Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 265/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 156 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 109.1, bao gồm:
1. Danh mục 151 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 109.1 (tại Phụ lục 1 kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 05 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 109.1 (tại Phụ lục 2 kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:
a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng) phải nhập khẩu, lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ đăng ký gia hạn.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 151 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 109
(Ban hành kèm theo quyết định số: 265/QĐ-QLD, ngày 11/05/2022)
1. Cơ sở đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore 117440 - Singapore)
1.1. Cơ sở sản xuất: A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l. (địa chỉ::Via Campo di Pile, 67100 L’Aquila (AQ) - Italy)
- Cơ sở kiểm nghiệm: A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l. (địa chỉ: Via Sette Santi, 3 - 50131 Firenze (FI) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
1 | Sympal | Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 01 vỉ x 04 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN2-522-16 | 01 |
1.2. Cơ sở sản xuất: Berlin Chemie AG. (địa chỉ: Tempelhofer Weg 83, 12347 Berlin- Germany).
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Berlin Chemie AG. (địa chỉ: Glienicker Weg 125, 12489 Berlin. - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
2 | Spasmomen | Otilonium bromide 40 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-18977-15 | 01 |
2. Cơ sở đăng ký: Actavis International Ltd (địa chỉ: No.4 SQAQ Tal-gidi Off Valletta Road, Luqa, LQA 6000, Malta. - Malta)
2.1. Cơ sở sản xuất: Pharmachemie B.V. (địa chỉ: Swensweg 5, 2031 GA Haarlem - The Netherlands)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
3 | Vincristine Teva | Vincristine sulphate 1 mg/ml | Dung dịch thuốc tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 1 ml | VN2-374-15 | 01 |
3. Cơ sở đăng ký: ADAMED PHARMA SPÓLKA AKCYJNA (địa chỉ: Pieńków, ul. Mariana Adamkiewicza 6A, 05-152 Czosnów - Poland)
3.1. Cơ sở sản xuất: Adamed Pharma S.A. (địa chỉ: 5 Marszalka J.Pilsudskiego St. 95-200 Pabianice - Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
4 | Semirad | Nicergoline 10 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17777-14 | 01 |
4. Cơ sở đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Rue Louis d'Affry 6, Case Postale, 1701 Fribourg, Switzerland - Switzerland)
4.1. Cơ sở sản xuất: ALCON RESEARCH, LLC (địa chỉ: 6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
5 | Systane Ultra | Polyethylene Glycol 400 0,4 %; Propylene Glycol 0,3 %; | Dung dịch nhỏ mắt | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 10ml | VN-19762-16 | 01 |
5. Cơ sở đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 20, Pasir Panjang road, #09-25, Mapletree Business city, 117439 - Singapore)
5.1. Cơ sở sản xuất: Allergan Sales, LLC (địa chỉ: Waco, TX 76712 - USA - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
6 | Refresh Tears | Sodium Carboxymethylcellu lose 75 mg/15ml | Dung dịch nhỏ mắt | 24 tháng | NSX | Hộp 1 Lọ x 15 ml | VN-19386-15 | 01 |
6. Cơ sở đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty Limited (địa chỉ: 34-36 Chandos Street, ST Leonards NSW 2065 - Australia)
6.1. Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A (địa chỉ: Strada Provinciale Asolana N.90 (loc. San Polo) - 43056 Torrile (PR) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
7 | Tracrium | Atracurium besylate 25 mg/2,5ml | Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 ống 2,5 ml | VN-18784-15 | 01 |
6.2. Cơ sở sản xuất: Unither Industries (địa chỉ: Zone Industrielle Le Malcourlet 03800 Gannat - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
8 | Ovestin | Estriol 0,5 mg | Viên đặt âm đạo | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 5 viên | VN-18726-15 | 01 |
6.3. Cơ sở sản xuất: AstraZeneca AB (địa chỉ: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
9 | Anaropin | Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 2mg/ml | Dung dịch tiêm/truyền | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 ống x 20 ml | VN-19003-15 | 01 |
10 | Anaropin | Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 7,5mg/ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 ống x 10 ml | VN-19005-15 | 01 |
11 | Anaropin | Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 5mg/ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 ống x 10 ml | VN-19004-15 | 01 |
7. Cơ sở đăng ký: Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd (địa chỉ: 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) - Singapore)
7.1. Cơ sở sản xuất: Astellas Pharma Europe B.V. (địa chỉ: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel - The Netherlands)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
12 | Vesicare 5mg | Solifenacin succinate 5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-16193-13 | 01 |
7.2. Cơ sở sản xuất: Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takaoka Plant. (địa chỉ: 30 Toidesakae-machi, Takaoka city, Toyama 939-1118 - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
13 | Mycamine for injection 50mg/vial | Micafungin natri 50 mg (dạng hoạt tính) | Bột đông khô pha dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 Lọ | VN3-102-18 | 01 |
8. Cơ sở đăng ký: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
8.1. Cơ sở sản xuất: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
14 | Metronidazole Intravenous Infusion 500mg | Metronidazole 500 mg/ 100ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Hộp 50 Chai nhựa x 100 ml | VN-16955-13 | 01 |
8.2. Cơ sở sản xuất: B. Braun Medical AG (địa chỉ: Route de Sorge 9, 1023 Crissier-Switzerland - Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
15 | Tetraspan 6% solution for infusion | Mỗi 250m chứa: Poly(O-2- hydroxyethyl) starch (HES) 15g; Natri clorid 1,5625g; Kali clorid 0,075g; Calci clorid dihydrat 0,0925g; Magnesi clorid hexahydrat 0,05g; Natri acetat trihydrat 0,8175g; Acid L-malic 0,1675g | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | Chai: 36 tháng; Túi: 24 tháng. | NSX | Chai 500ml, hộp 10 chai 500ml, Túi 250ml, hộp 20 túi 250ml, Túi 500ml, hộp 20 túi 500ml | VN-18497-14 | 01 |
8.3. Cơ sở sản xuất: B. Braun Medical, SA (địa chỉ: Ctra. de Terrassa, 121, 08191 Rubí (Barcelona) - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
16 | Paracetamol B. Braun 10 mg/ml | Paracetamol 1000mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | 18 tháng | NSX | Hộp 10 chai nhựa 100 ml | VN-19010-15 | 01 |
8.4. Cơ sở sản xuất: B.Braun Melsungen AG (địa chỉ: Địa chỉ: Carl-Braun-Straße 1, 34212 Melsungen, Germany. Địa điểm sản xuất: Mistelweg 2, 12357 Berlin, Germany - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
17 | Water for injections B.Braun | Nước cất pha tiêm 10ml/ống | Dung môi pha tiêm | 36 tháng | EP hiện hành | Hộp 100 ống nhựa 10ml, Hộp 50 ống nhựa 10ml, Hộp 20 ống nhựa 10ml | VN-17260-13 | 01 |
9. Cơ sở đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte Ltd (địa chỉ: 150 Beach Road, #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
9.1. Cơ sở sản xuất: Baxter Oncology GmbH (địa chỉ: Kantstrasse 2, D-33790 Halle - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
18 | Endoxan | Cyclophosphamide 500 mg | Bột pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 01 lọ | VN-16582-13 | 01 |
19 | Endoxan | Cyclophosphamide 200 mg | Bột pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 01 lọ | VN-16581-13 | 01 |
10. Cơ sở đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte Ltd (địa chỉ: 2, Tanjong Katong Road, #07-01, PLQ3, Singapore (437161) - Singapore)
10.1. Cơ sở sản xuất: Schering-Plough Labo N.V (địa chỉ: Industriepark 30, B-2220 Heist-op-den- Berg - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
20 | Nasonex | Mỗi liều xịt chứa: Mometasone furoate (dưới dạng mometasone furoate monohydrate) 50 µg (mcg) | Hỗn dịch xịt mũi | 30 tháng | NSX | Chai 60 liều xịt | VN-17531-13 | 01 |
11. Cơ sở đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd (địa chỉ: 283/92 Home place building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Klongton Nua sub-district, Vadhana district, Bangkok Metropolis 10110 - Thailand)
11.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoires Besins International (địa chỉ: 13, rue Perier, 92120 Montrouge - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
21 | Androgel | Testosterone 50 mg | Gel dùng ngoài | 36 tháng | NSX | Hộp 30 gói 5g | VN-19419-15 | 01 |
12. Cơ sở đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (địa chỉ: Binger Straße 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
12.1. Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG (địa chỉ: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
22 | Jardiance Duo | Empagliflozin 12,5 mg, Metformin Hydrochloride 850 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-186-19 | 01 |
23 | Jardiance Duo | Empagliflozin 5 mg, Metformin Hydrochloride 850 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-187-19 | 01 |
24 | Jardiance Duo | Empagliflozin 5 mg, Metformin Hydrochloride 1000 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-188-19 | 01 |
25 | Micardis Plus | Telmisartan 80 mg, Hydrochlorothiazide 12,5 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-16960-13 | 01 |
12.2. Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (địa chỉ: Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany).
Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
26 | Ofev | Nintedanib (dưới dạng Nintedanib esilate) 150 mg | Viên nang mềm | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN3-183-19 | 01 |
13. Cơ sở đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (địa chỉ: Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr. Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, - India)
13.1. Cơ sở sản xuất: Cadila Healthcare Limited (địa chỉ: Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213 Kundaim, Goa-403 115 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
27 | Valazyd 160 | Valsartan USP 160 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-16600-13 | 01 |
28 | Valazyd 80 | Valsartan 80 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-16967-13 | 01 |
29 | Noklot | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel Bisulfate) 75 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | USP | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-18177-14 | 01 |
14. Cơ sở đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (địa chỉ: Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat - 382210, - India)
14.1. Cơ sở sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Plot No. 1389, Trasad Road, Dholka, City: Dholka-382225, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
30 | Montelast 4 | Montelukast (dưới dạng Montelukast Natri) 4 mg | Viên nén nhai | 36 tháng | NSX | Hộp x 3 vỉ x 10 viên | VN-18182-14 | 01 |
15. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TENAMYD (địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: KRKA, D.D., NOVO MESTO (địa chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto - Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
31 | ZYLLT 75MG | Clopidogrel hydrogensulfat tương đương clopidogrel 75 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19330-15 | 01 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco (địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: PANPHARMA (địa chỉ: Z.I. du Clairay, 35133 Luitre - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
32 | Ceftazidime panpharma 1g | Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrate) 1000 mg | Bột pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 10, 25, 50 Lọ | VN-16407-13 | 01 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi AB (địa chỉ: Rapsgatan 7, Uppsala, 75174 - Sweden)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
33 | Kabiven Peripheral | Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 97 gam, Dầu đậu nành tinh chế 51 gam, Alanin 4,8 gam, Arginin 3,4 gam, Acid aspartic 1,0 gam, Acid glutamic 1,7 gam, Glycin 2,4 gam, Histidin 2,0 gam, Isoleucin 1,7 gam, Leucin 2,4 gam, Lysin (dưới dạng Lysin hydroclorid) 2,7 gam, Methionin 1,7 gam, Phenylalanin 2,4 gam, Prolin 2,0 gam, Serin 1,4 gam, Threonin 1,7 gam, Tryptophan 0,57 gam, Tyrosin 0,07 gam, Valin 2,2 gam, Calci clorid (dưới dạng Calci clorid dihydrat) 0,22 gam, Natri glycerophosphat (dưới dạng natri glycerophosphat hydrat) 1,5 gam, Magnesi sulfat (dưới dạng Magnesi sulfat heptahydrat) 0,48 gam, Kali clorid 1,8 gam, Natri acetat (dưới dạng Natri acetat trihydrat) 1,5 gam | Nhũ tương tiêm truyền | 18 tháng | NSX | Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải; 885ml dung dịch glucose; 255ml nhũ tương. Thùng 4 túi 3 ngăn 1440ml. | VN-19951-16 | 01 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH AstraZeneca Việt Nam (địa chỉ: Tầng 18, tòa nhà A&B, số 76, đường Lê Lai, phường Bến Thành, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: AstraZeneca AB (địa chỉ: SE-151 85, Sodertalje - Sweden)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
34 | Betaloc ZOK 25mg | Metoprolol succinat (tương đương với 25 mg metoprolol tartrat hoặc 19,5 mg metoprolol) 23,75 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉ x 14 viên | VN-17243-13 | 01 |
18.2. Cơ sở sản xuất: AstraZeneca AB (địa chỉ: Gartunavagen, SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
35 | Brilinta | Ticagrelor 90 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19006-15 | 01 |
18.3. Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceutical Co. Ltd. (địa chỉ: 2 Huangshan, Wuxi, Jiangsu - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
36 | Bambec | Bambuterol hydroclorid 10 mg | viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-16125-13 | 01 |
18.4. Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (địa chỉ: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, IN 47620 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
37 | Xigduo XR | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 500mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | 36 tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-217-19 | 01 |
18.5. Cơ sở sản xuất: IPR Pharmaceuticals Inc. (địa chỉ: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puerto Rico - USA)
Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, (địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
38 | Crestor | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 5,2 mg) 5 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-19786-16 | 01 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (địa chỉ: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (địa chỉ: 21st km National Road Athens - Lamia, Krioneri, Attiki, 14568 - Greece)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
39 | Firaxone | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri trisesquihydrat) 1000 mg | Thuốc bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch | 36 tháng | BP 2019 | Hộp 01 lọ thuốc bột 1g và 01 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm | VN-19636-16 | 01 |
19.2. Cơ sở sản xuất: Panpharma GmbH (địa chỉ: Bunsenstrasse 4, 22946 Trittau - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
40 | Fentanyl 0,5 mg- Panpharma | Fentanyl (dưới dạng Fentanyl citrate) 0,5mg/10ml | Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | BP 2019 | Hộp 10 ống x 10 ml | VN-18442-14 | 01 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam (địa chỉ: Số 23 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: AY Pharmaceuticals Co., Ltd. (địa chỉ: 235, Miyakami, Shimizu-ku, Shizuoka- shi, Shizuoka - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
41 | Neoamiyu | Mỗi 200 ml dung dịch chứa: L- Isoleucin 1,500 gam, L-Leucin 2,000 gam, L-Lysin acetat 1,400 gam, L- Methionin 1,000 gam, L-Phenylalanin 1,000 gam, L- Threonin 0,500 gam, L-Tryptophan 0,500 gam, L-Valin 1,500 gam, L-Alanin 0,600 gam, L-Arginin 0,600 gam, L- Aspartic acid 0,050 gam, L-Glutamic acid 0,050 gam, L- Histidin 0,500 gam, L-Prolin 0,400 gam, L-Serin 0,200 gam, L-Tyrosin 0,100 gam, Glycin 0,300 gam | dung dịch truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Túi 200ml | VN-16106-13 | 01 |
21. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM BA LAN (địa chỉ: P903, nhà CT4-5, khu đô thị mới Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Tarchomin Pharmaceutical Works “Polfa” S.A. (địa chỉ: 2, A. Fleminga Str., 03-176 Warsaw - Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
42 | Taromentin 625mg | Amoxicillin (dưới dạng trihydrate) 500 mg, Clavulanic acid (dưới dạng kali clavulanat) 125 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VN-19537-15 | 01 |
43 | Colistin TZF | Natri colistimethat 1.000.000 IU | Bột đông khô pha dung dịch tiêm/truyề n và hít | 36 tháng | NSX | Hộp 20 lọ | VN-19363-15 | 01 |
22. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DO HA (địa chỉ: Số 30 tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16 phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Farmak JSC (địa chỉ: Kyrylivska Street 74, Kyiv, 04080 - Ukraine)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
44 | Ebitac 25 | Viên nén | 24 tháng | EP 7.0 | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-17349-13 | 01 |
23. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH DƯỢC TÂM ĐAN (địa chỉ: A4.4 KDC Everich 3, Đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. - Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: VIANEX S.A. - Plant C (địa chỉ: 16th km, Marathonos Ave., 15351 Pallini Attiki - Greece)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
45 | Gemnil 200mg/vial | Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin hydrochlorid) 200 mg | Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 Lọ 200mg | VN-18211-14 | 01 |
46 | Pataxel | Paclitaxel 6 mg/ml | Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch | 24 tháng | NSX | Hộp 1 Lọ 30mg/5ml; Hộp 1 Lọ 100mg/16,7 mlHộp 1 Lọ 300mg/50ml | VN-17868-14 | 01 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Toà nhà Vietcombank, Số 5 Công trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Cilag AG (địa chỉ: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen - Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
47 | Topamax | Topiramate 25mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-20301-17 | 01 |
24.2. Cơ sở sản xuất: Janssen Cilag S.P.A. (địa chỉ: Via C. Janssen, (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
48 | Intelence | Etravirine 200 mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 60 viên | VN2-568-17 | 01 |
24.3. Cơ sở sản xuất: Janssen Pharmaceutica NV (địa chỉ: Turnhoutseweg 30, Beerse, 2340 - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
49 | Durogesic 25 mcg/h | Fentanyl 4,2 mg | Miếng dán phóng thích qua da | 24 tháng | NSX | Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán. | VN-19680-16 | 01 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt Nam (địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations) (địa chỉ: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ - United Kingdom)
Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome, S.A. (địa chỉ: Avenida Extremadura, 3, Aranda de Duero, Burgos 09400, Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
50 | Votrient 200mg | Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride) 200mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 30 viên | VN-20280-17 | 01 |
25.2. Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (địa chỉ: Perzonali 47, 2391 Prevalje - Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
51 | Curam 625mg | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500 mg; Clavulanic acid (dưới dạng kali clavulanat) 125 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 8 viên | VN-17966-14 | 01 |
25.3. Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (địa chỉ: Verovskova ulica 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
52 | Rotacor 20mg | Atorvastatin (Atorvastatin calci) 20 mg | Viên nén bao phim | 36 | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19188-15 | 01 |
53 | Rotacor 10mg | Atorvastatin (Atorvastatin calci) 10 mg | Viên nén bao phim | 36 | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19187-15 | 01 |
25.4. Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (địa chỉ: Verovskova ulica 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)
Cơ sở đóng gói sơ cấp, đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d, (Địa chỉ: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
54 | Periloz 4mg | Perindopril erbumin (tương đương 3,338 mg perindopril) 4 mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-18923-15 | 01 |
26. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH STADA VIỆT NAM (địa chỉ: Số 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: STADA ARZNEIMITTEL AG (địa chỉ: Stadastraße 2-18, 61118 Bad Vilbel - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
55 | Kamistad-Gel N | Lidocaine hydrochloride 20 mg/g, Dịch chiết hoa cúc (1:4-5) 185 mg/g | Gel | 24 tháng | NSX | Hộp 1 Tuýp x 10 gam | VN-17164-13 | 01 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành - Phường 9-TP. Tuy Hòa - tỉnh Phú Yên - Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Thai Nakorn Patana Co., Ltd. (địa chỉ: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan Road, Nonthaburi 11000 - Thailand)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
56 | Tiffyrub | Mỗi 100 gam chứa: Menthol 3,0 gam, Camphor 5,2 gam, Eucalyptus oil 1,5 gam | Thuốc mỡ | 60 tháng | TCCS | Hộp lớn chứa 12 hộp nhỏ x 6 gam; Hộp lớn chứa 12 hộp nhỏ x 10 gam; Hộp lớn chứa 12 hộp nhỏ x 1 lọ x 20 gam; Hộp lớn chứa 12 hộp nhỏ x 1 lọ x 40 gam | VN-19538-15 | 01 |
27.2. Cơ sở sản xuất: Thai Nakorn Patana Co., Ltd. (địa chỉ: 14 Soi Ngamwongwan 8, Ngamwongwan Road, Bangkhen, Mueang, Nonthaburi 11000 - Thailand)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
57 | Anna | Levonorgestrel (Viên hormon - viên màu vàng) 0,15 mg, Ethinylestradiol (Viên hormon - viên màu vàng) 0,03 mg | Viên nén bao đường | 60 tháng | TCCS | Hộp 50 vỉ x 28 viên; Hộp lớn chứa 24 hộp nhỏ x 1 vỉ x 28 viên | VN-18270-14 | 01 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Thuận Gia (địa chỉ: 781/D7 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Innothera Chouzy (địa chỉ: L'Isle Vert Rue Rene Chantereau 14450, Chouzy Sur Cisse, - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
58 | Tot'hema | Sắt (dưới dạng sắt gluconat) 50 mg, Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 1,33 mg, Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,70 mg | Dung dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 10 ống x 10 ml | VN-19096-15 | 01 |
29. Cơ sở đăng ký: Denk Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Prinzregentenstr. 79, 81675 Munich, Đức - Germany)
29.1. Cơ sở sản xuất: Advance Pharma GmbH (địa chỉ: Wallenroder Straβe 8-14, 13435 Berlin - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
59 | PANTO- DENK 20 | Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole sodium sesquihydrate) 20 mg | Viên nén bao tan trong ruột | 36 tháng | NSX | Hộp 02 vỉ x 14 viên | VN-19143-15 | 01 |
30. Cơ sở đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. (địa chỉ: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland)
30.1. Cơ sở sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie (địa chỉ: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
60 | Ginkor Fort | Cao Ginkgo biloba 14 mg; Heptaminol hydrochloride 300 mg; Troxerutin 300mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp, 3 vỉ x 10 viên | VN-16802-13 | 01 |
31. Cơ sở đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Ltd. (địa chỉ: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills, Hyderabad - 500034, Telangana, India - India)
31.1. Cơ sở sản xuất: DR. REDDY’S LABORATORIES LIMITED (địa chỉ: Formulation Unit - VII, Plot No. P1 to P9, Phase - III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam District - 530046, Andhra Pradesh, India - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
61 | Podoxred 100mg | Pemetrexed disodium (dạng vô định hình) 110,28mg tương đương với Pemetrexed 100 mg | Bột đông khô để pha dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 01 lọ | VN3-59-18 | 01 |
62 | Podoxred 500mg | Pemetrexed disodium (dạng vô định hình) 551,4mg tương đương với Pemetrexed 500 mg | Bột đông khô để pha dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 01 lọ | VN3-60-18 | 01 |
32. Cơ sở đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (địa chỉ: 1106 Budapest, Keresztúri út 30-38 - Hungary)
32.1. Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (địa chỉ: 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120. - Hungary)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
63 | Pipolphen | Promethazine hydrochloride 50 mg/2ml | Dung dịch tiêm | 60 tháng | TCCS | Hộp 100 ống x 2 ml | VN-19640-16 | 01 |
33. Cơ sở đăng ký: Euro Healthcare Pte Ltd (địa chỉ: 1 North Bridge Road, #19-04/05, High Street Centre, Singapore (179094) - Singapore)
33.1. Cơ sở sản xuất: ARENA GROUP S.A (địa chỉ: Bd. Dunării nr.54, Oraş Voluntari, Jud.Ilfov, cod 077190 - Romania)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
64 | Pimoint | Piroxicam 20 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-16214-13 | 01 |
34. Cơ sở đăng ký: F. Hoffmann - La Roche Ltd (địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH-4070, Basel - Switzerland)
34.1. Cơ sở sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst - Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
65 | Rocephin 1g I.V | Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1 gam | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ thuốc 1 ống 10 ml dung môi pha tiêm | VN-17036-13 | 01 |
35. Cơ sở đăng ký: FERRING PRIVATE LTD. (địa chỉ: 168 Robinson Road, #13-01, Capital Tower, Singapore (068912) - Singapore)
35.1. Cơ sở sản xuất: Ferring Controlled Therapeutics Limited. (địa chỉ: 1 Redwood Place, Peel Park Campus, East Kilbride, Glasgow G74 5PB - United Kingdom)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
66 | PROPESS | Dinoprostone 10 mg | Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo | 36 tháng | NSX | Hộp 1 túi x 1 hệ phân phối thuốc đặt âm đạo | VN2-609-17 | 01 |
35.2. Cơ sở sản xuất: - Cơ sở sản xuất: Ferring GmbH, địa chỉ: Wittland 11, 24109 Kiel, Đức.
Cơ sở đóng gói:Ferring International Center SA, địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St-Prex, Thụy Sĩ (địa chỉ: Wittland 11, 24109 Kiel - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
67 | Duratocin | Carbetocin 100 mcg/ml | Dung dịch tiêm tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Hộp 5 lọ x 1ml | VN-19945-16 | 01 |
36. Cơ sở đăng ký: Gedeon Richter Plc. (địa chỉ: Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103 - Hungary)
36.1. Cơ sở sản xuất: Gedeon Richter Plc. (địa chỉ: Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103 - Hungary)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
68 | Tebantin 300 mg | Gabapentin 300 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VN-17714-14 | 01 |
69 | Cavinton forte | Vinpocetin 10 mg | Viên nén | 60 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 15 viên. Hộp 6 vỉ x 15 viên | VN-17951-14 | 01 |
70 | Regulon | Ethinylestradiol 0,03 mg, Desogestrel 0,15 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 21 viên. Hộp 3 vỉ x 21 viên | VN-17955-14 | 01 |
37. Cơ sở đăng ký: GETZ PHARMA (PRIVATE) LIMITED (địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
37.1. Cơ sở sản xuất: GETZ PHARMA (PRIVATE) LIMITED (địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
71 | GETINO-B TABLETS 300mg | Tenofovir Disoproxil Fumarate 300 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 30 viên | VN-16762-13 | 01 |
38. Cơ sở đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (địa chỉ: 23, Rochester Park, Singapore 139234 - Singapore)
38.1. Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Limited (địa chỉ: Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT - United Kingdom)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
72 | Zinnat Suspension | Mỗi gói 4,220g chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Cốm pha hỗn dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 10 gói x 4,220 gam | VN-20513-17 | 01 |
73 | Zinnat tablets 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-20514-17 | 01 |
38.2. Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline Dungarvan Limited (địa chỉ: Knockbrack, Dungarvan, Co. Waterford - Ireland)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Sterling Drug (Malaya) Sdn. Bhd.; (Địa chỉ: Lot 89, Jalan Enggang, Ampang/Hulu Kelang Industrial Estate, 68000 Ampang, Selangor, Malaysia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
74 | Panadol Extra with Optizorb | Paracetamol 500 mg, Cafein 65 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 10 viên | VN-19964-16 | 01 |
39. Cơ sở đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai - 400 026 - India)
39.1. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: (Unit III) Village Kishanpura, Baddi-Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Dist. Solan, (H.P.)-173 205 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
75 | Combiwave B 100 | Beclometasone dipropionate 100 µg (mcg) | Thuốc hít dạng phun sương | 24 tháng | NSX | Hộp 1 bình 200 liều | VN-18536-14 | 01 |
39.2. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Plot No. E-37, 39, D-Road, MIDC, Satpur, Nashik - 422 007, Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
76 | Glimulin - 2 | Glimepiride 2 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp lớn x 10 Hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên | VN-19173-15 | 01 |
77 | Momate | Mometasone furoate 0,1 % (w/w) | Kem bôi ngoài da | 36 tháng | USP hiện hành | Hộp 1 Tuýp, 15g | VN-18316-14 | 01 |
78 | Perigard-4 | Perindopril Erbumine (tương đương 3,338mg Perindopril) 4,00 mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 Viên | VN- 18318-14 | 01 |
79 | Perigard-DF | Perindopril erbumine (tương đương 3,338 mg perindopril) 4 mg, Indapamide 1,25 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên | VN-19176-15 | 01 |
39.3. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale, Bardez - Goa, 403 513 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
80 | Imiquad | Imiquimod 5.00 % (w/w) | Kem bôi ngoài da | 24 tháng | NSX | Hộp 3 Gói x 0,25 gam | VN-19965-16 | 01 |
40. Cơ sở đăng ký: Hetero Labs Limited (địa chỉ: 7-2-A2, Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad TG 500018 - India)
40.1. Cơ sở sản xuất: M/S. HETERO LABS LIMITED (địa chỉ: Unit-III, 22-110, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad, Telangana - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
81 | Fibrofin-145 | Fenofibrate 145 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19183-15 | 01 |
41. Cơ sở đăng ký: Hyphens Pharma Pte.Ltd (địa chỉ: 16 Tai Seng Street, #04-01, Singapore 534138 - Singapore)
41.1. Cơ sở sản xuất: Bausch & Lomb Incorporated (địa chỉ: 8500 Hidden River Parkway, Tampa, Florida 33637 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
82 | Lotemax | Loteprednol etabonate 0,5% (5 mg/ml) | Hỗn dịch nhỏ mắt | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 5 ml | VN-18326-14 | 01 |
41.2. Cơ sở sản xuất: Guerbet (địa chỉ: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
83 | Xenetix 300 | Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) 30g/100ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 10 Lọ 100 ml | VN-16787-13 | 01 |
84 | Xenetix 350 | Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 10 Lọ 100 ml | VN-16789-13 | 01 |
42. Cơ sở đăng ký: IPSEN PHARMA (địa chỉ: 65 Quai Georges Gorse 92100, Boulogne Billancourt - France)
42.1. Cơ sở sản xuất: BEAUFOUR IPSEN INDUSTRIE (địa chỉ: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
85 | Smecta | Diosmectite 3 gam | Bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | NSX | Hộp 30 gói | VN-19485-15 | 01 |
86 | Fortrans | Macrogol 4000: 64 g; Anhydrous sodium sulfate: 5,7 g; Sodium bicarbonate: 1,68 g; Sodium chloride: 1,46 g; Potassium chloride: 0,75 g. | Bột pha dung dịch uống | 36 tháng | NSX | Hộp 04 gói | VN-19677-16 | 01 |
43. Cơ sở đăng ký: Janssen-Cilag Limited (địa chỉ: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand)
43.1. Cơ sở sản xuất: Janssen Cilag S.P.A (địa chỉ: Via C. Janssen, (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
Risperidone 2 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-18914-15 | 01 |
43.2. Cơ sở sản xuất:
- Cơ sở sản xuất bán thành phẩm các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV. (địa chỉ: Lammerdries 55, Olen, 2250, Belgium).
- Cơ sở kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV. ( địa chỉ: Turnhoutseweg 30, Beerse, 2340, Belgium).
- Cơ sở đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm và xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. (địa chỉ: Via C. Janssen (loc. Borgo S. Michele)-04100 Latina (LT), Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
88 | Reminyl 16 mg | Galantamine (dưới dạng Galantamine hydrobromide) 16 mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19682-16 | 01 |
43.3. Cơ sở sản xuất: Janssen Cilag S.P.A. (địa chỉ: Via C. Janssen, (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
Risperidone 1 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19987-16 | 01 |
44. Cơ sở đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (địa chỉ: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho- gu, Seoul - Korea)
44.1. Cơ sở sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (địa chỉ: 56, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
90 | Maxpenem Injection 1g | Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1000 mg | Bột pha dung dịch tiêm/tiêm truyền | 36 tháng | USP 41 | Hộp 10 Lọ | VN-19204-15 | 01 |
45. Cơ sở đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)
45.1. Cơ sở sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (địa chỉ: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong- si - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
91 | Daunocin | Daunorubicin (dưới dạng Daunorubicin hydroclorid) 20 mg | Bột đông khô pha tiêm | 36 tháng | USP 42 | Hộp 1 lọ | VN-17487-13 | 01 |
46. Cơ sở đăng ký: Les Laboratoires Servier (địa chỉ: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)
46.1. Cơ sở sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (địa chỉ: 905, route de Saran, 45 520 Gidy - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
92 | Vastarel MR | Trimetazidine dihydrochloride 35 mg | Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 30 viên | VN-17735-14 | 01 |
46.2. Cơ sở sản xuất: Servier Ireland Industries Ltd (địa chỉ: Gorey Road, Arklow, Co. Wicklow - Ireland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
93 | Coversyl Plus 10mg/2.5mg | Perindopril arginine 10mg (tương đương 6,79mg perindopril); Indapamide 2,5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 30 viên | VN-20008-16 | 01 |
94 | Coveram 10mg/5mg | Perindopril arginine 10mg (tương đương 6,79mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 30 viên | VN-18633-15 | 01 |
47. Cơ sở đăng ký: Lion Corporation (địa chỉ: 3-7, Honjo 1-chome, Sumida-ku, Tokyo, Nhật Bản. - Japan)
47.1. Cơ sở sản xuất: Nitto Medic Co., Ltd. (địa chỉ: 1-14-1, Yasuuchi, Yatsuo-Machi, Toyama-City, Toyama - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
95 | Eyemiru 40EX | Mỗi lọ 15 ml chứa: Tetrahydrozoline Hydrochloride 1,5 mg; Neostigmine Methylsulfate 0,75 mg; Chlorpheniramine Maleate 4,5 mg; Retinol Palmitate 4500 IU; Pyridoxine Hydrochloride 6,0 mg; d-α-Tocopherol Acetate 7,5 mg; Potassium L- Aspartate 150 mg | Dung dịch nhỏ mắt | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 15 ml | VN-19227-15 | 01 |
48. Cơ sở đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Limited (địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Rd, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra 400059 - India)
48.1. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceutical Ltd. (địa chỉ: Phase II, Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman-396210 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
96 | Macozteo | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 Viên | VN-17737-14 | 01 |
97 | Chorsamine 20 | Trimetazidin hydrochloride 20mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 Viên | VN-17738-14 | 01 |
48.2. Cơ sở sản xuất: MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD. (địa chỉ: Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh - 174101 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
98 | Telzartan 40 | Telmisartan 40mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19237-15 | 01 |
99 | Telzartan 80 | Telmisartan 80mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19238-15 | 01 |
49. Cơ sở đăng ký: MEDOCHEMIE LTD. (địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus - Cyprus)
49.1. Cơ sở sản xuất: MEDOCHEMIE LTD - FACTORY B (địa chỉ: 48 Iapetou Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
100 | Moxilen 250mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp chứa 10 vỉ (Alu/PVC) x 10 viên | VN-17098-13 | 01 |
49.2. Cơ sở sản xuất: MEDOCHEMIE LTD - CENTRAL FACTORY (địa chỉ: 1 - 10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol - Cyprus)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
101 | Medovent 30mg | Ambroxol hydrochloride 30mg | Viên nén | 60 tháng | NSX | Hộp chứa 10 vỉ x 10 viên | VN-17515-13 | 01 |
102 | Cetimed 10mg | Cetirizine dihydrochloride 10 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-17096-13 | 01 |
49.3. Cơ sở sản xuất: MEDOCHEMIE LTD - COGOLS FACILITY (địa chỉ: 1 - 10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol - Cyprus)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
103 | Medodermone | Clobetasol propionate 0,05% kl/kl | Kem bôi ngoài da | 36 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp nhôm 15 g | VN-19246-15 | 01 |
49.4. Cơ sở sản xuất: MEDOCHEMIE LTD - FACTORY C (địa chỉ: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
104 | Medoclor 250mg | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) 250mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 8 viên | VN-17743-14 | 01 |
50. Cơ sở đăng ký: MEGA LIFESCIENCES PUBLIC COMPANY LIMITED (địa chỉ: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)
50.1. Cơ sở sản xuất: MEGA LIFESCIENCES PUBLIC COMPANY LIMITED (địa chỉ: 515/1 Moo 4, Soi 8, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
105 | Ursoliv 250 | Ursodeoxycholic acid 250 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VN-18372-14 | 01 |
51. Cơ sở đăng ký: MERCK SHARP & DOHME (ASIA) LTD (địa chỉ: 27/F, Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay, Hong Kong - Hong Kong)
51.1. Cơ sở sản xuất: FAREVA Mirabel (địa chỉ: Route de Marsat, Riom, 63963 Clermont - Ferrand Cedex 9 - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
106 | Invanz | Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g | Bột pha dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 Lọ 15 ml chứa 1g ertapenem; Hộp 1 Lọ 20 ml chứa 1g ertapenem | VN-20315-17 | 01 |
51.2. Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)
(Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V. (Địa chỉ: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, the Netherlands)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
107 | Singulair 4mg | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Viên nén nhai | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20318-17 | 01 |
108 | Singulair 5mg | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | Viên nén nhai | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20319-17 | 01 |
51.3. Cơ sở sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC (địa chỉ: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771 - Puerto Rico)
(Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V. (Địa chỉ: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, the Netherlands)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
109 | Janumet XR 50mg/1000mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin HCl 1000mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm | 24 tháng | NSX | Lọ 14 viên, lọ 28 viên | VN-20572-17 | 01 |
110 | Janumet XR 50mg/500mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin HCl 500 mg; | Viên nén bao phim giải phóng chậm | 24 tháng | NSX | Lọ 14 viên, lọ 28 viên | VN-20573-17 | 01 |
111 | Janumet XR 100mg/1000 mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 100mg; Metformin HCl 1000mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm | 24 tháng | NSX | Lọ 14 viên, lọ 28 viên | VN-20571-17 | 01 |
51.4. Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
112 | Januvia 100mg | Sitagliptin (Dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20316-17 | 01 |
113 | Januvia 50mg | Sitagliptin (Dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20317-17 | 01 |
52. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited (địa chỉ: Unit No. 402&403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogheswari East, Mumbai - 400060, India - India)
52.1. Cơ sở sản xuất: MYLAN LABORATORIES LIMITED (địa chỉ: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Tal. Sinnar, Nashik 422113 Maharastra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
114 | Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets 300mg | Tenofovir disoproxil fumarate 300mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 Chai 30 viên | VN-18994-15 | 01 |
115 | Ricovir EM | Tenofovir disoproxil fumarate 300mg; Emtricitabine 200mg; | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 Chai 30 viên | VN-16946-13 | 01 |
53. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (địa chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India - India)
53.1. Cơ sở sản xuất: MICRO LABS LIMITED (địa chỉ: Plot No. 16, Veerasandra Industrial Area, Bangalore-560 100, India - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
116 | Xilavic 1000 | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 875mg; Clavulanic Acid (dưới dạng Potassium Clavulanate) 125 mg; | Viên nén bao phim | 24 tháng | BP hiện hành | Hộp 1 vỉ x 7 viên | VN-19505-15 | 01 |
54. Cơ sở đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (địa chỉ: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)
54.1. Cơ sở sản xuất: Lek S.A. (địa chỉ: Podlipie Str.16, 95-010 Strykow, Poland).
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek S.A. (địa chỉ: 50C, Domaniewska Str., 02-672 Warsaw, Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
117 | Meglucon 850 | Metformin hydrochloride 850 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20290-17 | 01 |
54.2. Cơ sở sản xuất: Novartis Farmacéutica S.A. (địa chỉ: Ronda de Santa Maria 158, 08210 Barberà del Vallés Barcelona - Spain)
Cơ sở xuất xưởng lô: Lek S.A, (địa chỉ ul.Domaniewska 50 C, 02-672 Warszawa, Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
118 | Valsartan 80mg | Valsartan 80 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-17449-13 | 01 |
54.3. Cơ sở sản xuất: Salutas Pharma GmbH (địa chỉ: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
119 | Estor 40mg | Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat 43,4 mg) 40 mg | Viên nén bao tan trong ruột | 18 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-18081-14 | 01 |
55. Cơ sở đăng ký: Novartis Pharma Services AG (địa chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
55.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Produktions GmbH (địa chỉ: Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
120 | Galvus Met 50mg/1000mg | Vildagliptin 50 mg, Metformin hydrochloride 1000 mg | Viên nén bao phim | 18 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19291-15 | 01 |
55.2. Cơ sở sản xuất: Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. (địa chỉ: 10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA (địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
121 | Uperio 200mg | sacubitril 97,2 mg và valsartan 102,8 mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 226,206 mg) | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-49-18 | 01 |
122 | Uperio 50mg | sacubitril 24,3 mg và valsartan 25,7 mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 56,551 mg) | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN3-50-18 | 01 |
55.3. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
123 | Afinitor 10mg | Everolimus 10 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20042-16 | 01 |
124 | Certican 0.25mg | Everolimus 0,25 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-16848-13 | 01 |
125 | Certican 0.5mg | Everolimus 0,5 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-16849-13 | 01 |
126 | Certican 0.75mg | Everolimus 0,75 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-16850-13 | 01 |
55.4. Cơ sở sản xuất: Sandoz GmbH (địa chỉ: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen - Austria)
Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V. (địa chỉ: Veerweg 12, 8121AA Olst, Netherlands)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V. (địa chỉ: Veerweg 12, 8121AA Olst, Netherlands)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
127 | Sandostatin LAR 20 mg | Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 20 mg | Bột pha tiêm | Hạn dùng của lọ thuốc bột và ống dung môi là 36 tháng. Hạn dùng của bộ sản phẩm không quá 36 tháng, ngày hết hạn của bộ sản phẩm là ngày hết hạn của thành phần có ngày hết hạn sớm nhất | NSX | Hộp 1 lọ thuốc bột 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi 1 mũi tiêm | VN-20047-16 | 01 |
128 | Sandostatin LAR 30 mg | Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 30 mg | Bột pha tiêm | NSX | Hộp 1 lọ thuốc bột 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi 1 mũi tiêm | VN-20048-16 | 01 |
55.5. Cơ sở sản xuất: Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S (địa chỉ: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912 - Turkey)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
129 | Cataflam 25 | Diclofenac kali 25 mg | Viên nén bao đường | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-18616-15 | 01 |
130 | Cataflam 50 | Diclofenac kali 50 mg | Viên nén bao đường | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-18617-15 | 01 |
55.6. Cơ sở sản xuất: Siegfried Barbera, S.L. (địa chỉ: Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
131 | Exforge | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-16344-13 | 01 |
132 | Exforge | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-16342-13 | 01 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt Nam (địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam - Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV (địa chỉ: Rijksweg 14, B-2870 Puurs - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
133 | Simbrinza | Brinzolamid 10mg/ml, Brimonidin tartrat 2mg/ml | Hỗn dịch nhỏ mắt | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ đếm giọt Droptainer 5 ml | VN3-207-19 | 01 |
57. Cơ sở đăng ký: PANACEA BIOTEC PHARMA LIMITED (địa chỉ: B-1 Extension/ A-27, Mohan Co-operative Industrial Estate, Mathura Road NEW DELHI South Delhi DL 110044 - India)
57.1. Cơ sở sản xuất: PANACEA BIOTEC PHARMA LTD. (địa chỉ: Malpur, Baddi, Distt. Solan, H.P. - 173205 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
134 | Livoluk | Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g | Dung dịch uống | 36 tháng | USP hiện hành | Hộp 1 Chai x 100 ml | VN-19300-15 | 01 |
58. Cơ sở đăng ký: Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd (địa chỉ: No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-District, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)
58.1. Cơ sở sản xuất: Berlin Pharmaceutical Industry Co., Ltd. (địa chỉ: 222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10520 - Thailand)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
135 | Bestatin 10 | Simvastatin 10 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên | VN-19066-15 | 01 |
59. Cơ sở đăng ký: Pfizer (Thailand) Limited (địa chỉ: No. 323 United Center Building, Floors 36th and 37th, Silom Road, Silom Sub-District, Bang Rak District, Bangkok Metropolis - Thailand)
59.1. Cơ sở sản xuất: Bristol-Myers Squibb Manufacturing Company. (địa chỉ: State Road No. 3, km 77.5 Humacao, 00791 Puerto Rico, USA).
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Catalent Anagni S.r.l. (địa chỉ: Localita Fontana del Ceraso SNC, Strada Provinciale Casilina, 41, Anagni (FR), 03012, Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
136 | Eliquis | Apixaban 2,5 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN2-615-17 | 01 |
137 | Eliquis | Apixaban 5 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN2-616-17 | 01 |
59.2. Cơ sở sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (địa chỉ: Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
138 | Aromasin | Exemestane 25 mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 15 viên | VN-20052-16 | 01 |
59.3. Cơ sở sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV (địa chỉ: Rijksweg 12, Puurs, 2870 - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
139 | Solu-Medrol | Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40 mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ Act-O-Vial 1ml | VN-20330-17 | 01 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viatris Việt Nam (địa chỉ: Tòa nhà Friendship Tower, 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC (địa chỉ: Km 1.9; Road 689, Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico - USA)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Địa chỉ: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
140 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi-calci.1,5H2O) 10 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17768-14 | 01 |
61. Cơ sở đăng ký: Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A. (địa chỉ: ul. Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)
61.1. Cơ sở sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (địa chỉ: 19 Pelplinska Street, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
141 | Baclosal | Baclofen 10 mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 50 viên | VN-19305-15 | 01 |
142 | Furosemidum Polpharma | Furosemide 20 mg | Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch | 24 tháng | NSX | Hộp 50 Ống | VN-18406-14 | 01 |
62. Cơ sở đăng ký: Polfarmex S.A. (địa chỉ: 9 Józefów Street, 99-300 Kutno - Poland)
62.1. Cơ sở sản xuất: Polfarmex S.A. (địa chỉ: 9 Józefów Street, 99-300 Kutno - Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
143 | Poltrapa | Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Paracetamol 325 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Vỉ PVC/Alu; 10 viên, Vỉ PVC/Alu; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ PVC/Alu | VN-19318-15 | 01 |
63. Cơ sở đăng ký: Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. (địa chỉ: 6 Temasek Boulevard, #37-01, Suntec Tower Four, Singapore 038986 - Singapore)
63.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoire Unither (địa chỉ: ZI de La Guérie, 50211 Coutances Cedex - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
144 | Taptiqom | Tafluprost 0,015mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 5 mg/ml. | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 Túi x 10 Ống x 0,3 ml | VN2-652-17 | 01 |
63.2. Cơ sở sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto (địa chỉ: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
145 | Oflovid | Ofloxacin 15mg/5ml | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | NSX | Hộp 1 Lọ x 5 ml | VN-19341-15 | 01 |
63.3. Cơ sở sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Shiga (địa chỉ: 348-3, Aza-suwa, Oaza-shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
146 | Flumetholon 0,02 | Fluorometholon 1mg/5ml | Hỗn dịch nhỏ mắt | 36 tháng | NSX | Hộp 1 Lọ x 5 ml | VN-18451-14 | 01 |
147 | Taflotan | Tafluprost 0,0375mg/2,5ml | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | NSX | Hộp 1 Lọ x 2,5 ml | VN-20088-16 | 01 |
64. Cơ sở đăng ký: Zuellig Pharma Pte. Ltd. (địa chỉ: 15 Changi North Way, #01-01, Singapore (498770) - Singapore)
64.1. Cơ sở sản xuất: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG (địa chỉ: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
148 | Norvir | Ritonavir 100mg | viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN-18488-14 | 01 |
64.2. Cơ sở sản xuất: AbbVie Inc (địa chỉ: 1 N Waukegan Rd, North Chicago, Illinois 60064, USA - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
149 | Kaletra | Lopinavir 80 mg/ml; Ritonavir 20 mg/ml; | Dung dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai 160 ml | VN-17802-14 | 01 |
64.3. Cơ sở sản xuất: ACS Dobfar S.P.A. (địa chỉ: V.le Addetta 2a/12-3/5-20067 Tribiano (MI), Italy)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd. (địa chỉ: Via Industria 13, 6814 Cadempino, Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
150 | Meronem | Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 500 mg | Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch | 48 tháng | TCCS | Hộp 10 Lọ, 20ml | VN-17832-14 | 01 |
151 | Meronem | Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1000 mg | Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch | 48 tháng | TCCS | Hộp 10 Lọ, 30 ml | VN-17831-14 | 01 |
DANH MỤC 05 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 109
(Ban hành kèm theo quyết định số: 265/QĐ-QLD, ngày 11/05/2022)
1. Cơ sở đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte Ltd (địa chỉ: 2, Tanjong Katong Road , #07-01, PLQ3, Singapore (437161) - Singapore)
1.1. Cơ sở sản xuất: N. V. Organon (địa chỉ: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss. - The Netherlands)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
1 | Marvelon | Desogestrel 0,150 mg, Ethinylestradiol 0,030 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 21 viên. Hộp 3 vỉ x 21 viên | VN-18818-15 | 01 |
2. Cơ sở đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (địa chỉ: Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat - 382210 - India)
2.1. Cơ sở sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Plot No. 1389, Trasad Road, Dholka, City: Dholka-382225, Dist: Ahmedabad, Gujarat State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
2 | ST-pase | Streptokinase 1500000 IU | Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch | 36 tháng | BP | Hộp 1 lọ | VN-18183-14 | 01 |
3. Cơ sở đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (địa chỉ: 23, Rochester Park, Singapore 139234 - Singapore)
3.1. Cơ sở sản xuất: Glaxo Wellcome Production (địa chỉ: Terras 2, Zone Industrielle de la Peyennière, 53100 Mayenne - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
3 | Augmentin 250mg/31,25 mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250 mg, Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 31,25 mg | Bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 12 gói | VN-17444-13 | 01 |
4. Cơ sở đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai - 400 026 - India)
4.1. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Plot No. E-37, 39, D-Road, MIDC, Satpur, Nashik - 422 007, Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
4 | Candid B | Clotrimazole 1 % (w/w), Anhydrous Beclometasone Dipropionate 0,025 % (w/w) | Kem bôi ngoài da | 36 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp 15g | VN-18310-14 | 01 |
5. Cơ sở đăng ký: Pfizer (Thailand) Limited (địa chỉ: No 323 United Center Building, Floors 36th and 37th, Silom Road, Silom Sub- District, Bangrak District, Bangkok Metropolis - Thailand)
5.1. Cơ sở sản xuất: Pfizer Ireland Pharmaceuticals (địa chỉ: Little Connell, Newbridge, Co. Kildare - Ireland)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Biotech Corporation; (Địa chỉ: Hsinchu Plant, No. 290-1, Chung Lun Village, Hsinfeng, Hsinchu, 30442, Taiwan (R.O.C))
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số Đăng ký | Lần gia hạn |
5 | Efexor XR | Venlafaxine (Dưới dạng Venlafaxine HCl) 75 mg | Viên nang giải phóng kéo dài | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-18976-15 | 01 |
- 1Quyết định 307/QĐ-QLD năm 2019 ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 202/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 174.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 232/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 133 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 108.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 573/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 169 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 110 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 853/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 198 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 309/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 2Quyết định 444/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 2 năm 2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 517/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 4Quyết định 753/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 5Quyết định 841/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 6Quyết định 303/QĐ-QLD năm 2023 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2017/TT-BYT Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 8Thông tư 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 307/QĐ-QLD năm 2019 ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2019 - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Thông tư 29/2020/TT-BYT sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
- 11Quyết định 202/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 174.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 232/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 133 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 108.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 13Quyết định 573/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 169 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 110 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 14Quyết định 853/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 198 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 265/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 156 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 109.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 265/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2022
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra