- 1Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 13/2007/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định về xử lý kỷ luật cán bộ xã, phường, thị trấn do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về trích tiền sử dụng đất, tiền đấu giá quyền sử dụng đất để thành lập Quỹ phát triển nhà ở và phát triển đất tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 06/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng tỉnh Khánh Hòa
- 14Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017 - 2020
- 15Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 17Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 20Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 21Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND
- 23Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp Khánh Hòa; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 25Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định chi tiết nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND và 06/2016/QĐ-UBND
- 26Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 28Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 29Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 30Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 31Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 32Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 33Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
- 34Quyết định 29/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 35Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tuơng đuơng các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 36Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 37Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 38Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 39Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA HẾT HIỆU LỰC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 ngày 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 93/STP-VBQPPL&TDTHPL ngày 21 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2021.
(Đính kèm: Danh mục I: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2021; Danh mục II: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2021).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ | |||||
1 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện bị thay bởi Thông tư số 01/2021/TT-BKHCN ngày 01/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | 15/4/2021 |
Lĩnh vực ngoại vụ | |||||
2 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bị thay thế bởi Thông tư số 03/2021/TT-BNG ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác đối ngoại của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 12/12/2021 |
Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | |||||
3 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư số 11/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15/11/2021 |
Lĩnh vực du lịch | |||||
4 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL- BNV ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01/11/2021 |
Lĩnh vực giao thông vận tải | |||||
5 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV ngày 14/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15/9/2021 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
6 | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | Điểm c khoản 1 Điều 4 Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hết hiệu lực vì bị sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP | 25/11/2020 |
Lĩnh vực dân tộc | |||||
7 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 07/2014/TTLT-UBDT-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện bị thay thế bởi Thông tư số 01/2021/TT-UBDT ngày 01/11/2021của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | 16/12/2021 |
Lĩnh vực kế hoạch - đầu tư | |||||
8 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế bị thay thế bởi Thông tư số 12/2020/TT-BKHĐT ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế | 16/02/2021 |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |||||
9 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 10/9/2021 |
10 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 10/9/2021 |
11 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 10/9/2021 |
12 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02/8/2021 |
Lĩnh vực xây dựng | |||||
13 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 | Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 28/5/2021 |
14 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 28/5/2021 |
15 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp một số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 30/8/2021 |
16 | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 | Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số công trình trên đất, địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 06/12/2021 |
Lĩnh vực văn hóa và thể thao | |||||
17 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 | Về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa | 01/12/2021 |
18 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa | 01/12/2021 |
19 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL- BNV ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay bởi Thông tư số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01/11/2021 |
Lĩnh vực thông tin - truyền thông | |||||
20 | Quyết định | 22/2017QĐ-UBND ngày 27/11/2017 | Ban hành Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa | 01/4/2021 |
Lĩnh vực quốc phòng - an ninh | |||||
21 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Khánh Hòa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Khánh Hòa địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 24/02/2021 |
Lĩnh vực nội vụ | |||||
22 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Ban hành Quy định về xử lý kỷ luật đối với cán bộ xã, phường, thị trấn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về xử lý kỷ luật cán bộ xã, phường, thị trấn | 17/12/2021 |
23 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01/10/2021 |
Lĩnh vực tư pháp | |||||
24 | Quyết định | 05/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 | Về tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 26/7/2021 |
25 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư Pháp Khánh Hòa; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03/02/2021 |
Lĩnh vực tài chính | |||||
26 | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng | 14/4/2021 |
27 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 10/8/2021 |
28 | Nghị quyết | 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 10/8/2021 |
29 | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 10/8/2021 |
30 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 01/11/2021 |
31 | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 01/11/2021 |
32 | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 01/11/2021 |
33 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 01/11/2021 |
34 | Nghị quyết | 11/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 01/11/2021 |
35 | Nghị quyết | 15/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 | Về trích tiền sử dụng đất, tiền đấu giá sử dụng đất để thành lập Quỹ phát triển nhà ở và Quỹ phát triển đất tỉnh Khánh Hòa | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức vốn trích từ ngân sách nhà nước để thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Khánh Hòa | 20/12/2021 |
36 | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 20/12/2021 |
37 | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2016 | Về việc quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 01/01/2021 |
38 | Quyết định | 22/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 | Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa 05 năm từ năm 2021 đến năm 2025 | 10/7/2021 |
Lĩnh vực y tế | |||||
39 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) | 01/01/2021 |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực tài chính | ||||||
1 | Quyết định | 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Sửa đổi, bổ sung nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất khoản 1 Mục I Phần B1, khoản 1 Mục I Phần B2, khoản 1 Mục I Phần B3 Điều 3 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nội dung tại Điều 3 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 27/9/2021 |
- 1Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 13/2007/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định về xử lý kỷ luật cán bộ xã, phường, thị trấn do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về trích tiền sử dụng đất, tiền đấu giá quyền sử dụng đất để thành lập Quỹ phát triển nhà ở và phát triển đất tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 06/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng tỉnh Khánh Hòa
- 14Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017 - 2020
- 15Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 17Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 20Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 21Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND
- 23Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp Khánh Hòa; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 25Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định chi tiết nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND và 06/2016/QĐ-UBND
- 26Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 28Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 29Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 30Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 31Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 32Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 33Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
- 34Quyết định 29/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 35Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tuơng đuơng các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 36Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 37Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 38Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 39Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 40Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 41Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 42Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 13/2007/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định về xử lý kỷ luật cán bộ xã, phường, thị trấn do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về trích tiền sử dụng đất, tiền đấu giá quyền sử dụng đất để thành lập Quỹ phát triển nhà ở và phát triển đất tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 06/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng tỉnh Khánh Hòa
- 14Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017 - 2020
- 15Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 17Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 20Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 21Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND
- 23Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp Khánh Hòa; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 25Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định chi tiết nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND và 06/2016/QĐ-UBND
- 26Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 12/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 28Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 29Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 30Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 31Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 32Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 33Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
- 34Quyết định 29/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 35Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tuơng đuơng các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 36Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 37Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 38Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 39Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 8Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 9Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2021
- Số hiệu: 253/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực