- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2018/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLB-BNN-BTC ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên để làm cơ sở thực hiện các nội dung quy định tại Điều 2 Nghị định số 48/2007/NĐ -CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan khi thực hiện xác định và áp dụng bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Theo các Phụ lục kèm theo Nghị quyết này:
1. Phụ lục 1. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
2. Phụ lục 2. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn thị xã Sông Cầu.
3. Phụ lục 3. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn huyện Đông Hòa.
4. Phụ lục 4. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn huyện Đồng Xuân.
5. Phụ lục 5. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn huyện Phú Hòa.
6. Phụ lục 6. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn huyện Sông Hinh.
7. Phụ lục 7. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn huyện Sơn Hòa.
8. Phụ lục 8. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn huyện Tây Hòa.
9. Phụ lục 9. Bảng giá các loại rừng trên địa bàn huyện Tuy An.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 4Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2021
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Quyết định 47/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 19/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Huỳnh Tấn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực