Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 367 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 94

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 367 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 94.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

367 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 94
Ban hành kèm theo quyết định số 433/QĐ-QLD, ngày 05/9/2016

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 1 Maritime Square #12-01 Harbourfront Centre Singapore 099253 - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Carrascal No. 5670, Quinta Normal, Santiago - Chile)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Imutac 1mg

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 6 viên

VN-19754-16

2. Công ty đăng ký: AbbVie Inc. (Đ/c: 1 North Waukegan Road, North Chicago, IL 60064 - USA)

2.1 Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Limited (Đ/c: North road, Queenbourough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Sevorane

Sevofluran 100% v/v

Dung dịch hít

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 250ml

VN-19755-16

3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York; NY 10001 - USA)

3.1 Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited (Đ/c: 172/A, Plot 135/A, IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Meronam

Meropenem 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-19756-16

4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

4.1 Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A. (Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano, (Milan) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Zoledronic acid Actavis 4mg/5ml

Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19757-16

4.2 Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Episindan 10mg

Epirubicin hydrochloride 10mg

Bột đông khô pha tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19758-16

6

Episindan 50mg

Epirubicin hydrochloride 50mg

Bột đông khô pha tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19759-16

5. Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo - Japan)

5.1 Nhà sản xuất: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. - nhà máy Fukushima (Đ/c: 103-1, Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, 961-0835 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Atelec Tablets 20

Cilnidipin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19760-16

6. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, Delhi 110034 - India)

6.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Hispetine-8

Betahistin dihydrochlorid 8mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19761-16

7. Công ty đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rue Louis d’Affry 6, Case Postale, 1701, Fribourg - Switzerland)

7.1 Nhà sản xuất: Alcon Laboratories, Inc. (Đ/c: 6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Systane Ultra

Polyethylene glycol 400 0,4%; Propylen glycol 0,3%

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 10ml

VN-19762-16

8. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 - India)

8.1 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Moxoft

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-19763-16

8.2 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Private Limited (Đ/c: Fomulations Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Alembictellzy H

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén hai lớp

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19764-16

8.3 Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Alembic Azithral

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19765-16

9. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

9.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Alclav Tablets 625mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19766-16

10. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore)

10.1 Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Ganfort

Bimatoprost 0,3mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat 6,8mg) 5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 3ml

VN-19767-16

15

Ganfort PF

Bimatoprost 0,3mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat 6,8mg/ml) 5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 30 ống 0,4ml

VN-19768-16

11. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine California 92612-1599 - USA)

11.1 Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Relestat

Epinastine HCl 0,5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19769-16

12. Công ty đăng ký: Amtec Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: #204, Dattasai Complex, RTC X Roads, Hyderabad 500020 - India)

12.1 Nhà sản xuất: FDC Limited (Đ/c: B-8, MIDC Industrial area Waluj, Aurangabad 431136 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Moisol Eye Drops

Hypromellose 35mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19770-16

13. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

13.1 Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133-India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Revole

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40 mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19771-16

13.2 Nhà sản xuất: Gufic Biosciens Limited (Đ/c: N.H.NO.8, Near Grid, Kabilpore, Navsari, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Knox

Colistimethate natri 1.000.000 IU

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

BP2013

Hộp 1 lọ

VN-19772-16

13.3 Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Gabafast Capsules

Gabapentin 300 mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-19773-16

21

Larfix Tablets 4 mg

Lornoxicam 4 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19774-16

22

Larfix Tablets 8 mg

Lornoxicam 8 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19775-16

13.4 Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: A-28/1 MIDC Ind Area Chikalthana, Aurangabad-431 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Ethide P

Prothionamide 250 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19776-16

13.5 Nhà sản xuất: Lyka Labs Limited (Đ/c: Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Amphot

Amphotericin B 50mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ

VN-19777-16

25

Vorzole

Voriconazole 200 mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19778-16

13.6 Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Sheric

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-19779-16

14. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

14.1 Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Hemoral Tablet

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19780-16

15. Công ty đăng ký: Asian Enterprises, Inc. (Đ/c: c/o D&S Warehousing 104 Alan Dr., Newark DE 19711-USA)

15.1 Nhà sản xuất: C.B Fleet Company Inc. (Đ/c: Lynchburg, VA 24502 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Fleet enema for children

Mỗi 59ml dung dịch chứa: Monobasic natri phosphat 9,5g; Dibasic natri phosphat 3,5g

Dung dịch thụt trực tràng

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 66ml

VN-19781-16

16. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

16.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Nexium Mups

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat) 40mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19782-16

30

Nexium Mups

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19783-16

16.2 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP USA (Đ/c: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Arimidex (đóng gói tại AstraZeneca UK Ltd. -Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA-UK)

Anastrozol 1 mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19784-16

16.3 Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Marcaine Spinal Heavy

Bupivacaine HCl 5mg/ml

Dung dịch tiêm tủy sống

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 4ml

VN-19785-16

16.4 Nhà sản xuất: IPR Pharmaceuticals INC. (Đ/c: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puertorico. - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Crestor (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 5,2mg) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19786-16

16.5 Nhà sản xuất: Recipharm Karlskoga AB (Đ/c: Bjorkbornsvagen 5, SE-69133 Karlskoga, - Thụy Điển)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Emla

Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g

VN-19787-16

35

Xylocaine Jelly

Lidocain hydroclorid khan (dưới dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 2%

Gel

24 tháng

NSX

Hộp 10 tuýp x 30g

VN-19788-16

17. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)

17.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamil Nadu. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Alcomet

Metadoxin 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19789-16

37

Destor

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19790-16

18. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

18.1 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Straβe 1, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Aminoplasma Hepa 10%

Mỗi 500ml chứa: Isoleucin 4,4g; Leucin 6,8g; Lysin (dưới dạng lysin acetat) 3,755g; Methionin 0,6g; Phenylalanin 0,8g; Threonin 2,3g; Tryptophan 0,75g; Valin 5,3g; Arginin 4,4g; Histidin 2,35g; Glycin 3,15g; Alanin 4,15g; Prolin 3,55g; Acid aspartic 1,25g; Asparagine 0,24g; Cystein (dưới dạng acetylcysstein) 0,295g; Acid glutamic 2,85g; Ornithine (dưới dạng ornithine HCl) 0,65g; Serine 1,85g; Tyrosine (dưới dạng N-acetyltyrosine) 0,35g

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 chai 500ml

VN-19791-16

39

Nutriflex Lipid Peri

Mỗi 1250ml chứa: Isoleucine 2,34g; Leucine 3,13g; Lysine (dưới dạng lysine HCl) 2,26g; Methionine 1,96g; Phenyl-alanine 3,51g; Threonine 1,82g; Tryptophan 0,57g; Valine 2,60g; Arginine 2,7g; Histidine (dưới dạng histidine HCl mono-hydrat) 1,25g; Alanine 4,85g; Acid aspartic 1,5g; Acid glutamic 3,50g; Glycine 1,65g; Proline 3,40g; Serine 3,00g; Natri hydro-xide 0,80g; Natri chloride 1,081 g; Natri acetat trihydrate 0,544g; Kali acetate 2,943g; Magnesium acetate tetrahydrate 0,644g; Calcium chloride dihy-drate 0,644g; Glucose (dưới dạng glucose monohydrate) 80,0g; Sodium dihydrogen phos-phate dihydrat 1,170g; Zinc acetat dihydrat 6,625mg; Soya-bean oil, refined 25,0g; Medium-chain triglycerides 25,0g

Nhũ tương tiêm truyền

12 tháng

NSX

Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn)

VN-19792-16

19. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

19.1 Nhà sản xuất: Baxter Healthcare of Puerto Rico (Đ/c: Guayama, Puerto Rico 00784 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Aerrane

Isoflurane 100%

Chất lỏng dễ bay hơi dùng gây mê đường hô hấp

60 tháng

NSX

Hộp 6 chai 100ml; Hộp 6 chai 250ml

VN-19793-16

20. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

20.1 Nhà sản xuất: Bayer OY (Đ/c: Pansiontie 47, 20210 Turku - Finland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Mirena

Levonorgestrel 52mg

Hệ phóng thích thuốc qua dụng cụ đặt tử cung

36 tháng

NSX

Hộp 01 hệ phóng thích thuốc qua dụng cụ đặt tử cung

VN-19794-16

20.2 Nhà sản xuất: Berlimed S.A. (Đ/c: Poligono Industrial Santa Rosa S/n, E-28806 Alcala de Henares, Madrid. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Ventavis

Iloprost 0,01mg/ml

Dung dịch thuốc dạng hít

24 tháng

NSX

Hộp 30 ống 2ml

VN-19795-16

20.3 Nhà sản xuất: PT. Merck Sharp Dohme Pharma Tbk (Đ/c: JI Raya Pandaan Km48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Clarityne

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19796-16

21. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

21.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Unither (Đ/c: Espace industriel nord, 151 rue andre durouchez, CS 28028 80084 Amiens Cedex 2 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Combivent

Ipratropium bromide anhydrous (dưới dạng Ipratropium bmide monohydrate) 0,5mg; Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 2,5mg

Dung dịch khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 2,5ml

VN-19797-16

22. Công ty đăng ký: Bosch Pharmaceutical (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch House 221, Sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

22.1 Nhà sản xuất: Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Ambac Injection 1.5g

Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-19798-16

23. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

23.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Brucipro Tablets

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19799-16

47

Brudopa

Dopamin HCl 200mg/5ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP38

Hộp 5 ống 5ml

VN-19800-16

48

Dicfiazo

Diclofenac natri (dưới dạng diclofenac diethylamin) 1,0% (kl/kl)

Gel

24 tháng

BP2015

Hộp 1 tuýp 30g

VN-19801-16

49

Fimaconazole

Fluconazole 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-19802-16

50

Mica 250

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 250mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ 2ml

VN-19803-16

51

Mica 500

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ 2ml

VN-19804-16

52

Rabeolone

Triamcinolon 4mg

Viên nén

24 tháng

BP2015

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19805-16

53

Raz-IV

Rabeprazol natri 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột +1 ống nước cất pha tiêm

VN-19806-16

24. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

24.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Plot No. 254-255, B/H Zyfine Chemicals, Sarkhej-Bavla N.H. No.8A, Changodar Road, Tal: Sanand, Ahmedabad 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Zylene nanogel

Adapalen 0,1% (kl/kl)

Gel bôi da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 30g

VN-19807-16

25. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)

25.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka - 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Pedomcad

Domperidon 10mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19808-16

26. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

26.1 Nhà sản xuất: Bluepharma Genericos-Comercio De Medicamenos, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Trionstrep

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4, 5, 10 vỉ 7 viên

VN-19809-16

26.2 Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Dicellnase

Piroxicam 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19810-16

58

Taparen

Cetirizin 2HCl 10mg

Viên nén bao

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19811-16

27. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Methylprednisolon Sopharma

Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống bột và 10 ống nước cất pha tiêm 1ml; Hộp 10 ống bột

VN-19812-16

28. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Đ/c: No. 20 Zhi Chun Road, Haidian Dist., Boijing - China)

28.1 Nhà sản xuất: Grand Pharmaceutical (China) Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Guatian Road Wuhan, Hubei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Metronidazole solution Injection

Metronidazole 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

USP38

Hộp 1 chai 100ml

VN-19813-16

29. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)

29.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: L139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Seroflo-125 (CFC Free)

Mỗi liều xịt chứa: Fluticason propionat 125mcg; Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25mcg

Ống hít định liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít 120 liều

VN-19815-16

62

Seroflo-250 (CFC Free)

Mỗi liều xịt chứa: Fluticason propionat 250mcg; Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25mcg

Ống hít định liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 120 liều xịt

VN-19816-16

29.2 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: M-61 to M-63, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Lomac

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột (dung tích 10ml) kèm 01 lọ dung môi pha tiêm chứa Macrogol 400 4g/10ml

VN-19814-16

30. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Ltd. (Đ/c: "Corporate Towers" Nr. Parimal Railway Crossing, Ellisbrige, Ahmedabad- 380006 - India)

30.1 Nhà sản xuất: Claris Otsuka Limited (Đ/c: Village - Vasana - Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist - Ahmedabad- 382 213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Celemin Nephro 7%

Mỗi 250ml chứa: L-isoleucin 1,275g; L-leucin 2,575g; L-lysin (dưới dạng L-lysin monoacetat) 1,775; L-methionin 0,70g; L-phenylalanin 0,95g; L-threonin 1,20g; L-tryptophan 0,475g; L-valin 1,55g; L-arginin 1,225g; L-histidin 1,075g; Glycin 0,800g; L-alanin1,575g; L-prolin 1,075g; L-serin 1,125g; L-cystein (dưới dạng acetylcystein) 0,0925g; L-malic acid 0,375g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-19817-16

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BGP Pharma (Đ/c: 32/37 Ông Ích Khiêm, Phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Mosane Tablet

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19818-16

32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, no 2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Bterol

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19819-16

32.2 Nhà sản xuất: G.A Pharmaceuticals S.A. (GAP S.A.) (Đ/c: 46, Agissilaou Str., Ag. Dimitrios Attiki 17341 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

A-Cnotren

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

BP 2014

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19820-16

32.3 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Campobello, 15-00040, Pomezia (Rome) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Xipocol

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên nén

VN-19821-16

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Phố Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Farmaprim Ltd (Đ/c: 5 Crinilor street, village Porumbeni, Criuleni reg. Republic of Moldova, MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Timbov

Clotrimazol 500mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-19822-16

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (Đ/c: 86/62 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Mitim s.r.l. (Đ/c: Via Cacciamali, 34 36 38 - 25125, Brescia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Difosfocin

Citicolin 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 3 ống x 4ml

VN-19823-16

34.2 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attikis - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Matever

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19824-16

35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, of the City of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Paclirich (Cơ sở đóng gói: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina)

Paclitaxel 100 mg/16,67 ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ x 16,67 ml

VN-19825-16

36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Novaduc-20

Telmisartan 20mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19826-16

74

Novaduc-40

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19827-16

75

Oxambay

Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) 2,0mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 5 ống 2ml

VN-19828-16

36.2 Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Lorabay

Loratadin 10mg

Viên nén

24 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19830-16

37. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: M/S Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area SBI Road, Dehradun-248110, Uttralkhan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Rohcerine

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-19829-16

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S (Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Sulcilat 375mg tablets

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19831-16

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Thiên Hướng (Đ/c: 11/8 Phạm Phú Thứ, Phường 11, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Aldo-Unión, S.A. (Đ/c: Baronesa de Maldá, No 73 08950 Esplugues de Llobregat Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Pro Salbutamol Inhaler

Salbutamol sulphat 0,024g/10ml

Hỗn dịch khí dung

36 tháng

BP2013

Hộp 1 chai nhôm 10ml tương đương 200 nhát xịt x 100mcg Salbutamol

VN-19832-16

40. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Nipro Patch Co., Ltd (Đ/c: 8-1, Minamisakae-Cho, Kasukabe, Saitama, 344-0057-Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Tolbupas 0.5mg

Mỗi miếng dán chứa: Tulobuterol 0,5mg

Miếng dán ngoài da

12 tháng

NSX

Hộp chứa 350 miếng dán

VN-19833-16

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Open Joint stock Company "Borisovskiy Zavod Medicinskikh Preparatov" (Đ/c: 64 Chapaeva St, 222518 Borisov, Minsk region - Belarus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Platitroi 500

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 500 mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-19834-16

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta (Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Pharmavision San ve Tic. A.S. (Đ/c: 34010/Topkapi/Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Zebacef 125mg/5ml

Cefdinir 125mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100 ml

VN-19835-16

83

Zebacef 300mg

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19836-16

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế T.N.T (Đ/c: Tầng 5, tòa nhà văn phòng số 110 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Aflofarm Farmacja Polska SP. zo.o (Đ/c: 133/151 Partyzancka, 95-200 Pabianice - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Kidopar

Paracetamol 120mg/5ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-19837-16

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi France (Đ/c: 6, rue du Rempart, 27400 Louviers - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Geloplasma

Mỗi túi 500ml chứa: Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính) 15g;NaCl 2,691g; Magnesi clorid hexahydrat 0,1525g; KCl 0,1865g; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat) 1,6800g

Dung dịch tiêm truyền

18 tháng

NSX

Túi Polyolefine (freeflex) 500ml

VN-19838-16

45. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Pharmaceutiques Trenker NV/SA (Đ/c: 480-482, Avenue Dolez-BE-1180 Bruxelles - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Ferricure 150mg Capsule

Sắt (dưới dạng Polysaccharid iron complex) 150 mg

Viên nang cứng

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19839-16

46. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam (Đ/c: 65/15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E, Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Olavex 5

Olanzapin 5mg

Viên nén

36 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19840-16

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Vin Vin (Đ/c: 88 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 72, EPIP, Phase-1,Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Tazoright 4,5g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm truyền

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ

VN-19841-16

48. Công ty đăng ký: Công ty CPTM&DP Trường An (Đ/c: Số 28, ngõ 112, Ngọc Khánh, P.Giảng Võ, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Henan Furen Huaiqingtang Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 369, Qinghe Road, Wuzhi County, henan Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Gold-Kacock

Triamcinolone acetonide 80mg/2ml

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 5 ống x 2ml

VN-19842-16

49. Công ty đăng ký: Công ty DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Hirudoid

Mucopolysaccharid polysulfat 0,3% (kl/kl)

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g, 14g, 40g

VN-19843-16

50. Công ty đăng ký: Công ty THHH TM DP Đông Á (Đ/c: Lô A2, CN3, Cụm CN Từ Liêm, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Guangzhou Baiyunshan Qixing Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 33, Chigangbei Road, XingangZhong Road, Guangzhou - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Hoa đà tái tạo hoàn

Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g

Viên hoàn cứng

36 tháng

DĐTQ 2010

Hộp 1 lọ 80g (kèm 1 thìa đếm viên), hộp 12 gói 4g, hộp 10 gói 8g

VN-19844-16

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH An Pơ (Đ/c: Số 10, B6, Tây Kết, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: B.M. Pharmacy L.P. (Đ/c: 235 Soi Piboonupathum, Ladphrao Road, Bangkok - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Beramol Drops

Paracetamol 500mg/5ml

Sirô

36 tháng

USP37

Hộp 1 chai 15ml

VN-19845-16

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13 Hameln 31789 - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Granisetron-hameln 1mg/ml injection

Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 1mg/1ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-19846-16

52.2 Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Galenica Senese S.R.L (Đ/c: Via Cassia Nord 351, 53014 Monteroni d'Arbia (SI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Puvivid (Cơ sở kiểm soát và xuất xưởng: AlleMan Pharma GmbH, Địa chỉ: Benzstr.5, 72793 Pfullingen, Baden-Wurttemberg, Germany)

1 ml dung dịch chứa: Bupivacaine hydrochlorid (dưới dạng Bupivacaine hydrochlorid monohydrat) 25 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 5 ml

VN-19847-16

52.3 Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Furect I.V

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 100ml

VN-19848-16

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Astellas Pharma Europe B.V. (Đ/c: Hogemaat 2 7942 JG Meppel - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Harnal Ocas 0,4mg

Tamsulosin hydrocloride 0,4 mg

Viên nén phóng thích chậm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19849-16

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Solu-life

Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 1 lọ bột + 1 ống dung môi 1ml, hộp 10 lọ

VN-19850-16

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP và Hóa chất Nam Linh (Đ/c: 22/6 đường 15, P. Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chi Minh - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (Đ/c: Highway 301 North, Rocky Mount, NC 27801 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml

Acid zoledronic 4mg/5ml

Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19851-16

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt Pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathonos Avenue, 15351, Pallini - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Nykob 10mg

Olanzapin 10mg

Viên nén phân tán tại miệng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19852-16

100

Nykob 5mg

Olanzapin 5mg

Viên nén phân tán tại miệng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19853-16

56.2 Nhà sản xuất: Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. (Đ/c: Via Licinio 11- Erba (Co) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Cortrium 40mg

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-19854-16

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Medopharm Private Limited (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery-603 203, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Ougorin 625

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-19855-16

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 63 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Mealphin 15

Meloxicam 15 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19856-16

58.2 Nhà sản xuất: S.C.Antibiotice S.A. (Đ/c: Str. Valea Lupului nr. 1, Iasi, Jud. Iasi, cod 707410 - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Ama Power

Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-19857-16

58.3 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Epicta 60

Etoricoxib 60 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-19858-16

106

Epicta 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19859-16

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Đ/c: Khu tập thể Xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 273-13, Gyereuk-ri, Miyang-myeon, Anseoung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Withus Clindamycin Capsule 300mg

Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19860-16

108

Withus Clindamycin Capsules 150mg

Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19861-16

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Hà (Đ/c: 2/36A Cao Thắng, P.5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh-Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Vexfin 1

Finasterid 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19862-16

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Valpharma International S.p.a (Đ/c: Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN)- Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Assozole (đóng gói: Special Product's Line S.P.A địa chỉ: Via Campobello, 15-00040 Pomezia (RM)- Italy)

Omeprazole 20mg

Viên nang chứa pellet kháng acid dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19863-16

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Minh Trí (Đ/c: 36 Vũ Huy Tấn, Phường 3, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

S-Cort Tablet

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19864-16

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Kemhistine 16mg Tablet

Betahistine.2HCl 16mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19865-16

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4, Tp HCM- Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Weimer Pharma GmbH (Đ/c: Im Steingerust 30 76437 Rastatt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Medphatobra 40 (Cơ sở xuất xưởng: Medphano Arzneimittel GmbH; Đ/c: Maienbergstr. 10-12 15562 Rudersdorf- Germany)

Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 40mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 1ml

VN-19866-16

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Farisul 375

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19867-16

115

Faropin 100

Clozapin 100 mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19868-16

116

Farpim 1g

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-19869-16

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tốt Đẹp (Đ/c: 90/7/18 đường số 13, khu phố 8, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Kesera Tab. 750 mg

Methocarbamol 750 mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19870-16

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist, New Taipei City 224 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Duo Predni

Prednisolon 5mg

Viên nén

36 tháng

USP38

Chai nhựa 1000 viên

VN-19871-16

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Sarren Pharma Private Limited (Đ/c: Village: Asarawad, Post: Dudhia, Nemawar Road, Indore-453331 M.P - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Imipar

Rabeprazole natri 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19877-16

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Ahmed Sarani, Tejgaon I/A, Dhaka-1208 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Ambolyt Syrup

Mỗi 5 ml siro chứa: Ambroxol hydroclorid 15 mg

Siro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-19872-16

69.2 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Cipogip 500 Tablet

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500 mg

Viên nén bao phim

60 tháng

USP38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19873-16

122

Emfoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

48 tháng

USP38

Hộp 4 vỉ x 6 viên

VN-19874-16

123

Emfoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

48 tháng

USP38

Hộp 2 vỉ x 6 viên

VN-19875-16

69.3 Nhà sản xuất: Sareen Pharma Private Limited (Đ/c: Village: Asarawad, Post: Dudhia, Nemawar road. Indore-453331 M.P - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Auzomek 40

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm 10ml

VN-19876-16

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du,Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

70.1 Nhà sản xuất: Popular Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 164, Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Profenac L Injection

Mỗi ống 2ml chứa: Diclofenac natri 75mg; Lidocain HCl 20mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-19878-16

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No.2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Citalopram Bluefish

Citalopram (dưới dạng Citalopram HBr) 20mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19879-16

71.2 Nhà sản xuất: B.Braun Medical S.A (Đ/c: Huelma, 5-Poligono Industrial Los Olivares, 23009 - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Fosfomycin Invagen 1g

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin Natri) 1g

Bột pha tiêm truyền

48 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-19880-16

128

Fosfomycin Invagen 4g

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin Natri) 4g

Bột pha tiêm truyền

48 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-19881-16

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Biofarm SP. zo.o. (Đ/c: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Poznan - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Atrox 10

Atorvastatin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19882-16

72.2 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathonos Avenue, 15351, Pallini - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Co- Alvoprel

Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19883-16

131

Co- Alvoprel

Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazid 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19884-16

72.3 Nhà sản xuất: Xellia Pharmaceuticals ApS (Đ/c: Dalslandsgade 11, 2300 Copenhagen S - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Vancomycin hydrochloride for infusion

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

EP8.0

Hộp 1 lọ

VN-19885-16

133

Vancomycin hydrochloride for infusion

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

EP8.0

Hộp 1 lọ

VN-19886-16

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, P. Phúc La, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Hepavudin

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 4 viên

VN-19887-16

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

74.1 Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Oxcarbazepine Tablets 600mg

Oxcarbazepine 600mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19888-16

136

Zopiclone Tablets 7.5mg

Zopiclone 7,5 mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19889-16

75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

75.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Nhà máy A (Đ/c: 12th km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

ONDA

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 ống 4ml

VN-19890-16

76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

76.1 Nhà sản xuất: Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sanayi Caddesi No. 13, Cobancesme - Yenibosna Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Methylnol 40mg injection

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40mg

Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 1 ống bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml

VN-19891-16

77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

77.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Ipadox Capsule

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100 mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19892-16

77.2 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Taxewell-20mg

Docetaxel (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 20mg/0,5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch thuốc 0,5ml + 1 lọ 1,5ml dung môi

VN-19893-16

141

Tipakwell-30mg/5ml

Paclitaxel USP 30mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

USP36

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19894-16

77.3 Nhà sản xuất: S.C.Arena Group S.A. (Đ/c: Bd. Dunarii nr. 54, Valuntari, Ilfov district, 077910 - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Carbaro 200mg, tablets

Carbamazepin 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19895-16

143

Eurovir 200mg

Aciclovir vi tinh thể 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19896-16

77.4 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305, 2&3 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Stalevo-5

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19897-16

78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Altus (Đ/c: Số 49, đường 79, P. Tân Quy, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

78.1 Nhà sản xuất: Pharmavision San ve Tic. A.S. (Đ/c: Davutpasa Cad.No: 145, Topkapi-Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Oncecef 0.5g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-19898-16

79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

79.1 Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Tenovid

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên

VN-19899-16

80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Thái Dương (Đ/c: 42 đường số 7, Cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

80.1 Nhà sản xuất: Win-Medicare Pvt. Ltd. (Đ/c: Modipuram-250 110, U.P., - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Winudihep

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén

24 tháng

BP2014

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19900-16

81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược Unipha (Đ/c: 38/10 Nguyễn Thanh Giản, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

81.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Jintra Tablet

Acetaminophen 325 mg; Tramadol hydroclorid 37,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-19901-16

82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

82.1 Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis Deutschland GmbH (Đ/c: Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Eloxatin

Oxaliplatin 100mg/20ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml

VN-19902-16

150

Eloxatin

Oxaliplatin 50mg/10ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-19903-16

151

Tavanic

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml

VN-19904-16

152

Tavanic

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46 mg) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-19905-16

82.2 Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis S.P.A (Đ/c: Localita Valcanello-03012, Anagni (Frosinone) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Targosid

Teicoplanin 400mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml

VN-19906-16

83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Cát Thành (Đ/c: 538/37 Đoàn Văn Bơ, P14, Q4, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

83.1 Nhà sản xuất: Pacificpharma Corporation (Đ/c: 36, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Pacific Ketoprofen

Mỗi miếng dán chứa: Ketoprofen 30mg

Cao dán

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 6 miếng dán

VN-19907-16

84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

84.1 Nhà sản xuất: Celogen Pharma Pvt. Ltd. (Đ/c: B-106, Techno city, TTC Ind. Area, Mahape, Navimumbai, 400710, (M.S) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Lincomycin

Lincomycin (dưới dạng lincomycin HCl) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19908-16

84.2 Nhà sản xuất: Celogen Pharma Pvt., Ltd. (Đ/c: B106, Techno city, X4/1, TTC Ind. Area, Mahape, Navimumbai 400710, (M.S) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Celogot

Colchicin 1mg

Viên nén

36 tháng

USP38

Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-19909-16

85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Thuận Gia (Đ/c: 781/D7 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

85.1 Nhà sản xuất: Innothera Chouzy (Đ/c: L’Isle Vert Rue René Chantereau 41150 Chouzy Sur Cisse - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Ideos

Calcium (tương đương Calcium carbonate 1250 mg) 500mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 400 IU

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 tuýp, 4 tuýp x 15 viên

VN-19910-16

86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số 2, ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

86.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Asentra 50mg

Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 50mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19911-16

87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

87.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Hipiog

Imipenem 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ

VN-19912-16

87.2 Nhà sản xuất: Ferozson Laboratories Limited (Đ/c: P.O. Ferozsons Amangarh, Nowshera (KPK) - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Avitop 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19913-16

87.3 Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Aclop

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19914-16

88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

88.1 Nhà sản xuất: Cirin Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. (Đ/c: 32/2A Phase III, Industrial Estate, Hattar - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Cefcin 2g

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ

VN-19915-16

88.2 Nhà sản xuất: Galpha Laboratoires Ltd (Đ/c: At: Vill. Thana, Baddi Himachal Pradesh-173 205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Jexta

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat)

Bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước pha tiêm 10ml

VN-19916-16

88.3 Nhà sản xuất: General Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur -Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Livdextry 200mg tablet

Natri valproat 200mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19917-16

165

Setra 50 Tablet

Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19918-16

88.4 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Limdopa Inj. 200mg

Dopamin HCl 200mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 1 khay x 5 ống 5ml

VN-19919-16

88.5 Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Feomin Tablet 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 6 viên

VN-19920-16

168

Zeropain

Ketorolac tromethamine 30mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 1 ml

VN-19921-16

88.6 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Mudis

Mỗi 20g kem chứa: Terbinafin hydrochlorid 200 mg

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp x 20g

VN-19922-16

88.7 Nhà sản xuất: Young Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambakmoe-Ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Amapileo Tablet

Glimepirid 2mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19923-16

88.8 Nhà sản xuất: Yuyu Pharma INC. (Đ/c: 94, Bio valley 1-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Calcineo Injection

Calcitriol 1mcg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 10 ống x 1ml

VN-19924-16

89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana (Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q. 12, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

89.1 Nhà sản xuất: M/s Prayash Healthcare Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda; Hyderabad - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Pintenol

Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19925-16

90. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

90.1 Nhà sản xuất: Ciron Drugs & Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: N-118,119, M.I.D.C., Tarapur, Boisar, Dist: Thane 401506, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Vomisetron 4ml

Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) 2mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 5 ống 4ml

VN-19926-16

90.2 Nhà sản xuất: Medibios Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Boisar, dist. Thane 401506 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Gaszac-300

Nizatidin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19927-16

91. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services (Đ/c: Unit 1, 2 21/38 Elizabeth street, Wetherill Park, NSW - Australia)

91.1 Nhà sản xuất: Fredun Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, 15,16 Zorabian Industrial Complex, Village Veoor, Tal. Palghar, Thane 401 404 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

LVZ Zifam 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-19928-16

92. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

92.1 Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Senalphen

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19929-16

93. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

93.1 Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Philtelabit Tab

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19930-16

94. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 223-23 Sangdaewong-Dong, Choongwong-Ku, Sungnam City, Kyunggi-Do - Korea)

94.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Gompita

Pitavastatin calcium 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 3 viên

VN-19931-16

95. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do - Korea)

95.1 Nhà sản xuất: Ilsung Pharmaceuticals Co., Ltd (Đ/c: 349, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Dynapin

Mỗi 1 ml dung dịch thuốc chứa: Iopromid (tương đương Iod 300 mg) 623,4 mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 10 lọ x 50 ml

VN-19932-16

180

Dynapin

Mỗi 1 ml dung dịch thuốc chứa: Iopromid (tương đương Iod 370 mg) 768,86 mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 10 lọ x 50 ml

VN-19933-16

96. Công ty đăng ký: Daiichi Sankyo Co., Ltd. (Đ/c: 3-5-1, Nihonbashi, Honcho, Chuo-Ku, Tokyo - Japan)

96.1 Nhà sản xuất: Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd (Đ/c: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Cravit Tab 500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19934-16

96.2 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Cravit I.V

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml

Dung dịch tiêm truyền

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 150ml

VN-19935-16

97. Công ty đăng ký: Douglas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Central Park Drive, Henderson, Auckland 0610, PO Box 45027, Auckland 0651 - New Zealand)

97.1 Nhà sản xuất: Douglas Manufacturing Ltd (Đ/c: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland - New Zealand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Sebizole

Ketoconazole 2%

Dầu gội đầu

18 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 100 ml, 200 ml

VN-19936-16

98. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

98.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Piracetam-Egis

Mỗi ống 5 ml chứa: Piracetam 1000 mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5 ml

VN-19937-16

185

Piracetam-Egis

Piracetam 3g/15ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 20 ống x 15 ml

VN-19939-16

186

Talliton

Carvedilol 12,5 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19940-16

187

Talliton

Carvedilol 25 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19941-16

188

Talliton

Carvedilol 6,25 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19942-16

98.2 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Mátyás király út 65 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Piracetam-Egis

Piracetam 1200 mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20 viên

VN-19938-16

190

Tisercin

Levomepromazin (dưới dạng Levomepromazin maleat) 25 mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 50 viên

VN-19943-16

99. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521-Korea)

99.1 Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-gu, Incheon - Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

Dianflox Tab.

Levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19944-16

100. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Units 1-12, 25/F, No 1 Hung To Road Ngau Tau Kok, Kowloon, - Hongkong)

100.1 Nhà sản xuất: Ferring GmbH (Đ/c: Wittland 11, 24109 Kiel - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Duratocin (đóng gói: Ferring International Center S.A., địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz, CH-1162 St. Prex, Switzerland)

Carbetocin 100mcg/1ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 1ml

VN-19945-16

100.2 Nhà sản xuất: Ferring International Center S.A. (Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Pentasa

Mesalazine 500mg

Viên nén phóng thích chậm

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19946-16

194

Pentasa Sachet 2g

Mesalazine 2000mg

Cốm phóng thích kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 60 gói 2,12g

VN-19947-16

100.3 Nhà sản xuất: Ferring-Léciva a.s (Đ/c: KRybníku 475, 252 42 Jesennice u Prahy - Czech)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Pentasa 1g

Mỗi 100 ml hỗn dịch chứa: Mesalazine 1g

Hỗn dịch thụt trực tràng

24 tháng

NSX

Hộp 7 lọ x 100 ml và 7 bao nhựa PE

VN-19948-16

101. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale Navi Mumbai 400 071 - India)

101.1 Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701 Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Flamotax 1

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-19949-16

101.2 Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: R-662, T.T.C Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai, 400 701. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Minipir

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19950-16

102. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH. (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v,d.H. - Germany)

102.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi AB (Đ/c: Rapsgatan 7, Uppsala, 75174 - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

198

Kabiven Peripheral

Túi 3 ngăn 1440ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 97g; Dầu đậu nành tinh chế 51g; Alanin 4,8g; Arginin 3,4g; Aspartic acid 1,0g; Calci chlorid (dưới dạng Calci chlorid dehydrat) 0,22g; Glutamic acid 1,7g; Glycin 2,4g; Histidin 2,0g; Isoleucin 1,7g; Leucin 2,4g; Lysin (dưới dạng Lysin HCl) 2,7g; Magnesi sulfat (dưới dạng Magnesi sulfat heptahydrat) 0,48g; Methionin 1,7g; Phenylalanin 2,4g; Kali clorid 1,8g; Prolin 2,0g; Serin 1,4g; Natri acetat (dưới dạng Natri acetat trihydrat) 1,5g; Natri glycerophosphat (dưới dạng Natri glycerophosphat hydrat) 1,5g; Threonin 1,7g; Tryptophan 0,57g; Tyrosin 0,07g; Valin 2,2g

Nhũ tương truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải; 885ml dung dịch glucose; 255ml nhũ tương

VN-19951-16

102.2 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Hafnerstrasse 36, AT-8055, Graz - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Rocuronium Kabi 10 mg/ml

1 ml dung dịch chứa: Rocuronium bromide 10 mg

Dung dịch tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 2,5 ml

VN-19952-16

200

Smofkabiven Central

Túi 3 ngăn 493 ml chứa: L-alanin 3,5g; L-arginin 3,0g; Glycin 2,8g; L-histidin 0,8g; L-isoleucin 1,3g; L-lysin 1,7g; L-leucin 1,9; L-methionin 1,1g; l-phenylalanin 1,3g; L-prolin 2,8g; L-serin 1,6g; Taurin 0,25g; L-threonin 1,1 g; L-tryptophan 0,5g; L-tyrosin 0,1g; L-valin 1,6g, Calci clorid 0,14g; Natri glycerophosphat 1,1 g; Magnesi sulphat 0,3g; Kali clorid 1,1g; Natri acetat 0,9g; Zinc sulphat 0,0033g; Glucose 63g; Dầu đậu tương tinh chế 5,6g; Triglycerid mạch trung bình 5,6g; Dầu ô liu tinh chế 4,7g; Dầu cá giàu acid béo omega-3 2,8g

Nhũ tương truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Túi 3 ngăn 493ml: 250ml dung dịch acid amin có điện giải; 149ml dung dịch glucose; 94ml nhũ tương mỡ

VN-19953-16

201

Smofkabiven Electrolyte free

Túi 3 ngăn 493 ml chứa: L-alanin 3,5g; L-arginin 3,0g; Glycin 2,8g; L-histidin 0,8g; L-isoleucin 1,3g; L-lysin 1,7g; L-leucin 1,9; L-methionin 1,1g; l-phenylalanin 1,3g; L-prolin 2,8g; L-serin 1,6g; Taurin 0,25g; L-threonin 1,1g; L-tryptophan 0,5g; L-tyrosin 0,1g; L-valin 1,6g; Glucose 63g; Dầu đậu tương tinh chế 5,6g; Triglycerid mạch trung bình 5,6g; Dầu ô liu tinh chế 4,7g; Dầu cá giàu acid béo omega-3 2,8g.

Nhũ tương truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Túi 3 ngăn 493ml: 250ml dung dịch acid amin; 149ml dung dịch glucose; 94ml nhũ tương mỡ

VN-19954-16

202

Smoflipid 20%

100 ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 6g; Triglycerid mạch trung bình 6g; Dầu Oliu tinh chế 5g; Dầu cá tinh chế 3g

Nhũ tương truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Chai 100 ml, 250 ml

VN-19955-16

102.3 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: FreseniusstraBe 1, 61169 Friedberg- Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Volulyte 6%

Mỗi túi 500ml chứa: Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30g; Natri acetat trihydrate 2,315g; Natri clorid 3,01g; Kali clorid 0,15g; Magnesi clorid hexahydrat 0,15g

Dung dịch truyền

36 tháng

NSX

Túi Polyolefine (freeflex) 500ml

VN-19956-16

103. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

103.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Gabica Capsule 100mg

Pregabalin 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19957-16

205

Gabica Capsule 75mg

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19958-16

206

Getmoxy Tablets 400mg

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19959-16

104. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

104.1 Nhà sản xuất: Aesica Pharmaceuticals S.r.l (Đ/c: Via Praglia 15 10044 Pianezza TO. - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Nootropil 3g/15ml

Piracetam 3g/15ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 4 ống x 15ml

VN-19960-16

208

Nootropyl 1g/5ml

Piracetam 1g/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 12 ống x 5ml

VN-19961-16

104.2 Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Limited (Đ/c: Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Duac Once Daily Gel

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 1% (kl/kl); Anhydrous Benzoyl Peroxide (dưới dạng Hydrous Benzoyl Peroxide) 5%

Gel

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-19962-16

210

Zinnat tablets 250mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 10 viên

VN-19963-16

104.3 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Dungarvan Ltd. (Đ/c: Knockbrack, Dungarvan, Co Waterford - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Panadol Extra with Optizorb (cơ sở đóng gói: Sterling Drugs (M) Sdn. Bhd; địa chỉ: Lot 89, Jalan Enggang, Ampang/Ulu Kelang Industrial Estate, 54200 Selangor, Malaysia)

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2, 12 vỉ x 10 viên

VN-19964-16

105. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 -India)

105.1 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale, Bardez- Goa 403513 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212

Imiquad

Imiquimod 5% (kl/kl)

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 3 gói x 0,25g

VN-19965-16

106. Công ty đăng ký: Global Pharma Healthcare Pvt. Ltd (Đ/c: Third Floor, 2A Ganga Nargar, Fourth Street, Kodambakkam, Chennai, Tamil Nadu, 600024 - India)

106.1 Nhà sản xuất: Biodeal Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Vill: Saini Majra, Nalagarh- Ropar Road, Nalagarh, Distt: Solan, (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Flutibest

Fluticason propionat 50mcg/ liều

Thuốc phun mù xịt mũi

36 tháng

BP2013

Hộp 1 lọ 14ml tương đương 120 liều xịt

VN-19966-16

107. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi Distt. Alwar (Raj.) - India)

107.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-Ill, Bhiwadi (Raj) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Fuxicure-400

Celecoxib 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19967-16

215

Padolcure

Tramadol HCl 37,5g; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19968-16

108. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul. - Korea)

108.1 Nhà sản xuất: Mirae Pharm. Co. Ltd (Đ/c: 104, Gongdan 2-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Misadin Tab.

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 2mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19969-16

109. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory (Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangang Dist., Harbin 150086 - China)

109.1 Nhà sản xuất: Penmix Ltd. (Đ/c: 33, Georimak-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu Cheonan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Kuniclav Tabs. 625mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Cellulose vi tinh thể) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 4 viên

VN-19970-16

110. Công ty đăng ký: Haw Par Healthcare Limited (Đ/c: 401 Commonwealth Drive #03-03 Haw Par Technocentre Singapore 149598 - Singapore)

110.1 Nhà sản xuất: Haw Par Healthcare Limited (Đ/c: 2 Chia Ping Road #05-00, #06-00, #07-00 Haw Par Tiger Balm Building Singapore 619968 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Tiger Balm Plaster-RD

Camphor 1%; Menthol 0,3%; Dementholised Mint Oil 0,6%; Eucalyptus oil 0,5%; Capsicum Extract 0,2%

Miếng dán

36 tháng

NSX

Túi 3 miếng dán 7cm x 10 cm. Túi 3 miếng dán 10 cm x 14 cm

VN-19971-16

111. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)

111.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

Eso-Mups 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19972-16

111.2 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad-500 055, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

220

Prega 100

Pregabalin 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19975-16

111.3 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, India - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

221

Celofin 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19973-16

111.4 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Survey No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Levin-250

Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19974-16

112. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25, D-83607 Holzkirchen - Germany)

112.1 Nhà sản xuất: Aeropharm GmbH. (Đ/c: Francois Mitterrand Allee 1, D- 07407 Rudolstadt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

AirFluSal Forspiro

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg

Thuốc bột hít

24 tháng

NSX

Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc

VN-19976-16

224

AirFluSal Forspiro

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 500mcg

Thuốc bột hít

24 tháng

NSX

Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc

VN-19977-16

112.2 Nhà sản xuất: Lindopharm GmbH (Đ/c: Neustrasse 82, 40721 Hilden - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

ACC 200 mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, Địa chỉ: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Germany)

Mỗi gói 3 g chứa: Acetylcystein 200 mg

Bột pha dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 50 gói, 100 gói x 3g

VN-19978-16

112.3 Nhà sản xuất: Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S. (Đ/c: Gebze Plastikciler Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Bulvari, 9. Cad. No: 1, TR-41400 Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Pantoprazole Sandoz

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19979-16

112.4 Nhà sản xuất: Sandoz Private Limited (Đ/c: MIDC, Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Estate, Kalwe Block, Navi Mumbai 400708 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

227

Desaurus

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19980-16

113. Công ty đăng ký: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2, Baumoe-ro 27-gil, Seocho-Gu, Seoul - Korea)

113.1 Nhà sản xuất: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 25, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Ilclor Capsule

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor hydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 37

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19981-16

114. Công ty đăng ký: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: 510-517, Shah&Nahar, Industrial Estate, Dr. E, Moses Road, Worli, Mumbai Pin 400018, State Maharashtra - India)

114.1 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Vill.Thana, Baddi, Distt. Solan, (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Indclav 1000

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19982-16

230

Indclav 156

Mỗi 5 ml hỗn dịch đã pha chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 125 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25 mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột để pha 100 ml hỗn dịch

VN-19983-16

115. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)

115.1 Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin.396 230, (D&NH) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Glyree-2

Glimepirid 2mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19984-16

232

Glyree-4

Glimepirid 4 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19985-16

116. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

116.1 Nhà sản xuất: Ipsen Pharma Biotech (Đ/c: Parc D' Activites du Plateau de Signes Chemin Departemental 402, 83870, Signes. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

233

Diiphereline P.R 3,75 mg

Triptorelin (dưới dạng Triptorelin acetat) 3,75 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột + 1    ống dung môi 2 ml + 1 bơm tiêm + 2 kim tiêm

VN-19986-16

117. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

117.1 Nhà sản xuất: Janssen - Cilag S.p.A. (Đ/c: Via C. Janssen, Loc. Borgo S. Michele, 04010 Latina - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Risperdal

Risperidone 1 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19987-16

117.2 Nhà sản xuất: Xian-Janssen Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: 34 North Wanshou Road, Xian, Shaanxi Province, 710043 - China

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Gyno-pevaryl depot

Econazol nitrat 150mg

Viên trứng đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-19988-16

118. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd, Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

118.1 Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica NV (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse -Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Motilium

Domperidone 1 mg/ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-19989-16

119. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

119.1 Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

Goldquino 500 mg/100 ml injection

100 ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500 mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Túi polypropylen 100 ml

VN-19990-16

120. Công ty đăng ký: Kaifeng Pharmaceutical (Group) Co., Ltd (Đ/c: No. 1 Yunan Street, Kaifeng City, Henan Province. - China)

120.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Norlinco Caps

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19991-16

121. Công ty đăng ký: KHS Synchemica CorP. (Đ/c: 7F, No. 324, Sec. 1, Neuhu Road, Neihu District, Taipei city-11493 - Taiwan, R.O,C)

121.1 Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S. (Đ/c: Gebze Organize Sanayi Bolgesi 1900 sokak, No:1904 41480, Gebze-Kocaeli - Thổ Nhĩ Kỳ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

239

Mefogin 40mg

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan ở ruột

36 tháng

NSX

Lọ 14 viên; Lọ 28 viên

VN-19992-16

122. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do 427-709 - Korea)

122.1 Nhà sản xuất: Yungjin Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 66, Muha-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do -Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240

Yungpenem

Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg; Imipenem (dưới dạng imipenem hydrat) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-19993-16

123. Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

123.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Comyrtol-Forte Soft Capsule.

Myrtol 300 mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19994-16

124. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

124.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Kuptapazol

Methimazol 5 mg

Viên nén

36 tháng

USP 36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19995-16

125. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Silok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)

125.1 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-Ro, Osong-Eup, Cheongwon-Gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Newcilotal Tablet

Tramadol HCl 37,5mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19996-16

126. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Sirok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do, 336-020 - Korea)

126.1 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 907-4, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Tglianes

Lidocaine 25mg/g; Prilocaine 25mg/g

Kem bôi da

36 tháng

USP 38

Hộp 1 tuýp 5g; hộp 1 tuýp 10g

VN-19997-16

127. Công ty đăng ký: L.B.S. Laboratory Ltd. Part (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road, Bangkok 10110 - Thailand)

127.1 Nhà sản xuất: T.P. Drug Laboratories (1969) Co., Ltd. (Đ/c: 98 Soi Sukhumvit 62 Yak 1, Bangchak, Prakanong, Bangkok 10260 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

245

Trivit-B

Mỗi 3ml chứa: Thiamin HCl 100mg; Pyridoxin HCl 50mg; Cyanocobalamin 1000mcg

Dụng dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 3ml

VN-19998-16

128. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. - France)

128.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 rue Alexander Fleming, 69007-Lyon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

246

Nicardipine Aguettant 10mg/10ml

Nicardipin hydrochlorid 10mg/10ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 10 ml

VN-19999-16

247

Noradrenaline Base Aguettant 1mg/ml

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 1mg/ml

Dung dịch đậm đặc để tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml

VN-20000-16

129. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A. (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)

129.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A. (Đ/c: Calle 4 No 1429- La Plata- Provincia de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Asmavitan 10

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20001-16

129.2 Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A. (Đ/c: Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja. Provincia de La Rioja -Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Trifamox IBL 1500

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 1 lọ bột

VN-20003-16

129.3 Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A. (Đ/c: Ciudad de Necochea and Ciudad de Mar del Plata (F5302CTA) Par que Industrial La Rioja - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Bagotaz

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20002-16

130. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)

130.1 Nhà sản xuất: Laboratories Leon Farma, S.A (Đ/c: C/La Vallina s/n, Poligono Industrial Navatejera, Villaquilambre, 24008 León - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Asumate 20

Levonorgestrel 0,1mg; Ethinylestradiol 0,02mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 21 viên

VN-20004-16

131. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)

131.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: No. 5670 Carrascal, Santiago - Chile)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

252

Idisten 20mg

Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20005-16

131.2 Nhà sản xuất: Procaps S.A. (Đ/c: 80 Calle No 78B-201, Alantico, Brranquilla - Colombia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Progendo 400 mg (Cơ sở đóng gói: Laboratories Recalcine S.A, địa chỉ: No 5670 Carranscal Avenue, Quinta Normal, Santiago, Chile)

Progesteron (dạng vi hạt) 400 mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20006-16

132. Công ty đăng ký: Lark Laboratories (India) Ltd. (Đ/c: A-105/2, Okhla Phase, Industrial Area, Phase II, New Delhi 110020 - India)

132.1 Nhà sản xuất: Lark Laboratories (India) Ltd. (Đ/c: SP-1192E Phase IV, Riico, Industrial Area, Bhiwadi - 301019, Dist. Alwar (Rajasthan) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Artlanzo

Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 30 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

24 tháng

USP39

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20007-16

133. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

133.1 Nhà sản xuất: Servier Ireland Industries Ltd (Đ/c: Gorey road, Arklow Co. Wicklow - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Coversyl Plus 10mg/2.5mg

Perindopril arginine 10mg; (tương đương 6,79mg perindopril); Indapamide 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-20008-16

134. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)

134.1 Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist. Surendranagar, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

256

Etogeric 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20009-16

257

Etogeric 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10

VN-20010-16

258

Valcickeck H

Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20011-16

259

Vaicickeck H2

Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP38

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20012-16

135. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

135.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

260

Irbemac 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20013-16

261

Irbemac 300

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20014-16

135.2 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Atlanta Arcade, 3th floor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

262

Macdin 600

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20015-16

263

Regabin 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20016-16

136. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

136.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Factory COGOLS (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

264

Elaria 100mg

Diclofenac natri 100mg

Viên đạn đặt trực tràng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-20017-16

137. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

137.1 Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

265

Panfor SR-500

Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500 mg

Viên nén phóng thích chậm

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-20018-16

137.2 Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradrun-248110 (Uttarakhand) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

266

Mebaal 1500

Mecobalamin 1500mcg

Viên nén bao phim

30 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-20019-16

267

Mebaal 500

Mecobalamin 500mcg

Viên nén bao phim

30 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-20020-16

138. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt - Germany)

138.1 Nhà sản xuất: PT. Merck Tbk (Đ/c: JL TB Simatupang No. 8 Pasar Rebo, Jakarta 13760. - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

268

Neurobion

Pyridoxin HCl (vitamin B6) 200mg; Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200mcg

Viên bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20021-16

139. Công ty đăng ký: Merck Sante s.a.s (Đ/c: 37, rue Saint Romain 69379 Lyon Cedex 08. - France)

139.1 Nhà sản xuất: Merck Sante s.a.s (Đ/c: 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

269

Glucovance 500mg/2,5mg

Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500mg; Glibenclamid 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20022-16

270

Glucovance 500mg/5mg

Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500mg; Glibenclamid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20023-16

140. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Ctr, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

140.1 Nhà sản xuất: Catalent France Beinheim S.A (Đ/c: 74, rue Principale 67930-Beinheim -France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Andriol Testocaps (đóng gói và xuất xưởng: N.V.Organon; địa chỉ: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands)

Testosteron undecanoat 40 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang

VN-20024-16

140.2 Nhà sản xuất: Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret (Đ/c: Rout de Marsat, F-63963 Clermont - Ferrand Cedex 9. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

272

Invanz (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g

Bột đông khô pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20025-16

140.3 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU- United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Cozaar (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd, đ/c: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W. 2142, Australia)

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20026-16

274

Cozaar 100mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Losartan kali 100mg;

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20027-16

141. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India)

141.1 Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Cefabact

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ

VN-20028-16

276

Ceftidin 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ và 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm 10 ml

VN-20029-16

142. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

142.1 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

277

Neurica 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20031-16

142.2 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: Plot No. 113-116, Phase IV, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Minilux eye drops

Natri carboxymethylcellulose 0,5%

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-20030-16

279

Oflacin

Ofloxacin 0,3% kl/tt

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20032-16

280

Privent

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 0,05% kl/tt

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20033-16

281

Rimonid

Brimonidin tartrat 0,15% kl/tt

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20034-16

143. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)

143.1 Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Zone P.O. Box 23661 1685, Nicosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

282

Betadine Gargle and Mouthwash

Povidon iod 1% kl/tt

Dung dịch súc họng và súc miệng

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 125ml hoặc hộp 1 chai 120ml

VN-20035-16

144. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

144.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Epirubicin "Ebewe"

Epirubicin hydroclorid 2 mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 25 ml

VN-20036-16

284

Epirubicin "Ebewe"

Epirubicin hydroclorid 2 mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha thuốc tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5 ml

VN-20037-16

144.2 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

Rishon 10mg

Rosuvastatin (tương ứng 10,396mg Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20038-16

144.3 Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, D-39179 Barleben - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

286

Anozeol

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20039-16

144.4 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

287

Megion 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha dung dịch tiêm/truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 50 lọ

VN-20040-16

145. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

145.1 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Voltaren 75mg/3ml

Diclofenac natri 75mg/3ml

Dung dịch thuốc tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 ống 3ml

VN-20041-16

145.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

289

Afinitor 10mg

Everolimus 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20042-16

290

Afinitor 5mg

Everolimus 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20043-16

291

Onbrez Breezhaler (Đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica, S.A.; Đ/c: Ronda Santa Maria, 158, 08210 Barbera Del Valles, Barcelona-Spain)

Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) 150mcg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít

VN-20044-16

292

Onbrez Breezhaler (Đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica, S.A.; Đ/c: Ronda Santa Maria, 158, 08210 Barbera Del Valles, Barcelona-Spain)

Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) 300mcg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít

VN-20045-16

145.3 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Sandostatin Lar 10 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)

Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 10 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)

VN-20046-16

294

Sandostatin Lar 20 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novatis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)

Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 20 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)

VN-20047-16

295

Sandostatin Lar 30 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)

Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 30 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột+1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)

VN-20048-16

146. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

146.1 Nhà sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (Đ/c: Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP)- Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Aromasin

Exemestane 25mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20052-16

147. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

147.1 Nhà sản xuất: Fareva Amboise (Đ/c: Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse, - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

297

Amlor

Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate) 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20049-16

147.2 Nhà sản xuất: Pfizer (Perth) PTY LTD (Đ/c: Technology Park, 15 Brodie Hall Drive, Bentley WA 6102 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

298

Campto

Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20050-16

299

Campto

Irinotecan hydroclorid trihydrale 40mg/2ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2ml

VN-20051-16

148. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

148.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A (Đ/c: Duchnice, 28/30 Ozarowska Str. 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

300

Biofazolin

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20053-16

148.2 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

Famogast

Famotidin 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20054-16

302

Maxigra

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20055-16

149. Công ty đăng ký: Pharmaniaga Manufacturing Berhad (Đ/c: Lot 11 A, Jalan P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor - Malaysia)

149.1 Nhà sản xuất: Pharmaniaga Manufacturing Berhad (Đ/c: Lot 11A, Jalan P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

303

Pharmabay

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydrochloride) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20056-16

150. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

150.1 Nhà sản xuất: BCWorld Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 872-23, Yeojunam-ro, Ganam-myeon, Yeoju-gun, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Mibrain Tab.

Tramadol HCl 37,5mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20057-16

150.2 Nhà sản xuất: Daihan Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

305

Keronbe Inj

Ketoprofen 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-20058-16

306

Toxaxin 500mg Inj

Acid tranexamic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP2014

Hộp 10 ống x 5ml

VN-20059-16

150.3 Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Preclint

Dinatri phosphat dodecahydrat 240mg/ml tương đương Dinatri phosphat 95,16 mg/ml; Mononatri phosphat dihydrat 542mg/ml tương đương Mononatri phosphat 416,93mg/ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 2 chai 45 ml

VN-20060-16

308

Tricovivax

Minoxidil 50mg/1ml

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

NSX

Hộp 2 chai 100ml (1 chai có vòi xịt + 1 chai nạp thuốc thay thế)

VN-20061-16

150.4 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Simvon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-ri, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Zensunel Cap.

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20062-16

150.5 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

310

Kodocxe Cap 500mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20063-16

151. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

151.1 Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-rgu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

311

Pinadine Inj

Neostigmine methylsulfate 0,5mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 10 ống 1ml

VN-20064-16

151.2 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

312

Livelac Cap.

Cycloserine 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP36

Hộp 6 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên

VN-20065-16

152. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong,  Songpa-gu, Seoul - Korea)

152.1 Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 491-7, Kasan-ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

313

Ginkobon Tab. 120mg

Ginkgo biloba leaf extract 120mg

Viên bao phim

36 tháng

USP35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20066-16

152.2 Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

314

Livpar Inj

L-Ornithine-L-Aspartate 5g/10ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

KPC 4

Hộp 10 ống x 10ml

VN-20067-16

152.3 Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Tranex Injection

Tranexamic acid 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2013

Hộp 10 ống 5ml

VN-20069-16

153. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-Ku, Seoul - Korea)

153.1 Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

Sutra suspension

Mỗi gói 15ml chứa: Sucralfat hydrate 1g tương đương sucrose octasulfate ester 0,384g

Hỗn dịch

24 tháng

NSX

Hộp 20 gói

VN-20068-16

154. Công ty đăng ký: Pierre Fabre Medicament (Đ/c: 45, Place Abel Gance, 92100 Boulogne - France)

154.1 Nhà sản xuất: Pierre Fabre Medicament production (Đ/c: Site Aquitaine Pharm International Avenue du Bearn 64320 Idron. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

317

Navelbine

Vinorelbine (dưới dạng Vinorelbine ditartrate) 10mg/1ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 1ml

VN-20070-16

155. Công ty đăng ký: PT Actavis Indonesia (Đ/c: Jalan Raya Borgor Km. 28 13710 - Indonesia)

155.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate Zejtun ZTN3000 - Malta)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

Remirta 45mg

Mirtazapin 45mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20071-16

156. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

156.1 Nhà sản xuất: PT. Bintang Toedjoe (Đ/c: Jl. Rawa Sumur Barat II K-9, KIP, Jakarta 13930 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

319

Komix Peppermint Flavour

Mỗi 7ml chứa: Dextromethorphan HBr 15mg; Guaifenesin 100mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Sirô

24 tháng

NSX

Hộp 30 gói 7ml

VN-20072-16

157. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

157.1 Nhà sản xuất: Pei Li Pharmaceutical Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 11, 6th Road, Industrial Dist, Taichung - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

320

Vnastrole

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20073-16

158. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

158.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

321

Butavell

Dobutamin (dưới dạng dobutamin HCl) 50mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20074-16

322

Gapivell

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20075-16

323

Movepain

Ketorolac tromethamin 30 mg/1ml

dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 ống x 1 ml

VN-20076-16

324

Notrixum

Atracurium besylat 25mg/2,5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2,5ml

VN-20077-16

325

Notrixum

Atracurium besylat 50mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 5ml

VN-20078-16

159. Công ty đăng ký: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

159.1 Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare International Limited (Đ/c: Nottingham Site, Thane Road, Nottingham, Nottinghamshire, NG902DB - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

326

Nurofen 200mg coated tablets

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên

VN-20079-16

159.2 Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

327

StrepsilsMaxpro

Flurbiprofen 8,75mg

Viên ngậm

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 24 gói x 8 viên

VN-20080-16

160. Công ty đăng ký: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18 KM Multan Road, Lahore - Pakistan)

160.1 Nhà sản xuất: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18KM Multan Road, Lahore 53800 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

328

Eytofen

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 0,25mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20081-16

329

Histalyn 2%

Natri cromoglicate 20mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20082-16

161. Công ty đăng ký: Rusan Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 58D, Govt. Indl. Estate, Charkop, Kandivali, Mumbai, Maharashtra, 400067 - India)

161.1 Nhà sản xuất: Rusan Pharma Ltd. (Đ/c: Khasra No: 122 MI, Central Hope Town, Selaqui, Dehradun. Pin Code: 248197, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

330

Bisocar 2.5

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20083-16

162. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

162.1 Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

331

Loratin 10

Loratadin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20084-16

332

Medofadin 40

Famotidin 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20085-16

163. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-ro, Seoul - Korea)

163.1 Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

333

Eupicom Soft Capsule

Dexibuprofen 300mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20086-16

164. Công ty đăng ký: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 406, Silver Oaks Commercial Complex, Near Mahalaxmi Cross Road, Paldi, Ahmedabad: 380 007, Gujarat - India)

164.1 Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Block No 10-13, Sarkhej- Bavla Road, Village Changodar, Ahmedabad-382213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

334

Sakaprim

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-20087-16

165. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 - Japan)

165.1 Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.-nhà máy Shiga (Đ/c: 348-3, Aza-suwa, Oaza-shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

335

Taflotan

Tafluprost 0,015mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,5ml

VN-20088-16

166. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004 - India)

166.1 Nhà sản xuất: J. Duncan Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 65/66/67, Phase-II, Atgaon Industrial Complex Atgaon Taluka-Shahpur, Dist. Thane - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

336

Melocin

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20089-16

167. Công ty đăng ký: Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Hunei Li, W. Dist., Chia Yi City - Taiwan)

167.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No 128 Shin min Road, Chia YI - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

337

Diclofenac sodium Injection

Diclofenac sodium 75mg/3ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 3ml

VN-20090-16

168. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)

168.1 Nhà sản xuất: Penta Labs Pvt. Ltd. (Đ/c: Ekkery Gardens, Kallekkad, Shoranur Main Road, Palakkad 678 015, Kerala - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

338

Pentoxib 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20091-16

339

Pentoxib 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20092-16

169. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

169.1 Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

340

Acetra

Tramadol hydrochlorid 37,5 mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20093-16

341

Amsyn-5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,93mg) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20094-16

342

Celix-200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên

VN-20095-16

343

Fenafex

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20096-16

344

Synartan-16

Candesartan Cilexetil 16mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20097-16

345

Syntina-100

Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 2g

VN-20098-16

346

Syntina-200

Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 2g

VN-20099-16

170. Công ty đăng ký: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan)

170.1 Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

347

Sindazol Intravenous Infusion

Tinidazol 5mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp to x 4 hộp nhỏ x 20 lọ 100ml

VN-20100-16

171. Công ty đăng ký: Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte., Ltd. (Đ/c: 21, Biopolis Road #04-01/12 Nucleos Singapore 138567 - Singapore)

171.1 Nhà sản xuất: Takeda GmbH (Đ/c: Production Site Oranienburg, Lehnitzstrasse 70-98, 16515 Oranienburg- Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

348

Daxas

Roflumilast 500mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20101-16

172. Công ty đăng ký: Tasly Holding Group Co., Ltd (Đ/c: Science and Technology Park of Beichen District, Tianjin - China)

172.1 Nhà sản xuất: Tasly Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: No.2, Pujihe East Road, Beichen District, Tianjin (Tasty ModernTCM Garden) - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

349

Thiên sứ hộ tâm đan (Angel Cardiotonic Pill)

Cao đặc dược liệu (tương đương 43,56 mg Đan sâm; 8,52mg tam thất) 6,25mg; Borneol 1mg

Viên hoàn giọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100 viên; hộp 2 lọ 100 viên; hộp 2 lọ 150 viên

VN-20102-16

173. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 437-6, Pyeongok-ri, Eumseong-eup, Eumseoung-gu, Chungcheongbuk-do - Korea)

173.1 Nhà sản xuất: KMS Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 492-1 Maetan-dong, Yeongtong-gu, Suwon city, Gyeonggi - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

350

Hi-Rebe Tab.

Irbesartan 150 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên

VN-20103-16

174. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert-ZAC de Montovas 91320 Wissous - France)

174.1 Nhà sản xuất: Alpex Pharma SA. (Đ/c: Via Cantonale-6805 Mezzovico- Vira - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

351

Trosicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén phân tán tại miệng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20104-16

352

Trosicam 7.5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén phân tán tại miệng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20105-16

175. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad 380 009 - India)

175.1 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

353

Torgabalin 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20106-16

175.2 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: lndrad-382721, Tal; Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

354

Torleva 1000

Levetiracetam 1000mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20107-16

355

Torleva 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20108-16

356

Torleva 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20109-16

176. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad-380009, Gujarat - India)

176.1 Nhà sản xuất: M/S Health Biotech Limited (Đ/c: Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, (H.P) 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

357

Sagaome

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20110-16

177. Công ty đăng ký: Unique Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Neelam Centre, ‘B’ Wing 4th Floor, Hind Cycle Road Worli, Mumbai 400 030 - India)

177.1 Nhà sản xuất: J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 215, 216, G.I.D.C. Industrial Area, Panoli: 394116, Gujarat State, India- India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

358

Fitovit

120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg

Siro

36 tháng

NSX

Chai 120ml

VN-20112-16

177.2 Nhà sản xuất: J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot No. 128/1, G.I.D.C. Industrial Area Ankleshwar 393002 Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

359

Fitovit natural fitness capsules

Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3 mg; Cao khô rễ  Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg.

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20111-16

178. Công ty đăng ký: Vexxa Lifesciences Pvt.Ltd (Đ/c: 104, Sujay Apartment, NR Judges bunglows road, Ahmedabad 380 054, Tal: Bodakdev District, Ahmedabad-II - India)

178.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

360

Escivex 5 tablets

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20113-16

178.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

361

On vex

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid) 2mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP35

Hộp 1 vỉ x 05 ống x 1ml

VN-20114-16

179. Công ty đăng ký: Vipharco (Đ/c: 4, Rue Galvani - 91 300 Massy - France)

179.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Renaudin (Đ/c: Z.A. Errobi 64250 Itxassou - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

362

Salbutamol Renaudin 0,5mg/1ml

Salbutamol sulphat 0,5mg/1ml (0,05%)

dung dịch tiêm

36 tháng

EP 5

Hộp 100 ống, 10 ống/vỉ, ống 10ml

VN-20115-16

180. Công ty đăng ký: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. - Poland)

180.1 Nhà sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

363

Levonor

Noradrenalin (dưới dạng noradrenalin tartrat) 1mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-20116-16

364

Levonor

Noradrenalin (dưới dạng noradrenalin tartrat) 4mg/4ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 4ml

VN-20117-16

181. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 18, Jalan Wan Kadir, Taman Tun Dr. Ismail, 60000 Kuala Lumpur - Malaysia)

181.1 Nhà sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Bangi, Selangor - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

365

Betacylic ointment

Betamethason (dưới dạng Belamethason dipropionat) 5mg/10g; Acid salicylic 300mg/10g

Thuốc mỡ dùng ngoài

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-20118-16

366

Knowful 800mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20119-16

182. Công ty đăng ký: Yash Pharma Laboratories Pvt. (Đ/c: 14, Ruby House, 3rd Floor, L.J Road, Mahim-West, Mumbai 400016 - India)

182.1 Nhà sản xuất: Olive Healthcare (Đ/c: 197/2, Athiyawad, Dabhel Village Daman-396 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

367

Push

Neomycin sulfat 35000 IU; Nystatin 100000 IU; Polymyxin B sulphate 35000 IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-20120-16

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 433/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 367 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 94 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 433/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/09/2016
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản