22621-20

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Acuroff-10

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22620-20

42

ZY-10 Forte

Ubidecarenone (Coenzym Q10) 100mg

Viên nang mềm

24 tháng

USP41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22623-20

27.2 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Unit-IV, Kumrek, Rangpo, East Sikkim - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Udichol

Ursodeoxycholic acid 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP2018

Hộp to chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ 10 viên

VN-22622-20

27.3 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited (Đ/c: B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Aclopsa

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22624-20

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda. Barcelona, 69, 08970 Sant Joan Despi (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Oteotan

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 1 mg/ 0,5ml

Dung dịch nhỏ tai

24 tháng

NSX

Hộp 20 tuýp đơn liều 0,5ml

VN-22625-20

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Ân Phát (Đ/c: 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 - Pallini Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Ozapex

Olanzapine 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 7 viên

VN-22626-20

47

Ozapex

Olanzapine 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ x 7 viên

VN-22627-20

30. Công ty đăng ký: Công Ty TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm ACE (Đ/c: 64 đường số 15 Khu dân cư Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Meyer Organics Pvt., Ltd. (Đ/c: At-10-d, 2nd phase, peenya Industial Area, Bargalore 560058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Lactulin

Mỗi 15ml chứa: Lactulose 10g

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 100ml

VN-22628-20

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Nam Tiến (Đ/c: Đường 37 Lê Trung Nghĩa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Fulspec 500mg

Meropenem (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Meropenem (dưới dạng trihydrat) và natri carbonat) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-22629-20

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare (Đ/c: 4/5 Khu dân cư Vạn Xuân Đất Việt, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

MB-12 Tablet

Mecobalamin 0,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22630-20

51

PV-LOS 25 Tablet

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22631-20

33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên (Đ/c: 13C Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: R.X. Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 76 Moo 10, Salaya-Bangpasi Road, Narapirom, Banglane, Nakornpathom 73130 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Air-X SF

Simethicon 40mg

Viên nén nhai

60 tháng

USP41

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22632-20

34. Công ty đăng ký: Công TY TNHH Thương mại dược phẩm Đông Phương (Đ/c: Số 119, đường 41, phường Tân Quy, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd (Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Fordrox-500

Cefadroxil khan (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg

Viên nén phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22633-20

34.2 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Damagel suspension

Almagate 1,5g/15ml

Hỗn dịch uông

36 tháng

NSX

hộp 20 gói x 15ml

VN-22634-20

35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số 2, ngõ 164/117 phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., . Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, SI-8501 Novo Mesto. - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Ratida 400mg film-coated tablets

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-22635-20

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Danh (Đ/c: Tòa nhà TAASAH, tầng 1, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited (Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Bapen

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22636-20

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Dongkwang Pharmceutical Co., Ltd (Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Cbibenzol 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydat) 1 g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-22637-20

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt nam)

38.1 Nhà sản xuất: Sanjivani Paranteral Ltd. (Đ/c: R-40, T.T.C., Rabale, Thane Belapur Road, Navi Munbai-400701, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Netlimax

Mỗi 1 ml chứa Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 2 ml

VN-22638-20

39. Công ty đăng ký: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

39.1 Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Trigelforte

Mỗi gói 10ml chứa: Dried Aluminium hydroxide Gel (tương đương 291mg Aluminum oxide) 582 mg; Magnesium hydroxide 196 mg; Oxethazaine 20mg

Hỗn dịch uỗng

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 10ml

VN-22640-20

40. Công ty đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India)

40.1 Nhà sản xuất: Dr. Reddy's Laboratories Ltd. (Đ/c: Formulation Technical Operations - Unit II, Survey No. 42, 45 & 46 Bachupally Village, Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana-500090 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Rivaxored

Rivaroxaban 10 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22641-20

61

Rivaxored

Rivaroxaban 15 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-22642-20

62

Rivaxored

Rivaroxaban 20 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-22643-20

41. Công ty đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

41.1 Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Lisonorm

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg; Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22644-20

42. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

42.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Getzglim Tablets 4mg

Glimepiride 4mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22645-20

65

Traloget Plus Tablets 37.5mg 325mg

Tramadol hydroclorid 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22646-20

43. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

43.1 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Phase II, Pharma Zone, SEZ, Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh, IN 454 775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Glenosartan 10

Olmesartan medoxomil 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-22647-20

44. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad, TG 500018 - India)

44.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Prega 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22648-20

45. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli ,(W), Mumbai 400 067 - India)

45.1 Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: P.O. Sejavta, Dist. Ratlam Pin. 457 002, (M. P.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Etova-500

Etodolac 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP38

Hôp 3 vỉ x 10 viên

VN-22649-20

46. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

46.1 Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Rabehan 20 mg tab

Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-22650-20

47. Công ty đăng ký: L.B.S. Laboratory Ltd. Part (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road, Khlong Tan Nuea, Wattana, Bangkok 10110 - Thailand)

47.1 Nhà sản xuất: Unichem Laboratories Ltd. (Đ/c: (Unit-I) Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) - 173 205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Sulbaci 0.75g

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 0,5g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin sodium) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

USP 42

Hộp 1 lọ

VN-22651-20

71

Sulbaci 1.5g

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 0,5g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin sodium) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

USP 42

Hộp 1 lọ

VN-22652-20

48. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)

48.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Lieu-Dit “Chantecaille” - Champagne 07340 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Junimin

Zinc gluconat 6970mcg/10ml; Đồng gluconat 1428mcg/10ml; Mangan gluconat 40,52mcg/10ml; Kali iodid 13,08mcg/10ml; Natri selenit 43,81mcg/10ml

Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền sau khi pha loãng

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 10ml

VN-22653-20

48.2 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Zinc 1mg/ml

Zinc (dưới dạng Zinc gluconat) 1mg/ml

Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền sau khi pha loãng

36 tháng

NSX

Hộp 10 chai thủy tinh x 10ml

VN-22654-20

49. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

49.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Trivastal Retard 50

Piribedil 50 mg

Viên nén bao đường giải phóng kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-22655-20

50. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

50.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Larimac 300

Pregabalin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22656-20

51. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

51.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory C (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Medaxetine 250 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22657-20

77

Medaxetine 500 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22658-20

51.2 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Medoxasol 250g

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22659-20

52. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

52.1 Nhà sản xuất: Swiss Parentals Pvt. Ltd (Đ/c: 809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Vecmid 1g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 40

Hộp 1 lọ

VN-22662-20

80

Vecmid 500mg

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 40

Hộp 1 lọ

VN-22663-20

53. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India)

53.1 Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. L7, MIDC Industrial Area, Taloja, Raigad 410208 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Monan MJ-1g

Meropenem 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-22660-20

54. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060, Maharashtra - Ấn Độ)

54.1 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Levestal-500

Levetiracetam 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22661-20

55. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

55.1 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Manufacturing SpA (Đ/c: Strada Provinciale Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Hycamtin

Topotecan (dưới dạng Topotecan hydroclorid) 4mg

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ hoặc 5 lọ

VN-22664-20

55.2 Nhà sản xuất: Sandoz Grup Saglik Urunleri Ilaclari San. Ve. Tic. A.S. (Đ/c: Gebze Organized Industrial Region, Ihsan Dede Cadde No.900. Sokak, TR.41480 Gebze- Kocaeli - Turkey)

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek S.A. (địa chỉ: 16 Podlipie Street, 95-010 Strykow, Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Simvahexal 10mg

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22665-20

56. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

56.1 Nhà sản xuất: Delpharm Huningue S.A.S (Đ/c: 26 Rue de la Chapelle, Huningue 68330 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Trileptal

Oxcarbazepin 60mg/ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-22666-20

57. Công ty đăng ký: Orient Europharma Pte. Ltd. (Đ/c: 37 Jalan Pemimpin, #03-12/13, Mapex - Singapore)

57.1 Nhà sản xuất: Orient Pharma Co., Ltd. (Đ/c: No. 8, Kehu 1st Road, Huwei Township, Yunlin County 63247 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Pitator Tablets 4mg

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium) 4mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ nhôm/(PVC/PV DC) x 7 viên

VN-22667-20

58. Công ty đăng ký: Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd (Đ/c: No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-District, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis, Thailand)

58.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada)

Cơ sở đóng gói: Apotex Inc. (Địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario, M9L 2Y6 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Esmacid

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazole magnesium) 20 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22668-20

59. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea)

59.1 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 78, Daepungsandan-ro, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Fatimip Inj. 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 40

Hộp 10 lọ

VN-22672-20

60. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

60.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Telodrop

Mỗi 15 ml chứa: Hydroxypropyl methylcellulose 2910 45 mg; Dextran 70 15 mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

KP 11

Hộp 1 lọ 15ml

VN-22673-20

60.2 Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam - Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Dextear

Povidone 200 mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-22674-20

61. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

61.1 Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Sporacid

Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22%) 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 4 viên

VN-22669-20

62. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Pos Pengumben Raya No. 8 Sukabumi Selatan, Kebon Jeruk, Jakarta Barat 11560 - Indonesia)

62.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Novocress

Levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ xé x 10 viên

VN-22670-20

63. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

63.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Zyfort

Mỗi 3ml chứa: Thiamin hydroclorid 100mg; Pyridoxin hydroclorid 100mg; Cyanocobalamin 5000mcg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 20 ống 3ml

VN-22671-20

64. Công ty đăng ký: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street, Zip Code 707410, Iasi - Romania)

64.1 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Catavastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22675-20

95

Catavastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22676-20

96

Catavastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22677-20

65. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 - 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

65.1 Nhà sản xuất: AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Lefodine Tab.

Levosulpirid 25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22678-20

65.2 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Lexvotene-S Oral Solution

Mỗi gói 10 ml chứa: Levocetirizine dihydrochloride. 5mg

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 10ml

VN-22679-20

65.3 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Krodonin

Clonixin lysinat 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22680-20

100

Orfatate Tablet

Tiropramid hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22681-20

66. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

66.1 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Lefbidine

Levosulpirid 25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22682-20

67. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd. (Đ/c: 38 Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore (189767) - Singapore)

67.1 Nhà sản xuất: Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Co., Ltd. (Đ/c: 2112 Veresegyhaz, Levai u.5 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

No-Spa 40mg

Drotaverine hydrochloride 40mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22683-20

68. Công ty đăng ký: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Shed No 508, G.I.D.C 2, Wadhwan City GJ 363035 -)

68.1 Nhà sản xuất: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 507-B to 512, G.I.D.C Estate, Wadhwancity, Dist. Surendrangar-363035, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Rozatin-20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22684-20

69. Công ty đăng ký: Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Hunei Li, W. Dist., Chia Yi City - Taiwan)

69.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Siutamid Injection

Metoclopramide hydroclorid 10mg/2ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-22685-20

70. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

70.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Syndopa 275

Levodopa 250 mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa anhydrous 25mg) 26,855 mg

Viên nén

48 tháng

BP 2015

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-22686-20

71. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Opp Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, Gujarat - India)

71.1 Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun-248197, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Dynapar EC

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao tan trong ruột

48 tháng

BP

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22688-20

107

Feno-TG 145

Fenofibrat 145 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22690-20

72. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad-380054, Gujarat - India)

72.1 Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun-248197, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Eurythmic 200

Amiodaron hydroclorid 200 mg

Viên nén

36 tháng

BP 2019

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22689-20

73. Công ty đăng ký: TTY Biopharm Co., Ltd. (Đ/c: 3F, No.3-1, Park St., Nangang Dist., Taipei City 11503 - Taiwan)

73.1 Nhà sản xuất: TTY Biopharm Company Limited Chungli Factory (Đ/c: 838, Chung Hwa Rd., Sec. 1, Chungli Dist., Taoyuan City, 32069 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Asadin 1mg/ml

Arsenic trioxide 1mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-22687-20

74. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India)

74.1 Nhà sản xuất: Unicure Remedies Pvt. Ltd. (Đ/c: F/25, BIDC Estate, Grwa, Baroda-16 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Azodra 50

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-22691-20

75. Công ty đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thialand)

75.1 Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Cilosol 50

Cilostazol 50mg

Viên nén

24 tháng

USP 39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22692-20

112

Volimus 100

Gabapentin 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22693-20

113

Volimus 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22694-20

114

Volimus 600

Gabapentin 600mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22695-20

76. Công ty đăng ký: Worwag Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Calwer Strasse 7, D-71034 Boblinggen - Germany)

76.1 Nhà sản xuất: Artesan Pharma GmbH & Co., KG (Đ/c: Wendlandstrasse 1, 29439 Luchow - Germany)

Cơ sở đóng gói: Artesan Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Albrecht-Thaer-Straße 9. D-29439, Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

B12 Ankermann

Cyanocobalamin 1000 mcg

Viên nén bao đường

24 tháng

EP 9

Hộp 2 vỉ x 25 viên, hộp 4 vỉ x 25 viên

VN-22696-20

77. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma Pte., Ltd. (Đ/c: 15 Changi North Way, #01-01, Singapore 498770 - Singapore)

77.1 Nhà sản xuất: Abbvie Deutschland GmbH & co.KG (Đ/c: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Aluvia

Lopinavir 100mg; Ritonavir 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 60 viên

VN-22697-20

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 15 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNHHIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 105
(Ban hành kèm theo quyết định số: 664/QĐ-QLD, ngày 31/12/2020)

1. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Patheon Inc., Whitby Operation (Đ/c: 111 Consumers Drive, Whitby, Ontario, L1N 5Z5 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Sivextro

Teldizolid phosphate

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN3-285-20

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Đ/c: 243 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Medibios Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Boisar, dist. Thane-401506, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Corayo 0.5 mg

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN3-286-20

3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, Q.7, TP. HCM - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Naprod Lifesciences Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. G-17/1, MIDC., Tarapur, Boisar, Thane 401506 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

4-Epeedo-50

Epirubicin hydrochlorid 50mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN3-287-20

4. Công ty đăng ký: Ferring Private Ltd. (Đ/c: 168 Robinson Road, #13-01 Capital Tower, Singapore 068912 - Singapore)

4.1 Nhà sản xuất: Ferring International Center S.A. (Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St-Prex - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Pentasa 1g

Mesalazine 1g

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN3-288-20

5. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Plat Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand)

5.1 Nhà sản xuất: Janssen-Ortho LLC (Đ/c: State Road 933, Km 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico 00778 - Mỹ)

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Janssen Cilag S.p.A (Địa chỉ: Via C. Janssen (loc. Borgo S. Michele) - 040100 Latina (LT), Ý)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Prezista

Darunavir (dưới dạng Darunavir ethanolat) 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60 viên

VN3-289-20

6

Prezista

Darunavir (dưới dạng Darunavir ethanolat) 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60 viên

VN3-290-20

6. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

6.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Daflon 1000mg

Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 90% 900mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% 100mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 4 vỉ x 15 viên

VN3-291-20

7. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

7.1 Nhà sản xuất: Natco Pharma Limited (Đ/c: Kothur-509 228 Rangareddy (District) Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Natdac 30

Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochlorid) 30mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 28 viên

VN3-293-20

9

Natdac 60

Daclatasvir (dưới dạng daclatasvir dihydrochlorid) 60mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 28 viên

VN3-294-20

8. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India)

8.1 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. H12 &H13, MIDC, Waluj, Aurangabad 431136, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Durart 800

Darunavir (dưới dạng Darunavir ethanolat) 800mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 30 viên

VN3-292-20

9. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: No. 323 United Center Building, Floors 36th and 37th, Silom Road, Silom Sub-district, Bangrak District, Bangkok Metropolis - Thailand)

9.1 Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Ibrance 100mg

Palbociclib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên

VN3-295-20

12

Ibrance 125mg

Palbociclib 125mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên

VN3-296-20

13

Ibrance 75mg

Palbociclib 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên

VN3-297-20

10. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

10.1 Nhà sản xuất: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

pms-Entecavir 0.5mg

Entecavir 0,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-298-20

11. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)

11.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Oncoteron

Abiraterone acetate 250 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 120 viên

VN3-299-20

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 664/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục 131 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 105 do Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 664/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản