- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 5Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2018-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Tờ trình số 294/TTr-SNN-KL ngày 05 tháng 10 năm 2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư liên quan đến việc sử dụng giống cây trồng lâm nghiệp và các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện nhiệm vụ quản lý, kiểm tra, giám sát nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp.
Điều 2. Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật
TT | Loài cây | Tiêu chuẩn cây con | Kích thước túi bầu (cm) | ||
Thời gian gieo ươm | Đường kính gốc | Chiều cao | |||
1 | Keo tai tượng | > 3 tháng | ≥ 3 mm | ≥ 30 cm | 7x12 |
2 | Keo lai hom | > 3 tháng | ≥ 3 mm | ≥ 30cm | 7x12 |
3 | Keo lá tràm | > 3 tháng | ≥ 3 mm | ≥ 30cm | 7x12 |
4 | Dầu rái | > 15 tháng | ≥ 7 mm | ≥ 60cm | 13x18 |
5 | Sao đen | > 15 tháng | ≥ 7 mm | ≥ 60cm | 13x18 |
6 | Phi lao | > 6 tháng | ≥ 5 mm | ≥ 50 cm | 10x15 |
7 | Muồng đen | > 6 tháng | ≥ 5 mm | ≥ 50cm | 10x15 |
8 | Giáng hương | > 15 tháng | ≥ 7 mm | ≥ 60cm | 13x18 |
Cây con xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật quy định đối với từng loài cây; cây cứng cáp, sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh, không cong queo, cụt ngọn; cây khỏe và không có biểu hiện sâu bệnh, trầy xước, dập nát, vỡ bầu; cây có từ 5 đến 15 cặp lá; có giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con theo quy định.
2. Đơn giá cây giống
TT | Loài cây | Đơn giá vùng IV (đồng/1 cây) | Đơn giá vùng III (đồng/1 cây) | Ghi chú |
1 | Keo tai tượng | 600 | 620 | Giá cây giống được tính tại vườn ươm. |
2 | Keo lai hom | 790 | 820 | |
3 | Keo lá tràm | 560 | 580 | |
4 | Dầu rái | 5.670 | 5.850 | |
5 | Sao đen | 5.430 | 5.660 | |
6 | Phi lao | 1.800 | 1.860 | |
7 | Muồng đen | 2.620 | 2.690 | |
8 | Giáng hương | 5.690 | 5.920 |
Các địa phương áp dụng đơn giá cây giống vùng III, gồm: Thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu, huyện Đông Hòa. Các địa phương áp dụng đơn giá cây giống vùng IV, gồm: Các huyện Đồng Xuân, Tuy An, Sơn Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa và Sông Hinh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 11 năm 2018.
Điều 4. Khi giá giống cây trồng lâm nghiệp có biến động tăng, giảm từ 20% trở lên so với thị trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định này cho phù hợp.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 3099/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây giống Keo, Phi lao và Thông phục vụ trồng rừng sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 746/QĐ-UBND
- 9Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 10Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2021
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 6Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 3099/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá cây giống Keo, Phi lao và Thông phục vụ trồng rừng sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi nội dung Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại Quyết định 746/QĐ-UBND
- 16Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
Quyết định 54/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2020
- Số hiệu: 54/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực