Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 210/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 281 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 97

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theoOssomaxe Tab Quyết định này danh mục 281 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 97.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…..-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).

PHỤ TRÁCH QUẢN LÝ, HÀNH CỤC




Trương Quốc Cường
Thứ trưởng Bộ Y tế

 

DANH MỤC

281 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 97
Ban hành kèm theo quyết định số 210/QĐ-QLD, ngày 08/6/2017

1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Aupa Biopharm Co., Ltd. (Đ/c: 1 Kwang-Fu Rd., Huko/Hsin Chu Hsien - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Librax

Chlordiazepoxide 5mg; Clidinium bromide 2,5mg

Viên nén bao đường

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100 viên, 500 viên

VN-20355-17

2

Mestinon S.C.

Pyridostigmin bromid 60mg

Viên bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 150 viên

VN-20356-17

1.2. Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland (Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Omnipaque

Iohexol 647 mg/ml (tương đương Iod 300mg/ml)

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 chai x 100 ml

VN-20357-17

4

Omnipaque

Iohexol 755mg/ml (tương đương Iod 350mg/ml)

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 chai x 100 ml

VN-20358-17

2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064 - USA)

2.1. Nhà sản xuất: Pharmatis (Đ/c: Zone d’Activite Est No 1, 60190 Estrees Saint Denis - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Fatig

Mỗi 10 ml chứa: Magnesium gluconat 0,426g;

Calcium glycerophosphat 0,456g

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 ống

VN-20359-17

3. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 1 Maritime Square #12-01 Harbourfront Centre Singapore 099253 - Singapore)

3.1. Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Limited (Đ/c: North road, Queenborough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Klacid 250mg

Clarithromycin 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-20360-17

3.2. Nhà sản xuất: Laboratorio Franco Colombiano Lafrancol S.A.S (Đ/c: Carrera 1#46-84, santiago de call, Valle Del Cauca - Colombia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Lifanaf

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg.

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 1 viên

VN-20361-17

3.3. Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A (Đ/c: Tabare 1641 C.A.B.A - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Cefpin

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g

Thuốc bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ; Hộp 25 lọ

VN-20362-17

4. Công ty đăng ký: AbbVie Inc. (Đ/c: 1 North Waukegan Road, North Chicago, IL 60064 - USA)

4.1. Nhà sản xuất: Curida AS (Đ/c: Solbaervegen 5, NO-2409 Elevarum - Norway)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Chirocaine (đóng gói: Abbvie S.R.L, địa chỉ: S.R.148 Pontina km 52, SNC. 04011 Campoverde Di Aprilia (LT) - Italy)

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Levobupivacaine (dưới dạng Levobupivacaine Hydrochloride) 5mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 10 ml

VN-20363-17

5. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

5.1. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A. (Đ/c: Via Pasteur, 10 20014, Nerviano, (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Irinotesin 20mg/ml

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 ống 5ml, hộp 1 ống 2ml

VN-20364-17

5.2. Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate Zejtun ZTN 3000 - Malta)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Bloktiene 5 mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20365-17

5.3. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Tobrin 0.3%

Mỗi 1 ml chứa: Tobramycin 3mg

Dung dịch nhỏ tai

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5 ml

VN-20366-17

5.4. Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Lezra 2,5mg

Letrozole 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20367-17

6. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Limited. (Đ/c: Ajanta House, 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli (W), Mumbai, 400 067 - India)

6.1. Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: Plot No.B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Aderan 16

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20368-17

7. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, New Delhi - 110034 - India)

7.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Respiwel 1

Risperidon 1mg

Viên nén

24 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20369-17

16

Respiwel 2

Risperidon 2mg

Viên nén

24 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20370-17

17

Respiwel 3

Risperidon 3mg

Viên nén

24 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20371-17

18

Respiwel 4

Risperidon 4mg

Viên nén

24 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20372-17

8. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore)

8.1. Nhà sản xuất: Allergan Pharmaceuticals Ireland (Đ/c: Castlebar Road, Westport, County Mayo - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Combigan

Brimonidin tartrat 2mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

21 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20373-17

8.2. Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Optive Advanced UD

Mỗi 0,4ml dung dịch chứa: Carboxymethylcellulose natri 2mg; Glycerin 4mg; polysorbate 80 2mg

Dung dịch nhỏ mắt

15 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 0,4ml; hộp 30 ống x 0,4ml

VN-20374-17

9. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

9.1. Nhà sản xuất: Amanta Healthcare Limited. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Sodium Chloride Injection BP (0.9% W/V)

Mỗi ống 10ml chứa: Natri clorid 0,09g

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2016

Hộp 50 ống x 10 ml

VN-20375-17

9.2. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Plot No. H19, MIDC Area, Waluj, Aurangabad 431133, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Tenifo

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20376-17

9.3. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Private Limited (Đ/c: SP-289 (A), RIICO Industrial Area Chopanki (Bhiwadi) Distt - Alwar - Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Oxetine tablets 30mg

Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) 30mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 1 viên, Hộp 1 vỉ 4 viên

VN-20377-17

24

Oxetine tablets 60mg

Dapoxetine (dưới dạng Dapoxetine HCl) 60mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 1 viên, Hộp 1 vỉ 4 viên

VN-20378-17

10. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

10.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Symbicort Turbuhaler

Mỗi liều phóng thích chứa: Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg

Thuốc bột để hít

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít 60 liều, 120 liều

VN-20379-17

11. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad - 500 038, Andhra Pradesh - India)

11.1. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Viên nén Lamivudin 150 mg và Zidovudin 300 mg

Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 60 viên

VN-20380-17

12. Công ty đăng ký: Avrentim Sp.Z O.o. (Đ/c: 194/362 Grójecka str., Mazowieckie 02-390 Warszawa - Poland)

12.1. Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th km. Marathonos Ave, Pallini Attiki, 15351 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Montesin 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20381-17

28

Montesin 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20382-17

29

Montesin 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20383-17

13. Công ty đăng ký: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, P.O. Box 880, 10810 Penang - Malaysia)

13.1. Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Mistelweg 2, 12357 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Calcium Gluconat 10% w/v Injections

Calcium gluconat monohydrat 940mg/10ml

Dung dịch tiêm

18 tháng

NSX

Hộp 20 ống plastic 10ml

VN-20384-17

14. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

14.1. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: D-51368 Leverkusen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Adalat LA 30mg

Nifedipin 30mg

Viên nén phóng thích kéo dài

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20385-17

32

Adalat LA 60mg

Nifedipin 60mg

Viên phóng thích kéo dài

48 tháng

NSX

Hôp 3 vỉ x 10 viên

VN-20386-17

33

Adalat retard

Nifedipin 20mg

Viên nén bao phim tác dụng chậm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20387-17

14.2. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH & Co. KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, 99427 Weimar - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Yasmin

Drospirenon 3,0mg; Ethinylestradiol 0,03mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 21 viên

VN-20388-17

14.3. Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Adalat 10mg (Đóng gói và xuất xưởng: Bayer Pharma AG; Đ/c: D-51368 Leverkusen, Germany)

Nifedipin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20389-17

14.4. Nhà sản xuất: PT Bayer Indonesia (Đ/c: JL Raya Bogor Km32, Depok 16416 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Redoxon Double Action

Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10 viên

VN-20390-17

15. Công ty đăng ký: Beijing Double- Crane Pharmaceutical Business Co., Ltd (Đ/c: Room 802, 803, 18 Beitaipingzhuang road, Haidian District., Beijing - China)

15.1. Nhà sản xuất: Hubei Merryclin Pharmaceuticals Co., Ltd (Đ/c: Factory South Yunmeng Economic Development Zone, Hubei, - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Vicomplex

Mỗi chai 500ml chứa: Thiamin HCl 125mg; Riboflavin 25mg; D-panthenol 250mg; Acid ascorbic 500mg; Nicotinamid 625mg; Pyridoxin HCl 25mg; Dextrose monohydrat 25g

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Chai 500ml

VN-20391-17

16. Công ty đăng ký: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Đ/c: Rua Bayer 16, 3045-016 Sao Martinho do Bispo-Coimbra - Portugal)

16.1. Nhà sản xuất: Bluepharma Genericos-Comercio De Medicamenos, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Candesartan BluePharma

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

30 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 4 vỉ x 14 viên, hộp 5 vỉ x 14 viên

VN-20392-17

16.2. Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Bluecose

Acarbose 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 7 viên

VN-20393-17

17. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

17.1. Nhà sản xuất: Delpharm Reims (Đ/c: 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Dulcolax

Bisacodyl 5mg

Viên bao đường tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20394-17

18. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

18.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National High way No. 8A, Village- Moraiya, Tal- Sanand, Dist: Ahmedabad, 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Flutiflow 120

Fluticason propionat 0,5mg/g tương đương 50mcg/ liều xịt

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

BP2016

Hộp 1 bình xịt 12g tương đương 120 liều xịt

VN-20395-17

42

Flutiflow 60

Fluticason propionat 0,5mg/g tương đương 50mcg/ liều xịt

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

BP2016

Hộp 1 bình xịt 6g tương đương 60 liều xịt

VN-20396-17

18.2. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115- India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Happi 20

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20397-17

44

Neoloridin

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20398-17

19. Công ty dăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)

19.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka- 382225, Distric: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Aciloc

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin HCl) 50mg/ 2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 1 vỉ x 5 ống 2ml

VN-20399-17

20. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

20.1. Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 317, Xinluo Road, High-tech Zone, Jinan, Shandong Province, CN-250101 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Qiluxone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2,0g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 10 lọ

VN-20400-17

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BGP Pharma (Đ/c: 32/37 Ông ích Khiêm, Phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Interginko tablet 120mg

Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavon glycosid 28,8mg) 120mg;

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20401-17

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: Str. Valea Lupului nr. 1, Iasi, Jud. Iasi, cod 707410, - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Omeusa

Oxacillin (dưới dạng Oxacillin natri monohydrat) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-20402-17

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Phố Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim /c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Bieber

Bisacodyl 10mg

Viên đạn đặt trực tràng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-20403-17

24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Klonal S.R.L (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Tesam

Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 1 lọ, 20 lọ, 42 lọ

VN-20404-17

25. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: Số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Sinochem Ningbo Limited Branch Jiangsu Ruinian Qianjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Chuanbu village, Yixing Economic Development Zone, Jiangsu Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Piracetam injection 1g/5ml

Piracetam 1g/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5ml

VN-20405-17

26. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Saga Laboratories (Đ/c: Survey No. 198/2 & 198/3, Chachrawadi Vasna, Ta-Sanand, District: Ahmedabad 382210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Omsergy

Omeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột Omeprazole 7,5%) 20 mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP 2015

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20406-17

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Đ/c: 243 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Yolab

Gemfibrozil 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20407-17

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Anfarm hellas S.A (Đ/c: 53-57, Perikleous str., Gerakas 15344, Athens - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Meropenem/Anfarm

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-20408-17

55

Meropenem/Anfarm

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg

Bột pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-20409-17

28.2. Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Maxilin

Clarithromycin 500mg

Bột pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-20410-17

57

Ozarium

Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20411-17

58

Vizimtex

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Bột pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

VN-20412-17

28.3. Nhà sản xuất: Ronak Biopharmaceutical Co. (Đ/c: Kargar Blvd., Azadegan 2 Ave., Azadegan Blvd, Kaveh Indusstrial City, Saveh - Iran)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Desfonak

Deferoxamine mesylate 500mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP39

Hộp 10 lọ

VN-20413-17

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP (Đ/c: Số 104-B12B, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Alivher

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20414-17

30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Facta Farmacentici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64100 Teramo (TE) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Meropenem Kabi 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20415-17

30.2. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Manufacturing S.A. (Pty) Limited (Đ/c: 6 Gibaud Road, 6001 Korsten, Port Elizabeth - South Africa)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Cisatracurium Kabi 2mg/ml

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Cisatracurium (dưới dạng Cisatracurium besylat) 2mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 2,5ml, hộp 10 ống x 5ml

VN-20416-17

30.3. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Oxitan 50mg/10ml

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Oxaliplatin 50mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-20417-17

30.4. Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. (Đ/c: Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Ceftazidime Kabi 1g (SX bán thành phẩm: Hanmi Fine Chemical Co., Ltd; địa chỉ: Plant A and B 59, Gyeongje-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc)

Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

36 tháng

EP 8.0

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-20418-17

31. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam (Đ/c: 65/15 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Olavex 10

Olanzapin 10mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20419-17

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, Tân Tiến, Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Young Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambakmoe-Ro, Namdong-Ku, Incheon City - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Stomex

Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-20420-17

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập th công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road., Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Tobramycin Ophthalmic Solution USP

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/ 5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20421-17

33.2. Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Desbebe

Desloratadin 30mg/60ml

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-20422-17

69

Temptcure-100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20423-17

70

Temptcure-50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20424-17

34. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. H Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Lisbosartan 300mg

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

EP 8.0

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20425-17

34.2. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Zona Industrial da Abrunheira, Rua da Tapada Grande, No.2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Belioste

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg

Viên nén bao phim

36 tháng

EP 8.0

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20426-17

34.3. Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Carminal 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20427-17

74

Carminal 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20428-17

34.4. Nhà sản xuất: Laboratorios Normon, S.A. (Đ/c: Ronda de Valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Ondansevit 8mg/4ml

Mỗi 4ml dung dịch chứa: Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8mg

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 50 ống x 4 ml

VN-20429-17

35. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Ta Da (Đ/c: 44A Đinh Công Tráng, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Laboratories Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69 08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Levistel 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

30 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7

 

77

Levistel 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

30 tháng

NSX

viên Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20431-17

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Paciflam

Midazolam (dưới dạng Midazolam HCl) 5mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5 ml

VN-20432-17

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Tolmar Inc. (Đ/c: 701 Centre Avenue, Ft. Collins, CO 80526 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Eligard 22.5mg (Đóng gói thứ cấp+Xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V; địa chỉ: Hogemaat 2 7942 JG Meppel, Hà Lan)

Leuprorelin acetate (tương đương 20,87mg Leuprorelin) 22,5mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn+ 1 khay chứa ống dung môi

VN-20433-17

80

Eligard 7.5mg (Đóng gói thứ Cấp+Xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V; địa chỉ: Hogemaat 2 7942 JG Meppel, Hà Lan)

Leuprorelin acetate (tương đương 6,96mg Leuprorelin) 7,5mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn+ 1 khay chứa ống dung môi

VN-20434-17

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Chân Á - Thái Bình Dương (Đ/c: Số 113 đường Y Ngông, Phường Tân Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk- Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Glucose injection 5%

Glucose 5g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

BP 2015

Chai nhựa 500ml

VN-20435-17

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt Pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt nam)

39.1. Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Panelav, Tal-Halol, Dist. Panchmahal - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Telmotens Plus

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20436-17

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt (Đ/c: Số 146, ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Oncotec Pharma Produktion GmbH (Đ/c: Am Pharmapark, 06861, Dessau, Roβlau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Oxaliplatin Medac (Cơ sở đóng gói: Medac Gesellschaft fur Klinische Spezialpraparate mbH, đ/c: Theaterstrasse 6, 22880 Wedel, Germany)

Mỗi lọ chứa: Oxaliplatin 50mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

48 tháng

EP8.0

Hộp 1 lọ

VN-20437-17

40.2. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Xylocream

Mỗi 1g kem chứa: Lidocain 25mg; Prilocain 25mg

Kem bôi

36 tháng

NSX

Hộp 5 tuýp x 5g

VN-20438-17

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA /c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Drogsan Ilaclari San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Esenboga Merkez Mah. Cubuk Cad. No: 31, Cubuk - Ankara - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Apimdo

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-20439-17

41.2. Nhà sản xuất: Instituto Biologico Contemporaneo S.A. (Đ/c: Chivilcoy 304 and Bogota 3921/25, Autonomous city of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Mactray

Mỗi 4ml dung dịch tiêm chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 4 ml

VN-20440-17

41.3. Nhà sản xuất: OU Vitale-XD (nơi sản xuất Vitale Pringi) (Đ/c: Vanapere tee 3, Pringi Viimsi, 74011 Harju County - Estonia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Abbsin 200

Acetylcystein 200mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 20 viên

VN-20441-17

88

Abbsin 600

Acetylcystein 600mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 20 viên

VN-20442-17

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược (Đ/c: 120/2G Đường Bình Thi, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P.O. Box 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Arthroloc

Mỗi gói chứa: Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid tương đương với glucosamin base 1177,8mg) 1500mg

Bột pha dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói

VN-20443-17

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Hà (Đ/c: 2/36A Cao Thắng, P.5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Rovex 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20444-17

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường (Đ/c: 37 Trần Nhật Duật, P. Tân Định. Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: LDP Laboratories Torlan SA (Đ/c: Ctra. de Barcelona 135-B 08290 Cerdanyola del Vals Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Cefoxitin Gerda 1G

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20445-17

92

Cefoxitin Gerda 2G

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20446-17

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Replek Farm Ltd. Skopje (Đ/c: 188 Kozle str., 1000 Skopje - Macedonia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Asbesone

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,5 mg/1g

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 30g

VN-20447-17

45.2. Nhà sản xuất: Sigma-Tau Industrie Farmaceutiche Riunite S.P.A (Đ/c: Via Pontina Km 30, 400-00040 Pomezia (RM) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Eurartesim 160/20

Piperaquine tetraphosphate 160mg; Dihydroartemisinin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-20448-17

95

Eurartesim 320/40

Piperaquine tetraphosphate 320mg; Dihydroartemisinin 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-20449-17

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Minh Tiến (Đ/c: Số 21, ngõ 27, phố Vũ Ngọc Phan, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Biofarm Sp. zo.o (Đ/c: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Pozan - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Rosutrox

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20450-17

97

Rosutrox

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20451-17

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, s12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: JS Pharm . Co., Ltd (Đ/c: 484-28, Gangbyeon-ro, Hwangnyong-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Hỗn dịch Zantagel

Mỗi 10 ml hỗn dịch chứa: Oxethazain 20mg; Gel khô nhôm hydroxyd (tương đương 291mg nhôm oxyd) 582mg; Magnesi hydroxyd 196mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 10 ml

VN-20452-17

47.2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Beratan

Irbesartan 150mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-20453-17

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Ngọc Châu (Đ/c: 48/3A Hồ Biểu Chánh, P11, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Anzela Cream

Azelaic acid 2000mg/10g

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-20454-17

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chi Minh - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Candesarkern 16mg Tablet

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20455-17

102

Candesarkern 8mg Tablet

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20456-17

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phú Sơn (Đ/c: 190 đường số 11, Khu dân cư Bình Phú, phường 11, Quận 6, Tp HCM - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Olenor-40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20457-17

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Enorgapan

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20458-17

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, p. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Sertil 100

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydrochlorid) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20459-17

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Pantobone 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20460-17

107

Triglo

Fenofibrat 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20461-17

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đ, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Pharmazeutische Fabrik Montavit GesmbH (Đ/c: Salzberg strasse 96 AT - 6067 Absam - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Cynarix-Dragees

Cao khô lá Actiso 4-6:1 55mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên

VN-20462-17

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược Song Sáng (Đ/c: 68 Lê Văn Lương, P. Tân Hưng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Leopard Medical Brand Co., Ltd. (Đ/c: 19/5 Moo 1, Petchkasem Road, Thaphaya, Nakornchaisri, Nakornphathom, 73120 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

LeoPovidone

Povidon- iod 10% (kl/tt) tương đương iod tự do 1% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài

60 tháng

NSX

Chai nhựa HDPE 15ml, 30ml, 180ml, 450ml

VN-20463-17

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú - An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l. (Đ/c: Via Dante Alighieri 71, 18038 Sanremo (IM) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Ceftriaxone ABC

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone disodium 3,5H2O) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ +1 ống dung môi lidocain 35mg/3,5ml

VN-20464-17

56.2. Nhà sản xuất: Laboratories Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69 08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Liprilex Plus

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20465-17

112

Lortalesvi

Loratadine 10mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 25 viên

VN-20466-17

56.3. Nhà sản xuất: Vianex S.A- Plant D' (Đ/c: Industrial Area Patron, Agios Stefanos, Patra, Axaia, 25018 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Septax

Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20467-17

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Cohan Cesme Mah. Sanayi Caddesi 13 Yenibosna - Istanbul - TR - 34196 - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Nenvofam 20mg

Famotidin 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 2 ống bột + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml

VN-20468-17

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP. HCM - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Incepcom

Mỗi nhát xịt chứa: Fluticasone propionate 50 mcg

Hỗn dịch xịt mũi

36 tháng

BP 2015

Hộp 1 chai chứa 13g hỗn dịch tương đương 120 lần xịt

VN-20469-17

58.2. Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Xorunwell 10mg/5ml

Doxorubicin hydrochlorid 10mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20470-17

117

Xorunwell 50mg/25ml

Doxorubicin hydrochlorid 50mg/25ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ 25ml

VN-20471-17

58.3. Nhà sản xuất: S.C.Arena Group S.A. (Đ/c: 54 Dunarii Blvd., Valuntari, Ilfov district, 077910 - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Europlin 25mg

Amitriptylin HCl 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20472-17

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Việt nam)

59.1. Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Dolisepin

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20473-17

59.2. Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A (Fab.) (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Goldmycin

Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid dihydrat) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-20474-17

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược phẩm Trung ương 1 (Đ/c: 356A Giải phóng, P. Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Pharmathen International SA (Đ/c: Sapes industrial park, Block 5, Rodopi, GR-69300 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Zentocor 40mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20475-17

122

Zentocor 80mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20476-17

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Altus (Đ/c: Số 49, đường 79, P. Tân Quy, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Pharmavision San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Davutpasa Cad.No: 145, Topkapi/ Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Oncecef 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

EP 8.0

Hộp gồm 1 lọ và 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-20477-17

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Âu Việt (Đ/c: P504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: J.Uriach and Cía., S.A. (Đ/c: Avda. Camí Reial, 51-57 08184-Palau- Solita i Plegamans (Barcelona), Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Aremed 1mg Film Coated tablets

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên

VN-20478-17

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Hoàng Trân (Đ/c: 106 Đường 10, Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Lucass sachet

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 38

Hộp 10 gói

VN-20479-17

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bengaluru 560 058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Aronol

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Tramadol hydrochlorid 50mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-20480-17

127

Arotaz 2GM

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP39

Hộp 1 lọ

VN-20481-17

64.2. Nhà sản xuất: Swiss Pharma Pvt. Ltd. (Đ/c: 3709, Phase IV, GIDC Vatva, Ahmedabad 382-445 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Sitaz 20

Rabeprazol natri 20 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20482-17

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Pitaterol tablet

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci hydrat) 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVII

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Lọ 30 viên

VN-20483-17

130

Simvaterol

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 30 viên

VN-20484-17

65.2. Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Hoanidol Soft Cap.

Alfacalcidol 0,5mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20485-17

132

Orkan SoftCapsule

Calcitriol 0,25mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20486-17

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: Alpa Laboratories Limited (Đ/c: 33/2, A.B. Road Pigdamber-453 446, Indore (M.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Alpathin

Cefalothin (dưới dạng hỗn hợp Cefalothin natri và Natri Bicarbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ

VN-20487-17

66.2. Nhà sản xuất: United Biotech (P) Limited (Đ/c: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District-Solan (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Dorvo

Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 500 mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20488-17

67. Công ty đăng ký: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

67.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Deimec

Mỗi gói 20ml chứa: Dioctahedral smectite 3,0g

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 20ml

VN-20489-17

68. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do - Korea)

68.1. Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

HemoQ Mom

Polysaccharide Iron complex (tương đương sắt 150mg) 326,1 mg; Cyanocobalamin 0,1% 25mg; Acid folic 1mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20490-17

69. Công ty đăng ký: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 683, Dobong-ro, Dobong-gu, Seoul - Korea)

69.1 Nhà sản xuất: JRP Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan-2gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Atiston Tablet

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20491-17

138

Huhajo

Hydrocortison 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20492-17

69.2. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Gujujnam Tab.

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20493-17

140

Orolys

Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35000 IU; Nystatin 100000 IU; Polymycin B sulfate 35000 IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20494-17

69.3. Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Seoni

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20495-17

70. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh - India)

70.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandal, Ranga Reddy Dist, Telangana State-500090 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Stamlo 10

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20496-17

71. Công ty đăng ký: Duopharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, Taman Klang Jaya, 41200 Klang, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

71.1. Nhà sản xuất: Duopharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, Taman Klang Jaya, 41200 Klang, Selangor - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Lakan 1%

Lignocaine HCl 100mg/10mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 10 ml; hộp 25 lọ x 10ml

VN-20497-17

72. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

72.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Pollezin

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 7 viên

VN-20500-17

72.2. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Erolin

Mỗi 120 ml siro chứa: Loratadin 120mg

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 120 ml

VN-20498-17

146

Lidocain

Mỗi lọ 38g chứa: Lidocain 3,8g

Thuốc phun mù

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 38g

VN-20499-17

73. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521-Korea)

73.1. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 224-3, Jeyakdanji-ro, Yanggam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Epecore Tab.

Eperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20501-17

73.2. Nhà sản xuất: Mother's Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 18, Gongdan 6-ro 24 gil, Jillyang eup, Gyeongsan-si, Gyeongsanbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Mother's Piracetam tablet 800mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20502-17

73.3. Nhà sản xuất: Sungwon Adcock Pharm. (Đ/c: 54, Gimpo-daero 1644beon-gil, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Sadaclin

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 300 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20503-17

74. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, T.T.C Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra - India)

74.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Limited. /c: R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Betamethasone tablet BP 0.5 mg

Betamethason 0,5mg

Viên nén

36 tháng

BP 2016

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20504-17

151

Colchicine

Colchicin 500mcg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20505-17

152

Trixone 1

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 39

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-20506-17

75. Công ty đăng ký: Galien Pharma (Đ/c: ZA Les hauts de Lafourcade 32200 Gimont - France)

75.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Grimberg S.A. (Đ/c: ZA des Boutries, rue Vermont 78704 Conflans Sainte Honorine, Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Solacy Adulte

L-cystin 72,6mg; Lưu huỳnh kết tủa 22 mg; Retinol (dưới dạng vitamin A acetat bao) 1650 IU; Nấm men Saccharomyces cerevisiae 77,40mg (tương đương 1,935 x 109 tế bào)

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 15 viên

VN-20507-17

76. Công ty đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

76.1. Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Cavinton

Vinpocetin 5mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 25 viên

VN-20508-17

76.2. Nhà sản xuất: Gedeon Richter Polska Sp. zo.o. (Đ/c: Ul. Ks. J. Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Beatil 4mg/ 10mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)

Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin) 4mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20509-17

156

Beatil 4mg/5mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)

Perindopril tert- butylamin 4mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20510-17

157

Beatil 8mg/ 10mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc.; Đc: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)

Perindopril tert- butylamin 8mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20511-17

77. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

77.1. Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Gabica Capsule 300mg

Pregabalin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20512-17

78. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

78.1. Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Limited (Đ/c: Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Zinnat Suspension

Mỗi gói 4,220g chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

Cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 10 gói x 4,220g

VN-20513-17

160

Zinnat tablets 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 10 viên

VN-20514-17

78.2. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A (Đ/c: via A. Fleming, 2, 37135 Verona - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Fortum (CSSX ống nước pha tiêm: GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A, địa chỉ: Strada Provinciale Asolana, 90, 43056 San Polo di Torrile (PR), Ý)

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm hay truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống nước pha tiêm 3 ml

VN-20515-17

78.3. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Manufacturing SpA (Đ/c: Strada Provinciale Asolana N.90 (loc. San Polo), 43056 Torrile (PR) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Zantac Injection

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin HCl) 50mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 2 ml

VN-20516-17

78.4. Nhà sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals (Đ/c: Clarendon Road, Worthing, West Sussex BN14 8QH - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Augmentin 1g

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20517-17

79. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

79.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: (Unit III) Village Kishanpura, Baddi-Nalagarh Road, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan, (H.P.)-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Budesma

Mỗi liều hít chứa Budesonide 200mcg

Thuốc hít định liều

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 bình 300 liều

VN-20518-17

79.2. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Lizolid-600

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp to x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 4 viên

VN-20520-17

79.3. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.)-173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Glencet

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20519-17

80. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory (Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangang Dist., Harbin 150086 - China)

80.1. Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Momex-Nasal Spray

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Mometason furoat 0,5mg

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 18ml (140 liều xịt x 50mcg)

VN-20521-17

80.2. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Benzylpenicillin sodium Inj

Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU

Bột pha tiêm

36 tháng

BP 2015

Hộp 50 lọ

VN-20522-17

81. Công ty đăng ký: Hawon Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 312, Nonhyeon-ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

81.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 66, deyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Tambutin Tablet

Trimebutine maleate 100 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20523-17

82. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)

82.1. Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 17 rue de Pontoise 95520 Osny - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Ella

Ulipristal acetat 30mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-20524-17

83. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad - 380 009 - India)

83.1. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot Numbers 457 and 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Pantium-40

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

USP39

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20525-17

84. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli ,(W), Mumbai 400 067 - India)

84.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal-Dadra and Nagar Haveli, 396 230 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Lamepil-100

Lamotrigin 100mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20526-17

173

Lamepil-25

Lamotrigin 25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20527-17

174

Lamepil-50

Lamotrigin 50mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20528-17

85. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

85.1. Nhà sản xuất: Cilag AG (Đ/c: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Topamax

Topiramat 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20529-17

86. Công ty đăng ký: Jsc "Kraspharma" (Đ/c: 2, 60 let Oktyabrya St., Krasnoyarsk - Russia)

86.1. Nhà sản xuất: JSC "Kraspharma" (Đ/c: 2, 60 let Oktyabrya St., Krasnoyarsk - Russia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Ceftriaxone

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon sodium) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VN-20530-17

87. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

87.1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Combilipid Peri Injection

Túi 3 ngăn 1440 ml chứa: Dung dịch A (Dung dịch glucose 11,0%) 885ml; Dung dịch B 300ml chứa: L-alanin 4,8g; L-arginin 3,39g; L-Aspartic acid 1,02g; L-Glutamic acid 1,68g; Glycin 2,37g; L-histidin 2,04g; L-isoleucin 1,68g; L-leucin 2,37g; L-lysin. HCl 3,39g; L-methionin 1,68g; L-phenylalanin 2,37g; L-prolin 2,04g; L-serin 1,35g; L-threonin 1,68g; L-tryptophan 0,57g; L-tyrosin 0,069g; L-valin 2,19g; Natri glycerophosphate hydrat 2,142g; Kali clorid 1,791g; Magnesi sulfat heptahydrat 0,987g: Calci clorid dihydrat 0,294g; Natri acetat trihydrat 2,451g; Nhũ tương C 255ml chứa: Dầu đậu nành tinh khiết 51g; Lecithin 3,06g; Glycerol 5,61g..

Túi 3 ngăn 1920 ml chứa: Dung dịch A (Dung dịch glucose 11,0%) 1180ml; Dung dịch B 400ml chứa: L-alanin 6,4g; L-arginin 4,52g; L-Aspartic acid 1,36g; L-Glutamic acid 2,24g; Glycin 3,16g; L-histidin 2,72g; L-isoleucin 2,24g; L-leucin 3,16g; L-lysin, HCl 4,52g; L-methionin 2,24g; L-phenylalanin 3,16g; L-prolin 2,72g: L-serin 1,8g; L-threonin 2,24g; L-tryptophan 0,76g; L-tyrosin 0,092g; L-valin 2,92g; Natri glycerophosphate hydrat 2,856g; Kali clorid 2,388g; Magnesi sulfat heptahydrat 1,316g; Calci clorid dihydrat 0,392g; Natri acetat trihydrat 3,268g; Nhũ tương C 340ml chứa: Dầu đậu nành tinh khiết 68g; Lecithin 4,08g; Glycerol 7,48g

Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi

24 tháng

NSX

Túi 3 ngăn 1440ml, Túi 3 ngăn 1920ml

VN-20531-17

87.2. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Choongwae Prepenem 500mg

Mỗi lọ chứa: Imipenem khan (dưới dạng Imipenem 530mg) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri 532mg) 500mg

Thuốc bột pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20532-17

179

Maxpenem injetion 500mg

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat 570mg) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 10 lọ

VN-20533-17

88. Công ty đăng ký: Kaifeng Yugang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1 Yunan Street, Kaifeng City, Henan Province. - China)

88.1. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

180

Branfangan

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Paracetamol 1g

Dung dịch truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-20534-17

89. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma Co., Ltd (Đ/c: 93 Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

89.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Terinale Vaginal Soft Capsule

Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35mg (hoặc 35.000IU); Nystatin 100.000 IU; Polymycin B sulfat 35.000 IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 6 viên

VN-20535-17

90. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do - Korea)

90.1. Nhà sản xuất: Kolon Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 45 Munpyeongseo-ro 18 beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Kolon Flavone

Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 40 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP37

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20536-17

90.2. Nhà sản xuất: PT Indofarma TbK (Đ/c: JI Indofarma No. 1, Cikarang Barat, Bekasi 17530 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Onlacplus

Loratadin 10mg

Viên nén

48 tháng

USP38

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20537-17

90.3. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Cefolatam

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20538-17

91. Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

91.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Evinale gel

Mỗi 10g gel chứa: Tyrothricin 10mg

Gel bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-20539-17

92. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd (Đ/c: (Daein-dong), 211, Jungang-ro, Dong-gu, Gwangju - Korea)

92.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pliarm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Boxorfen Tablet

Rebamipid 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20540-17

187

Tritasdine

Trimetazidin hydrochlorid 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20541-17

188

Vitalef-100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20542-17

93. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Inc (Đ/c: 512-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do - Korea)

93.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 99, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseng-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Hutecs-Acyvir

Acyclovir 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20543-17

94. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-Si, Chungcheongnam-do, 336-020 - Korea)

94.1. Nhà sản xuất: Aju Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 23, Sandan-ro 121beon-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Safdin capsule

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20544-17

94.2. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharmaceutical. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

Kbfroxime Injection

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 10 lọ

VN-20545-17

94.3. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 246, Munmakgongdan-gil, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Teonam Inj.

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat 530 mg) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri 532 mg) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ và 10 lọ

VN-20546-17

95. Công ty đăng ký: Laboratoires Urgo (Đ/c: 42 rue de Longvic - 21300 Chenove - France)

95.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Urgo (Đ/c: 2 Avenue de Strasbourg Zone Excellence 2000 21800 Chevigny Saint Sauveur - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Passedyl

Sulfogaiacol 1,468 g/125ml; Natri benzoat 2,835 g/125ml

Si rô

21 tháng

NSX

Hộp 1 chai 125ml

VN-20547-17

96. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)

96.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Avda. Miralcampo, No 7, Pol. Ind. Miralcampo, 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Neumoterol 400

Budesonide 400mcg; Formoterol fumarate dihydrate 12mcg;

Viên nang chứa bột dùng để hít

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 viên nang cứng kèm dụng cụ để hít

VN-20548-17

97. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

97.1. Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 905 Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Diamicron MR

Gliclazide 30mg

Viên nén phóng thích có kiểm soát

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 30 viên

VN-20549-17

98. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)

98.1. Nhà sản xuất: Medopharm Private Limited (Đ/c: 50, Kayarambedu Village, Gucluvanchery - 603 202, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Smbiclav 1000

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2015

Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 2 vỉ x 6 viên, hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-20550-17

197

Smbiclav 625

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavidanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2015

Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 2 vỉ x 6 viên, hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-20551-17

98.2. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Unit II) (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan - 363035 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

198

Lupitriz

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20552-17

99. Công ty đăng ký: M.s. Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 193/2&3, Sokhada-388620, Tal-khambhat, Dist.-Anand., Gujarat state - India)

99.1. Nhà sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 193/2/3, Sokhada-388620, Ta.khambh, District: Anand., Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Clovir 200

Aciclovir 200mg

Viên nén

36 tháng

BP2015

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20553-17

200

Clovir 400

Aciclovir 400mg

Viên nén

36 tháng

BP2015

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20554-17

100. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (E.), Mumbai - 400 059 - India)

100.1. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt.Solan (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Olmac 5

Olanzapin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20555-17

101. Công ty đăng ký: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 4/16 Prasanna Park, Shankar Seth Road, Gultekadi, Pune 411037, Maharashtra - India)

101.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 72, EPIP-1, Jharmajri, Baddi, Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Camtax

Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN-20556-17

102. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

102.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd- Factory B (Đ/c: 48 Iapetou str., Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Medoclav 1g

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20557-17

102.2. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory AZ (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, Agios Athanassios, Limassol, 4101 - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Cyclindox 100mg

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20558-17

102.3. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Verimed 135mg

Mebeverin hydroclorid 135mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20559-17

103. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakan 10280 - Thailand)

103.1. Nhà sản xuất: Embil Ilac San. Ltd. Sti (Đ/c: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari. No: 19/2 Cerkezkoy - Tekirdag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Neo-Penotran

Metronidazol 500mg; Miconazol nitrat 100mg

Viên đạn đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20560-17

103.2. Nhà sản xuất: Encube Ethicals Pvt. Ltd (Đ/c: C-1, Madkaim Industrial Estate, Madkaim, Ponda, Goa-403 404 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Nopetigo-B

Mỗi 1g cream chứa: Acid fusidic 20mg; Betamethason (dưới dạng betamethason ester valerat) 1mg

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 30g

VN-20561-17

103.3. Nhà sản xuất: Gland Pharma Ltd. (Đ/c: Survey No. 143-148, 150 &151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Quthbullapur Mandal, R.R Dist, Hyderabad- 500 043-TS - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Zoruxa

Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 5mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-20562-17

103.4. Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Barole 10

Rabeprazol Natri 10 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-20563-17

210

Perglim 1

Glimepirid 1mg

Viên nón

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-20564-17

103.5. Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakan 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Valian-X

Cao khô rễ Valerian 445mg (tương đương rễ Valeriana officinalis sấy khô 2000mg)

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-20566-17

103.6. Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakan 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212

Loreze

Loratadin 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20565-17

103.7. Nhà sản xuất: Synthon Hispania, SL (Đ/c: Castello 1, Polígono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona) - Tây Ban Nha)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Floezy

Tamsulosin HCl 0,4g

Viên nén phóng thích kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20567-17

104. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Ctr, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

104.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Merck Sharp & Dohme Chibret (Đ/c: Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont - Ferrand Cedex 9 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Cancidas

Caspofungin 70mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20568-17

104.2. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dolime Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Cozaar 100mg

Losartan potassium 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20569-17

216

Cozaar 50mg

Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20570-17

104.3. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC (Đ/c: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771 - Puerto Rico)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Janumet XR 100mg/1000mg (đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V., địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, The Netherlands)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 100mg; Metformin HCl 1000mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

24 tháng

NSX

Lọ 14 viên, lọ 28 viên

VN-20571-17

218

Janumet XR 50mg/1000mg (đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V., địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, The Netherlands)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin HCl 1000mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

24 tháng

NSX

Lọ 14 viên, lọ 28 viên

VN-20572-17

219

Janumet XR 50mg/500mg (đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V., địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, The Netherlands)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50 mg; Metformin HCl 500mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

24 tháng

NSX

Lọ 14 viên, lọ 28 viên

VN-20573-17

105. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

105.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot, Hosur- 635 126, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

220

Histirine

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20574-17

221

Melanov-M

Gliclazide 80mg; Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20575-17

222

Somexwell-40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20576-17

106. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)

106.1. Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Area , 2540 Nicosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

Betadine Ointment 10% w/w

Mỗi 100g chứa: Povidon Iod 10g

Thuốc mỡ

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 40g, hộp 1 tuýp 100g

VN-20577-17

107. Công ty đăng ký: Nabiqasim Industries (Private) Limited (Đ/c: 509-510, 5th floor, Commerce Centre, Hasrat Mohani Road, Karrachi - Pakistan)

107.1. Nhà sản xuất: Nabiqasim Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 17/24, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

224

Lungair 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20578-17

108. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

108.1. Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Alexan

Cytarabin 20mg/ml

Dung dịch tiêm, tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 5ml

VN-20579-17

226

Alexan

Cytarabin 50mg/ml

Dung dịch tiêm, tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-20580-17

227

Paclitaxel "Ebewe"

Mỗi ml dung dịch chứa: Paclitaxel 6mg

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 16,7 ml

VN-20581-17

228

Vinorelbin "Ebewe"

Mỗi ml dung dịch chứa: Vinorelbin (dưới dạng Vinorelbin tartrat) 10mg

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-20582-17

108.2. Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Tamoxifen Sandoz 10mg

Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrate) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20583-17

230

Tamoxifen Sandoz 20mg

Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrate) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20584-17

109. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

109.1. Nhà sản xuất: Alcon Singapore Manufacturing Pte. Ltd (Đ/c: 19 Tuas South Avenue 14, Singapore 637313 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Travatan

Travoprost 40 mcg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,5 ml

VN-20585-17

109.2. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

232

Tasigna 150mg

Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydroclorid monohydrat) 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 4 viên

VN-20586-17

109.3. Nhà sản xuất: s.a. Alcon-Couvreur N.V (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

233

Tobradex

Mỗi 1 ml chứa: Tobramycin 3mg; Dexamethason 1mg

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-20587-17

110. Công ty đăng ký: Orient Europharma Pte. Ltd. (Đ/c: 1 Sophia Road, #04-12, Peace Cemtre, Singapore 228149 - Singapore)

110.1. Nhà sản xuất: Oreint Pharma Co., Ltd. (Đ/c: No. 8, Kehu 1st Road, Huwei Township, Yunlin County 63247 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Pitator Tablets 2mg

Pitavastatin calcium 2mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ nhôm/ PVC/PVDC x 14 viên

VN-20588-17

111. Công ty đăng ký: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2-9 Kanda Tsukasamachi, Chiyoda-Ku, Tokyo - Japan)

111.1. Nhà sản xuất: Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 27, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Mucosta tablets 100mg

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP16

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20589-17

236

Pletaal tablets 100mg

Cilostazol 100mg

Viên nén

36 tháng

JP 16

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20590-17

237

Pletaal tablets 50mg

Cilostazol 50mg

Viên nén

36 tháng

JP 16

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20591-17

112. Công ty đăng ký: Paradigm Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 2600 W.Big Beaver Road, Suite 550, Troy, Michigan 48084 - USA)

112.1. Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Rovastin 10mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20592-17

239

Rovastin 20mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20593-17

113. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

113.1. Nhà sản xuất: Wyeth Lederle S.r.l. (Đ/c: Via Franco Gorgone Z.I., 95100 Catania (CT) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240

Tazocin

Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20594-17

114. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

114.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Maxigra

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20595-17

115. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

115.1. Nhà sản xuất: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Pharmapir 25mg

Topiramate 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-20596-17

116. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

116.1. Nhà sản xuất: Dongkoo Bio & Pharma Co., Ltd (Đ/c: 18, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Bisnang Ophthalmic Solution

Levofloxacin 25mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20597-17

244

Butidec

Sodium hyaluronate 1mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-20598-17

245

Oxciu Ophthalmic Solution

Ofloxacin 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-20599-17

246

Totcal Soft capsule

Calcium (dưới dạng Precipitated Calcium carbonate 750mg) 300 mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 20 vỉ x 5 viên

VN-20600-17

116.2. Nhà sản xuất: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 13-39, Jeyakdanji-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

247

Unsolik Injection 8mg

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron HCl) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 5 ống x 4ml

VN-20601-17

248

Wirobar Tab.

Carvedilol 25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20602-17

116.3. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 156, Sandan-ro 67 beon-gil, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Unimone Inj.

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-20603-17

116.4. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Arenmax Tab.

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70mg

Viên nén

24 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20604-17

251

Donzime Inj.

Cefepim (dưới dạng Cefepim dihydrochlorid hydrat và L-arginin) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ

VN-20605-17

252

Mesulpine Tab. 20mg

Natri rabeprazole 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20606-17

117. Công ty đăng ký: Pierre Fabre Medicament (Đ/c: 45, Place Abel Gance, 92100 Boulogne - France)

117.1. Nhà sản xuất: Pierre Fabre Medicament production (Đ/c: Etablissement Simaphac Z.I. de Chateaurenard 45220 Chateaurenard - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Ossopan

Calci (dưới dạng chiết xuất cao xương toàn phần-tính bằng vật liệu khô: 600mg) 3,24mmol;

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20607-17

118. Công ty đăng ký: Productiv Sarl (Đ/c: 165 Boulevard de Valmy 92700 Colombes - France)

118.1. Nhà sản xuất: Xellia Pharmaceuticals ApS (Đ/c: Dalslandsgade 11, Copenhagen S, DK-2300 - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Colomycin Injection (CS đóng gói: Penn Pharmaceiticals Ltd, Đ/c: units 23-24, Tafarnaubach Industrial Estate, Tafarnaubach, tredegar, Gwent, NP22 3AA, UK)

Natri colistimethat 1000000 I.U

Thuốc bột pha tiêm/truyền tĩnh mạch hoặc dùng xông hít

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20608-17

119. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

119.1. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Clindamycin

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20609-17

120. Công ty đăng ký: Renata Ltd. (Đ/c: House No. 450, Road No. 31, New D.O.S.H, Mohakhali Dhaka - 1206 - Bangladesh)

120.1. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Galenica Senese S.r.l (Đ/c: Via Cassia Nord, 351-53014 Monteroni d'Arbia (SI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

256

Ledrobon - 4mg/100ml

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 túi 100ml

VN-20610-17

121. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

121.1. Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

257

Ketamine Hydrochloride injection

Ketamine (dưới dạng Ketamine HCl) 500mg/10ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 25 lọ 10 ml

VN-20611-17

258

Oxytocin injection BP 10 Units

Oxytocin 0,0167mg (10IU)/1ml

Dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2015

Hộp 10 ống x 1 ml

VN-20612-17

259

Rocalcic 100

Calcitonin salmon 100 IU/1ml

Dung dịch tiêm và pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 1 ml

VN-20613-17

260

Tramadol 100mg-Rotexmedica

Tramadol hydrochlorid 100 mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-20614-17

122. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

122.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

261

Gliclada 30mg

Gliclazide 30 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 8 vỉ x 15 viên

VN-20615-17

262

Tolura 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20616-17

263

Tolura 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20617-17

123. Công ty đăng ký: S.J&G Fazul Ellahie (Pvt.) Ltd. (Đ/c: 17 Maqbool Co-operative Housing Societyp, Block 7&8. Lal Mohammad Choudhry Road, Karachi - Pakistan)

123.1. Nhà sản xuất: S.J&G Fazul Ellahie (Pvt.) Ltd. (Đ/c: E/46, S.I.T.E. Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

264

Drate 70mg

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20618-17

124. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719 - 118 Seongsui-ro, Seongdong-ro, Seoul - Korea)

124.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

265

Liverterder soft capsule

L-cystin 250mg; Cholin hydrotartrat 250mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 5 viên

VN-20619-17

124.2. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

266

Cefdivale injection

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-20620-17

124.3. Nhà sản xuất: Young Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambakmoe-Ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

 

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

267

Ossomaxe Tab

Acid Alendronic (dưới dạng Natri Alendronat) 70mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

 

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20621-17

125. Công ty đăng ký: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 406, Silver Oaks Commercial Complex, Near Mahalaxmi Cross Road, Paldi, Ahmedabad: 380 007, Gujarat - India)

125.1. Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Block No 10-13, Sarkhej- Bavla Road, Village Changodar, Ahmedabad-382213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

268

M-Clanet 625

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Cellulose vi tinh thể theo tỷ lệ 1:1) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2016

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20622-17

269

Sakardro 250

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 38

Hộp 10 gói

VN-20623-17

126. Công ty đăng ký: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl - Austria)

126.1. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

270

Xorimax 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20624-17

127. Công ty đăng ký: Sava Healthcare Limited (Đ/c: 508, G.I.D.C Estate, Wadhwancity, 363035 Surendrangar, Gujarat -)

127.1. Nhà sản xuất: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 507-B to 512, G.l.D.C Estate, Wadhwancity, Dist. Surendrangar-363035, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Aze-Air

Azelastine hydrocloride 10mg/10ml

Thuốc xịt mũi

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-20625-17

128. Công ty đăng ký: Senju Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 2-5-8, Hiranomachi, Chuo-ku, Osaka 541-0046. - Japan)

128.1. Nhà sản xuất: Senju Pharmaceutical Co., Ltd. Karatsu Plant (Đ/c: 4228-1, Aza Kadota, Ishishi, Karatsu-shi, Saga-ken - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

272

Bronuck ophthalmic solution 0.1%

Mỗi ml dung dịch chứa: Bromfenac natri hydrat 1mg

Dung dịch nhỏ mắt

18 tháng

NSX

Hộp chứa 1 lọ x 5 ml

VN-20626-17

129. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)

129.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Gran Capitán 10- 08970 Sant Joan, Despi, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Pentome 40mg

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20629-17

129.2. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo, Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

274

Ardineclav 500/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-20627-17

275

Noviceftrin 2g IV

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

BP2015

Hộp 1 lọ

VN-20628-17

130. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

130.1. Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

 

Levocozate F.C. Tablets 5mg

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

 

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20630-17

277

Tilatep for I.V. Injection 200mg

Teicoplanin 200mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml

VN-20631-17

131. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

131.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Letrozsun

Letrozole 2,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20632-17

132. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

132.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

279

Simtive - 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20633-17

133. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India)

133.1. Nhà sản xuất: Yash Medicare Pvt., Ltd (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Mupirocin USL

Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Mupirocin 20mg

Thuốc mỡ

24 tháng

USP 39

Hộp 1 tuýp 10g

VN-20634-17

281

Sagamome

Mỗi tuýp 20g chứa: Mometason furoat 20mg

Thuốc kem bôi ngoài da

36 tháng

USP 38

Tuýp nhôm 20g

VN-20635-17

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 210/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 281 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 97 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

  • Số hiệu: 210/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/06/2017
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/06/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản