Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 20/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021. Trong đó:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ:
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 18 Nghị quyết.
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 30 Quyết định.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần:
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 Quyết định.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||
A | NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH | ||||
1. | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 | Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015 có xét đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
3. | Nghị quyết | 07/2008/NQ-HĐND ngày 05/5/2008 | Thông qua Quy hoạch Bưu chính, Viễn thông, ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
4. | Nghị quyết | 29/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Thông qua Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại; Siêu thị và chợ trên địa | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
5. | Nghị quyết | 30/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: antimon, bauxits, thủy ngân, arsen, vàng, thiếc và vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
6. | Nghị quyết | 11/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
7. | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Thông qua Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
8. | Nghị quyết | 18/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
9. | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND ngày 03/4/2011 | Về Quy hoạch bảo vệ rừng và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
10. | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
11. | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
12. | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
13. | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Thông Qua quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
14. | Nghị quyết | 08/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2021. | 01/01/2021 |
15. | Nghị quyết | 64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | Được bãi bỏ Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 về bãi bỏ Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. | 30/5/2021 |
16. | Nghị quyết | 38/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 | Thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 về bãi bỏ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 18/5/2014 thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2014-2020, định hướng đến năm 2030. | 23/8/2021 |
17. | Nghị quyết | 70/2015/NQ-HĐND ngày 12/5/2015 | Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2015-2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
18. | Nghị quyết | 02/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | Quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021-2022 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý. | 01/9/2021 |
B | QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH | ||||
1. | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 | Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
2. | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND ngày 25/08/2010 | Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. | 01/01/2021 |
3. | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do các địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 30/01/2021 |
4. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 | Ban hành một số loài cây tái sinh mục đích - Tiêu chí về mật độ, trữ lượng để cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
5. | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 | Quy định hỗ trợ và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định hỗ trợ và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 30/01/2021 |
6. | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên. | 01/02/2021 |
7. | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 15/02/2021 |
8. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND Ngày 24/9/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
|
|
9. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 20/3/2021 |
10. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 | Về quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 12/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 về quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 25/3/2021 |
11. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 | Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 bãi bỏ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 26/3/2021 |
12. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
13. | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 | Phân cấp nhiệm vụ chi Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/3/2021 bãi bỏ Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phân cấp nhiệm vụ chi Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 01/4/2021 |
14. | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 | Ban hành quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 ban hành quy định phân cấp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 01/4/2021 |
15. | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 | Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 bãi bỏ Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 10/4/2021 |
16. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 bãi bỏ Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên. | 20/4/2021 |
17. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 | Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên. | 05/5/2021 |
18. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 | Quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 10/5/2021 |
19. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012 | Ban hành Quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Quy định về việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 15/5/2021 |
20. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Ban hành Quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định 25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ văn bản QPPL thuộc lĩnh vực tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành. | 20/5/2021 |
21. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên. | ||
22. | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 05/11/2017 | Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên. | ||
23. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 | Ban hành Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021. | ||
24. | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 | Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 bãi bỏ Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 31/7/2021 |
25. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 ban hành Quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 10/7/2021 |
26. | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 | Ban hành quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được bãi bỏ bằng Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. | 10/8/2021 |
27. | Quyết định | 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 | Ban hành chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | ||
28. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 | Quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 10/9/2021 |
29. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | 15/10/2021 |
30. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên. | ||
II | VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||
1. | Quyết định | 05/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 | Quy chế phối hợp quản lý học sinh, sinh viên ngoại trú và quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý học sinh, sinh viên ngoại trú và quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên. Nội dung hết hiệu lực: khoản 3 Điều 5 và khoản 2 Điều 14. | 20/3/2021 |
2. | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Bãi bỏ một phần tại Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 Bãi bỏ một phần Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Nội dung hết hiệu lực: Quy định mức thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại số thứ tự 5 (STT 5) Mục I và số thứ tự 5 (STT 5) Mục II Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/7/2021 |
3. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 | Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ. | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên. Nội dung hết hiệu lực: Điều 3, Điều 10 của Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND. | 01/9/2021 |
4. | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 | Quy định về quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 quy định về quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Các nội dung hết hiệu lực: - Khoản 3 Điều 3 Chương I, Điều 5, khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 13, khoản 10 Điều 14 Chương II. - Cụm từ “xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm” tại khoản 2 Điều 7 Chương II. | 20/10/2021 |
- 1Nghị quyết 30/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: Antimon, Bauxít, Thuỷ ngân, Arsen, Vàng, Thiếc và Vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015, có xét đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 2Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại; siêu thị và hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 3Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 4Nghị quyết 12/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 5Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 13/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 8Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 ban hành
- 10Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt công trình cấp Nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về loài cây tái sinh mục đích, tiêu chí mật độ, trữ lượng cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 25/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
- 14Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2020
- 15Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên
- 16Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
- 17Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 18Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 12/2012/QĐ-UBND
- 19Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- 20Quyết định 41/2012/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 21Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 22Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 23Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 24Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2008 thông qua quy hoạch bưu chính, viễn thông, ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin - truyền thông đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 25Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Báo chí, Xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020.
- 26Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
- 27Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030
- 28Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 29Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 30Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 31Nghị quyết 70/2015/NQ-HĐND Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2015 - 2020
- 32Quyết định 39/2010/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 33Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 17/2009/QĐ-UBND
- 34Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên
- 35Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 36Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 37Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 38Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 39Quyết định 24/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 40Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyêưn
- 41Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên
- 42Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 43Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 44Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 10 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 45Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 46Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 47Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020
- 48Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019
- 49Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 50Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 51Quyết định 137/QĐ-UBND về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành năm 2022
- 52Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần
- 53Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021
- 54Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 55Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2021
- 56Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
- 57Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2022 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2021
- 58Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực, còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10 thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 59Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 5 hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực năm 2021
- 60Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6 thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2021
- 61Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2021
- 62Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 (01/01/2021 - 31/12/2021)
- 63Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 64Quyết định 51/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2021 qua rà soát hết hiệu lực toàn bộ
- 65Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- 66Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2021
- 67Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2021
- 68Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 69Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 70Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 71Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 72Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 73Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2021
- 74Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 75Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 76Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 77Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 78Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 79Quyết định 111/QĐ-HĐND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến hoạt động hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 80Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Nghị quyết 30/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: Antimon, Bauxít, Thuỷ ngân, Arsen, Vàng, Thiếc và Vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015, có xét đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 2Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại; siêu thị và hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 3Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 4Nghị quyết 12/2009/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 5Quyết định 10/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 13/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 8Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 ban hành
- 10Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, vận hành, khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt công trình cấp Nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về loài cây tái sinh mục đích, tiêu chí mật độ, trữ lượng cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 25/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
- 14Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2020
- 15Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên
- 16Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
- 17Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 18Quyết định 04/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 12/2012/QĐ-UBND
- 19Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- 20Quyết định 41/2012/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 21Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 22Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 23Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 24Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2008 thông qua quy hoạch bưu chính, viễn thông, ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin - truyền thông đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 25Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Báo chí, Xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020.
- 26Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
- 27Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030
- 28Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên
- 29Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 30Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 31Nghị quyết 70/2015/NQ-HĐND Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2015 - 2020
- 32Quyết định 39/2010/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 33Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 17/2009/QĐ-UBND
- 34Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên
- 35Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 36Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp liên ngành trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 37Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 38Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 39Quyết định 24/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 40Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyêưn
- 41Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên
- 42Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 43Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 44Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 10 Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 45Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 46Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020
- 47Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019
- 7Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 9Quyết định 137/QĐ-UBND về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành năm 2022
- 10Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần
- 11Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021
- 12Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 13Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2021
- 14Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
- 15Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2022 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2021
- 16Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực, còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10 thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 17Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 5 hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực năm 2021
- 18Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 6 thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2021
- 19Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2021
- 20Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 (01/01/2021 - 31/12/2021)
- 21Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 22Quyết định 51/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong năm 2021 qua rà soát hết hiệu lực toàn bộ
- 23Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- 24Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2021
- 25Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2021
- 26Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 27Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 28Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 29Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 30Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
- 31Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2021
- 32Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- 33Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 34Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 35Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 36Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 37Quyết định 111/QĐ-HĐND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến hoạt động hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 38Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- Số hiệu: 204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Trịnh Việt Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra