Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 14/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2021, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2021.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
I.1. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
01 | Quyết định | - Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017; - Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Khoản 1 Điều 7; Điểm a, khoản 2 Điều 11 ; Tiêu đề Điều 12, khoản 1 Điều 12; Khoản 1 Điều 14 ; Điều 17 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 10/02/2021 |
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
02 | Quyết định | - Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018; - Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định. | Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên | 18/6/2021 |
03 | Quyết định | - Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên. | Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Yên | 18/6/2021 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
04 | Quyết định | - Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014; - Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Điều 4; Điều 8b | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh | 20/8/2021 |
05 | Quyết định | - Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014; - Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Điều 4; khoản 7 Điều 5; khoản 1 Điều 8; khoản 1 Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh | 20/8/2021 |
Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh | 20/8/2021 | |||
06 | Quyết định | - Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên. | Khoản 3 Điều 1; khoản 3 Điều 2; khoản 4 Điều 2; khoản 7 Điều 2; khoản 9 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh | 20/8/2021 |
Khoản 1 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa, hợp thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh | 20/8/2021 | |||
I.4. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
07 | Quyết định | - Số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên. | Điểm c khoản 1 Điều 2; điểm a khoản 2 Điều 2; điểm đ khoản 14 Điều 2; khoản 15 Điều 2; điểm a, b khoản 16 Điều 2; khoản 17 Điều 2; điểm b khoản 18 Điều 2; điểm a khoản 19 Điều 2; khoản 28 Điều 2; khoản 1 Điều 3; khoản 1 Điều 4; Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 04/5/2021 |
Thay thế cụm từ “Đăng ký hoạt động” bằng cụm từ “Cấp, cấp lại” tại điểm a khoản 20 Điều 2 | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 04/5/2021 | |||
Điểm đ, điểm e khoản 4, điểm e khoản 12, điểm b khoản 14, điểm c khoản 18, điểm đ khoản 21 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 04/5/2021 | |||
Tổng số (I): 07 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
01 | Quyết định | Số 600/2007/QĐ-UBND ngày 29/03/2007 | Ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
02 | Quyết định | Số 215/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 | Ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
03 | Quyết định | Số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 | Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/5/2021 |
04 | Quyết định | Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 25/09/2012 | Ban hành Quy chế xét phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
05 | Quyết định | Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 | Ban hành Quy định tạm thời về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
06 | Quyết định | Số 29/2013/ QĐ-UBND ngày 16/9/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn và Quy định về trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
07 | Quyết định | Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh về việc Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/5/2021 |
08 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 | Ban hành Quy chế về phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/5/2021 |
09 | Quyết định | Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 | Ban hành quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
10 | Quyết định | Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Ban hành Quy định xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên | 30/3/2021 |
11 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
12 | Quyết định | Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 | Phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
13 | Chỉ thị | Số 10/2007/CT- UBND ngày 29/03/2007 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
14 | Chỉ thị | Số 10/2014/CT- UBND ngày 18/4/2014 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 50/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành trong lĩnh vực công thương | 30/11/2021 |
I.2. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
15 | Nghị quyết | Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/12/2021 |
16 | Nghị quyết | Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/12/2021 |
17 | Quyết định | Số 44/2019/QĐ-UBND ngày 04/ 11/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 09/ 8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên | 20/8/2021 |
I.3. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
18 | Quyết định | Số 711/2007/QĐ-UBND ngày 17/04/2007 | Ban hành Quy định thời gian giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
19 | Quyết định | Số 475/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 | Ban hành Quy chế đấu thầu xây dựng công trình thanh toán bằng tiền và quyền sử dụng đất thuộc dự án Hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa - Vũng Rô | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
20 | Quyết định | Số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
21 | Quyết định | Số 504/2010/QĐ-UBND ngày 15/04/2010 | Điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
22 | Quyết định | Số 1657/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | Ban hành Quy định về giám sát, đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
23 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | Ban hành Quy định một số tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với các gói thầu xây lắp thuộc các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
24 | Quyết định | Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên | Bị thay thế bằng Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên | 20/8/2021 |
25 | Quyết định | Số 80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 | Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
26 | Quyết định | Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên | 20/8/2021 |
27 | Chỉ thị | Số 41/2007/CT- UBND ngày 11/12/2007 | Tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
28 | Chỉ thị | Số 26/2011/CT- UBND ngày 21/11/2011 | Tổ chức thực hiện công tác đăng ký doanh nghiệp theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 12/6/2021 |
I.4. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
29 | Quyết định | Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên | 20/8/2021 |
I.5. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
30 | Nghị quyết | Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương tiện nghe - xem và công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
31 | Nghị quyết | Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành quy định chính sách hỗ trợ các thôn, buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
32 | Nghị quyết | Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
33 | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên | 28/9/2021 |
34 | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên | 28/9/2021 |
35 | Quyết định | Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên | 28/9/2021 |
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
36 | Nghị quyết | Số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012 | Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | Bị bãi bỏ bởi nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài ; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | 21/8/2021 |
37 | Nghị quyết | Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | Bị bãi bỏ bởi nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài ; chính sách thu hút, sử dụng trí thức | 21/8/2021 |
38 | Quyết định | Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013 | Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 25/11/2021 |
39 | Quyết định | Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 25/11/2021 |
40 | Quyết định | Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên | 22/11/2021 |
41 | Quyết định | Số 51/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên | 22/11/2021 |
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
42 | Nghị quyết | Số 169/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Ban hành Chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
43 | Nghị quyết | Số 170/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Ban hành Chính sách hỗ trợ phát triển lúa giống, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
44 | Nghị quyết | Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/10/2021 |
45 | Nghị quyết | Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 | Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bởi nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/10/2021 |
46 | Nghị quyết | Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 | Quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 21/8/2021 |
47 | Quyết định | Số 405/2008/QĐ-UBND ngày 05/03/2008 | Ban hành Quy chế quản lý vận hành các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
48 | Quyết định | Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 | Phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
49 | Quyết định | Số 253/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 | Về việc quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
50 | Quyết định | Số 409/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 | Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
51 | Quyết định | Số 447/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010 | Ban hành Quy định cơ chế chính sách và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
52 | Quyết định | Số 751/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 | Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
53 | Quyết định | Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 | Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
54 | Quyết định | Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 | Ban hành Quy định về tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
55 | Quyết định | Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
56 | Quyết định | Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Ban hành Quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
57 | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Ban hành quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
58 | Quyết định | Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 | Bãi bỏ một số điều tại Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
59 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | Được thay thế bằng quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh quy định khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | 01/01/2021 |
60 | Quyết định | Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
61 | Quyết định | Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 | Quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
62 | Quyết định | Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | Quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
63 | Quyết định | Số 54/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018- 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
64 | Quyết định | Số 56/2019/QĐ-UBND Ngày 02/7/2019 | Quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND Ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/9/2021 |
65 | Chỉ thị | Số 12/2003/CT- UBND ngày 10/6/2003 | Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị 12/2003/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
66 | Chỉ thị | Số 16/2006/CT- UBND ngày 17/5/2006 | Về việc tăng cường quản lý bảo vệ rừng và kiểm tra truy quét các tổ chức, cá nhân phá rừng, đốt rừng, khai thác lâm sản trái phép | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 20/8/2021 |
I.8. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
67 | Nghị quyết | Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính | 19/12/2021 |
68 | Nghị quyết | Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính | 19/12/2021 |
69 | Nghị quyết | Số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 | Sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính | 19/12/2021 |
70 | Nghị quyết | Số 106/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 | Quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính | 19/12/2021 |
71 | Nghị quyết | Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thuộc lĩnh vực tài chính | 19/12/2021 |
72 | Nghị quyết | Số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 | Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2022 đến năm 2025 | 25/10/2021 |
73 | Nghị quyết | Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2022 đến năm 2025 | 25/10/2021 |
74 | Quyết định | Số 1146/2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2005 | Quy định mức chi công tác phổ cập giáo dục THCS áp dụng tại địa phương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
75 | Quyết định | Số 1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/07/2007 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
76 | Quyết định | Số 1423/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Khai thác sử dụng nước mặt; Xả nước thải vào nguồn nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
77 | Quyết định | Số 1424/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
78 | Quyết định | Số 1425/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
79 | Quyết định | Số 1426/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
80 | Quyết định | Số 1427/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
81 | Quyết định | Số 1428/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
82 | Quyết định | Số 1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
83 | Quyết định | Số 1430/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
84 | Quyết định | Số 1432/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
85 | Quyết định | Số 1433/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
86 | Quyết định | Số 1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí địa chính | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
87 | Quyết định | Số 1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu lệ phí hộ tịch | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
88 | Quyết định | Số 1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu phí đấu giá | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
89 | Quyết định | Số 1437/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
90 | Quyết định | Số 1438/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007 | Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
91 | Quyết định | Số 1571/2007/QĐ-UBND ngày 28/08/2007 | Quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
92 | Quyết định | Số 1146/2008/QĐ-UBND ngày 25/07/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
93 | Quyết định | Số 2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
94 | Quyết định | Số 2187/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
95 | Quyết định | Số 2188/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
96 | Quyết định | Số 2189/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
97 | Quyết định | Số 124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
98 | Quyết định | Số 125/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009 | Quy định định mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
99 | Quyết định | Số 1730/2009/QĐ-UBND ngày 18/09/2009 | Quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
100 | Quyết định | Số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
101 | Quyết định | Số 1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
102 | Quyết định | Số 1103/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
103 | Quyết định | Số 1135/2010/QĐ-UBND ngày 13/08/2010 | Ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
104 | Quyết định | Số 751/2011/QĐ-UBND ngày 11/05/2011 | Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
105 | Quyết định | Số 2186/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
105 | Quyết định | Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
107 | Quyết định | Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 | Sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
108 | Quyết định | Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản | 20/11/2021 |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | 04/12/2021 | ||||
109 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 03/ 6/2017 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản | 20/11/2021 |
110 | Quyết định | Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 11/2017 | sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản | 20/11/2021 |
111 | Quyết định | Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | Quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 20/11/2021 |
112 | Quyết định | Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 | 11/4/2021 |
113 | Quyết định | Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 | 11/4/2021 |
114 | Quyết định | số 02/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 | 11/4/2021 |
I.9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
115 | Quyết định | Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 05/10/2021 |
116 | Quyết định | Số 45/2017/ QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên | 15/01/2021 |
I.10. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
117 | Quyết định | Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 | Ban hành Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định khung mức thù lao dịch thuật, phiên dịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/9/2021 |
118 | Quyết định | Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 | Ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi 27/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên | 25/8/2021 |
119 | Quyết định | Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/8/2021 |
120 | Quyết định | Số 53/2014/ QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 12/3/2021 |
121 | Quyết định | Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/8/2021 |
122 | Quyết định | Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định khung mức thù lao dịch thuật, phiên dịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 23/9/2021 |
123 | Quyết định | Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 Quy chế phối hợp xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/11/2021 |
I.11. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
124 | Quyết định | Số 28/2003/QĐ-UB Ngày 09/10/2003 | Ban hành Quy chế hoạt động xã hội hóa công tác thư viện tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 19/8/2021 |
125 | Quyết định | Số 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/09/2010 | Ban hành Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 19/8/2021 |
126 | Quyết định | Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Sửa đổi một số điều của Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 19/8/2021 |
127 | Chỉ thị | Số 13/2002/CT- UB Ngày 11/06/2002 | Về việc tăng cường công tác thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 19/8/2021 |
128 | Chỉ thị | Số 24/2009/CT- UBND ngày 13/8/2009 | Về việc tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch | 19/8/2021 |
I.12. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
129 | Quyết định | Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/9/2021 |
130 | Quyết định | Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và công trình gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/9/2021 |
131 | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng ; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng ; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 Ban hành quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/11/2021 |
132 | Quyết định | Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 | Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý | 06/9/2021 |
133 | Quyết định | Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 10/11/2021 |
I.13. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
134 | Quyết định | Số 1165/2013/QĐ-UBND ngày 10/07/2013 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/10/2021 |
135 | Quyết định | Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 08/02/2021 |
Tổng số (I): 135 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
- 1Quyết định 447/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế chính sách, mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 1103/2010/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 4Quyết định 230/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 504/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 1902/2009/QĐ-UBND về quy định cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 1902/2009/QĐ-UBND quy định cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 405/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vận hành các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Nghị quyết 139/2009/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 9Quyết định 1429/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 1434/2007/QĐ-UBND qui định mức thu lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Quyết định 1102/2010/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 711/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định thời gian giải quyết thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 13Quyết định 1281/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 14Quyết định 1438/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 15Quyết định 1378/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 16Quyết định 1433/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 17Quyết định 1423/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 18Quyết định 1427/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 19Quyết định 1435/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 20Quyết định 1428/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 21Quyết định 2188/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 22Quyết định 600/2007/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 23Quyết định 751/2011/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 24Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 25Quyết định 1424/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 26Quyết định 1426/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 27Quyết định 1432/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 28Quyết định 1437/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 29Quyết định 1657/2011/QĐ-UBND về Quy định giám sát, đánh giá đầu tư đối với dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 30Quyết định 2186/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 31Quyết định 1146/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 32Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 5 ban hành
- 33Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ
- 34Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định 232/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 35Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 36Quyết định 215/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên
- 37Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
- 38Quyết định 125/2009/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
- 39Quyết định 124/2009/QĐ-UBND quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 40Chỉ thị 24/2009/CT-UBND tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 41Quyết định 1730/2009/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 42Quyết định 1379/2007/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương do tỉnh Phú Yên ban hành
- 43Quyết định 1571/2007/QĐ-UBND quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh do tỉnh Phú Yên ban hành
- 44Quyết định 1430/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực do tỉnh Phú Yên ban hành
- 45Quyết định 1425/2007/QĐ-UBND qui định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất do tỉnh Phú Yên ban hành
- 46Quyết định 1436/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá do tỉnh Phú Yên ban hành
- 47Chỉ thị 26/2011/CT-UBND về tổ chức thực hiện công tác đăng ký doanh nghiệp kèm theo Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ do tỉnh Phú Yên ban hành
- 48Chỉ thị 41/2007/CT-UBND tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định 80/2005/QĐ-TTg do tỉnh Phú Yên ban hành
- 49Quyết định 253/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy - thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên
- 50Quyết định 2186/2008/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 51Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 52Quyết định 2189/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 53Quyết định 08/2012/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên
- 54Quyết định 1165/2013/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Phú Yên
- 55Quyết định 1135/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 56Chỉ thị 10/2007/CT-UBND thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện do tỉnh Phú Yên ban hành
- 57Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn và Quy định trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 58Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1281/2010/QĐ-UBND về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 59Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 60Chỉ thị 10/2014/CT-UBND tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 61Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 62Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND
- 63Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 230/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND
- 64Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 139/2009/NQ-HĐND về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 65Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
- 66Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên
- 67Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 68Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 69Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 70Nghị quyết 130/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND về Chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức do tỉnh Phú Yên ban hành
- 71Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy chế về phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 72Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp tỉnh Phú Yên
- 73Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Phú Yên ban hành
- 74Nghị quyết 145/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 75Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về bổ sung Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 76Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 77Quyết định 50/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp do tỉnh Phú Yên ban hành
- 78Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
- 79Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND ban hành chính sách hỗ trợ phát triển lúa giống, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
- 80Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016 - 2020
- 81Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực
- 82Quyết định 409/2010/QĐ-UBND quy định về tổ chức, hoạt động và phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 83Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 84Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND
- 85Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 86Quyết định 52/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 35/2013/QĐ-UBND
- 87Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phân cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 88Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 89Quyết định 22/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 90Quyết định 80/2016/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý
- 91Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 92Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4, Điều 7 của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
- 93Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 94Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 95Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
- 96Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
- 97Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 98Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 99Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 100Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem và công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 101Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ các thôn, buôn hoàn thành Chương trình 135 ở xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2018-2020
- 102Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2018-2020
- 103Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 104Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
- 105Quyết định 49/2017/QĐ-UBND quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 106Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 107Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 108Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 109Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 110Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
- 111Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 112Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên
- 113Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
- 114Quyết định 2377/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tàu cá, lồng bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 115Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 116Quyết định 50/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
- 117Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 118Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
- 119Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 120Quyết định 25/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 16/2017/QĐ-UBND
- 121Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 56/2016/QĐ-UBND
- 122Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 123Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 124Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND
- 125Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
- 126Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 127Quyết định 02/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 kèm theo Quyết định 03/2020/QĐ-UBND
- 128Quyết định 37/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 kèm theo Quyết định 03/2020/QĐ-UBND
- 129Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 130Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 131Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 132Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6 thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2021
- 133Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 134Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2021
- 1Quyết định 447/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế chính sách, mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 1103/2010/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 4Quyết định 230/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 504/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 1902/2009/QĐ-UBND về quy định cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 1902/2009/QĐ-UBND quy định cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 405/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vận hành các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Nghị quyết 139/2009/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 9Quyết định 1429/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 1434/2007/QĐ-UBND qui định mức thu lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Quyết định 1102/2010/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 711/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định thời gian giải quyết thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 13Quyết định 1281/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 14Quyết định 1438/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 15Quyết định 1378/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 16Quyết định 1433/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 17Quyết định 1423/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 18Quyết định 1427/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 19Quyết định 1435/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 20Quyết định 1428/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 21Quyết định 2188/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 22Quyết định 600/2007/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 23Quyết định 751/2011/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 24Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 25Quyết định 1424/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 26Quyết định 1426/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 27Quyết định 1432/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 28Quyết định 1437/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 29Quyết định 1657/2011/QĐ-UBND về Quy định giám sát, đánh giá đầu tư đối với dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 30Quyết định 2186/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 31Quyết định 1146/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 32Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 5 ban hành
- 33Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ
- 34Quyết định 27/2012/QĐ-UBND quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định 232/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 35Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 36Quyết định 215/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên
- 37Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
- 38Quyết định 125/2009/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
- 39Quyết định 124/2009/QĐ-UBND quy định mức chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 40Chỉ thị 24/2009/CT-UBND tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 41Quyết định 1730/2009/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 42Quyết định 1379/2007/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương do tỉnh Phú Yên ban hành
- 43Quyết định 1571/2007/QĐ-UBND quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh do tỉnh Phú Yên ban hành
- 44Quyết định 1430/2007/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực do tỉnh Phú Yên ban hành
- 45Quyết định 1425/2007/QĐ-UBND qui định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất do tỉnh Phú Yên ban hành
- 46Quyết định 1436/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá do tỉnh Phú Yên ban hành
- 47Chỉ thị 26/2011/CT-UBND về tổ chức thực hiện công tác đăng ký doanh nghiệp kèm theo Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ do tỉnh Phú Yên ban hành
- 48Chỉ thị 41/2007/CT-UBND tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định 80/2005/QĐ-TTg do tỉnh Phú Yên ban hành
- 49Quyết định 253/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương rẫy - thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên
- 50Quyết định 2186/2008/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 51Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 52Quyết định 2189/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 53Quyết định 08/2012/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên
- 54Quyết định 1165/2013/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Phú Yên
- 55Quyết định 1135/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 56Chỉ thị 10/2007/CT-UBND thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện do tỉnh Phú Yên ban hành
- 57Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn và Quy định trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 58Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1281/2010/QĐ-UBND về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 59Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 60Chỉ thị 10/2014/CT-UBND tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 61Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 62Quyết định 25/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND
- 63Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 230/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND
- 64Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 139/2009/NQ-HĐND về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 65Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
- 66Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên
- 67Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 68Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 69Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 70Nghị quyết 130/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND về Chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức do tỉnh Phú Yên ban hành
- 71Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy chế về phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 72Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp tỉnh Phú Yên
- 73Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Phú Yên ban hành
- 74Nghị quyết 145/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 75Quyết định 38/2015/QĐ-UBND về bổ sung Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 76Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 77Quyết định 50/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp do tỉnh Phú Yên ban hành
- 78Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
- 79Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND ban hành chính sách hỗ trợ phát triển lúa giống, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
- 80Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016 - 2020
- 81Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực
- 82Quyết định 409/2010/QĐ-UBND quy định về tổ chức, hoạt động và phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 83Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 84Quyết định 32/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND
- 85Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 86Quyết định 52/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 35/2013/QĐ-UBND
- 87Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phân cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 88Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 89Quyết định 22/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 90Quyết định 80/2016/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉnh Phú Yên quản lý
- 91Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 92Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4, Điều 7 của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
- 93Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 94Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 95Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
- 96Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
- 97Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 98Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 99Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 100Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem và công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 101Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ các thôn, buôn hoàn thành Chương trình 135 ở xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2018-2020
- 102Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2018-2020
- 103Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 104Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
- 105Quyết định 49/2017/QĐ-UBND quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 106Quyết định 53/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 107Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 108Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 109Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 110Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định phân cấp, uỷ quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
- 111Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 112Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên
- 113Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
- 114Quyết định 2377/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tàu cá, lồng bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 115Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 116Quyết định 50/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
- 117Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 118Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
- 119Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 120Quyết định 25/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 16/2017/QĐ-UBND
- 121Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 56/2016/QĐ-UBND
- 122Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 123Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 124Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND
- 125Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
- 126Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 127Quyết định 02/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 kèm theo Quyết định 03/2020/QĐ-UBND
- 128Quyết định 37/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 kèm theo Quyết định 03/2020/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 8Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 9Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 10Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6 thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2021
- 11Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực năm 2021
- 12Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2021
Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2021
- Số hiệu: 176/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra